Đề cương ôn tập vật lý 12
lượt xem 30
download
Câu 1:. Phát biểu nào sau đây là không đúng?. Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là A. phải dùng sóng điện từ cao tần. B. phải biến điệu các sóng mang. C. phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu. D. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát đi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập vật lý 12
- ĐÈ ÔN TẬP CHƯƠNG 4,5,6 ( HỌC SINH KHÁ) Câu 1:. Phát biểu nào sau đây là không đúng?. Một trong các nguyên t ắc chung c ủa việc thông tin liên l ạc b ằng sóng vô tuy ến là A. phải dùng sóng điện từ cao tần. B. phải biến điệu các sóng mang. C. phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu. D. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát đi. Câu 2: Một tụ điện xoay có điện dung biến thiên lien tục được mắc vào m ột cuộn dây có đ ộ t ự cảm L = 2 µ H để làm thành một mạch dao động của một máy thu vô tuyến. Biết vận t ốc ánh sáng là 3.10 8m/s, điện trở của cuộn cảm không đáng kể. Điện dung cần thiết để mạch có thể bắt được làn sóng 8,4(m) là : 1 B.10 µ F .10−4 ( F ) A. C. 10pF D. 480pF π Câu 3: Một tụ điện có điện dung 10 µ F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây n ối l ấy π 2 = 10 . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị b ằng m ột n ửa giá tr ị ban đ ầu ? 3 1 1 1 s s s s A. B. C. D. 400 300 1200 600 Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp coi như một tia sáng vào m ột lăng kính có góc chi ết quang A < 10o, dưới góc tới i1 = 5o. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n v = 1,52. Góc lệch của tia màu vàng DV = 3,64o. Góc chiết quang A bằng: A. A = 1,440 B. A = 2,390 C. A = 3,50 D. A = 70 Câu 5: Bước sóng của một ánh sáng trong môi trường chiết suất n = 1,6 là 600nm. B ước sóng c ủa nó trong n ước chiết suất n’ = 4/3 là: A. 450nm B. 500nm C. 720nm D.760nm Câu 6:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng th ứ 10 ở cùng m ột phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, kho ảng cách t ừ màn ch ứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là : A. màu đỏ B. màu lục C. màu chàm D. màu tím Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa đ ược h ứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn s ắc có b ước sóng t ừ 0,40 µm đến 0,75µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là : A. 0,35mm B. 0,45mm C. 0,50mm D. 0,55mm Câu 8: Vân sáng là tập hợp các điểm có: A. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng. B. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ của nửa bước sóng. C. hiệu khỏang cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng. D. A, B, C đều đúng. Câu 9: Quan sát một lớp váng dầu trên mặt nước ta thấy các quầng màu khác nhau, đó là do: A. Ánh sáng trắng qua lớp dầu bị tán sắc. B. Màng dầu có bề dày không bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng làm cho ánh sáng b ị tán s ắc. C. Màng dầu có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đ ơn s ắc trong ánh sáng tr ắng. D. Mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở m ặt trên và m ặt d ưới của màng dầu giao thoa v ới nhau. Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn t ại các v ị trí mà hi ệu đ ường đi c ủa ánh sáng t ừ hai nguồn đến các vị trí đó bằng: A. λ/4 B. λ/2 C. λ D. 3λ/2 Câu 11: Một nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng λ = 0,6μm. Cho a = 2mm, D = 2m. Tính kho ảng vân và s ố vân sáng quan sát được trên màn biết bề rộng vùng giao thoa là L = 25,8mm. A. i = 1mm; N = 17 B. i = 1,7mm; N = 15 C. i = 1,1mm; N = 19 D. i = 0,6mm; N = 43 Câu 12: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng: a = 4mm, D = 2m. Quan sát cho th ấy trong ph ạm vi gi ữa hai đi ểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, t ại P và Q là hai vân sáng. Bi ết PQ = 3mm. T ại đi ểm M 1 cách vân trung tâm một khoảng 0,75mm là: A. Vân tối ứng với k = 4 B. Vân sáng ứng với k = 2 C. Vân tối ứng với k = 2 D. Một giá trị khác. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh. B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500 0C.
- D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra. B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được. C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ. D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn. Câu 15: Trong ống Rơnghen, cường độ dòng điện qua ống là I = 0,8mA. Số electrôn đ ập vào đ ối cat ốt trong m ột phút là: A. 5.1015 electron/phút B. 5.1016 electron/phút C. 3.1017 electron/phút D. 3.1018 electron/phút Câu 16: Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3μm thì có tần số cao gấp: A. 120 lần B. 12000 lần C. 12 lần D. 1200 lần Câu 17: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là : A. 0,1µm B. 0,2µm C. 0,3µm D. 0,4µm Câu 18: Chọn câu đúng : A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai l ần. B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai l ần. C. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai l ần. D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm b ức x ạ thì đ ộng năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên. Câu 19: Chọn câu sai. Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra nếu sóng điện từ: A. có tần số thích hợp. B. có bước sóng thích hợp. C. chỉ cần có cường độ đủ lớn. D. có thể là ánh sáng nhìn thấy được. Câu 20: Cường độ dòng quang điện bão hoà: A. phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích. B. phụ thuộc vào kim loại làm catốt của tế bào quang điện và năng lượng của photon ánh sáng chiếu vào. C. tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích. Câu 21: Chọn câu trả lời sai. Trong thang sóng điện từ theo chiều giảm dần của bước sóng thì: A.Tính chất sóng càng mờ nhạt. B. Năng lượng photon càng tăng. C.Khả năng đâm xuyên càng mạnh. D. Hiện tượng giao thoa sóng càng rõ nét. C©u22:.Mét cuén c¶m L m¾c víi tô C1th× tÇn sè riªng f1 = 7,5MHz vµ m¹ch dao ®éng (L,C2) cã tÇn sè riªng f2 = 10 MHz . T×m tÇn sè riªng khi ghÐp C1 song song víi C2 råi m¾c vµo L. A. 12,5 MHz ; B. 15 MHz ; C. 17,5 MHz ; D. 6 MHz Câu 23: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6μm sẽ phát ra bao nhiêu photon trong 1s, n ếu công su ất phát xạ của đèn là 10W. A. 1,2.1019 hạt/s B. 4,5.1019 hạt/s C. 6.1019 hạt/s D. 3.1019 hạt/s Câu 24: Chiếu bức xạ có λ = 0,56μm vào một tế bào quang điện, electron thoát ra có động năng ban đ ầu thay đ ổi t ừ 0 đến 5,38.10-20J. A. λ0 = 0,66μm B. λ0 = 0,645μm C. λ0 = 0,56μm D. λ0 = 0,595μm Câu 25: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là bao nhiêu biết rằng ống phát đ ượ c tia Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là λmin = 10Å A. U = 12,24 V B. U = 124,2 V C. U = 1,242kV D. U = 12,24kV Câu 26: Electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E M = - 1,5 eV sang EL = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ phát ra là: A. 0,434 μm B. 0,486 μm C. 0,564 μm D. 0,654 μm Câu 27: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là 0,53.10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ 5 là: A. 2,65.10-10m B. 0,106.10-10m C. 10,25.10-10m D. 13,25.10-10m Câu 28: Trong quang phổ Hydro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216 μm, bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 0,3650μm. Hãy tính bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà Hydro có thể phát ra: A. 0,4866μm B. 0,2434μm C. 0,6563μm D. 0,0912μm Câu 29: Trong tế bào quang điện, vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên hai l ần thì hi ệu đi ện th ế hãm U h sẽ: A. giảm hai lần. B. tăng hai lần. C. tăng bốn lần. D. tăng 2 lần
- Câu 30: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện 3000ρF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho m ạch m ột công su ất là C. 1,37.10-3 W. A. 335,4 W. B. 112,5 kW. D. 0,037 W.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập chương III Vật lý 12 Dòng điện xoay chiều
13 p | 741 | 75
-
Đề cương ôn tập chương 4 Vật lý 12
12 p | 1033 | 52
-
Đề cương ôn tập giữa HK2 Vật lý 12
13 p | 234 | 38
-
Đề cương ôn tập học kì I môn Vật lý khối 12 NC năm học 2013 – 2014
14 p | 196 | 36
-
Đề cương ôn tập chương II Vật lý 12
14 p | 299 | 24
-
Đề cương ôn tập chương I Vật lý 12
8 p | 181 | 20
-
Đề cương ôn tập chương 3 Vật lý 12
18 p | 179 | 17
-
Đề cương ôn tập học kì II môn Vật lý khối 12 NC năm học 2013 – 2014
14 p | 180 | 17
-
Đề cương ôn tập chương 8 Vật lý 12
7 p | 197 | 9
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng
19 p | 11 | 5
-
Đề cương ôn tập chương 10 Vật lý 12
9 p | 117 | 5
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 7: Vật lý hạt nhân
10 p | 40 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng Cát
11 p | 48 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú
10 p | 31 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng
10 p | 26 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ
8 p | 39 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Xuân Đỉnh
9 p | 37 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Phan Bội Châu
18 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn