Đ C NG ÔN T P ƯƠ
MÔN: NG D NG CÔNG NGH THÔNG TIN TRONG QU N LÍ GIÁO D C
1. Khái ni m UDCNTT trong QLGD:
“CNTT là t p h p các ph ng pháp khoa h c, các ph ng ti n và công c k ươ ươ
thu t hi n đi ch y u là k thu t máy tính và vi n thông – nh m t ch c khai thác ế
và s d ng có hi u qu các ngu n tài nguyên thông tin r t phong phú và ti m năng
trong m i lĩnh v c ho t đng c a con ng i và xã h i” ườ (theo Ngh quy t 49/CP v ế
phát tri n công ngh thông tin c a Chính ph Vi t Nam).
UDCNTT và công tác qu n lý là vi c s d ng CNTT vào ho t đng qu n lý c a
ng i qu n lý nh m nâng cao ch t l ng, hi u qu c a ho t đng này.ườ ượ
M t s n i dung UDCNTT trong nhà tr ng ườ
-Xây d ng và s d ng c s h t ng thông tin ph c v cho ho t đng c a nhà ơ
tr ng và ho t đng trao ườ đi, cung c p thông tin gi a nhà tr ng v i t ch c, cá nhân. ườ
-Xây d ng, thu th p và duy trì c s d li u ph c v ho t đng c a nhà tr ng. ơ ườ
-Xây d ng các bi u m u ph c v cho vi c trao đi, cung c p thông tin và l y ý
ki n góp ý c a t ch c, b ph n, cá nhân trong nhà tr ng qua môi tr ng m ng.ế ườ ườ
-Thi t l p trang web c a nhà tr ng.ế ườ
-Cung c p chia s thông tin v i các tr ng khác trong h th ng giáo d c qu c ườ
dân
-Xây d ng, k ho ch đào t o, nâng cao nh n th c và trình đ ng d ng công ế
ngh thông tin c a cán b qu n lý, giáo viên, nhân viên, h c sinh.
-Th c hi n ho t đng trên môi tr ng m ng. ườ
2. UDCNTT trong qu n lý nhà tr ng ườ
2.1 Vai trò c a CNTT trong qu n lý nhà tr ng ườ
CNTT có vai trò đc bi t quan tr ng, nó v a là công c c n thi t, ph c v hi u ế
qu các qui trình qu n lý trong nhà tr ng v a là tài s n c a ng i qu n lý. Hi n nay, ườ ườ
CNTT đc xem là công c đc l c nh t h tr đi m i qu n lý giáo d c, góp ph nượ
nh m nâng cao hi u qu và ch t l ng giáo d c ượ
2.2 L i ích c a CNTT mang l i cho ng i QL ườ
Giúp tăng hi u qu v n hành, qu n lý nhà tr ng, c th : ườ
CNTT giúp thông tin l u tr , x lý, chia s đn t t c các thành viên trong nhàư ế
tr ng m t cách liên t c và nhanh chóng, nh đó Hi u tr ng qu n lý đc m iườ ưở ượ
ngu n l c và có th đa ra nh ng quy t đnh chính xác, k p th i. ư ế
Nh b n ch t minh b ch, CNTT giúp các tiêu chí trong qu n lý nhà tr ng ườ
đc d ch chuy n t tính đnh l ng, nh ng m c có v n đ s đc th hi n rõ nétượ ượ ượ
và nguyên nhân, cách kh c ph c cũng d dàng xác đnh đc. ượ
Giúp t ch c khoa h c lao đng qu n lý c a Hi u tr ng ưở
CNTT giúp Hi u tr ng s d ng có hi u qu th i gian làm vi c c a mình đ ưở
đu ó minh m n và có s c làm vi c lâu dài, tránh sai l m, ùn vi c, sót vi c.
Qu n lý h s b ng máy tính ơ
Truy tìm nhanh cho vi c th ng kê báo cáo
Truy xu t nhanh các d ki n đã x y ra
Có th quan sát t t c các ho t đng nhà tr ng thông qua h th ng m ng ườ
Các m c đ ng d ng CNTT trong qu n lý nhà tr ng ườ
M c 1: ng d ng CNTT đ gi i quy t các công vi c và x lý thông tin m t ế
khâu nào đó trong các ho t đng c a nhà tr ng nh làm văn b n, làm đi m s , th ng ườ ư
kê k t qu h c t p c a h c sinh, theo dõi vi c thu chi...ế
M c 2: S d ng ph n m m qu n lý t ng m t m t s ho t đng trong nhà
tr ng nh ph n ườ ư m m qu n lý h c sinh, ph n m m qu n lý thi, ph n m m qu n lý
tài chính, tài s n, ph n m m qu n lý nhân s ...
M c 3: S d ng h th ng ph n m m đ qu n lý th ng nh t, liên k t toàn b ế
các ho t đng trong nhà tr ng t o đc s liên thông gi a quá trình d y, h c, qu nườ ượ
lý.
Nh ng ng d ng CNTT c b n trong qu n lý nhà tr ng ơ ườ
Công văn, gi y t và các thông báo gi a các thành viên trong nhà tr ng, gi a ườ
nhà tr ng và gia đình có th đc c i thi n nhi u thông qua vi c ng d ng CNTT vàườ ượ
Internet.
Phân công gi ng d y, l p th i khóa bi u cho toàn b giáo viên và l p h c :
Dù ch a có ph n m m x p th i khóa bi u nào th a h t các yêu c u th c ti n c a cácư ế ế
lo i hình nhà tr ng nh ng sau khi tinh ch nh, d a trên s phân công gi ng d y trongườ ư
th i khóa bi u và các công tác kiêm nhi m, ph n m m giúp Hi u tr ng có th theo ưở
dõi, giám sát công tác gi ng d y c a các giáo viên xem h có th c hi n đúng v i s
phân công hay không, có đúng m c theo quy đnh hay không, giáo viên có b gi , ngh
ti t, ch m gi ho c vi ph m quy ch hay không... T vi c ch m công này, Hi uế ế
tr ng có th tính đc ch đ đãi ng , l ng ưở ượ ế ươ b ng t ng ng, ti n l ng d y tăng,ươ ươ
d y thay.
Qu n lý h c sinh : ng d ng CNTT giúp Hi u t ng có th n m rõ h s h c ưở ơ
sinh theo th i gian, duy trì m i liên l c gi a gia đình và nhà tr ng; t ch c các k thi, ườ
đc bi t là có th giám sát ho t đng h c c a h c sinh qua h th ng m ng...
Qu n lý tài chính, tài s n: CNTT giúp Hi u tr ng có th phân tích ho t đng ưở
hi n t i, xác đnh hi u qu v m t thu chi phí nh m c i ti n ho t đng c a nhà ế
tr ng, l p k ho ch phát tri n, l p k ho ch v các ngu n l c và đu và c n thi tườ ế ế ế
đ đt đc các m c tiêu, ch tiêu phát tri n giáo d c c a nhà tr ng, đánh giá tính ượ ườ
kh thi c a các kho n thu chi t v n ngân sách đc c p cho nhà tr ng và t các ượ ườ
ngu n tài tr khác; các kho n mua s m trang thi t b và kh u hao đnh k ... ế
Qu n lý trang thi t b , th vi n: ế ư CNTT giúp Hi u tr ng n m tình tr ng ưở
hi n th i c a c s v t ch t trong nhà tr ng, hi u qu s d ng trang thi t b d y ơ ườ ế
h c, nhu c u mua s m, trang b thêm...
Qu n lý nhân s : Vi c qu n lý h s giáo viên; tuy n ch n, đánh giá, x p lo i ơ ế
và k ho ch ế b i d ng giáo viên; các v n đ ti n l ng, chính sách b o hi m y t ...ưỡ ươ ế
đc ph n m m x lý giúp Hi u tr ng l u v t ho t ượ ưở ư ế đng c a giáo viên m t các đy
đ chính xác, thu n l i.
Giám sát, đánh giá có tính đnh l ng cao v n hành c a nhà tr ng theo nh ng ượ ườ
ch s giáo d c và đnh k g i báo cáo lên c p trên (Phòng GD-ĐT, s GD-ĐT).
Nh ng m t qu n lý khác...
Nghi p v qu n lý GD nhà tr ng có tính đa d ng và ph c t p, tuy nhiên v i ườ
s h tr c a CNTT, ng i Hi u tr ng còn có th khai thác đ giao ti p v i các t ườ ưở ế
ch c xã h i tìm s giúp đ tài tr , ng phó v i nh ng thay đi cũng nh t duy đi ư ư
m i
Các nhân t nh h ng đn quá trình qu n lý vi c ng d ng CNTT ưở ế
trong nhà tr ngườ
1. Trình đ, năng l c, ph m ch t c a Hi u tr ng: ưở
Hi u tr ng là ng i ch u trách nhi m tr c Đng và Nhà n c v ch t l ng ưở ườ ướ ướ ượ
và hi u qu m i ho t đng c a tr ng mình. S ng d ng CNTT vào gi ng d y có ườ
đt hi u qu nh mong mu n hay không, tr c h t ph thu c vào nh n th c, trình đ ư ướ ế
t ch c và năng l c tri n khai trong th c ti n c HT
HT là ng i am hi u v CNTT và ng d ng CNTT trong ườ ít nh t trong lĩnh v c
chuyên môn c a mình, đ có th làm m u, h ng d n ng i d i quy n th c hi n. ướ ườ ướ
HT ph i là ng i có trình đ t ch c và năng l c tri n khai ng d ng CNTT ườ
vào gi ng d y th c ti n tr ng mình, bi t t ch c h c t p và t ng k t kinh nghi m ườ ế ế
đ nhân di n r ng.
Ngoài ra, uy tín c a HT trong t p th s ph m có tác d ng nh ch t xúc tác ư ư đy
s phát tri n ng d ng CNTT vào gi ng d y c a nhà tr ng. ườ
2. Nh n th c, trình đ, k năng CNTT c a giáo viên
N u giáo viên ch a có nh n th c đúng v vi c ng d ng CNTT vào gi ng d yế ư
thì không th th c hi n t t vi c này dù nhà QL có tài gi i đn đâu đi ế n a. M t khác,
đ ng d ng CNTT c n thi t. N u GV còn ph i có trình đ tin h c nh t đnh và ế ế
nh ng k năng CNTT c n thi t. N u GV có trình đ tin h c th p, có k năng CNTT ế ế
y u thì hi u qu ng d ng CNTT vào gi ng d y c a h th p, không đt đc m cế ượ
tiêu mà nhà QL đ ra. Vi c xác đnh nh ng năng l c ng d ng CNTT c n có ng i ườ
GV s giúp HT th y đc th c tr ng trình đ CNTT c a đi ngũ GV, t đó có nh ng ượ
bi n pháp b i d ng GV h p lý. Do đó đây là nhân t nh h ng không ít đn vi c ưỡ ưở ế
QL ng d ng CNTT vào gi ng d y c a GV trong tr ng. ườ
VN TS Đào Thái Lai đ ra các k năng CNTT c a GV g m nh ng n i dung
sau: GV ph i có ki n th c c b n v tin h c, các k năng s d ng máy tính và m t s ế ơ
thi t b CNTT thông d ng nh t, k năng s d ng b ph n m m tr giúp công vi c vănế
phòng, k năng s d ng Internet, k năng tìm ki m thông tin trên Internet, g i và nh nế
thông tin qua Internet, k năng giao ti p, h p tác thông qua, k năng s d ng các ph n ế
m m d y h c trong chuyên môn, bi t s d ng các công c tr giúp đ t o ra các s n ế
ph m ph n m m d y h c cá nhân, bi t ng d ng CNTT khi giao ti p trong chuyên ế ế
môn, có kh năng nâng cao trình đ, h c t xa và cu i cùng là kh năng am hi u các
quy đnh v đo đc, lu t pháp... trong quá trình ng d ng CNTT nói chung nh s ư
h u trí tu , lu t b n quy n...
3. Ph m ch t năng l c c a h c sinh
Ph m ch t và năng l c HS là m t công vi c ph c t p vì nó ph thu c r t nhi u
y u t : m t sinh h c, m t xã h i, thành ph n dân c , b n s c văn hóa ế ư đa ph ng...ươ
N u không n m ch c, n m rõ y u t này thì k ho ch ng d ng CNTT vào gi ng d yế ế ế
đ ra c a HT s không sát và không đng v tình hình th c t . Đi u này đòi h i ph i ế
ti n hành đi u tra kh o sát c n th n đ n m v ng đi t ng các l p t đu c p h c,ế ượ
đu năm h c tr c khi xây d ng k ho ch ng d ng CNTT vào gi ng d y tr ng. ướ ế ườ
4. Chính sách, ch tr ng v ng d ng CNTT trong gi ng d y: ươ
Ngh quy t c a các Đi ế h i Đng toàn qu c đã đnh h ng cho vi c ng ướ d ng
CNTT và quá trình d y h c, các văn b n, ch th c a ngành GD-ĐT đã đc c p QL c ượ
th hóa và h ng d n th c hi n. Đó là môi tr ng pháp lý thu n l i cho vi c ng ướ ườ
d ng CNTT các tr ng THPT hi n nay. ườ
5. Đi u ki n th c t c a nhà tr ng: ế ư ng d ng CNTT vào gi ng d y
g n li n v i nh ng yêu c u v thi t b d y h c, v th vi n, các ph ng ti n k ế ư ươ
thu t hi n đi, v CSVC nói chung. Vì v y, HT ph i có k ho ch xây d ng CSVC, ế
thi t b d y h c, có bi n pháp huy đng l c l ng h tr kinh phí đ trang b đng b ,ế ượ
t ng b c chu n hóa, hi n đi hóa h th ng CSVC, thi t b d y h c theo h ng ng ướ ế ướ
d ng CNTT vào gi ng d y.
6. Gia đình, c ng đng xã h i: H c sinh không th h ng l i ích t vi c ưở
ng d ng CNTT vào gi ng d y c a các th y cô n u gia đình không t o đi u ế khi n,
không khuy n khích, h tr con em mình k p th i. M t khác; c ng đng xã h i g n ế gũi
v i HS có th tr thành tác nhân thúc đy ho c tr thành rào c n HS ti p c n v i ế
ph ng pháp h c t p m i t s ng d ng CNTT vào gi ng d y c a th y cô. Vì v yươ
tăng c ng vai trò c a gia đình, c a c ng đng xã h i trong vi c t o đi u ki n, h ngườ ướ
d n HS ng d ng CNTT vào vi c t h c là h t s c c n thi t. Trong quá trình QL ng ế ế
d ng CNTT vào gi ng d y, thì các y u t ch quan đc xem là n i l c, còn các y u ế ượ ế
t khách quan đc xem là ngo i l c. Theo quy lu t c a s phát tri n, thì ngo i l c dù ượ
có quan tr ng đn đau cũng ch là nhân t h tr , thúc đy, t o đi u ki n, n i l c m i ế
là nhân t quy t đnh s phát tri n b n thân s v t ế