Tổ Vật lý – KTCN TrÇn NguyÔn Ngäc Dung
Bài tập Vật lý 10NC Trang1
BÀI TẬP VẬT LÝ 10NC
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 1: Biết
1 2
F F F
ur uur uur
F1 = F2 =
5 3
N góc giữa
F
ur
và
F
uur
bằng 300. Độ lớn của hợp lực
F
ur
và góc giữa
F
uur
với
2
F
uur
bằng bao nhiêu? (Đs: 15N và 600)
Bài 2: Tác dụng mt lực
F
ur
ln lượt vào các vật có khối lượng m1, m2, m3 thì các vật thu được
gia tốc có độ lớn lần lượt bằng 2m/s2, 5 m/s2, 10 m/s2. Nếu tác dụng lực
F
ur
nói trên vào vật
có khối lượng (m1 + m2 + m3) thì gia tốc của vật bằng bao nhiêu? (Đs: 1,25 m/s2)
Bài 3: Từ độ cao 5m so với mặt ớc trong hồ rộng, một người m một vật nhỏ ra xa vi
vận tốc ban đầu độ lớn không đi 15m/s, góc m thể thay đổi được. Lấy g = 10m/s2.
Hỏi góc ném nào cho tầm xa ln nhất? Bỏ qua sức cản không khí. (Đs: 400)
Bài 4: Sợi y cao su mảnh, có chiều i tự nhiên 50cm hệ số đàn hồi 40N/m. Đầu trên
của dây được gắn cố định vào một điểm O trên giá đỡ, đầu dưới có treo vật 100g. Đưa vật tới
sát vị tO rồi thả nhẹ. Ly g = 10m/s2. Khi vật vận tốc cực đại thì chiều i ca dây cao
su bằng bao nhiêu? (Đs: 52,5cm)
Bài 5: Một quả ng cao su, khối lượng 500g bay với tốc độ 72km/h đến đập vương góc với
mt bức tường rồi bật ngược trở ra với tốc độ như trước. Thời gian va chạm là 0,05s.Tính lực
trung bình do tường tác dụng vào bóng trong thời gian va chạm. (400N)
Bài 6: Tại độ cao 20m so vi mt đất, người ta m một quả cầu nhỏ theo phương ngang vi
tốc độ ban đầu v0. Sau khi m 1s vận tốc của quả cầu hợp vi phương ngang một góc 450.
Lấy g = 10m/s2. Hãy xác định:
a. Tốc độ ban đầu v0 của quả cầu. ( 10m/s)
b. Tầm xa mà quả cầu đạt được. (20m)
Bài 7: Một người kéo một kiện hàng khối lượng 100kg trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực
kéo
k
F
uur
, hướng hp với phương ngang một góc α thể thay đổi được. Biết hệ số ma sát
nghỉ giữa kiện hàng và mặt sàn là μ = 0,2. Lấy g = 10m/s2. Gi thiết rằng người đó chỉ có thể
Tổ Vật lý – KTCN TrÇn NguyÔn Ngäc Dung
Bài tập Vật lý 10NC Trang2
tạo ra một lực o tối đa là 198N, hỏi người đó có thdch được kiện hàng hay không? (
th)
Bài 8: m M khối lượng 2kg, góc nghiêng α = 300, đặt trên mặt đất trơn nhẵn. Vật nhỏ
m khi lượng m = 500g đặt trên mặt nghiêng ca m. Hệ số ma sát tợt giữa vật m mt
nghiêng của nêm M μ = 0,2. Ban đầu hệ đứng yên sau đó thả cho vật chuyển động tự đo.
Hãy xác định gia tốc ca nêm so với mặt đất. Ly g = 10m/s2. (0,68m/s2).
Bài 9: Một rơmooc khối lượng m = 1200kg được kéo với mt lực không đổi Fk = 1000N.
Hệ sma sát n giữa bánh xe mặt đường là μl = 0,04. Hỏi sau khi chuyển nh được 30s
thì rơmooc đạt được vận tốc là bao nhiêu và đã đi được quãng đường là bao nhiêu? ( 13,2m/s
, 198m).
Bài 10: Quả bóng khối lượng 200g bay với vận tốc 72km/h đến đập vào tường bbật trở
li vi vận tốc không đổi. Biết va chạm của quả bóng với tường tuân theo định luật phn x
gương ng đến đập vào tường dưới, góc tới 300, thi gian va chạm 0,05s. Tính lực do
tường tác dụng lên bóng. (Đs: 138,4N)
Bài 11: Một xe lăn khối lượng 50kg dưới tác dụng của một lực
kéo chuyển động không vận tốc đầu từ đầu phòng đến cuối
phòng mt 10s. Khi chất lên xe một kiện hàng xe phải chuyển
động mất 20s. Bỏ qua ma sát tìm khối lượng kiện hàng. (
150kg)
Bài 12: Một vật khi lượng m = 15kg, được treo bằng sợi y. Cho biết α = 280, β = 470
và g = 9,8m/s2 ( Hình 1). Tìm lực căng của các sợi dây. (TA = 100N, TB = 130N, TC = 150N)
Bài 13: Ba sợiy cao su, một đầu nối vi nhau và được kéo chm ra theo
các ng khác nhau ( Hình 2a). Tại một thời đim nào đó độ i của ba
dây bằng nhau bằng L1 = 20cm. Sau đó các dây được kéo dãn dưới các
góc khác ( Hình 2b). Trong trường hợp đó sự bằng nhau của độ dài ba y
xảy ra khi mỗi y đều bằng L2 = 30cm. Biết rằng ban đầu độ i tự nhiên
Hình 1
Hình 2a
Tổ Vật lý – KTCN TrÇn NguyÔn Ngäc Dung
Bài tập Vật lý 10NC Trang3
của y thứ nhất bằng l1 = 15cm. Hãy tìm độ i tự nhiện của hai y kia tỉ số đcứng
của các dây. Coi các dây cao su tuân theo định luật Húc. (l2 = l1, l3 = 16,9cm, k1 = k2 , k1/k3 =
0,62).
Bài 14: Một xo khối lượng nhỏ không đáng kể, được treo vào
đim cố định O độ dài tự nhiên OA = l0. Treo mt vật khối lượng
m1 = 100g vào lò xo t độ i của nó OB = l1 = 31cm. Treo thêm
mt vật khối lượng m2 = 100g vào lò xo thì độ dài của là OC = l2 =
32cm. Tính độ cứng K và độ i tự nhiên l0 ca xo. Lấy g =
10m/s2. (l0 = 30cm, K = 100N/m)
Bài 15: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng ln lượt K1 = 100N/m, K2 =
150N/m có cùng độ i tnhiên l0 = 20cm được treo thẳng đứng như hình vẽ (Hình 3). Đầu
dưới 2 lò xo nối vi 1 vật khi lượng m = 1kg. Tính chiều i lò xo khi vt n
bằng. Ly g = 10m/s2. ( 24cm)
Bài 16: Hai xo L1 và L2 có độ cứng lần lượt K1 K2 được móc vào một quả
cầu (Hình 4). Cho biết tỉ số 1
2
K
3
=
K 2
2 xo đều trạng thái tnhiên. Nếu dùng
mt lực 5N thì có thđẩy quả cầu theo phương ngang đi 1 đoạn 1cm. Tính độ cứng
K1 và K2 ca 2 lò xo. ( K1 = 300N/m, K2 = 200N/m)
Bài 17: Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng K, độ dài tự nhiên l0.
a. Tính độ cứng K’ của nửa lò xo ấy (l0/2). (K’ = 2K)
b. Treo 2 vật nng cùng khối lượng m vào đim cui B và đim
chính giữa C của lò xo thì chiều dài l của xo là bao nhiêu?
(0
3
2
mg
l l
K
)
Bài 18: xo L1 độ cứng K1, xo L2 độ cứng K2. Hai xo này mắc nối
tiếp như hình 5. Đầu trên treo vào điểm A còn đầu dưới treo vào vật nặng m.
a. Tính độ dãn ∆l của cả 2 lò xo.
Hình 2b
Hình 2a
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Tổ Vật lý – KTCN TrÇn NguyÔn Ngäc Dung
Bài tập Vật lý 10NC Trang4
b. thể thay hai xo nối như trên bằng một xo độ cứng K bao nhiêu để khi
treo vật m, lò xo này cũng dãn ra ∆l .(
1 2
1 2
K K
K=
K +K
)
Bài 19: Một vật có khối lượng m = 1kg đặt trên tấm ván có khối lượng M = 3kg (Hình 6), hệ
số ma sát giữa vật tấm ván μ1 = 0,2. Tấm ván được đặt trên mặt n nằm ngang mà hệ
số ma sát giữa tấm ván và mặt bàn là μ2 = 0,3.
a. Phải tác dụng vào tấm ván một lực
F
r
nằm ngang độ ln bao nhiêu để tấm n
trượt dưới vt.
b. Tính gia tốc của vật và tấm ván trong hai trường hợp:
@1. F = 20N
@2. F = 15N
Bài 20: Một vật k/l m = 20kg đặt trên n thang máy. Tính trọng lượng của vật phản
lực của sàn lên vật trongc trường hợp:
a. Thang máy đi lên thẳng đều.
b. Thang máy đi lên nhanh dần đều vi gia tốc a = 1 m/s2.
Bài 21: Một sợi y tưởng, được gắn chặt vào mặt n nằm ngang vắt qua ng rọc
không khối lượng, rồi buộc vào một vật khối lượng nào đó nằm trên mặt nghiêng ca một
nêm không trọng lượng (hình 7). Biết rằng mt
nghiêng đặt vật cũng như phn sợi y giữa mt
bàn ròng rọc lập với mặt n một góc 300; mặt
thng đứng ca nêm có độ cao h. Hi hệ số ma sát
giữa mặt n và nêm phải như thế nào để m
luôn luôntrạng thái đứng yên? (
3
μ
5
)
Bài 22: Cho hệ vật như hình 8. với m1 = 3kg, m2 = 1kg. Hệ số ma sát giữa vật mặt phng
Hình 6
α
Hình 7
α
Hình 8
Tổ Vật lý – KTCN TrÇn NguyÔn Ngäc Dung
Bài tập Vật lý 10NC Trang5
nghiêng μ = 0,1, góc α = 300 , g = 10m/s2. Dây không dãn. Bỏ qua khối lượng ng rọc
dây nối. Tính gia tốc của vật và sức căng dây. (a = 0,6m/s2, T = 10,6N)
Bài 23: Ba vật cùng khi lượng m = 200g được nối với nhau bằng y không dãn như
hình 9. Hsố ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là μ = 0,2. Lấy g = 10m/s2.
a. Tính gia tốc và sức căngy khi hệ chuyn động. (a = 2m/s2, T = 1,6N, T’ = 0,8N)
b. Sau 1s kể từ lúc thả không vận tốc đầu t dây nối
qua ng rọc bị đứt. Tính quãng đường đi được của
hai vật trên bàn kể từ lúc y đứt đến khi chúng
dừng lại với giả thiết bàn đủ dài. (1m).
Bài 24: Hai vật có khối lượng m1 m2 được nối qua hệ hai ng rọc như
hình 10. Bỏ qua ma t, khi lượng y nối ròng rọc, y không n. Tính
gia tốc chuyển đng sức căng y khi thcho hệ chuyển động. Cho m1 =
m2 = 1kg, g = 10m/s2. ( a = 4m/s2, T = 6N)
Bài 25: Có 3 vật m1 = 6kg, m2 = 3kg, m3 = 2kg được mắc qua 2 ng rọc như
hình 11. Tính gia tốc chuyển động của mỗi vật. Lấy g = 10m/s2. ( a1 =
10/9m/s2, a2 = 10/9m/s2, a3 = 30/9m/s2 )
Bài 26: Một vật trượt không vận tốc đầu tđỉnh mặt phng nghiêng góc α = 300. Hệ số ma
sát trượt là μ = 0,3464. Chiều i mt phẳng nghiêng là l = 1m. Lấy g =
10m/s2.
a. Tính gia tốc chuyển động của vật. (2m/s2)
b. Tính thi gian vận tốc của vật khi đến cuối mặt phẳng nghiêng. (t =
1s, v = 2m/s).
c. Sau khi đi hết mặt phng nghiêng, vật tiếp tục trượt tr6en mt ngang.
Hệ số ma sát trượt vẫn là μ = 0,3464. Tính quãng đường vt trượt
được cho đến khi dừng lại trên mặt ngang. Biết rằng khi đến cui dốc, vận tốc của vật
chỉ đổi hướng chứ không đổi độ lớn. ( 0,577m)
Hình 9
Hình 10
Hình 11