Ụ Ạ ̀ Ề ƯƠ ̣ Đ C NG ÔN THI HOC KI II Ở S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HÀ N IỘ Ọ ƯỜ Ọ TR NG THPT PHÚC TH ử ̣ NĂM H C 20172018 Môn: Lich s 12
ứ I. ọ c các ki n th c c b n ng trình h c kì II ề ế ầ ủ ươ ứ ơ ả ở ươ ớ ơ ả ươ ữ V ki n th c: ọ Yêu c u các em h c sinh n m đ ươ ồ ng III, ch g m: bài 20 c a ch ắ ượ ng IV và ch ế ch ộ ng V v i nh ng n i dung c b n sau.
Ộ
N I DUNG CHÍNH
GIAI ĐOẠ N
ế ế ố ự
ế ộ ả ế ễ ủ ạ ế ớ ủ ủ ế ng c a ta và di n bi n, k t qu , ý nghĩa c a cu c ti n công chi n
ị ị ả ế ế ử ệ ư ủ ươ ế c Đông – Xuân 1953 – 1954. ễ
ơ ề ệ VI TỆ NAM TỪ 1945 Đ NẾ 1954 ộ ắ ế ự ươ ố ơ ử ủ
ị ạ ệ ơ ụ ướ ơ c ta sau Hi p đ nh Gi nev ề
ề ắ ề ụ ụ ủ ệ ụ ệ ủ ề
ở VI TỆ NAM T Ừ 1954 Đ NẾ 1975
ế ủ ả ủ
ễ ế ạ ộ ạ ố ầ ứ ủ ộ ệ t Nam ả ạ ộ ộ
ủ ướ ự ắ c 5 năm (1961 1965). ề ệ ự ệ c khi th c hi n k ho ch. ủ ặ . mi n Nam ế ạ ở ề t” (19611965) c a Mĩ ệ ế ắ ạ ượ ệ c “Chi n tranh đ c bi t”. ư ế ệ c “Chi n tranh đ c bi ấ ủ ặ ề c “Chi n tranh đ c bi ủ ủ ạ ủ ế ế ế ượ ế ệ ố ặ ế ượ ế t”. ở ề ủ : mi n Nam ộ ặ c “Chi n tranh đ c bi ụ ộ ế c “Chi n tranh c c b ” (1965 1968) c a Mĩ ủ c “Chi n tranh c c b ”. ớ ủ ề ắ ế ế ượ ế ộ ế ượ ợ ủ i c a quân dân mi n Nam ch ng chi n l ụ ộ c “Chi n tranh c c b ”. ế c “Chi n tranh ố ộ Cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp k t thúc (1953 – 1954). + Âm m u m i c a Pháp Mĩ. K ho ch Nava. + Ch tr ượ l ủ ủ + Hoàn c nh, di n bi n, ý nghĩa c a chi n d ch l ch s Đi n Biên Ph (1954). ủ ị ộ + N i dung và ý nghĩa c a Hi p đ nh Gi nev 1954 v Đông D ng. ị ợ + Nguyên nhân th ng l i, ý nghĩa l ch s c a cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1945 – 1954). ệ Tình hình và nhi m v cách m ng n ươ 1954 v Đông D ng: ệ + Tình hình và nhi m v mi n B c. ệ + Tình hình và nhi m v c a mi n Nam. ố ạ + Nhi m v và m i quan h c a cách m ng hai mi n. ồ Phong trào “Đ ng kh i” (1959 – 1960). ổ ẫ ớ + Nguyên nhân d n t i phong trào bùng n . + Di n bi n c a phong trào. + K t qu và ý nghĩa c a phong trào. ể Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th III c a Đ ng Lao đ ng Vi ả (9/1960): Hoàn c nh, n i dung và ý nghĩa c a Đ i h i. ế ạ ệ Mi n B c th c hi n k ho ch Nhà n ắ ề ụ ủ + Nhi m v c a mi n B c. ự ề + Thành t u, ý nghĩa mà mi n B c đ t đ ế ế ượ Chi n l ế ượ ộ + N i dung c a chi n l + Âm m u, th đo n c a Mĩ trong chi n l t”. ả ễ + Di n bi n, k t qu , ý nghĩa cu c chi n đ u c a quân dân mi n Nam ch ng chi n l ế ượ Chi n l ụ ộ ộ + N i dung c a chi n l ế ượ ư + Âm m u, hành đ ng m i c a Mĩ trong chi n l ố ữ + Nh ng th ng l ụ ộ c c b ”.
ắ ấ ế ề ố ạ ầ ứ ấ ủ
ứ
ư ắ ề ế ấ ủ ế Mi n B c chi n đ u ch ng chi n tranh phá ho i l n th nh t c a Mĩ ầ (1965 – 1968) và l n th hai (1972). ủ ạ ủ ả ắ ế ề ủ
ế ế ươ
. ộ ế ượ ế ượ + Âm m u và th đo n c a Mĩ. ế ế ộ ủ ễ + Di n bi n, k t qu , ý nghĩa c a cu c chi n đ u c a quân dân mi n B c. ươ ậ Vai trò h u ph ng c a mi n B c trong chi n tranh. ế ượ ệ Chi n l t Nam hóa chi n tranh” và “Đông D ng hóa chi n c “Vi ủ tranh” c a Mĩ (1969 – 1973) ủ c. ủ ạ ủ c. ắ ủ ữ ệ ệ ự ướ c Vi t Nam, Lào, Campuchia trong chi n ế ế ợ ế t Nam hóa chi n tranh” và “Đông D ng hóa chi n tranh”. ị ề ủ ươ ệ t Nam. ộ ả
ệ ề ủ ươ i phóng hoàn toàn mi n Nam giành toàn v n lãnh th T qu c. ủ ế ạ ổ ổ ố ề i phóng mi n Nam c a ng, k ho ch gi ả ổ ậ ộ ổ ễ ế ế ế ế ị ế ẵ ớ ị
ử ủ ế ắ ố ị ộ i, ý nghĩa l ch s c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ c ợ ủ ộ ố ế ầ ắ i c a cu c kháng chi n ch ng
c (1975): ượ ố ả ủ ướ ậ ợ ạ c b i c nh, thu n l i, khó khăn c a n c ta sau đ i ắ ấ ấ ướ ề ặ ướ ố c v m t nhà n c
ố ổ ớ ủ i đ i m i c a Đ ng: ả ả ế
VI TỆ NAM TỪ 1975 Đ NẾ NĂM 2000 ệ ả ớ ở ướ c ta. n i đ i m i ế ự c ta trong th c hi n k ướ ạ + N i dung c a chi n l ư + Âm m u, th đo n c a Mĩ khi th c hi n chi n l + Nh ng th ng l i chung c a 3 n ệ ố ấ đ u ch ng “Vi + N i dung, ý nghĩa c a Hi p đ nh Pari 1973 v Vi ẹ Gi ả + Trình bày và phân tích ch tr Đ ng ta. + Trình bày di n bi n, ý nghĩa cu c T ng ti n công và n i d y xuân 1975 ồ thông qua 3 chi n d ch l n: Tây Nguyên, Hu Đà N ng và chi n d ch H Chí Minh ợ + Nguyên nhân th ng l ứ ướ (1954 – 1975). c u n ệ Vi t Nam trong năm đ u sau th ng l ứ ướ Mĩ c u n + Nêu và phân tích đ th ng Xuân 1975. + Nguyên nhân, quá trình, ý nghĩa th ng nh t đ t n (1975 1976). ườ Đ ng l ể ượ ổ ớ ủ + Hi u đ c hoàn c nh ti n hành đ i m i c a Đ ng. ố ổ ộ ủ ườ ơ ả , ý nghĩa c a đ + N i dung c b n ng l ự ế ủ ướ ạ ơ ả ữ Nh ng thành t u c b n và h n ch c a n c 5 năm (1986 1990). ho ch nhà n
Ỏ Ọ
ổ ớ ủ Câu 1. Ch tr Ộ Ố Ợ II. G I Ý M T S . CÂU H I MINH H A ạ ộ ủ ươ ng đ i m i c a Đ i h i VI (12/1986) là ợ ặ ệ ư ể ơ ở ể ệ ệ ự ấ ướ c. ệ ơ ế ị ườ ế ạ theo c ch th tr ng. ậ ộ ầ ề ơ ế ị hàng hóa nhi u thành ph n, v n đ ng theo c ch th ườ ộ A. u tiên phát tri n công nghi p n ng m t cách h p lí trên c s phát tri n nông ẹ nghi p và công nghi p nh . ệ ệ B. th c hi n công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ể C. phát tri n kinh t ế ể D. phát tri n n n kinh t ủ tr c. ủ ộ ả ả ệ t Nam xác ị ề ướ ự ả ng, có s qu n lí c a nhà n ạ ộ ạ ể ố ầ Câu 2. Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VI c a Đ ng C ng s n Vi ệ đ nh nhi m v tr ắ ủ ế ạ ươ ệ ng trình kinh t l n. ủ ồ ự ổ ế ế ớ ị , chính tr . ấ ủ ớ ự ạ ủ ệ ẩ c. ệ ế ạ ắ ầ ủ ả ướ t hàng đ u c a c n c ta
ứ ụ ướ c m t c a k ho ch 5 năm 1986 – 1990 là ụ A. th c hi n m c tiêu c a ba ch ệ ộ ề B. đ i m i toàn di n đ ng b v kinh t ộ ơ ở ậ C. xây d ng c s v t ch t c a ch nghĩa xã h i. ấ ướ ệ ự D. đ y m nh s nghi p công nghi p hóa đ t n ụ ấ Câu 3. Sau đ i th ng mùa Xuân 1975, nhi m v c p thi là
ắ ả ủ ể ế ị . ị ổ ề
i. ế ổ ụ ậ A. kh c ph c h u qu c a chi n tranh, n đ nh phát tri n kinh t ị ở mi n Nam. B. n đ nh tình hình chính tr ấ ấ ướ ề ặ c. C. th ng nh t đ t n c v m t nhà n ệ ớ ế ớ D. m r ng quan h v i các n ể ử ầ ướ c trên th gi ố ộ ứ ầ ả ướ ượ c đ c ượ ế ướ Câu 4. Cu c T ng tuy n c b u Qu c h i chung l n th hai trên c n đ
ố ở ộ ộ ổ c ti n hành vào A. ngày 21/11/1975. C. ngày 24/6/1976. B. ngày 21/11/1976. D. ngày 25/4/1976. ả ề 2 năm 1975 1976, B ộ i phóng mi n Nam trong
ậ ợ i”. thu n l ờ ơ ơ ộ ả ả ả ả ắ ậ
ượ ự ộ c th c dân m i t Nam? ừ ớ ở ề ộ ổ ậ B “c năm 1975 là th i c ”. D. “c năm 1975 là c h i vàng”. ấ ạ ệ mi n Nam Vi ế ổ B. Cu c T ng ti n công và n i d y
ủ ệ ộ ổ ổ ậ ế D. Cu c T ng ti n công và n i d y ế ạ ủ ươ Câu 5. Ở ch tr ng, k ho ch gi ề ạ ấ ị Chính tr nh n m nh đi u gì? ế ố A. “c năm 1975 là y u t ơ ộ C. “c năm 1975 là c h i khách quan”. ủ ợ i nào c a quân dân ta đã bu c Mĩ th a nh n th t b i hoàn toàn Câu 6. Th ng l ế ạ trong lo i hình chi n tranh xâm l ị ệ A. Hi p đ nh Pari năm 1973. Xuân 1968. ậ C. Tr n “Đi n Biên Ph trên không” (1972). Xuân 1975.
ị ắ ế ế ể ợ ố ộ ứ i đã chuy n cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u ướ
ể ế ượ ế ượ ế ổ Câu 7. Chi n d ch Tây Nguyên th ng l ạ n ti n công chi n l c phát tri n nhanh thành t ng ti n công chi n l c trên
ắ ở Tây Nguyên. ộ ị ả ị ớ i phóng các đô th l n. ề ị ế ế ế ộ ị ầ ả
ấ ạ ề ạ
ị ệ ạ c sang giai đo n ừ ế A. t ề toàn mi n Nam. ế ượ c trên quy mô r ng kh p B. ti n công chi n l ế ượ ở thành th gi c C. ti n công chi n l ế ượ ở ả i phóng hoàn toàn mi n Nam. nông thôn và thành th , gi c D. ti n công chi n l ọ ươ ủ ứ ng Đ ng h p 7/1973, đã Câu 8. H i ngh l n th 21 c a Ban ch p hành Trung ệ ụ ơ ả ủ ệ t Nam trong giai đo n xác đ nh nhi m v c b n c a cách m ng mi n Nam Vi hi n t i là gì? ả i phóng. ả ủ ạ ả ả ế ụ ạ ộ
ệ A. B o v vùng gi ệ ữ B. B o v nh ng thành qu c a cách m ng. ủ ộ C. Ti p t c cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân. ễ D. Đánh đ t p đoàn Nguy n Văn Thi u. ế ượ ế ệ
ữ ế ụ ộ ệ c chi n tranh c a Mĩ: “Vi ế ủ ế ượ c “Chi n tranh c c b ” và chi n l ế t Nam hóa chi n ệ ặ t” c “Chi n tranh đ c bi
ổ ậ ố ể Câu 9. Đi m gi ng nhau gi a chi n l ế ượ ớ tranh” v i chi n l là vai trò quan tr ng. ộ ọ ự ượ ng ch y u. ế ạ ể c th c dân ki u m i. ế ự ề ữ A. quân Mĩ gi B. quân đ i Sài Gòn là l c l C. đ u là lo i hình chi n tranh xâm l D. đ u ti n hành chi n tranh xâm l ủ ế ượ ượ ở c ượ ế ủ ệ Ấ ắ Câu 10. Chi n th ng nào c a quân ta đã đ ố ớ ế ề ề ế ế ế ườ A. Chi n th ng Núi Thành. C. Chi n th ng mùa khô 1965 – 1966. ng. ắ ắ ắ ả ệ ị
ướ ề ể ủ ớ mi n Nam Vi t Nam. c coi là “ p B c” đ i v i quân Mĩ”? ắ B. Chi n th ng Bình Giã. ạ ế ắ D. Chi n th ng V n T ế ị ạ c c a cách m ng n ố ớ c ta? ủ Câu 11. Đi u kho n nào c a Hi p đ nh Pari năm 1973 có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i ự s phát tri n c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n ề ắ ự ề ộ ừ A. Hai bên ng ng b n và gi B. Nhân dân mi n Nam t ế ố ị ữ nguyên v trí ươ ế ị quy t đ nh t ứ ướ ủ ở mi n Nam. ị ng lai chính tr .
ề ề ậ ướ ồ ừ C. Các bên th a nh n th c t D. Hoa Kì rút h t quân vi n chinh và quân các n mi n Nam có hai chính quy n. c đ ng minh. ự ế ở ễ ư ế ế ượ ữ ế ặ ệ ế vai trò nh th nào trong chi n l c “Chi n tranh đ c bi t”
Câu 12. Quân Mĩ gi (1961 1965)? ỉ ự ượ ự ượ A. L c l C. L c l ủ ế ng ch y u. ỗ ợ ng h tr . ề ố ấ B. C v n ch huy. ự ượ D. L c l ủ ị ng phòng b . ế ươ ố ặ ệ ng s ng” c a “Chi n tranh đ c bi t” là
Câu 13. Mĩ và chính quy n Sài Gòn coi “x gì? ươ ị ậ Ấ ậ ế B. Chi n thu t “tr c thăng v n”. ế ượ D. “ p chi n l ự c”. ở ầ ụ A. Ch ng trình bình đ nh. ộ C. Quân đ i Sài Gòn. ắ ủ ế
ệ Câu 14. Chi n th ng c a ta đã m đ u cho cao trào “tìm Mĩ mà đánh, lùng ng y mà di t” là ạ ng. ế ế ế ế ườ ắ A. Chi n th ng V n T ắ C. Chi n th ng Bình Giã. ắ ắ Ấ B. Chi n th ng p B c. ắ D. Chi n th ng Ba Gia. ồ ở
ộ ọ ặ ấ ủ ề ớ ủ ự ề ở mi n Nam. ệ ố ể ừ ế ữ ể ủ ự ề ậ ạ ấ ướ c phát tri n c a cách m ng mi n Nam chuy n t th gi gìn l c
ề Câu 15. Ý nghĩa quan tr ng nh t c a phong trào “Đ ng Kh i” (1959 – 1960) là ể A. giáng m t đòn n ng n vào chính sách th c dân ki u m i c a Mĩ ề B. làm lung lay t n g c chính quy n Ngô Đình Di m. C. đánh d u b ượ l D. th c t nh l c l ng tay sai mi n Nam.
ế ế ự ượ c th nh t c a k ho ch Nava thu đông 1953 – 1954, quân Pháp ữ ế ứ ấ ủ ế ạ ế ượ ở ng sang th ti n công. ứ ỉ Câu 16. Trong b gi th phòng ng chi n l ắ ị ươ ộ c đ bình đ nh Trung B và Nam Đông D ng. c ế ượ ể ươ ế ắ ắ ả ươ ướ ự ộ ế A. B c B , ti n công chi n l ộ ộ B. Trung B và Nam Đông D ng, ti n công B c B . ề C. c hai mi n Nam B c. D. Nam Đông D ng. ế ạ ế ạ ờ ơ ể
ơ Câu 17. Đi m chung trong k ho ch R ve năm 1949, k ho ch Đ Lát Đ tátxinhi năm 1950 và k ho ch Nava năm 1953 là ế ạ ệ ậ ạ ả ề ả ế ế ố ế ề ươ ạ A. b o v chính quy n B o Đ i do Pháp l p ra. ự B. k t thúc chi n tranh trong danh d . ế ể ụ C. mu n xoay chuy n c c di n chi n tranh. ứ D. phô tr ự ủ ế ộ ế
ệ ng thanh th , ti m l c, s c m nh. ắ ủ ị ồ ư ố c Ch t ch H Chí Minh đánh giá nh là cái m c chói l
ố Câu 18. Chi n th ng nào sau đây c a ta trong cu c kháng chi n ch ng Pháp (1945 ủ ọ ằ ượ 1954) đ i b ng vàng c a ử ị l ch s dân t c? ấ ế ị ắ ế ế ắ ệ (1946). B. Chi n th ng Vi ắ t B c
ớ ế ệ ắ i thuđông 1950. D.Chi n th ng Đi n Biên ủ ộ ộ A. Cu c chi n đ u các đô th b c vĩ tuy n 16 thu đông 1947. ắ ế C. chi n th ng Biên gi Ph năm 1954. ệ ư ế Câu 19. Đi n Biên Ph đ
ệ ị ị ị ị c đánh giá nh th nào? ươ Đông D ng. ươ Đông D ng. t Nam Vi . ươ Đông D ng và c Đông Nam Á. ả ắ ấ ủ
ử ệ ủ ư ủ ượ ế ở A. Có v trí xung y u ố ở B. Có v trí then ch t ố ở C. Có v trí then ch t ố ở D. Có v trí then ch t ế ả ớ ấ ạ ệ ị ế ạ ươ ị t và b t s ng 16200 tên đ ch, h 62 máy bay thu nhi u ph ệ ng ti n ủ ệ ả ạ ủ ế Câu 20. Đâu là k t qu l n nh t c a chi n th ng l ch s Đi n Biên Ph (1954)? A. Làm th t b i hoàn toàn âm m u kéo dài chi n tranh c a Pháp Mĩ. ắ ố ề B. Tiêu di ạ ế chi n tranh hi n đ i khác c a Pháp và Mĩ. C. Gi ấ i phóng 4000km đ t đai và 40 v n dân.
ậ ụ ế ể ệ ậ ợ ề ạ ạ D. Đ p tan hoàn toàn k ho ch Nava, làm xoay chuy n c c di n chiên tranh, t o ệ đi u ki n thu n l ế ị ắ ợ ộ ế ạ ộ ấ ấ ố i cu c kháng chi n ch ng ự i cho cu c đ u tranh ngo i giao. ơ ả Câu 21. Nguyên nhân c b n nh t quy t đ nh th ng l th c dân Pháp (1945 1954)? ạ ự ủ ị ố ủ ồ ớ ườ ng ự ả ế ầ i chính tr , quân s , kháng chi n đúng đ n. ướ ấ ề ậ ắ ắ ố ự ủ ướ ủ ươ ộ ủ c Đông D ng và s ng h c a ấ i. ướ ủ ứ ừ ệ ứ A. S lãnh đ o sáng su t c a Đ ng đ ng đ u là Ch t ch H Chí Minh v i đ ị ố ắ l ấ ủ ố ộ c, anh hùng b t khu t c a dân t c. B. Truy n th ng yêu n ữ ế ữ ươ ng v ng ch c và kh i đoàn k t toàn dân v ng ch c. C. Có h u ph ế ế D. Tình đoàn k t chi n đ u c a nhân dân 3 n ộ ế ớ ế nhân dân ti n b th gi ộ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam chính th c có t khi nào? Câu 22. Tên n
ừ ừ B. T ngày 2/7/1975. D. T ngày 2/7/1976. A. T ngày 7/2/1976. C. T ngày 30/2/1975. ủ ườ ủ ươ
.ế ng l B. kinh t ố ổ ớ i đ i m i theo ch tr ị ế , chính tr . ủ C. chính tr .ị ả ng c a Đ ng ta là D. t ư ưở t ng ừ ừ ọ Câu 23. Tr ng tâm c a đ A. kinh t văn hóa. ệ ổ ớ ấ ướ ừ c (t năm 1986)? ả ế ệ ự ố ế ễ i. ủ ế ễ ộ xã h i ộ ở ế ướ ạ ệ Vi c Đông Âu ti n hành công cu c c i t ự ệ ướ ễ ế ả Câu 25. S ki n ngày 12/3/1975 đã ph n ánh di n bi n nào d ự ượ ằ ở ự ệ t Nam ph i ti n hành s nghi p đ i m i đ t n Câu 24. Vì sao Vi ướ ả ề ớ ạ sau c i cách. A. Các n c công nghi p m i đ t nhi u thành t ế ớ ẽ ế hóa di n ra ngày càng m nh m trên th gi B. Xu th qu c t ọ ầ ả t Nam di n ra tr m tr ng. C. Cu c kh ng ho ng kinh t ộ ả ổ ả , c i cách. D. Liên Xô và các n i đây? Plâyku và Kon Tum nh m thu hút l c l ị ng đ ch. ộ ả ị ư ạ ộ ượ ả A. Quân ta đánh nghi binh ế B. Quân ta ti n công Buôn Ma Thu t. ế ấ ạ ạ C. Đ ch ph n công chi m l i nh ng th t b i. ớ ớ D. Tây Nguyên r ng l n v i 60 v n dân đã đ c hoàn toàn gi i phóng. ị ổ ố Câu 26. V t ng th ng cu i cùng c a ủ chính quy n ề ng y quy n Sài Gòn là ai? ễ ươ ố ệ A. Nguy n Văn Thi u. C. D ng Văn Minh. ử ồ ệ ế ắ ị ị Câu 27. Gi
ờ ờ 25 phút ngày 2/5/1975. 30 phút ngày 30/4/1975. ề ơ ụ ế ả
ề ụ ễ B. Nguy n Văn H ng. ễ ươ D. Nguy n Cao Kì. ờ phút l ch s báo hi u chi n d ch H Chí Minh (1975) toàn th ng là ờ 30 phút ngày 28/4/1975. B. 11 gi A. 11 gi ờ 30 phút ngày 29/4/1975. D. 11 gi C. 11 gi Câu 28. Sau khi ta gi i phóng Tây Nguyên (24/3/1975) khi n cho ng y quy n r i vào tình tr ngạ ụ ề ế ế ơ A. co c m v Sài Gòn. B. Hu và Sài Gòn r i vào th cô l p.ậ ủ ẵ i Hu và Đà N ng. ả D. kh ng ho ng tri n miên. C. b cô l p t ế ậ ạ ị ế ị ề ị ộ ả ị ế i phóng Sài Gòn – Gia Đ nh (1975) B Chính tr quy t đ nh
ị Câu 29. Chi n d ch gi mang tên là ị ả ị ả ế A. “Chi n d ch gi ề i phóng mi n Nam”. ế B. “Chi n d ch gi i phóng Sài Gòn ị Gia Đ nh”. ị ả ế ị ”. i phóng Sài Gòn ồ ề ụ ế
ế ạ ướ c Long. c Ph ấ ở ỉ ướ D. “Chi n d ch H Chí Minh”. ộ ủ c Long (1/1975), thái đ c a ng y quy n th nào? ấ ạ i song th t b i. ạ ượ i đ c Long. c 1 s vùng đ t t nh Ph ế C. “Chi n d ch gi ắ ướ ế Câu 30. Sau chi n th ng Ph ư ạ ả ứ A. Ph n ng m nh, đ a quân chi m l ư ạ ả ứ B. Ph n ng m nh, đ a quân đi đánh và giành l ố ạ ượ i đ C. Giành l ẽ. m nh mạ D. Đe d a taọ
ứ ấ ố ộ ấ ủ ọ ướ c Vi ệ t
ả ớ ế Câu 31. K t qu l n nh t c a kì h p th nh t Qu c h i khóa VI (7/1976) n ấ Nam th ng nh t là
ướ c. ơ ự ả ế ố ố ệ ổ ấ ề ặ A. hoàn thành vi c th ng nh t v m t lãnh th . ấ ấ ướ ề ặ ố ệ c v m t nhà n B. hoàn thành vi c th ng nh t đ t n ố ộ ủ ệ ầ C. hoàn thành vi c b u ra các c quan c a Qu c h i. ệ ầ D. hoàn thành vi c b u ra Ban D th o Hi n pháp. ự ự ủ ộ ổ ớ
Câu 32. Thành t u trong lĩnh v c tài chính c a công cu c đ i m i trong 5 năm (1986 – 1990) là ớ ề ả ấ ấ ủ ố ế ượ ớ ồ t Nam v i các đ ng ti n khác. ố ế ề ứ ướ ủ c c a nhân dân ta (1954 –
ủ ấ ố ả ộ ộ ủ ộ ủ ấ ướ c. ệ ầ ắ ộ ở ề mi n Nam Vi ế t Nam giành chi n th ng vang
A. phát hành ti n m i. ạ ộ B. cung c p đ v n cho ho t đ ng s n xu t và kinh doanh. ộ ướ ạ c m t b c đà l m phát. C. kìm ch đ ồ ệ ữ ượ ỉ c t giá đ ng Vi đ D. gi ộ ợ ủ ắ i c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n Câu 33. Th ng l ỉ ở 1975) đã m ra k nguyên ộ ấ ướ ộ ậ c đ c l p, th ng nh t, đi lên ch nghĩa xã h i. A. đ t n ể ủ ủ B. chuy n lên ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n. ự ộ ậ C. đ c l p, t do và ch nghĩa xã h i. ờ ở D. m ra th i kì do nhân dân lao đ ng làm ch đ t n Câu 34. Đ u năm 1975, quân dân ta d i ộ ở ị ả A. Qu ng Tr . B. Tây Nguyên. c Long. C. Ph ự ướ ủ D. Tây Ninh. ề ộ ắ ướ c ta ạ ượ ơ ữ Câu 35. Trong h n 20 năm (1954 1975) xây d ng ch nghĩa xã h i, mi n B c n đã đ t đ c nh ng thành t u ượ ự ữ ự ộ ủ ơ ở ậ ị ơ ở ậ ầ ủ ộ ượ ủ ộ ậ c nh ng c s v t ch t – kĩ thu t ban đ u c a ch nghĩa xã h i. ủ ự c toàn b c s v t ch t – kĩ thu t c a ch nghĩa xã h i. ướ ạ ự ự ế ượ ụ ộ ủ ở ề ế ấ ấ ủ ấ ủ c “Chi n tranh c c b ” c a Mĩ mi n
Câu 36. u th v quân s trong chi n l Nam Vi ệ ả ỏ ự ệ ạ ạ ố ệ ậ ớ ự ố ệ ả ợ ề i phóng mi n Nam Vi ở t Nam m các đ t ạ ộ ự ở A. xây d ng đ ẩ B. chu n b xây d ng c s v t ch t c a ch nghĩa xã h i. ậ ủ ộ ơ ở ậ ự C. xây d ng đ ộ ầ c vào giai đo n đ u xây d ng ch nghĩa xã h i. D. b Ư ế ề ệ t Nam là ạ ề A. nhi u vũ khí hi n đ i. B. không quân, h i quân. C. quân s đông, vũ khí hi n đ i, h a l c m nh. ề ế D. th c hi n nhi u chi n thu t m i. ầ Câu 37. Cu i 1974 đ u năm 1975, quân gi ho t đ ng quân s
ề ử ồ ề ữ ủ ộ ả
ể ạ ả A. Tây Ninh và Đông Nam B .ộ ố ớ ở B. thành ph l n mi n Nam. ộ ằ C. Đ ng b ng sông C u Long và Đông Nam B . ể D. Tây Nguyên và ven bi n mi n Trung. ạ ằ ế Câu 38. Nh ng cu c chi n tranh phá ho i b ng không quân và h i quân c a Mĩ đã đ l i nh ng h u qu ộ ở ủ ự ề ữ ả ậ ở ả ậ mi n B c. ề ắ ủ ố ớ ấ ủ ơ ở ậ ự ế ấ ả ộ ộ ặ ề ể ừ xây d ng c s v t ch t c a ch nghĩa xã h i sang chi n đ u ắ A. c n tr công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i B. tàn phá n ng n , gây h u qu lâu dài đ i v i mi n B c. C. ph i chuy n t ắ ệ ề ả b o v mi n B c. ổ ự D. ph i thay đ i m c tiêu ụ ạ ả ế ắ ứ ỏ ở ộ ố m t s lĩnh v c. ả ườ ở ng Qu ng Ngãi (8/1965) ch ng t ả quân ta có kh
Câu 39. Chi n th ng V n T năng
ế ạ ắ ụ ế ộ ế ượ A. đánh b i hoàn toàn quân Mĩ trong chi n l ấ B. đánh th ng quân Mĩ trong cu c chi n đ u ch ng chi n l ụ ộ c “Chi n tranh c c b ”. ế ế ượ ố c “Chi n tranh c c b ”.ộ ặ ậ ế ượ ế ắ ị ụ ế C. chi n th ng quân Mĩ trên m t tr n chính tr trong chi n l c “Chi n tranh c c b ”.ộ ế ắ ế ượ ế ệ ể ạ ế ạ ặ ậ D. chi n th ng Mĩ trên m t tr n ngo i giao trong chi n l ế ượ i chuy n sang chi n l c “Vi ụ ộ c “Chi n tranh c c b ”. ở ề mi n t Nam hóa chi n tranh”
ạ Câu 40. T i sao Mĩ l t Nam? Nam Vi ấ ạ ở ậ ạ ả ng (Qu ng Ngãi). tr n V n T ế ườ ổ ậ ậ ủ ứ ấ ắ ầ ạ ộ ế ế ượ ề ụ ộ ế ệ A. Do Mĩ th t b i ộ ổ B. Do cu c T ng ti n công và n i d y Xuân M u Thân (1968) c a quân dân ta. ấ ạ C. Mĩ th t b i trong cu c chi n tranh phá ho i mi n B c l n th nh t (1965 1968). ấ ạ c “Chi n tranh c c b ’. D. Mĩ th t b i trong chi n l
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN D A A D B A A C C D D B D A C A C D D D A D A C B C C B D A ĐÁP ÁN B C A C A C C B B D CÂU H IỎ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CÂU H IỎ 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 CÂU H IỎ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 CÂU H IỎ 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40