ĐẠI HC QUC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T
K THI KIỂM TRA NĂNG LỰC
TRƯỜNG ĐẠI HC QUC T
MÔN THI: HÓA HC
Hình thc làm bài: Trc nghim
S câu hi: 60 câu
Thi gian làm bài: 90 phút
International University fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm
1
MC LC
CHƯƠNG I. GII THIU CẤU TRÚC ĐỀ THI ...................................... 2
1. Cấu trúc đề theo mức độ ............................................................................................. 2
2. Cấu trúc đề theo loi câu hi ...................................................................................... 3
3. Cấu trúc đề theo chuyên đề ni dung .......................................................................... 4
CHƯƠNG II. HƯNG DN LÀM BÀI ..................................................... 5
CHƯƠNG III. ĐỀ THI MU ...................................................................... 6
International University fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm
2
CHƯƠNG I. GIỚI THIU CẤU TRÚC ĐỀ THI
Đề thi bao gm 60 câu hỏi và được làm trong 90 phút (trung bình thí sinh có 1 phút 30 giây cho 1
câu hỏi). Đ đánh giá chính xác năng lực ca thí sinh, các câu hỏi trong đề thi được phân loi theo
03 tiêu chí sau:
Theo mức độ phc tp/khó)
Loi câu hi
Chuyên đề ni dung
Chi tiết ca 3 cách phân loại được trình bày chi tiết ngay sau đây.
*Chú ý: Phần trăm câu hỏi mang tính tương đối do phi làm tròn s câu hỏi tương ứng tng loi
được thc hin bi máy tính.
1. Cấu trúc đề theo mức độ
Các câu hi được phân b theo 5 mức độ: (1) D, áp dng kiến thc, (2) Có suy lun tng hp, (3)
Có mức độ suy lun cao, (4) Có mức độ suy lun và tng hp cao, (5) Có mức độ suy lun và tng
hp rt cao. T l và s câu hỏi trong đề theo mức độ được trình bày Hình 1.
Hình 1: Phân b câu hi theo mức độ (t l phần trăm và số câu hỏi tương ứng)
International University fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm
3
2. Cấu trúc đề theo loi câu hi
Các câu hỏi được phân theo 2 loi: (i) Lý thuyết (ii) Bài tp vi t l phần trăm tương ng
60% và 40% (Xem Hình 2 v phần trăm và s ng câu hỏi tương ứng).
Hình 2. Phân b câu hi theo loi câu hi (t l phần trăm và số câu hỏi tương ứng)
Chú ý: ngoài vic hi tp trung v thuyết ni dung, các câu hỏi còn đánh giá kh năng suy
lun ca thí sinh. Ví d như câu hỏi sau:
Câu 1: Cho hai mệnh đề sau:
(I) Dung dch KOH dẫn điện.
(II) Dung dch KOH cha các ion K+ và OH- có th di chuyển đến các điện cc trái
du.
Nhận xét nào đúng về hai mệnh đề đã cho?
A. Cả (I) và (II) đều đúng và mệnh đề (II) giải thích cho mệnh đề (I).
B. Cả (I) và (II) đều đúng nhưng mệnh đề (II) KHÔNG giải thích cho mệnh đề (I).
C. Một trong hai mệnh đề sai.
D. Cả hai mệnh đề đều sai.
Đáp án: Tsinh không nhng phải đánh giá đúng bản cht ca 2 mệnh đề còn phải đánh
giá tính tương quan logic ca 2 mệnh đề với nhau. Trong trường hp này mệnh đề (I) và (II) đều
đúng và mệnh đề (II) giải thích cho mệnh đề (I), do đó đáp án đúng A: Dung dch KOH dn
điện vì có cha các ion K+ và OH- có th di chuyển đến các điện cc trái du.
International University fb.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm
4
3. Cu trúc đề theo chuyên đề ni dung
Ni dung các câu hi tp trung vào khi kiến thc thuộc chương trình lớp 12 (chiếm 80% s câu
hi). Các câu hi còn li v khi kiến thc thuộc chương trình lớp 10&11 (chiếm 80% s câu
hi). Khi kiến thc lp 10&11 kiến thc nn, rất bản giúp vic tiếp thu vn dng kiến
thc lp 12 d dàng và h thống, do đó việc có nhng câu hi c th v khi kiến thc y s
giúp đánh giá chính xác hơn năng lực ca thí sinh.
Hình 3. Phân b câu hỏi theo chuyên đề ni dung (t l phần trăm và số câu hỏi tương ứng)
Chi tiết các kiến thức chuyên đề (vi t l phần trăm tương đối so vi nội dung chính) được lit kê
như sau:
Kiến thc nn lp 10&11 (20% tng s câu, 12 câu)
o Cu trúc nguyên t (20%)
o Bng tun hoàn các nguyên t hóa học và các định lut tun hoàn (20%)
o Liên kết hóa hc (20%)
o Phn ng hóa hc (10%)
o Tốc độ phn ng và cân bng hóa hc (10%)
o Đại cương về hoá vô cơ và hữu cơ (20%)
Kiến thc lp 12 (80% tng s câu, 48 câu)
o Este Lipit (10%)
o Cacbohiđrat (10%)
o Amin, Amino axit và Protein (15%)
o Polime và vt liu Polime (5%)
o Đại cương về kim loi (10%)
o Kim loi kim kim th - Nhôm (10%)
o St và mt s kim loi quan trng (10%)
o Hóa hc và vấn đề phát trin kinh tế, xã hội và môi trường (10%)
o Tng hp kiến thc Hữu cơ (10%)
o Tng hp kiến thức Vô cơ (10%)