ề ề Ổ ấ TÀI LIÊU T 1: MÔN nh ng v n đ v CN Mac – Lê Nin, T t ư ưở ng
ị ữ ử ả HCM + L ch s Đ ng CS (Thi sáng ngày 09/3/2017)
Ư ƯỞ Ồ Ậ I. KHOA LÝ LU N MÁC LÊ NIN – T T NG H CHÍ MINH
ồ ự ủ ự ộ
ể ủ ơ ủ ấ ỉ ể ủ ự ồ ố Câu 1: Đ ng chí hãy ch ra ngu n g c, đ ng l c c a s phát tri n c a s ơ ị ề ố ớ ự ậ v t? Ý nghĩa c a v n đ đ i v i s phát tri n c a c quan, đ n v .
ố ấ ấ ọ
ậ ả ờ i: ậ ẫ ứ ệ ộ
ậ ạ ể ồ ộ
ộ ệ ế ả
Tr l ủ Quy lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p hay còn g i là quy ậ ậ ơ ả lu t mâu thu n là m t trong ba quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t. ố ự Quy lu t v ch ra ngu n g c, đ ng l c c a s v n đ ng, phát tri n, theo đó ẫ ể ồ i quy t mâu thu n ngu n g c c a s phát tri n chính là mâu thu n và vi c gi ỗ ự ậ ộ ạ n i t ng trong b n thân m i s v t hi n t ặ ố ậ ủ ủ ự ậ ẩ ng.
ệ ượ ủ ể
ơ
ố ủ ự ả ề ự Nguyên lý v s phát tri n ầ ề ượ ầ ằ ự
ộ ướ
ể ế
ả ự ả ể ồ ề ượ ỉ ng mà còn là s nh y v t v ch t. Ngu n g c c a s
ể ấ
ủ ổ ế
ặ ố ậ ề ể ệ ở ự ạ ở ế ớ ữ ơ ẳ th gi
s tăng c ự ả ả ả ở kh năng t ể ng; c môi tr
i h u c , phát tri n th hi n ườ ơ ủ ơ ể ướ ộ ớ ộ
ả ộ nhiên, c i t o xã h i ph c v con ng kh năng chinh ph c t
ệ ả ạ ứ ườ ắ ậ ỉ ậ ể : Ch nghĩa duy v t siêu hình coi phát tri n ch ự ậ ự ủ ể ng đ n thu n. Ch nghĩa duy tâm công nh n s phát tri n là s tăng lên v l ể ư ủ ự ộ ứ nh ng cho r ng ý th c, tinh th n là đ ng l c, nguyên nhân c a s phát tri n. ậ ậ ủ ng đi lên Ch nghĩa duy v t Macxit coi phát tri n là quá trình v n đ ng theo h ệ ừ ấ ơ ệ ừ ư ế ch a hoàn thi n đ n hoàn thi n h n. Phát tri n không ch là t th p đ n cao, t ố ủ ự ọ ề ấ ự s tăng lên, gi m đi v l ự ố ữ ấ phát tri n chính là s th ng nh t và đ u tranh c a nh ng m t đ i l p bên trong ứ ụ ể ể ị ự ậ s v t quy đ nh. Phát tri n là khách quan, ph bi n và có nhi u hình th c c th ườ ng khác nhau. Ch ng h n s n sinh ra kh năng thích nghi c a c th tr ể ể chính mình v i trình đ ngày càng hoàn thi n h n. Trong xã h i, phát tri n th i. Trong hi n ơ ư t vi c nh n th c ngày càng đ y đ , đúng đ n h n.
ụ ự ệ ở ể ệ ở ệ ể duy, phát tri n th hi n ấ ố ậ ụ ụ ầ ủ ặ ố ậ ữ ậ ấ * Quy lu t th ng nh t và đ u tranh gi a các m t đ i l p (quy lu t mâu
thu n):ẫ
ẫ ự ủ
ộ ứ ặ ế
ặ ố ậ ổ ự ậ ệ ố
ự ậ ặ ố ậ
ặ ặ
ề ồ ạ ặ ố ậ ữ
ặ ố ậ ươ ể
ủ ặ ố ậ ồ ự ể ấ ủ ừ ộ ệ ữ ẫ mâu thu n bi n ch ng là s tác đ ng l n nhau c a các m t đ i l p. Nh ng ặ ố ậ ướ ữ ể m t đ i l p là nh ng m t có khuynh h ng, thu c tính bi n đ i, phát tri n trái ượ ệ ượ ệ ượ ng hay h th ng s v t, hi n t c nhau trong cùng s v t, hi n t ng ng. ố ặ ố ậ ể ượ ấ ủ c hi u theo ba nghĩa: Các m t đ i l p làm Th ng nh t c a các m t đ i l p đ ề ệ ề i cho nhau, không có m t này thì không có m t kia và đi u ki n, ti n đ t n t ặ ằ ộ ượ ạ i; các m t đ i l p tác đ ng ngang nhau, cân b ng nhau; gi a hai m t c l ng ố ậ đ i l p có đi m chung nhau, t ng đ ng nhau. Đ u tranh c a các m t đ i l p là ự ủ ị s ph đ nh nhau, bài tr nhau hay s tri n khai c a các m t đ i l p.
1
ồ ộ ố ặ ố ậ
ậ
ậ ủ ủ ự ậ ạ ố ắ ể ừ ừ t
ớ ặ ố ậ ề
ờ ế ượ ẫ c gi
ớ
ứ
ồ ạ ượ i đ ự ố ẫ ư ậ ủ ặ ố ậ
ộ ậ N i dung quy lu t: ấ ố ủ ấ Th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p có vai trò là ngu n g c c a ặ ố ậ ấ ớ ộ quá trình v n đ ng, phát tri n c a s v t. Khi hai m t đ i l p th ng nh t v i ư ẫ ư ộ ự ậ ậ nhau thì s v t v n đ ng t , ch m ch p, mâu thu n ch a gay g t. Nh ng xu ậ ượ ặ ố ậ ướ ế ấ ủ c nhau. Do v y, đ n ng c a hai m t đ i l p là đ u tranh v i nhau, đi ng h ế ẫ ổ ế ả ấ ị ể ộ m t th i đi m nh t đ nh thì c hai m t đ i l p đ u bi n đ i, mâu thu n bi n ự ậ ả ế ẫ ổ ấ i quy t thì mâu thu n cũ m t đi làm s v t không đ i. N u mâu thu n đ ớ ạ ờ ự ậ ệ ấ ừ ự ậ i xu t hi n. Mâu còn là nó. T s v t cũ ra đ i s v t m i, mâu thu n m i l ẫ ộ ự ậ ậ ế ả ớ i quy t. C nh v y, s v t v n đ ng, phát c gi thu n m i này r i l ấ ồ ấ ư ậ ể tri n. Nh v y, chính s th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p là ngu n ể ủ ự ậ ố ủ ự ậ g c c a s v n đ ng, phát tri n c a s v t.
ỉ ẫ ầ ế ễ * Liên h : ệ Tron ho t đ ng ti n c n xác đ nh đúng mâu thu n. Gia quy t mâu
ẫ ỏ ạ ộ ượ
ậ ể ủ c ch quan, th a hi p. ề ự T nguyên lý v s phát tri n, Tri
ậ ả ạ ộ thu n không đ ừ ậ
ỉ ậ ứ
ể ướ ị ệ ế ọ t h c duy v t macsxit ra ý nghĩa ph ứ ể ậ ộ
ữ ậ ố ủ ể ượ ự ng lai, trên c s đó d báo nh ng tình hu ng có th x y ra đ ch
ả ứ ả ấ ơ ở ế i quy t.
ạ ươ ng ể ự pháp lu n là ph i có quan đi m phát tri n trong nh n th c và ho t đ ng th c ệ ễ ứ ứ ự ậ ậ ti n. Trong nh n th c, khi nh n th c s v t không ch nh n th c nó trong hi n ư ạ ng v n đ ng, phát tri n c a nó t c khuynh h i nh nó mà còn ph i th y đ ủ ể ả ươ trong t ậ ộ đ ng nh n th c, gi ụ ả ả
ố ả
ự ề ặ ấ
ươ c nh ng v n đ đ t ra cho xã h i mà còn có kh ấ ươ ữ
ự ể ậ
ả ả
ề ấ ộ
ổ Trong công cu c đ i m i ự ủ ờ ố ớ ở ướ n ộ ủ ề
ệ ộ ấ ơ ở ể ị ườ ố ị ệ ượ ẫ ả ế ượ i chi n l ẫ ơ ả c. Xác đ nh rõ mâu thu n c b n là c s đ đ nh ra đ ng l
ệ ị
ậ ả Ví d : Khi ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t thì văn b n ph i có ị ổ ể ệ ự tính d báo và có tính n đ nh t ng đ i. Tính d báo th hi n văn b n không ữ ế ượ ả ỉ ả ộ ả ch có kh năng gi i quy t đ ế ộ ề ế ượ ả ng lai. Vì xã h i luôn bi n i quy t đ năng gi c nh ng v n đ đó trong t ẽ ạ ộ ộ đ ng và phát tri n, n i dung VBQPPL không có tính d báo thì s l c h u ngay ự ề c. sau khi ban hành và đi u đó làm cho văn b n không có kh năng th c hi n đ c ta hi n nay có r t nhi u mâu thu n trong ọ m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Đây là m t v n đ quan tâm c a Đ ng, Nhà ướ c cho n cách m ng.ạ ố ớ ệ ế ả ẫ ể Đ i v i m i c quan đ n v , vi c hi u và tìm ra mâu thu n c b n là c s ạ i quy t nh ng mâu thu n ch ơ ở ủ
ướ ế ả ị đ nh ra nhi m v lâu dài. T đó có k ho ch gi ế y u tr i quy t mâu thu n c b n.
ơ ế ừ ế ớ c ti n t i gi ứ ượ ằ ậ c r ng, mâu thu n là hi n t
ẫ ơ ả ữ ẫ ơ ả ệ ượ ọ ứ ễ ậ ẫ
ỗ ơ ụ ướ ắ ể ừ c m t đ t ng b ả Chúng ta ph i nh n th c đ ổ ế ứ ượ ẫ ả ượ ạ ẫ ng khách quan ự và ph bi n, nên trong nh n th c và th c ti n ph i tôn tr ng mâu thu n, t c là ư c t o ra mâu thu n. Vì mâu không đ ẫ c né tránh mâu thu n cũng nh không đ
2
ể ể
ả ề ố ế ả ạ ứ ượ ự ủ ự ẫ
ộ c mâu thu n và tìm cách gi ủ
ả ặ ố ậ ả ẩ ự ậ ẫ thu n là đ ng l c c a s phát tri n nên mu n thúc đ y s phát tri n ph i nh n ệ ẫ th c đ i quy t mâu thu n, ph i t o ra đi u ki n ề ướ thúc đ y s đ u tranh c a các m t đ i l p theo chi u h ượ ằ ộ ố ể ẫ ị ng phát tri n. c r ng, mâu thu n ch đ
ẩ ự ấ ườ ỗ M i ng ế ả
ủ ề ả ồ ẫ i quy t mâu thu n, cũng không đ
ế ẫ ả ộ
ượ c nóng v i, ch ể c đ cho vi c gi ủ ộ ồ ể ả ự ể ạ ế ệ gi quan, duy ý trí trong gi ễ quy t mâu thu n di n ra m t cách t ể ủ quá trình phát tri n c a mâu thu n đ t o ra đi u ki n chín mu i đ gi
ề ề ố ệ ữ ậ ẫ ậ ể ỉ ượ i trong cu c s ng ph i xác đ nh đ c ủ ộ ệ i quy t khi có đ đi u ki n chín mu i, do đó không đ ả ệ ượ ế i ự phát, mà ph i tích c c ch đ ng theo dõi i quy t. ấ Câu 2: QUAN đi m duy v t macxit v m i quan h gi a v t ch t và ý
th cứ
ế ọ ấ ạ t h c dùng đ ch th c t
ườ
ụ
ệ ượ khách quan đ ạ chúng ta chép l ệ ậ Khái ni m v t ch t: V t ch t là 1 ph m trù tri ả i trong c m giác, đ ồ ạ ả i cho con ng ả i, ph n ánh, và t n t ự ứ ấ ậ ạ c đem l ụ ạ i, ch p l ứ ự ệ ộ ể ỉ ự ạ i ượ ủ ả c c m giác c a ả ộ i không ph thu c vào c m giác. Khái ni m ý th c: ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào b óc
con ng
i.ườ ố ủ ấ ẳ ậ ệ ữ ậ ậ
ả ứ ướ ị ứ ế ị ấ M i quan h gi a v t ch t và ý th c: Ch nghĩa duy v t Mac xit kh ng đ nh v t ch t có tr ứ
ộ ộ ậ
ứ ệ ộ ạ ậ
ụ ơ ữ ổ ứ ặ ể ấ ố ộ ạ ộ ch c đ c bi ứ ộ
ả
ả ả ữ ứ ấ ộ
ồ ộ ủ ứ ậ ấ
Nghĩa là v t ch t quy t đ nh n i dung ph n ánh c a ý th c. ậ ơ ở ế ị ậ ế ị ằ ặ ấ
ủ ư ứ ộ
ườ ủ ể ạ l
ấ ằ ấ ầ
ả ứ ố ớ ậ ự
ệ ẫ ậ ộ
ụ ế ị ậ ấ ứ ế ị ị c ý th c, quy t đ nh ư ý th c, ý th c là cái ph n ánh cho nên là cái có sau, là cái b quy t đ nh. Nh trên ủ ổ ứ ch c chúng ta đã rõ, ý th c là m t thu c tính c a m t d ng v t ch t s ng có t ườ ườ ộ i. Do v y, không có b óc ng cao, t t. Đó là b óc con ng i thì ầ ứ ồ ạ i ph thu c vào ho t đ ng th n kinh không th có ý th c. H n n a, ý th c t n t ủ ộ ế ớ c a b não trong quá trình ph n ánh th gi i khách quan. ố ủ ậ V t ch t còn là c s , ngu n g c c a nh ng n i dung mà ý th c ph n nh. ả Ch nghĩa duy v t Macxit cũng cho r ng, m c dù v t ch t quy t đ nh ý ứ ạ ộ th c, nh ng ý th c có tính năng đ ng, sáng t o, cho nên thông qua ho t đ ng ự ả ở ạ ậ ộ ế i v t ch t b ng cách thúc đ y i có th tác đ ng tr th c ti n c a con ng ệ ế ậ ề ứ ộ ở ộ ặ ho c kìm hãm m t m c đ nào đó các đi u ki n v t ch t, góp ph n c i bi n ấ ở ạ ủ ộ ế ớ i c a ý th c đ i v i v t ch t i khách quan. Tuy nhiên s tác đ ng tr l th gi ấ ề ữ ế dù đ n đâu chăng n a v n ph thu c vào các đi u ki n v t ch t. Cho nên, xét ứ ế đ n cùng, v t ch t luôn quy t đ nh ý th c.
ứ ự ậ ố ư ả
ậ ự ậ ừ ả Liên h .ệ ậ Trong nh n th c ph i nh n th c s v t v n nh nó có, không “tô h ng, bôi ả i sai ồ ẽ ẫ ớ ph n ánh không đúng này s d n t
ộ ứ đen”, ph n ánh không đúng s v t, , t ầ l m trong hành đ ng.
3
ấ ự ễ Trong ho t đ ng th c ti n luôn ph i xu t phát t
ọ
ố ủ
ậ ư ậ ẽ ừ ự ế th c t ậ ự ế khách quan, không th ả ả ạ ộ ả khách quan, tôn ậ ộ tr ng quy lu t khách quan và hành đ ng theo quy lu t khách quan. Chúng ta ể ể ấ không th l y mong mu n ch quan thay cho th c t ộ hành đ ng tr
ự ướ ể
ạ ứ
ế ự ự ượ ủ ươ n lên, bi ễ ả ạ i đa l c l ạ ộ ầ t phát huy t
ơ ấ ệ ố ủ
ề ố ắ ờ ụ ộ ỷ ạ l
ươ ờ n lên. c không đúng quy lu t. Vì nh v y s ph i tr giá. ế ả ầ t Quan đi m khách quan cũng yêu c u trong ho t đ ng th c ti n ph i bi ế ớ ộ i. phát huy tính năng đ ng, sáng t o c a ý th c, tinh th n trong c i t o th gi ậ ả ố ắ Nghĩa là ph i c g ng, tích c c v ng v t ả ồ ch t hi n có. Đ ng th i cũng ph i tránh không r i vào ch nghĩa khách quan, ự ệ ứ i đi u ki n khách quan, không c g ng, tích c c t c là trông ch , th đ ng, ượ v
ớ ạ
ậ ế ọ ọ ệ ấ
ộ ể ể ớ ư ạ ờ ố ề ả cách n n t ng tinh th n c a xã h i. tri n kinh t tri n văn hóa v i t
ố ể
ự ủ ự ễ
ổ ứ ộ ở ướ n
ắ ủ ự ụ ự
ủ ụ ộ ộ
ả c ta đã xu t phát t
ả ạ ổ ạ
ồ ặ ờ ố ế
ộ ị ế ủ ấ ướ ượ ợ c đ
ủ ự ậ
ồ ế ấ ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ự ể s hi u bi
ề ố ớ ự t v n đ đ i v i s phát tri n kinh t ể ươ ể ề ự ủ
ề ượ ơ
ầ ầ ự ằ
ướ ộ
ể ế
ự ả ể ồ ề ượ ả ỉ ng mà còn là s nh y v t v ch t. Ngu n g c c a s
ể ấ
ủ ổ ế
ặ ố ậ ề ể ệ ở ự ạ ở ế ớ ữ ơ ẳ th gi
s tăng c ự ả ả ả ở kh năng t ể ng; c môi tr
i h u c , phát tri n th hi n ườ ơ ủ ơ ể ướ ộ ệ ớ ộ t khó v ả Trong quá trình lãnh đ o cách m ng, Đ ng ta cùng v i vi c coi tr ng phát ấ ủ , nâng cao đ i s ng v t ch t c a nhân dân đã r t chú tr ng phát ầ ủ ệ ả ầ Quan đi m khách quan cũng yêu c u ph i ch ng b nh ch quan, duy ý chí, ầ ệ ố ự ễ ạ ộ tuy t đ i hóa ý th c, tinh th n trong ho t đ ng th c ti n. Th c ti n xây d ng ả ấ ớ ướ ủ c đ i m i 1986 cho th y, chúng ta đã m c ph i c ta tr ch nghĩa xã h i ướ ủ ệ c đi xây d ng ch nghĩa b nh ch quan, duy ý chí trong xây d ng m c tiêu, b ủ ữ ầ ắ xã h i và c i t o xã h i ch nghĩa. Kh c ph c nh ng sai l m ch quan này, ướ ễ ừ ự ấ ướ ớ c ta th c ti n n trong quá trình đ i m i, Đ ng và Nhà n ườ ề ư ưở ủ ậ ụ v n d ng sáng t o ch nghĩa Mac – Leenin, t ng t ng H Chí Minh, đ ra đ ủ ọ ậ ể ố i phát tri n kinh t xã h i phù h p. Do v y m i m t đ i s ng c a nhân dân l ượ c nâng cao. đ c nâng lên, v th c a đ t n ộ ủ ứ ậ ỉ Câu 3. Đ ng chí hãy ch ra cách th c v n đ ng c a s v t, ý nghĩa c a ế ể ng. ỉ ậ Nguyên lý v s phát tri n: Ch nghĩa duy v t siêu hình coi phát tri n ch ự ậ ự ể ủ ng đ n thu n. Ch nghĩa duy tâm công nh n s phát tri n là s tăng lên v l ể ư ủ ự ộ ứ nh ng cho r ng ý th c, tinh th n là đ ng l c, nguyên nhân c a s phát tri n. ậ ủ ậ Ch nghĩa duy v t Macxit coi phát tri n là quá trình v n đ ng theo h ng đi lên ơ ệ ệ ừ ư ế ừ ấ ch a hoàn thi n đ n hoàn thi n h n. Phát tri n không ch là th p đ n cao, t t ố ủ ự ọ ề ấ ự s tăng lên, gi m đi v l ữ ấ ự ố phát tri n chính là s th ng nh t và đ u tranh c a nh ng m t đ i l p bên trong ứ ụ ể ể ị ự ậ s v t quy đ nh. Phát tri n là khách quan, ph bi n và có nhi u hình th c c th ườ khác nhau. Ch ng h n ng s n sinh ra kh năng thích nghi c a c th tr ể ể chính mình v i trình đ ngày càng hoàn thi n h n. Trong xã h i, phát tri n th
4
ả kh năng chinh ph c t ộ nhiên, c i t o xã h i ph c v con ng
ậ ả ạ ứ ụ ụ ầ ủ i. Trong ơ hi n ư t
ộ ệ ườ ắ ứ vi c nh n th c ngày càng đ y đ , đúng đ n h n. ỉ ậ ủ
ị ỉ ạ ế ọ ộ + Khái ni m ch t: ch t là ph m trù tri
ộ ấ ự ậ t h c ch tính quy đ nh khách quan ấ ữ ơ ng; là s th ng nh t h u c các thu c tính làm
ỉ ượ ng: L
ự ậ ạ ng là ph m trù tri ề ặ ộ
ế ố ượ ấ
ể ng đ ộ ự ậ ệ ị ố ị t h c ch tính quy đ nh khách quan v n ị ạ ể ng v m t quy mô, trình đ phát tri n, bi u th đ i ể ượ ,...c u thành s v t. L c th ủ ố ộ ng v trình đ , quy mô, nh p đi u, t c đ , vv...c a
ổ ề ượ ộ ộ ừ ữ ể nh ng thay đ i v l ữ ng thành nh ng
ỗ ự ậ ề ấ
ụ ự ệ ở ể ể ệ ở ệ duy, phát tri n th hi n ấ ậ ượ ng ch t là m t trong ba quy lu t c a phép bi n ch ng ch ra Quy lu t l ứ ủ ự ậ cách th c c a s v n đ ng. ấ ệ ủ ự ố ệ ượ ố v n có c a các s v t, hi n t ự ậ ả cho s v t là nó mà không ph i là s v t khác. ế ọ ượ + KN L ệ ượ ủ ự ậ có c a s v t, hi n t ộ ố ượ ng con s các thu c tính, các y u t l ề ạ ượ ố ượ ệ ng, đ i l hi n thành s l ể ủ ự ậ ự ậ s v n đ ng và phát tri n c a s v t. ậ ượ ạ i. c l ậ ứ ệ ổ ủ ự ậ s thay đ i v
ề
ạ ọ
ấ ấ
ư ả ả ổ ự ố ữ ế ọ t h c duy v t bi n ch ng, m i s v t đ u có s th ng nh t gi a ổ ề ắ ầ ừ ự ờ ự cũng b t đ u t ng. S thay đ i c a s v t bao gi ổ ề ấ ế ẫ ổ ề ượ ọ ng đ u d n đ n thay đ i v ch t. ổ ề ượ ư ả ặ ng (tăng lên ho c gi m đi) ch a làm cho ộ ế ọ ộ t h c c g i là đ . Nói khác đi, đ là ph m trù tri ự ớ ạ ả i h n mà trong đó, s thay ng và ch t; là kho ng gi ề ấ ự ng (tăng lên ho c gi m đi) ch a làm cho s thay đ i căn b n v ch t
+ N i dung quy lu t chuy n hóa t ổ ề ấ thay đ i v ch t và ng Theo tri ượ ấ ch t và l ư ượ ả ng, nh ng không ph i m i thay đ i v l l ự ớ ạ ả Kho ng gi i h n mà s thay đ i v l ổ ượ ấ ủ ự ậ ch t c a s v t thay đ i đ ữ ượ ỉ ự ố ch s th ng nh t gi a l ặ ổ ề ượ đ i v l ủ ự ậ c a s v t di n ra.
ủ ự ậ ễ ổ ề ượ S thay đ i v l
ự ẽ ng c a s v t (tăng lên ho c gi m đi) đ n gi ể ả ớ ạ ế ượ ổ i h n đó đ ấ ớ ạ i h n nh t ể ọ c g i là đi m
ặ ấ ủ ự ậ ị đ nh s làm cho ch t c a s v t thay đ i. Đi m t nút.
ễ ướ ổ ề ượ
ả ổ ề ấ ả
ng tr ẳ ạ ở ấ ả t
ầ ầ
ấ ủ ự ậ ự ậ ườ ạ ướ c nh y. Có nhi u lo i b ổ t c các b ướ c nh y d n d n (là quá trình thay đ i v ầ
ầ ả ự c nh y khác nhau. Ch ng h n, b ộ ả ầ ng tích lũy d n d n nh ng nhân t ấ c a ch t cũ); b
ướ ậ ộ t c các m t, các b ph n, các y u t
ố ủ ặ ả ướ ổ ữ ổ ề ấ ấ ả ụ c nh y c c b (là b c nh y làm thay đ i m t s m t, m t s y u t
ộ ố ặ ổ ề ượ ự ộ c đó gây ra ướ c ộ ổ ề ớ ấ ố ủ ữ c a ch t m i và ả ướ ộ c nh y c nh y toàn b (là b ự ậ ế ố ấ c u thanhf s v t) ộ ố ế ố , ượ ọ c g i là “, ng đ
ổ ề ấ ượ ọ ạ ự Khi có s thay đ i v ch t di n ra do s thay đ i v l ọ ượ ề ướ c g i là b đ ả ế ế ộ nh y đ t bi n (ch t c a s v t bi n đ i m t cách nhanh chóng ấ ậ ơ ả ph n c b n, c u thành s v t) và b ấ ằ ch t dienx ra b ng con đ ầ ấ m t đi d n d n nh ng nhân t làm thay đ i v ch t t ướ ộ ả và b ậ ủ ự ậ ộ b ph n c a s v t đó). Trong lĩnh v c xã h i thay đ i v l ế ti n hóa” thay đ i v ch t đ c g i là “cách m ng”.
5
ự ớ i l
ấ ớ ớ ạ ể ệ ở ộ ệ ỗ ng m i th hi n
ạ ự ố ớ ng m i. Tóm l
ư ậ ướ ớ ị i s th ng nh t gi a l ầ c nh y, ch t cũ b phá v , ch t m i ra đ i cùng v i đ m i. Nh v y, s ủ ở ạ ớ ượ ộ ng m i. S tác đ ng c a i t i tác đ ng tr l ộ ố ị ớ i quy mô, nh p đi u, t c ch nó tác đ ng t ữ ượ ấ ự ậ ấ ng và ch t trong s v t ả ấ ị ớ ạ ế ầ i h n nh t đ nh thì x y ng d n d n đ n gi ự ớ ộ ớ ờ
ổ ề ượ ấ ỡ ạ ứ ụ ờ Sau khi ra đ i, ch t m i l ớ ế ượ ấ ch t m i đ n l ủ ượ ộ đ vvv c a l ữ ộ ạ t o thành đ . Nh ng thay đ i v l ả ấ ra b ứ ể ậ v t phát tri n theo cách th c: đ t đo n trong liên t c.
ứ ứ ự ậ
ướ ậ ộ ậ ấ ượ i nh nó có mà còn ph i th y đ
ữ ự ỉ ậ ố ể ủ ể ng lai. Trên c s đó d báo nh ng tình hu ng có th x y ra đ ch
ớ ả ệ ủ ễ ầ ả ơ ở ế i quy t. ự Trong ho t đ ng th c ti n c n ch ng b o th , trì tr , ng i đ i m i, b i l
ộ ọ ự ậ ạ ổ ổ
ế ớ ả ự ụ ng trong th gi ồ
ặ ể ự ễ ậ ạ ả ấ ạ ạ ươ ờ
ậ
ậ ấ ủ ự ậ
* Liên h . ệ ệ ứ ậ Trong nh n th c, khi nh n th c s v t không ch nh n th c nó trong hi n ư ạ t ng v n đ ng, phát tri n c a nó c khuynh h ươ ủ ể ả trong t ả ứ ậ ộ đ ng nh n th c, gi ở ẽ ạ ộ ố ể ế ệ ượ i luôn v n đ ng, bi n đ i và phát tri n. m i s v t, hi n t ạ ộ Phát tri n là khó khăn, bao g m c s th t lùi t m th i, do v y trong ho t đ ng th c ti n khi g p khó khăn, th t b i t m th i ph i bi ng lai. ả Nh n th c s v t ph i nh n th c c ch t và l ự ề ượ ả ộ ng đã đ c n th c hi n b
ư ề ả ồ
ạ ướ ướ ệ ố
ề ượ ộ ủ ớ ạ ủ i h n đ c a nó và gi
ữ ệ ướ c nh y v ch t khi tích lũy v l ả ượ ng không v
ậ ờ ế ưở ng vào t t tin t ứ ả ấ ứ ự ậ ổ ố ủ ượ ng c a nó. Mu n thay đ i ổ ề ượ ả ủ ượ c ch quan, ng, cho nên không đ ch t c a s v t ph i có s thay đ i v l ự ủ ầ ủ ả ướ ệ c nh y, tránh b o th , nóng v i. Khi tích lũy v l ệ ứ ả ố ễ ầ ự ạ ộ ệ trì tr , ng i khó. Trong ho t đ ng th c ti n c n ch ng “t khuynh” t c là tuy t ầ ờ ủ ề ượ ấ ố ng. Đ ng th i cũng c n c nh y v ch t khi ch a tích lũy đ v l đ i hóa b ề ượ ứ ự ng, không ng “h u khuynh”, t c là tuy t đ i hóa s tích lũy v l tránh xu h ự ữ ố ề ấ ự ng đã đ . Mu n gi dám th c hi n b cho s ổ ự ữ ậ v t còn là nó thì ph i nh n th c đ cho s thay đ i ớ ạ ề ượ v l ậ ả ậ t quá gi ứ ủ ự ậ ệ ượ ể ệ ứ ượ c gi ộ i h n đ cho phép. ộ * Liên h 2: Cách th c v n đ ng phát tri n c a s v t hi n t ng có ý
nghĩa:
ứ ư ưở t
Nghiên c u nguyên lý v s phát tri n, giúp cho chúng ta: Tránh t ả ự ề ự ư ủ ề ượ ạ ố ể ồ ng). Khi đã chín mu i ph i th c hi n b ng nôn ệ ướ c
nóng, đ t cháy giai đo n (ch a đ v l nh yả .
ứ ượ c b n ch t c a s
ể Nguyên lý v s phát tri n giúp chúng ta nh n th c đ ậ ậ ướ ủ c quy lu t và nh ng xu h ấ ủ ự ả ể ng c a nó. Quan đi m phát
ủ ả ề ự ậ ượ ệ ượ ng, đ v t hi n t ụ ư ưở ắ ể t tri n, kh c ph c t ữ ệ ng b o th trì tr .
ể
ự ự ậ ự ậ ớ ắ ư ộ ậ ể
ủ ể
ộ ể ạ ụ ể ủ ữ ự ậ ạ ư
ượ ể ắ ệ ớ
ự ậ ả ậ ể ể
ộ ự ễ ọ ự ệ ả ụ ắ ả ầ Quan đi m này yêu c u khi phân tích s v t ph i xét nó nh m t quá trình; ượ ặ c quy lu t và nh ng xu đ t nó trong s v n đ ng, s phát tri n m i n m đ ầ ướ ng c a nó. Quan đi m phát tri n còn bao hàm yêu c u khi xét s v t trong h ờ ớ ừ c tách r i v i các giai đo n khác t ng giai đo n c th c a nó nh ng không đ ộ ế ủ ượ ớ c logic c a toàn b ti n mà ph i liên h chúng v i nhau m i có th n m đ ầ ạ ỏ trình v n đ ng s v t. Quan đi m phát tri n cũng đòi h i tinh th n l c quan tích ủ ự c c trong th c ti n, kh c ph c m i s trì tr b o th .
6
ố ớ ả ọ ậ ừ ủ ồ ể ệ ấ
ộ ụ ế ụ ệ
ồ ượ c m c tiêu ,Xu t phát t ế ủ ướ ả ạ ộ
ế ọ ậ Đ i v i b n thân khôg ng ng h c t p nâng cao trình đ , trau d i thêm ki n ứ ừ ệ th c, h c t p kinh nghi m c a đ ng ghi p đ đat đ ự ứ ch c năng, nhi m v , …………… ….. liên quan tr c ti p đ n ………….. uy tín ụ ủ c a Đ ng và nhà n c cho nên ho t đ ng c a …….. có tác d ng ……………………………….
ỏ
ừ ở ng và ngoài xã h i. ả ả ệ hi n t ộ ấ ể ng mà ph i hi u rõ b n ch t
ườ ề ắ ự ố ợ ả ự ượ Đòi h i có s ph i h p c trong l c l ượ ạ i Không d ng l ………………………. Ph i tăng c ộ ng công tác tuyên truy n vân đ ng nghiên c u n m tình hình,
ả ổ ế ừ t
ỉ ạ ặ ừ ứ ự ễ ự
ể ộ ọ ữ ộ ự ể ọ ậ ứ ự ự ạ ạ Không ng ng h c t p nâng cao trình đ m i m t. Vì th c tr ng đ i ngũ cán ể ki m đi m
ứ ể ể ậ ả ậ đó t ng k t nâng cao thành lý lu n quan di m ch đ o th c ti n. ạ ộ b công ch c viên ch c th c s trong s ch, v ng m nh và luôn t nhìn nh n ki m đi m b n thân ……………………...
ờ ự ễ
ằ ậ ự ễ ượ ọ ậ ư Câu 4. Sinh th i Ch t ch HCM đ a ra th c ti n mà không có lý lu n, ậ c h c Đ/c
ậ ủ ị ự ễ ể lý lu n mà không có th c ti n....B ng lý lu n và th c ti n đã đ Hãy ch ng minh lu n đi m trên.
ễ ệ ủ
ằ ấ ụ ử ứ ủ ự ả ứ iả ờ Tr l ạ ộ ễ ậ KN th c ti n: Theo ch nghĩa duy v t bi n ch ng: th c ti n là ho t đ ng ả ạ ườ i nh m c i t o
ự ậ ị v t ch t – c m tính, mang tính l ch s , có m c đích c a con ng ự nhiên và xã h i. t
ậ ừ ứ ữ c khái quát t
ố
ự ậ ủ ệ ả ế ớ ể ng trong th gi kinh t nhiên, mang tính ệ ạ ằ c bi u đ t b ng h i và đ
ố
ộ ệ ố ậ ượ KN lý lu n: lý lu n là h th ng nh ng tri th c đ ấ ấ ữ ễ ệ nghi m th c ti n, ph n ánh nh ng m i liên h b n ch t, t ượ ệ ượ quy lu t c a các s v t hi n t ạ th ng nguyên lý, quy lu t, ph m trù. ố ớ ủ ậ
ậ
ự ạ ộ ự ủ ộ ườ ễ
i tác đ ng vào s v t làm cho s v t b c l ơ ở ể i có hi u bi
ứ ự ậ ườ ứ ậ ệ ự ễ ấ ậ
ứ ể
ứ ụ ễ ậ ả ầ ỏ Th c ti n luôn đ t ra nhu c u, nhi m v đòi h i nh n th c ph i tr ả ờ l i.
ệ ể ậ ẩ ặ Trên c s đó thúc đ y nh n th c phát tri n.
ễ
ơ ệ ẽ ạ ủ ủ ể ệ ơ ở ệ ậ ả ơ i. Các c quan c m ả ơ c rèn luy n s t o ra c s cho ch th nh n th c hi u qu h n, đúng
ỗ ợ ụ
ả ự ậ ậ ự ễ Vai trò c a th c ti n đ i v i lý lu n ằ ậ ơ ở ộ ễ Th c ti n là c s , đ ng l c c a nh n th c, lý lu n. Thông qua và b ng ộ ự ậ ộ ộ ự ho t đ ng th c ti n con ng thu c ế ề ậ ấ tính, tính ch t, quy lu t. Trên c s đó con ng t v chúng. Nghĩa ễ ự là th c ti n cung c p “v t li u” cho nh n th c. Không có th c ti n thì không ậ th có nh n th c. ự ơ ở ứ ườ ự Th c ti n còn là n i rèn luy n giác quan c a con ng ượ ứ giác đ ơ ắ đ n h n. ự Th c ti n còn là c s ch t o công c , máy móc h tr con ng ệ ơ ở ữ ờ ễ ả ơ ườ ậ ườ ụ ứ ế ạ th c hi u qu h n. Nh nh ng công c , máy móc này mà con ng ậ i nh n ứ i nh n th c
7
ơ ở ứ ắ ậ ẩ ơ ơ
ự ậ s v t chính xác h n, đúng đ n h n. Trên c s đó thúc đ y nh n th c phát tri n.ể
ậ ậ ụ ủ
ậ ậ ẩ ứ ủ ự ễ ự ễ
ủ ể ố ớ
ắ ậ ễ ự ườ
ứ ỉ ạ ậ ờ ế ứ
ớ ự ứ Th c ti n là m c đích c a nh n th c, lý lu n. ự Th c ti n là tiêu chu n ki m tra s đúng sai c a nh n th c, lý lu n. ự ễ ậ Vai trò c a lý lu n đ i v i th c ti n. ẫ + Lý lu n đóng vai trò soi đ ệ ư ư ườ ậ
ự ườ ế ổ
ủ ự ễ ổ
ữ ng, d n d t, ch đ o th c ti n: Nh nh ng ộ ớ ặ đ c tr ng u tr i so v i tri th c kinh nghi m mà lý lu n có vai trò h t s c to l n ạ ủ ọ ễ ạ ộ ố ớ i. Lý lu n khoa h c, thông qua ho t đ i v i ho t đ ng th c ti n c a con ng ế ớ ầ ễ ộ i khách quan và i góp ph n làm bi n đ i th gi đ ng th c ti n c a con ng ế bi n đ i chính th c ti n. ọ ậ ầ
ậ ườ ế ự ụ ễ
ộ ủ ự ễ ể ạ ổ ế ớ ầ ầ ổ i khách quan và bi n đ i chính th c ti n.
ợ ụ + Lý lu n khoa h c góp ph n giáo d c, thuy t ph c, đ ng viên, t p h p ạ ộ i góp ế ự ự ễ ị
ạ ộ ự ễ ớ
ạ ộ ướ + Lý lu n đóng vai trò đ nh h ng, d báo cho ho t đ ng th c ti n, giúp ễ ự giác, giúp cho ho t đ ng th c ti n b t mò ơ ủ ộ ạ ộ ẫ ủ ộ ự qu n chúng đ t o thành phong trào ho t đ ng th c ti n c a con ng ế ph n làm bi n đ i th gi ậ ự ho t đ ng th c ti n ch đ ng, t m m, vòng vo, ch đ ng, t giác h n.
ầ ườ ự ễ ủ ấ i, xu t phát
c. ừ ự ễ t th c ti n đ a ph
ớ ả ả ắ ứ ự ậ ươ ị ứ ả ắ ng, ngành, đ t n ậ
ọ ả ọ ể ổ
ậ ể ư ổ ủ ươ ả ấ
ẩ Liên h .ệ ớ ậ Nh n th c s v t ph i g n v i nhu c u th c ti n c a con ng ấ ướ ệ ớ ế ườ ng, đ ủ
ả ắ
ướ ườ ễ
ệ ng, h th p lý lu n) và b nh giáo đi u (khuynh h ệ ố ề ạ ấ
ộ ậ ươ ị ng t ườ ệ i khác, ngành khác, đ a ph
ậ ủ ệ ệ ề
ươ ệ ẫ ụ ớ c khác không tính t ỗ Trong công tác, m i cán b ph i g
ự ễ Nghiên c u lý lu n ph i liên h v i th c ti n, h c ph i g n v i hành. ệ ễ ự Ph i chú tr ng công tác t ng k t th c ti n đ b sung, hoàn thi n phát ễ ự ố ng l tri n lý lu n cũng nh ch tr i, chính sách. Ph i l y th c ti n ậ ự ể làm tiêu chu n ki m tra s đúng sai c a lý lu n. ụ ệ ễ ự ừ ủ ộ ạ ộ Trong ho t đ ng th c ti n ph i ch đ ng ngăn ng a, kh c ph c b nh kinh ệ ự ướ ệ ố ộ ư ưở ệ ng và hành đ ng tuy t đ i hóa kinh nghi m th c nghi m (khuynh h t ng t ư ưở ậ ạ ấ t ng và ti n, coi th ễ ự hành đ ng tuy t đ i hóa lý lu n, coi th ng h th p kinh nghi m th c ti n ườ ặ ho c v n d ng kinh nghi m c a ng ng khác, ự ễ ụ ể ủ ướ i đi u ki n th c ti n c th c a mình). n ự ng m u th c hi n ph ộ ẻ ộ ộ ằ ề ớ
ả ươ ng châm “nói đi đôi v i làm”, tránh nói m t đ ng, làm m t n o; nói nhi u làm ít, nói mà không làm...
ở ạ ủ ự ộ ượ ầ Câu 5. S tác đ ng tr l ế i c a ki n trúc th ng t ng đ i v i c s h ố ớ ơ ở ạ
t ngầ
8
ợ ữ ệ ả ấ ợ
ộ ộ
ấ ủ ộ
ơ ấ KN C s h t ng là t ng h p nh ng quan h s n xu t h p thành c c u ơ ở ạ ầ ế ủ kinh t c a m t xã h i nh t đ nh. C s h t ng hình thành m t cách khách quan trong quá trình s n xu t v t ch t c a xã h i. ữ ượ ể ơ ở ạ ầ ộ ả ế KN Ki n trúc th
ể ế ươ ứ ạ ứ ữ
ộ ậ ớ ượ ể ổ ấ ị ấ ậ ị ầ ng t ng là toàn b nh ng quan đi m chính tr , pháp ng ng (nhà ộ ơ ở ạ ộ c, đ ng phái, giáo h i, các đoàn th ...) đ c hình thành trên m t c s h
ệ ế ọ ậ t h c, đ o đ c, tôn giáo, ngh thu t v i nh ng th ch t lu t, tri ả ướ n ấ ị ầ t ng nh t đ nh.
ộ ậ ươ ế ị ố ộ CSHT quy t đ nh KTTT , KTTT có tính đ c l p t ng đ i tác đ ng l ạ i
CSHT.
ố ệ ệ ữ
ứ ộ ố
ấ ữ ứ ự ộ ứ M i quan h bi n ch ng gi a CSHT và KTTT ệ ặ CSHT và kttt là hai m t th ng nh t bi n ch ng trong m t hình thái KTXH. ế ị ệ Trong s tác đ ng bi n ch ng gi a CSHT và KTTT thì CSHT quy t đ nh
KTTT.
ị ấ
ấ ủ ấ
ộ ộ
ỉ ể ư ệ
ạ
ượ ự ế ả ữ ừ ơ ấ c c u kinh t
ờ ố ế ẫ ấ Mâu thu n trong đ i s ng kinh t
ế ị quy đ nh tính ch t mâu thu n trong lĩnh ị ố ng. Trong XH có giai c p , giai c p nào chi m đ a v th ng
ấ ờ ố ị ố ị ị ộ CSHT quy đ nh tính ch t c a KTTT. Nói cách khác, tính ch t xã h i, giai ấ ủ ơ ở ạ ầ ả ộ ặ ộ ấ ủ c p c a KTTT ph n ánh tính ch t xã h i, giai c p c a c s h t ng. B m t ể ứ ệ ờ ố c bi u hi n ra m t cách phong phú, ph c KTTT trong đ i s ng xã h i luôn đ ề ắ ớ ườ ạ ng nh không tr c ti p g n v i CSHT. Đó ch là bi u hi n b t p và đôi khi d ệ ượ ủ ấ ự lùng nhât c a KTTT cũng ngoài, còn th c ch t ngay c nh ng hi n t ng l ộ ế ủ ề c a xã h i. đ u có nguyên nhân sâu xa t ẫ ị ấ ị ư ưở ự v c chính tr , t t ế ị ề thì cũng chi m đ a v th ng tr trong d i s ng chính tr , tinh th n. tr v kinh t
ế ị ế ủ Vai trò quy t đ nh c a CSHT đ i v i KKTT còn th hi n
ẽ ẫ ả ớ
ế ự ế ạ ể ể ệ ỉ ễ ộ ế ộ ượ ủ ạ ả
ộ ị ầ ể ệ ở ỗ ự ế ố ớ ch : S bi n ổ ủ ả ộ ổ đ i căn b n trong CSHT s m hay mu n s d n đ n s bi n đ i căn b n c a ấ ế KKTT. Qúa trình đó không ch di n ra trong giai đo n chuy n ti p có tính ch t c th hi n ngay trong b n thân cách m ng c a các ch đ xã h i, mà còn đ m t hình thái KTXH.
ố ộ ậ ậ ủ KTTT cũng có tính đ c l p t
ự ả ơ
ủ
ể ự ự ộ ế ự ồ ạ i, v n đ ng và phát tri n c a KTTT.
ộ ộ
ộ ể ủ ở ạ ố ớ ữ ậ ộ
ứ ộ
ứ ặ ệ ơ ộ ậ ươ ng đ i, có quy lu t v n đ ng riêng c a nó ụ ộ ủ ụ trong s phát tri n. S ph thu c c a KTTT vào CSHT không gi n đ n và th ạ ẫ ả ậ ữ ộ đ ng. S tác đ ng qua l i l n nhau gi a các b ph n c a KTTT cũng có nh ộ ậ ưở ng đ n s t n t h ự ơ ữ H n n a, KTTT còn có s tác đ ng tr l ở ạ ố ớ ự ề ộ KTTT đ u có s tác đ ng tr l ữ ở ế ơ ở ạ ầ đ n c s h t ng ế ữ theo nh ng c ch khác nhau. Trong đó nhà n ậ ủ i đ i v i CSHT. Các b ph n c a ộ i đ i v i CSHT. Nh ng b ph n đó tác đ ng ề ằ nh ng m c đ khác nhau b ng nhi u hình th c khác nhau, ữ ướ t quan vai trò đ c bi c gi
9
ộ ộ ư ủ ướ ộ ự ượ c là m t l c l ậ ng v t
ọ ấ ứ ậ tr ng. Tuy là m t b ph n c a KTTT nh ng nhà n ế . ch t có s c m nh kinh t
ướ ủ
ự ộ ậ ế ẽ ạ ộ ự ộ ố ớ S tác đ ng c a KTTT đ i v i CSHT theo hai h ng: ợ M t là, s tác đ ng phù h p v i các quy lu t kinh t khách quan s thúc
ể ẩ đ y kinh t ớ , c s h t ng phát tri n.
ộ ợ i, s tác đ ng không phù h p v i các quy lu t kinh t Hai là, ng
ề ậ ế ơ ế ể ẽ ậ ớ ẩ , th m chí đ y n n kinh t ế khách r i vào tình
ạ
ộ ế ấ ố ớ ơ ở
ế ơ ở ạ ầ ượ ạ ự c l ự quan s kìm hãm s phát tri n kinh t ủ ả tr ng kh ng ho ng. ư ậ ự ế ộ ủ ở ạ ủ i c a KTTT đ i v i c s kinh t ủ
ộ ậ ể ữ ế ự ế Nh v y s tác đ ng tr l ệ ố ầ
ậ ứ ữ ả ố ớ ự ệ ệ
ố c ta. ụ ổ đ i m i c a n
ế ữ ượ ự ướ đ ộ ướ ớ c v i nh ng hình th c, b
ệ ự ớ r t to l n, ẽ ẫ ư nh ng n u tuy t đ i hóa vai trò c a KTTT m t cách ch quan, duy ý chí s d n ộ ế , s ti n b xã h i. đ n nh ng sai l m gây h u qu đ i v i s phát tri n kinh t ộ * V n d ng m i quan h bi n ch ng gi a CSHT và KTTT vào công cu c ớ ủ ướ ơ ở ả ệ Trong th i k quá đ lên CNXH, vi c xây d ng c s HT và KTTT ph i ợ c đi thích h p. c ti n hành t ng b ế Quan h gi a CSHT và KTTT th c ch t là quan h kinh t
ị ệ ế ữ
ị ể ị ậ
ả ệ ậ ấ ậ , t
ứ ờ ộ
ủ ừ kinh t ủ ậ ệ ố ộ
ề ầ
ế ữ ầ
c XHCN tr ệ c đây th ủ ệ ứ ữ
ờ ỳ ừ ứ ệ ữ ấ ị và chính tr . ứ ẳ ế ị ế Phép bi n ch ng gi a kinh t quy t đ nh chính và chính tr kh ng đ nh kinh t ể ế ụ ậ ị tr , chính tr là bi u hi n t p trung c a kinh t . Vì v y, khi v n d ng quan đi m ế ế ừ ữ ệ khách quan, bi n ch ng này ph i xu t phát t nh ng quy lu t kinh t ị ả ồ ạ ủ ọ đ ng th i ph i coi tr ng vai trò c a chính tr , tính năng đ ng, sáng t o c a chính ặ ế ụ ệ ậ ị tr trong vi c v n d ng các quy lu t kinh t khách quan. Tuy t đ i hóa m t m t ẫ nào đó đ u d n đ n sai l m. ạ ộ M t trong nh ng l ch l c, sai l m mà nhi u n ộ ả ở nh ng m c đ khác nhau đó là c ị ề ướ ườ ị ệ
ầ ẫ ố ấ ị ấ ủ ể ự ế ự . T đó d n đ n s phát tri n kinh t
ườ ướ ng ứ ng đi u hóa vai trò c a KTTT, m c ph i ọ ủ c a chính tr , coi chính tr là th ng soái, chính tr thu n túy d a trên nguy n v ng ế ế ừ và tình c m ch quan b t ch p kinh t ả ặ không b n v ng ho c trì tr , kh ng ho ng.
ủ ậ ướ ụ ớ ộ ả ề ữ ổ Trong đ i m i, n
ữ ớ ổ ồ
ố ữ ớ ề
ướ ủ ộ ế ữ ữ ượ ệ ể ộ ệ ạ ệ ệ c ta v n d ng m t cách sáng t o m i quan h bi n ộ ớ c đi thích ự c nhi u thành t u to l n: ch nghĩa xã ể c bi u hi n m t cách rõ ộ ượ ị và chính tr đã giành đ ế ế phát tri n, ti n b XH đ v ng, kinh t c gi
ứ ch ng gi a CSHT và KTTT, đ i m i m t cách đ ng b v i nh ng b ữ ợ h p gi a kinh t ộ ượ h i đ r t.ệ
ệ ự ướ ừ ế Vi c xây d ng CSHT và KTTT XHCN ph i đ c ti n hành t ng b
ướ ứ ữ ợ
ủ ế ậ ấ ặ ả ượ ớ c v i ả ự c đi thích h p. Khi xây d ng CSHT và KTTT XHCN ph i nh ng hình th c, b ậ tuân theo quy lu t, không l y ý muons ch quan áp đ t, thay th các quy lu t
10
ạ ủ ự ờ
ả ệ ậ ụ ồ ầ ượ ậ ế khách quan. Đ ng th i ph i phát huy tính tích c c, năng đ ng, sáng t o c a ki n trúc th ộ ng t ng trong vi c v n d ng quy lu t khách quan.
ở ạ ồ ạ ứ ồ ộ Câu 6: Theo đ ng chí, Ý th c xã h i tác đ ng tr l i t n t ộ i xã h i
ộ ươ ệ ự ễ ở ị ư ế nh th nào? Liên h th c ti n đ a ph ng?
iả ờ
ệ Tr l * Khái ni m ý th c xã h i:
ồ ộ
ạ ữ ồ
ữ ồ ạ ầ ủ ờ ố ộ Ý th c xã h i là m t tinh th n c a đ i s ng ặ ả ữ ng cùng nh ng tình c m, tâm ả ộ ủ ọ ừ ồ ạ t n t i xã h i c a h và ph n ử ụ ể ứ ộ ư ưở ộ xã h i, bao g m toàn b nh ng quan đi m, t t ộ tr ng ... c a nh ng c ng đ ng xã h i n y sinh t ánh t n t
ạ ị ồ ạ ờ ố ấ ộ i xã h i:
ề
ệ ậ ệ ấ ấ
ấ ậ ề ị ng th c s n xu t v t ch t, đi u ki n t
ế ố ơ ả ủ ờ ố ươ ậ ộ ấ
ứ ả ấ c b n nh t. Trong các quan h
ứ ả ố ươ ộ
ệ ậ ữ
ệ ế ố ơ ả ệ ơ ả ố ế ệ ệ ộ
ọ ộ ứ ể ữ ộ ả ủ ấ ị ộ i xã h i đó trong nh ng giai đo n l ch s c th nh t đ nh. ồ ạ ệ ậ ộ T n t i xã h i là đ i s ng v t ch t cùng * Khái ni m t n t ộ ấ ệ ữ ộ ấ ủ ạ ậ toàn b nh ng đi u ki n sinh ho t v t ch t, quan h v t ch t c a xã h i. ạ ậ ề ữ ậ c b n c a đ i s ng v t ch t và đi u ki n sinh ho t v t ch t bao Nh ng y u t ấ ả ệ ự ồ nhiên – hoàn c nh đ a lý, dân g m ph ứ ả ế ố ơ ả ấ ậ ươ ố c b n ng th c s n xu t v t ch t là y u t s và m t đ dân s . Trong đó ph ế ố ơ ả ệ ấ ấ ng th c s n xu t là y u t nh t. Trong đó ph ấ ườ ớ ự ệ ữ ấ ủ ậ nhiên và quan h v t ch t i v i t v t ch t c a xã h i thì quan h gi a ng ế ữ ữ ườ ớ i v i nhau là c b n. Ngoài nh ng y u t gi a ng c b n trên thì nh ng y u ư ố , quan h giai c p, quan h dân t c, quan h gia khác nh quan h qu c t t đình… cũng đóng vai trò quan tr ng trong t n t i xã h i.
ứ ộ ộ ự ộ ố ớ ự ồ ạ ủ i c a xã h i:
ấ ồ ạ i c a ý th c xã h i đ i v i s t n t ộ ứ ộ i xã h i:
ộ
ứ ủ ự
ỉ
ể ủ ồ ạ ộ ế ộ ự ớ ồ ạ i t n t
ộ i nó có th tác đ ng tích c c t ứ ố ớ ồ ạ
i xã h i. S tác đ ng c a ý th c xã h i đ i v i t n t ứơ ậ ậ ủ ễ ự ệ ủ ự ươ ứ ả
ề ấ ậ ế ả ợ ỉ ị
ề ơ ở ế ị
ở ạ ủ * S tác đ ng tr l ộ ố ớ ồ ạ ự ủ Tác đ ng tích c c c a ý th c xã h i đ i v i t n t ộ ộ ộ ẫ ỉ ứ Các hình thái ý th c xã h i không ch tác đ ng l n nhau mà còn tác đ ng ộ ộ ố ớ ồ ạ ứ ộ ở ạ ồ ạ ự i xã h i theo tr l i t n t ả ả ộ ự ơ ả ng c b n là tích c c và tiêu c c. N u ý th c xã h i ph n nh hai khuynh h ạ ộ ộ i xã h i thì thông qua ho t đ ng đúng quy lu t v n đ ng, phát tr ên c a t n t ể ộ ườ i xã h i. Bi u th c ti n c a con ng ẩ ự ủ hi n c a s tác đ ng tích c c c a ý th c XH đ i v i t n t i Xh là nó thúc đ y ầ ệ ự ả ỉ ng th c s n xu t phát tr ên; góp ph n c i bi n đi u ki n t ph nhiên, hoàn ấ ườ ả i và s n xu t v t ch t, đi u ch nh i cho con ng c nh đ a lý theo h ợ ậ ộ ệ ề ớ dân s và m t đ dân c phù h p v i đi u ki n kinh t đ a lý... trên c s đó, ướ ộ ộ ế ng ti n b . thúc đ y xã h i phát tri n theo h ứ ộ ộ ố ớ ồ ạ i xã h i:
ế ả ộ
ấ ướ ng có l ư ể ự ủ ộ ạ ậ ộ ộ ậ ậ ộ ả ả ứ ặ ỉ
ộ ộ
c t n t ự ớ ồ ạ ể ố ẩ Tác đ ng tiêu c c c a ý th c xã h i đ i v i t n t ứ N u ý th c xã h i l c h u, ph n ánh không đúng quy lu t v n đ ng, phát ứ ộ ủ ồ ạ i xã h i, ho c ý th c xã h i ph n nh ti n b , nh t là ý th c tr ên c a t n t ị ượ ư ượ ướ ứ ặ t chính tr ho c ý th c xã h i ph n ánh v t tr ệ ộ ướ ả ưở i xã h i. Bi u hi n c o t tr ả ẽ ng, duy ý trí ... thì s tác đ ng tiêu c c t ấ ế ồ ạ i xã h i nh ng v ộ i t n t
11
ộ ự ủ ố ớ ồ ạ ả Xh là nó c n tr t n t
ụ ể ự ễ
ườ ự ủ ấ ạ ố ng s ng t
ể ở ả ằ ư ậ ư
ấ ậ ề ướ ứ ở ồ ạ ủ ự c a s tác đ ng tiêu c c c a ý th c XH đ i v i t n t i ộ ủ ạ ộ ứ xã h i phát tri n. C th là ý th c XH thông qua ho t đ ng th c ti n c a con ể ườ ả nhiên; i c n tr s n xu t v t ch t phát tri n; h y ho i môi tr ng ự ậ ộ ấ làm m t cân b ng v dân s và m t đ dân c ...Nh v y là kìm hãm s phát ể ủ tri n c a XH theo h
ứ M c đ , tính ch t và hi u qu c a tác đ ng ý th c xã h i đ i v i t n t
ề ộ ứ ộ ộ ụ
ố ộ ế ng ti n b . ệ ấ ế ố ứ ộ ủ ộ ế ộ ứ ị ạ ấ ị
ả ể ủ ể ộ ộ ị ủ ứ ứ ộ
ứ ậ ạ
ầ ạ ộ ự ễ ủ ủ ể ộ ứ ự ộ
ả ộ ố ớ ồ ạ ả ủ i ậ ạ ư xã h i ph thu c vào nhi u y u t nh : Tính ti n b , cách m ng hay l c h u, ủ ử ủ ph n đ ng c a ch th mang ý th c xã h i t c đ a v l ch s c a giai c p ch ộ ứ ọ th mang ý th c xã h i; Tính khoa h c hay không c a ý th c xã h i, m c đ ự ủ ả thâm nh p c a ý th c xã h i vào qu ng đ i qu n chúng nhân dân, năng l c ệ ể tri n khai, hi n th c hoá ý th c xã h i vào ho t đ ng th c ti n c a ch th lãnh ạ đ o, qu n lý.
ộ ậ ứ
ạ ệ ắ ớ ứ ộ ể
ổ ề ủ ạ ộ ạ ự ụ ệ
ố ớ ồ ạ ứ ố ầ ậ ế ầ ề ấ ể ạ ộ
ệ ủ ế ẽ ầ ặ
ấ ế ắ ầ ữ ề ả ắ
ộ ờ ố ủ ở ể ộ ọ ớ Nh n th c sâu s c tác đ ng to l n c a ý th c XH đ i v i t n t i Xh trong công cu c đ i m i hi n nay, T i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XI , ả Đ ng CSVN đã đ ra nhi m v : “ Xâyd ng n n văn hóa VN tiên ti n, đ m đà ố ả ắ b n s c dân t c, phát tri n toàn di n th ng nh t trong đa d ng, th m nhu n sâu ộ ắ s c tinh th n nhân văn, dân ch , ti n b , làm cho văn hóa g n k t ch t ch và ấ ứ th m sâu vào toàn b đ i s ng XH, tr thành n n t ng tinh th n v ng ch c, s c ạ m nh n i sinh quan tr ng c a phát tri n”.
ạ ằ ứ ứ ủ ý th c cách m ng c a
ả ươ ồ ừ ố ả giai c p vô s n đ ỉ ộ ấ c hình thành trong cu c đ u tranh ch ng CNTB
ộ ả ượ
ế c hình thành m t cách t ụ ướ ự giác c a công tác giáo d c d
ầ
ề ậ ệ ủ ỗ giác, rèn luy n, b i d
ư ộ
ả ấ ạ ứ ệ ạ
ị ớ
ướ ữ ổ
* Liên hệ: Đ ng ta đã ch ra r ng ý th c XH CN băt ngu n t ấ ủ ế ự ứ phát mà ch y u Ý th c XHCN không ph i đ ạ ủ ả ự ả ự ủ i s lãnh đ oc a đ ng s tham gia là k t qu t ỉ ạ ả ệ ự ủ và rèn luy n tích c c c a qu n chúng nhân dân. Do v y đ ng đã lãnh đ o, ch ồ ưỡ ộ ầ ự ậ ạ ng c a m i cá đ o tuyên truy n, v n đ ng tinh th n t ứ ể ể ộ ỉ ả nhân cũng nh toàn th c ng đ ng. B n thân đ ng cũng ch có th hoàn thành s ự ẩ ầ ệ m nh khi biets nâng cao t m trí tu , ph m ch t đ o đ c, năng l c lãnh đ o và ắ g n bó máu th t v i nhân dân. ớ ả ộ
ấ
ứ ạ ậ ụ ả ậ ệ ạ ậ
ấ ộ
ộ ủ ờ
ấ ủ ươ ố ủ ả ộ ng HCM, ch tr ố ệ ự ng l ả ườ ng đ
ậ ủ ộ ế ừ Trong quá trình đ i m i, n c ta đã k th a toàn b nh ng tinh hoa trong ạ ồ ử ư ưở ấ ờ ị ng dân t c và c nhân lo i đ ng th i cũng đ u tranh không khoan t l ch s t ắ ữ ộ ế ớ ượ ng v i nh ng ý th c l c h u ph n ti n b . Đó là quá trình đ u tranh kh c nh ế ư ưở ữ ụ ng, phong t c, t p quán, thói quen l c h u, vi c ti p thu t ph c nh ng t ứ ạ ế ư ưở ạ ữ nh ng t ng ti n b c a dân t c nhân lo i là đ u tranh ch ng ý th c l c t ả ộ ồ ế ậ h u, ph n ti n b đ ng th i đây cũng là cu c đ u tranh b o v s trong sáng ủ ủ i c a đ ng, c a ch nghĩa mác lê nin, t chính sách pháp lu t c a nhà n ư ưở t ướ c.
12
ề ứ Đ hình thành đ
ả ế ượ ủ ơ ả ể ả i xã h i ch nghiax. Mu n v y ph i phát tri n kinh t
ố ừ ộ ả ệ ả ấ
ố ủ ị ườ c ta đang phát tri n KT th tr
ướ ộ ở ử ị ữ ữ
ượ ề
ượ
c quy n làm ch ầ ớ ữ ậ ủ c đông đ o qu n chúng ế ả ng l c h u, ph n ti n b , m i thu hút
ể c ý th c XHCN v lâu dài c b n ph i hình thành ượ ồ ạ ị ậ theo đ nh c t n t đ ệ ướ ng XHCN, ph i không ng ng c ng c quan h s n xu t XHCN. Hi n h ị ể ướ ng đ nh h ng XHCN, m c a, giao nay n ướ ả ố ế ế ậ ư thì chúng ta càng ph i gi qu c t l u, h i nh p kinh t ng v ng đ nh h ể ủ ự ế . XHCN c a s phát tri n kinh t ả ế ể ớ , chúng ta ph i phát huy đ Cùng v i phát tri n kinh t ộ ố ả ạ ả ớ ư ưở t ể ả ộ ọ ế ủ c a nhân dân lao đ ng,thì chúng ta m i lôi cu n đ nhân dân tham gia c i t o nh ng t ượ ọ đ ạ c h tham gia qu n lý, XD,phát tri n kinh t XH, VH, GD, KH c.
ộ ể ề ứ
ấ ị
ẫ ấ ể ượ
ỗ ư ộ ố c vai trò d n đ ệ
ạ ồ ứ ả ứ ố ủ ế ng đ trau d i ki n th c hoàn thành t t công vi c đ
ự ệ ượ ư
ứ
ướ ự ể ứ ề ướ ề ườ ệ ườ i t
ồ ư ả ưỡ ả ệ ả
ủ ệ ề ệ ả i ch d o c a d ng" xây d ng n n văn háo vi
ỉ ạ ộ ể ậ
ườ ả ệ ề ạ ậ ộ ầ ế ấ ướ i trong đi u ki n đ y m nh CNHH ĐH đ t n ủ c trong h i nh p kinh t
ệ ả Liên h b n thân: ữ ả B n thân tôi sau khi tìm hi u v " ý th c xã h i" đã rút ra cho mình nh ng ộ ứ ế ki n th c nh t đ nh giúp ích cho quá trình công tác cũng nh cu c s ng. Là m t ườ ạ ề ả đ ng viên sau khi tìm hi u v ý th c XH tôi nh n th y đ ng ả ọ ủ i s lãnh đ o c a đ ng, m i cá nhân đã tích c c rèn luy n, h c c a đ ng d ả ồ ưỡ ậ c giao. B n t p, b i d ề ủ ệ ủ ủ thân tôi đã có ý th c v quy n làm ch c a công dân, cũng nh trách nhi m c a ướ ố ờ ậ c và pháp lu t, đ ng th i đó còn láy th c ch ng ng c nhà n i công dân tr ự ạ ư ưở ng, h o không ph n ánh hi n th c ng,, tín đi u tôn giáo...hoang đ t l ự ng rèn luy n b n thân,th c khách quan,mê tín, di đoan, nâng cao ýthwcs tu d ự ố ng l hi n nghiên túc đ t nam ứ ắ tiên ti n đ m đà b n s c dân t c, đáp ng yêu c u phát tri n c a XH và con ườ ế ẩ ng ố ế . qu c t
ứ ả ấ ấ ậ ng th c s n xu t v t ch t là y u t Câu 7. T i sao nói ph
ộ ể ớ ươ ế ự ồ ạ ế ố ơ ả c b n ệ ự i và phát tri n xã h i. Liên h th c
ấ ễ
ồ ạ ờ ố ấ
ề ệ ậ ữ
ạ ộ nh t có tác đ ng to l n đ n s t n t ươ ị ng ti n đ a ph ả ờ Tr l i: ệ * Khái ni m t n t ệ ờ ố ệ ấ
i XH ạ ậ ấ ề ấ ủ ạ ậ ả ấ ậ ậ ấ ồ ố ồ ạ : T n t ấ ữ nh ng đi u ki n sinh ho t v t ch t, quan h v t ch t c a XH. Nh ng y u t ề ả ủ b n c a đ i s ng v t ch t và đi u ki n sinh ho t v t ch t bao g m ph ệ ự ứ ả th c s n xu t v t ch t, đi u ki n t ộ ậ i XH là đ i s ng v t ch t cùng toàn b ế ố ơ c ươ ng ậ ộ ị nhiên hoàn c nh đ a lý, dân s và m t đ
13
ố ấ ậ ng th c s n xu t v t ch t là y u t
ứ ả ộ ấ ệ ữ
ệ ậ ữ
ộ ệ ố ế ế ố ơ ả ấ c b n nh t. Trong ườ ớ ự ệ i v i t nhiên và quan h ữ ế ố ơ ả c b n trên, nh ng ệ ệ
ộ ươ ứ ả ng th c s n ươ dân s . Trong đó ph ấ ủ các quan h v t ch t c a xã h i thì quan h gi a ng ữ ấ ườ ớ ậ v t ch t gi a ng i v i nhau là c b n, Ngoià nh ng y u t ấ ệ ư ế ố y u t khác nh quan h qu c t ồ ạ i xã h i. gia đình... cũng đóng vai trò quan tr ng trong t n t ể i và phát tri n xã h i, ph
ế ị ấ ậ
ệ ứ Trong các y u t ấ xu t v t ch t là y u t Khái ni m ệ ph ấ Là cách th c con ng
ử ế ố ấ ế ố ươ ấ
ế ả ử
ế ớ ự i th c hi n quá ạ ở ộ m t giai đo n ấ ứ ả ng th c s n xu t ự t v i nhau: l c ng th c s n xu t bao g m 2 m t có quan h m t thi
ấ
ơ ả , quan h giai c p, quan h dân t c, quan h ộ ọ ồ ạ c u thành t n t ấ mang tính ch t quy t đ nh. ườ ứ ả ng th c s n xu t: ấ ị ạ ị ừ ấ ậ trình s n xu t v t ch t trong t ng giai đo n l ch s nh t đ nh. ấ ị ươ ộ ị ộ xã h i nh t đ nh có m t ph l ch s , m t hình thái kinh t ệ ậ ặ ấ ươ riêng. Ph ệ ả ả ượ l ấ ậ nh ng đi m sau:
ộ ể ữ ủ ả ộ ể ệ ở ữ ộ ấ ẫ ồ ố
i.
ấ ồ ố
ộ ồ ứ ả ấ ng s n xu t và quan h s n xu t. ấ Vai trò c a s n xu t v t ch t th hi n ả ế ấ ậ M t là, lao đ ng s n xu t v t ch t là m t trong nh ng ngu n g c d n đ n ườ ệ ủ ự ấ s xu t hi n c a loài ng ả ủ ạ ộ ườ ầ ả
ự ồ ạ ư ệ ườ ọ ủ ả ỏ ủ Hai là, ho t đ ng s n xu t v t ch t là ngu n g c c a m i c a c i th a ạ ấ ậ ấ ạ i. Ho t đ ng s n xu t v t ch t t o ra t o ủ ể i nói i và phát tri n c a con ng ằ li u sinh ho t nh m duy trì s t n t
ể i nói riêng.
ủ ả ậ ườ ấ ấ ậ ạ ộ mãn nhu c u phong phú c a con ng ạ ra t ư ừ chung, cũng nh t ng cá th con ng Ba là, con ng
ườ ệ ả ấ ấ ậ
ờ ố ủ
ấ ườ ườ ế ế ấ i thông qua vi c s n xu t ra c a c i v t ch t đã gián ti p ớ ấ ả ầ ủ ả t c tính phong s n xu t ra chính đ i s ng v t ch t và tinh th n c a XH v i t ấ ậ phú và ph c t p c a nó. Nói cách khác trong quá trình s n xu t v t ch t, con ng i.
ứ ạ ạ ư ậ ệ ổ i đã t o ra và bi n đ i các quan h xã h i cũng nh b n thân con ng Nh v y xã h i t n t
ộ ồ ạ ử ủ ộ ượ i và phát tri n đ ị ướ c tr ử ộ ướ ậ
ậ ị ệ ấ ỳ ấ ọ
ề ậ
ể ủ ự ọ ế ấ ậ ủ ờ ố ả ấ ế ả
ả ư ả ể ấ ậ ờ ả ế c h t là nh s n xu t v t ấ ế c h t là l ch s phát tri n c a SX v t ch t. ch t. Do v y l ch s c a xã h i tr ị ứ ạ ủ ờ ố M i quan h ph c t p c a đ i s ng XH dù trong b t k lĩnh v c nào: chính tr ề ứ hay pháp quy n, ngh thu t hay đ o đ c, tôn giáo hay khoa h c...h t th y đ u ộ hình thành và bi n đ i trên c s v n đ ng c a đ i s ng s n xu t v t ch t. ươ ệ ổ ể
ơ ữ ườ ấ ộ i lao đ ng v i t ớ ư
ng. ấ ữ ộ ướ ế ệ ả
ệ đ a ph ự ượ ng s n xu t là s th ng nh t h u c gi a ng ấ ự ượ ấ ồ ư ệ ườ ả ả ạ ơ ở ậ ở ị ự ố ụ c h t là công c lao đ ng. ộ i lao đ ng, t ng s n xu t g m ng ọ ấ li u s n xu t và khoa h c
*Liên h phát tri n LLSX ả L c l li u s n xu t, tr L c l công ngh .ệ
ả ử
ủ ộ
ậ ị ườ ớ ộ ể ạ
ấ ụ i lao đ ng và công c lao đ ng. Con ng ộ ớ ấ ộ ng s n xu t, ch nghĩa duy v t l ch s đánh giá cao vai trò ủ ể ủ i v i tính cách là ch th c a ủ ả ậ ng lao đ ng đ t o ra c a c i v t ủ ế ố ườ ch y u, i lao đ ng là nhân t
ụ ả ự ượ Trong l c l ộ ườ ủ c a ng ấ ấ ậ ố ượ ả s n xu t v t ch t, luôn tác đ ng vào đ i t ạ công c . V i ý nghĩa đó, ng ch t, sáng t o ra ấ hàng đ u c a l c l ng s n xu t.
ố ầ ủ ự ượ ộ ụ
ứ ế ị ế
ổ ể ủ ụ ừ ấ
ộ ữ ẩ ủ ậ ấ ạ Công c lao đ ng là khí quan v t ch t “n i dài”, “nhân lên” s c m nh c a ế ố ớ ự quy t đ nh trong nhiên. Nó là y u t i t i trong quá trình bi n đ i gi ướ c đo trình đ chinh ệ ự i, v a là tiêu chu n phân bi n s khác nhau gi a các
ộ ườ ủ nhiên c a con ng ậ ế ỹ ừ ị ườ con ng ư ệ ả li u s n xu t. Trình đ phát tri n c a công c v a là th t ụ ự ph c t ử ờ ạ th i đ i kinh t k thu t trong l ch s .
14
ả ự ượ L c l i t o ra nh ng nó luôn là y u t
ư ế ự ượ
ả ự ườ ườ ạ ả ế
ị ả ự ườ
ở ữ ở ả trong đó, nh ng l c l ế ố ấ khách ng s n xu t do con ng ễ ự ự ả ủ ụ ể ơ ấ ng s n xu t là k t qu c a năng l c th c ti n ự ủ ễ ả ủ ư i, nh ng s n xu t là k t qu c a năng l c th c ti n c a con ữ ề ế ị ễ i, nh ng b n thân năng l c th c ti n này b quy t đ nh b i nh ng đi u ạ ấ ự ượ ng s n xu t đã đ t
ế ệ ướ ọ ạ ấ ự ườ ố i s ng c h t o ra.
ị ế
ư ử ộ ề
ộ ắ ằ ắ ề ộ ữ
ố ườ ổ ơ
ơ ụ ộ ề ủ
ộ ề ậ
ệ ạ ộ ự ớ ượ ứ ạ ồ
ơ ở ạ
ề ạ ạ ọ ỗ
ầ ộ
ệ ạ ằ
ậ ợ ữ ạ
quan. Hay nói c th h n, l c l ủ c a con ng ư ng khách quan mà con ng ượ c do th h tr đ ọ ữ quan tr ng Thái Nguyên là m t trong nh ng trung tâm chính tr , kinh t ộ ế ắ , xã h i thu c vùng trung du mi n núi phía b c và là c a ngõ giao l u kinh t ự ệ ớ ồ gi a trung du, mi n núi phía b c v i đ ng b ng b c b . Có t ng di n tích t nhiên là 3562,82Km2 , dân s 1.131.300 ng ị i (năm 2010), có 9 đ n v hành chính h i n n văn hóa c a các trong đó: 02TP, 01 tx và 6 huy n. TháiNguyên là n i t ả ắ ề ỉ t nh mi n núi phía b c VN, t o nên m t n n văn hóa phon phú và đ m đà b n ộ ắ s c dân t c. TN đ c coi là m t trung tâm đào t o ngu n nhân l c l n th 3 sau ự ớ ầ ồ ộ Hà N i và TP H Chí Minh, là c s đào t o đa ngành, đa lĩnh v c v i g n 30 ượ ệ ườ ng ĐH, CĐ, trung h c chuyên nghi p và d y ngh , m i năm đào t o đ tr c ả kho ng g n 100.000 lao đ ng. ậ Bên c nh đó TN có khí h u n m trong vùng nhi ộ ệ ự ậ ệ ạ ể ộ ặ
ề ớ ể ả ể ệ
ượ ể ượ ư ề ề ể ậ ấ ả
ừ ừ ệ ệ
ệ ả ể ệ
ệ ệ ấ ấ ỗ
ự ộ ơ ị ế ạ nhiên.
ả ạ ớ ề
ộ ợ ế ệ ể ẩ t đói, nóng m và gió mùa ị ề i cho phát tri n m t h sinh thái đa d ng và b n v ng, nghi pcó gía tr thu n l ệ ạ ố ớ t có nhi u lo i cây, con đ i v i nông, lâm. Đ ng th c v t khá đa d ng, đ c bi ấ làm d c li u quý, có th phát tri n s n xu t hàng hóa quy mô l n. Đ c thiên nhiên u đãi v khí h u, đ t đai, TN có nhi u kh năng đ phát tri n nông ồ ệ ự nhiên 02.190ha, di n tích r ng tr ng nghi p, lâm nghi p. Di n tích r ng t ụ i th cho vi c phát tri n vùng nguyên li u ph c kho ng 44.450ha. Đây là m t l ụ ế ế ệ ệ ế v ch bi n bi n g nhân t o, làm nguyên li u gi y. Di n tích đ t nông nghi p ế ỉ toàn t nh chi m 23%DT t ả S phong phú v tài nguyên khoáng s n v i kho ng 34 lo i hình khoáng ệ i th trong vi c phát tri n ngành công nghi p
ự ả ạ s n t o cho Thái Nguyên m t l ệ luy n kim và khai khoáng. ộ ố ẻ ớ ộ ừ
ế ộ ợ 15 đ n 60 là 779.261 ng ệ ả ả ườ ế i ồ i th l n c a t nh trong vi c b o đ m ngu n
ệ ể ố chi m 69,4 % dân s . Đây là m t l lao đ ng cho vi c phát tri n n n kinh t
ổ TN có m t dân s tr v i nhóm tu i lao đ ng t ế ớ ủ ỉ ế ủ ỉ c a t nh. ề ề ộ ỉ ệ ệ
ộ ặ Đ c bi ỏ ấ ề ự ụ ự ủ
ệ ướ c ngoài cũng nh các doanh nghi p trong n
ươ ớ ọ ế t TN còn là m t t nh có nhi u khu công nghi p, khu v c c khai ậ s n xu t, kinh doanh, khai thác c a các t p ụ c v i hàng tr c ộ ng khác đ n h c t p, nghiên c u khoa h c, lao đ ng
ọ ậ ủ ệ
ầ ư ả thác m , thu hút nhi u d án đ u t ư ế ướ đoàn kinh t n ị ườ ừ ạ các đ a ph v n ng i t ượ ị ố làm ăn, sinh s ng trên đ a bàn. Đ i s ng c a nhân dân đ ề ứ c nâng lên rõ r t. ầ ư ệ ấ ớ ờ ố ơ ộ ầ ư V i ti m năng và c h i đ u t
còn r t l n, đi u ki n đ u t ỉ ạ ủ ớ ề ậ ợ ơ ộ ỉ ả
ạ ậ ề ự ớ ự ạ ữ ắ ợ ớ
ủ
ề ể ưở ể ố c phát tri n v ng kinh t
ượ ậ ạ ớ ợ ậ ơ ả ủ ể ộ ngày càng ệ ậ thu n l i h n cùng v i s lãnh đ o ch đ o c a Đ ng b t nh TN trong vi c v n ụ ộ d ng đúng đ n, sáng t o quy lu t v s phù h p gi a QHSX v i trình đ phát ữ ế ủ ỉ ờ ỳ ớ ể tri n c a LLSX trong th i k m i đã làm cho n n kinh t c a t nh có nh ng ế ộ ự ướ b t b c,t o đà cho s phát tri n, t c đ tăng tr ủ cao. QHSX phù h p v i trình đ phát tri n c a LLSX là quy lu t c b n c a
15
ớ ợ ơ ộ ượ ề , s có nhi u c h i đ
ướ ế ẽ ầ ầ ư ươ ẹ trong và ứ ng x ng
ỉ ử c h p tác v i các nhà đ u t c, góp ph n phát tri n t nh TN thành m t tnhr giàu đ p, t ủ ọ ề m i n n kinh t ộ ngoài n ớ ị v i v trí là t nh c a ngõ phí B c c a th đô Hà N i.
ể ỉ ắ ủ ệ ề ấ
ặ ủ ả ấ ộ ờ ủ ả m t c a s n xu t hàng hóa? Liên h th c ti n.
ộ ậ ủ ẩ Câu 8: Trình bày đi u ki n ra đ i c a s n xu t hàng hóa, tính hai ệ ự ễ ể ỏ Hàng hóa là m t v t ph m có th th a mãn nhu c u nào đó c a con ng ườ i
ổ ầ và đi vào quá trình tiêu dùng thông qua trao đ i, mua bán.
ả ấ ể ổ ứ ả ấ
S n xu t hàng hóa là ki u t ầ ứ ể ả ả ườ ự ủ
ườ ứ ể ầ ẩ ch c s n xu t, mà trong đó s n ph m làm ra ấ ế ả i tr c ti p s n xu t ệ i khác, thông qua vi c trao
không ph i là đ đáp ng nhu c u tiêu dùng c a chính ng ra nó mà là đ đáp ng nhu c u tiêu dùng cho ng ổ đ i, mua bán.
ệ
ấ ộ ề ứ ấ
ả ự ộ
ườ
ộ ộ ặ ấ ị ỗ ư
ẩ ả ả ề ạ ả ầ ọ
ớ
ự ấ ả
ấ ể ẩ ổ
ộ ề ả ể ả ấ ổ
ạ
ố ề ặ ế ữ ữ ứ ủ ể ả gi a nh ng ch th s n ng đ i v m t kinh t ệ ươ t t
ấ ộ ậ
ơ Th hai, có s tách bi ề ấ ử ị
ự ề ấ
ữ
ng đ i gi a quy n s h u và quy n s d ng t ả ề ề ở ữ ộ ố ủ ọ ẩ
ờ ủ ả * Đi u ki n ra đ i c a s n xu t hàng hóa ề ệ ầ Th nh t, có s phân công lao đ ng XH (đi u ki n c n) ự ộ ấ Phân công lao đ ng XH là s chuyên môn hoá s n xu t, phân chia lao đ ng ự ả ỉ ỗ ơ ở ấ XH vào các ngành, các lĩnh v c s n xu t khác nhau. M i ng i, m i c s ch ộ ố ẩ ứ ả ả ấ s n xu t m t ho c m t vài th s n ph m nh t đ nh, nh ng nhu c u cu c s ng ổ ỏ ọ đòi h i h ph i tiêu dùng nhi u lo i s n ph m khác nhau, do đó h ph i trao đ i ả ẩ s n ph m v i nhau. ờ ộ Nh có s phân công lao đ ng xã h i, chuyên môn hóa s n xu t mà năng ộ su t lao đ ng tăng lên, làm ra nhi u s n ph m đ trao đ i và tiêu dùng. Phân ở ộ ộ công lao đ ng xã h i càng phát tri n, thì s n xu t và trao đ i hàng hóa càng m ơ ộ r ng h n, đa d ng h n. ự ệ ủ ấ ị xu t đ c l p nh t đ nh (đi u ki n đ ). ầ ệ ệ t này xu t hi n đ u tiên trong l ch s do quan h s h u t ạ ả li u s n xu t. V sau, do s đa d ng v quan h s h u ho c s ề ử ụ ố ặ ả ủ ả ẩ ổ ệ ở ữ ư ặ ự ệ ở ữ ấ ư ệ ả li u s n xu t quy ườ ề ở ữ i ầ i khác c n ph i thông qua trao đ i, mua
ự S tách bi ề ư ệ nhân v t ệ ươ t t tách bi ị đ nh. Do đó, s n ph m làm ra thu c quy n s h u ho c chi ph i c a h , ng ườ ố này mu n tiêu dùng s n ph m c a ng bán hàng hóa.
ủ ự ể ể Qua đây chúng ta hi u rõ ,c s khách quan c a s hình thành và phát tri n
ố ẩ ở ướ n c ta hi n nay. Mu n đ y
ầ ạ ơ ở ướ ng
ị ng đ nh h ế ị ườ th tr ướ ề ự ủ ề ề ạ ạ ng nghi p, đào t o và t o quy n t
ế ố ả ấ
ề ế ấ ộ
ệ ẽ
ặ ủ ấ
ướ ộ ộ ứ ụ ể ủ i m t hình th c c th c a
ệ ế ị ườ ng XHCN th tr mô hình kinh t ẩ ở ộ ị ể m t đ a bàn, ngành cũng c n thúc đ y phân m nh phát tri n kinh t ệ ộ ch v quy n công lao đ ng thông qua h ử ụ ở ữ s n xu t. s h u, s d ng các y u t ủ ủ ả ệ ầ ề Đây là hai đi u ki n c n và đ c a s n xu t hàng hoá. Thi u m t trong hai đi u ấ ả ki n trên s không có s n xu t hàng hoá. ặ ủ ả * Tính hai m t c a s n xu t hàng hóa. ộ Tính 2 m t c a lao đ ng s n xu t hàng hóa: + Lao đ ng c th : ệ ấ ả ộ ụ ể Là lao đ ng có ích d ấ ị ữ ề nh ng ngh nghi p chuyên môn nh t đ nh.
16
ỗ ộ ươ ộ
ộ ụ ộ ụ ể M i lao đ ng c th có m c đích, ph ả
ộ ng lao đ ng và k t qu lao đ ng riêng. Chính nh ng cái riêng đó phân bi ẳ ườ ủ
ạ ộ ườ ủ ạ
ườ ủ ạ ầ ợ
ợ ộ ộ ề ế ộ
ố ụ ng pháp, công c lao đ ng, đ i ữ ệ ế ượ t t ạ ợ ộ ụ ể i th may và các lo i lao đ ng c th khác nhau. Ch ng h n, lao đ ng c a ng ộ ủ ộ ụ ể i th m c là 2 lo i lao đ ng c th khác nhau, lao đ ng c a lao đ ng c a ng ườ ợ ộ ộ i th m c là lao i th may là lao đ ng t o ra qu n áo, lao đ ng c a ng ng ị ử ụ ụ ể ạ ạ ộ đ ng t o ra bàn gh ... đi u đó có nghĩa là, lao đ ng c th t o ra giá tr s d ng ủ c a hàng hóa.
ọ ệ
ộ ề ơ ấ ể ạ ề
ấ ạ ộ ơ
ố ượ ấ ả
ứ Khoa h c, công ngh và LLSX càng phát tri n , càng có nhi u hình th c ụ ể ủ c th c a lao đ ng, do đó XH càng SX ra nhi u lo i hàng hóa, c c u hàng hóa ộ ngày càng phong phú và đa d ng h n. Năng su t lao đ ng càng tăng, trình đ ề khoa h c, công ngh càng hi n đ i thì s l ng hàng hóa s n xu t ra càng nhi u ớ v i ch t l
ệ ng ngày càng t ừ ượ ấ ủ ệ ạ ố ơ t h n. ng:
ứ ạ ỏ ườ ả ự
ấ ủ ườ ả ộ i s n xu t ra hàng hóa khi là lao đ ng c a ng ộ ứ ụ ể ủ đã g t b nh ng hình th c c th c a nó, đó chính là s tiêu phí s c lao đ ng nói chung (c th l c và trí l c) c a ng
ị
ọ ấ ượ ộ + Lao đ ng tr u t ữ ả ể ự ộ Lao đ ng tr u t ừ ượ
ấ ị ấ ế ữ
ữ ự ạ ườ ả ữ ng mà ta tìm th y s đ ng nh t gi a nh ng ng ườ ả ế ữ ấ gi a nh ng ng
ấ
ộ ừ ượ ủ ộ ng c a ng đ ng tr u t ấ ự ồ ượ t ệ ơ ở ủ c s c a quan h kinh t ơ ở ể ườ ả ượ ng là c s đ ng t ộ ấ
ố ả ộ ơ i s n xu t hàng hóa. ng t o ra giá tr hàng hóa. Giá tr hàng hóa chính là lao ừ ộ ờ i s n xu t k t tinh trong hàng hóa. Nh lao đ ng tr u ấ ượ ườ ả c i s n xu t, do đó th y đ ấ ừ ộ i s n xu t hàng hóa. Lao đ ng tr u ổ ả ự ị ủ ớ ẩ i s n xu t hàng hóa trao đ i s n ph m v i nhau. ổ ứ ự ủ ị
ố
ố ộ ộ
ệ ặ ố
ấ ừ
ch v i t
ả ộ ng ). M t mâu thu n th hi n ấ ị ử ụ
ể
ộ ủ ứ
ấ ấ ả ấ ộ
ư ộ ộ
ể ệ ở ạ ư ộ ườ ả ứ ng, s hao phí s c lao đ ng cu ng ộ ặ ủ ấ ủ ể
ộ ườ ả ư ấ ủ ọ ọ ồ
ờ ộ ậ
ộ nhân và tính ch t lao đ ng xã h i. Lao đ ng t ế ủ ạ ộ ằ ủ ộ ộ ộ ự ạ ộ ổ ườ i Khi năng su t lao đ ng xa h i tăng lên thì s hao t n s c l c c a ng ấ ả s n xu t ra hàng hóa gi m xu ng, do đó giá tr c a m t đ n v hàng hóa ngày ả ẻ ơ càng gi m xu ng, hàng hóa ngày càng r h n. ừ ượ ệ ữ ụ ể ng. + M i quan h gi a lao đ ng c th và lao đ ng tr u t ệ ở ỗ ể ặ ố ch , chúng M i quan h này có tính hai m t: M t th ng nh t bi u hi n ộ ụ ể ừ ộ ấ ặ ủ là 2 m t c a cùng m t lao đ ng s n xu t hàng hóa (v a là lao đ ng c th , v a ỗ ớ ư ặ ừ ượ ộ ẫ ộ cách là lao đ ng là lao đ ng tr u t ộ ủ ớ ườ ả ộ ụ ể i s n xu t hàng hóa đã t o ra m t giá tr s d ng v i c th , lao đ ng c a ng ớ ư ộ ấ ị ấ ượ ố ượ ng nh t đ nh cho xã h i. Nh ng v i t cách là lao đ ng ng và ch t l s l ả ừ ượ ấ ự tr u t i s n xu t hàng hóa có th ăn ộ ớ ớ kh p v i m c hao phí lao đ ng c a xã h i. ả Tính ch t hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hóa ph n ánh tính ch t lao ư nhân là lao đ ng riêng ư i s n xu t hàng hóa. H làm gì, nh ạ ư nhân c a h . Nh ng đ ng th i, ho t ự i là m t b ph n n m trong s phân công XH. LĐ xã h i là lao ị ướ i góc đ chung c a xã h i, là s quy đ i chung t o ra giá tr ọ ạ c xét d
ộ đ ng t ủ ừ c a t ng cá nhân ch th kinh t , c a ng ế th nào, hao phí bao nhiêu là ho t đ ng t ủ ộ đ ng c a h l ượ ộ đ ng đ hàng hóa.
ấ ữ Mâu thu n c b n c a n n s n xu t hàng hóa là mâu thu n gi a lao đ ng t
ượ ể ệ ở ộ ữ ẫ ơ ả ủ ề ả ẫ ộ c th hi n ư ẫ ẫ mâu thu n gi a lao
ộ nhân và lao đ ng xã h i . Mâu thu n đó còn đ 17
ị
ị ử ụ ừ ậ ộ ừ ề ẩ ể ữ ng, gi a giá tr s d ng và giá tr hàng hóa. Nh ng ả
ụ ể ẫ ủ ả ộ ữ ừ ượ ộ đ ng c th và lao đ ng tr u t ẩ ả ấ mâu thu n đó thúc đ y s n xu t hàng hóa v a v n đ ng phát tri n, v a ti m n kh ế . năng kh ng ho ng kinh t
ộ
ị ử ụ
ủ Thu c tính c a hàng hóa. ị ử ụ + Giá tr s d ng c a hàng hóa ẩ ủ ậ ủ ể ỏ ủ ầ ườ ủ : Giá tr s d ng c a hàng hóa là công ư ạ i (Nh G o
ể ụ d ng c a v t ph m có th th a mãn nhu c u nào đó c a con ng ể ặ ể đ ăn, áo đ m c, xe đ đi...)
ấ ứ ấ ị
ủ ộ ượ ộ ố ệ ụ ầ ầ
ủ ự ượ ộ
ể ấ
ị ử ụ ọ ả ạ ấ ượ ủ
B t c hàng hóa nào cũng có m t hay m t s công d ng nh t đ nh. Chính c phát hi n d n d n trong quá trình phát Gía tr s d ng c a hàng hóa đ ế ệ ể ủ ng sx nói chung. Xã h i càng ti n tri n c a khoa h c công ngh và c a l c l ị ử ụ ố ượ ộ ự ượ ng giá tr s d ng ngày càng b , l c l ng s n xu t càng phát tri n thì s l ị ử ụ ị ử ụ ề nhi u, ch ng lo i giá tr s d ng càng phong phú, ch t l ng giá tr s d ng ngày càng cao.
ủ ủ
ị ả ườ ườ
ị Gía tr SD c a hàng hóa là giá tr sd XH, vì giá tr sd c a hàng hóa không i khác, cho XH thông qua ế i SX hàng hóa ph i luôn quan tâm đ n
ả ầ ủ c nhu c u c a XH.
ủ
ị ử ụ ị ủ ị ị ế i sx tr c ti p mà là cho ng ph i là giá tr sd cho ng ườ ề trao đ i, mua bán. Đi u đó đòi h i ng ủ ả nhu c u c a XH, làm cho s n ph m c a mình đáp ng đ ậ ộ ự ỏ ổ ẩ ầ ủ Giá tr s d ng c a hàng hóa là v t mang giá tr trao đ i. + Giá tr c a hàng hóa
ị ị ủ ứ ị ộ ủ ộ ượ ổ ườ ả ượ
ủ ấ ế ườ ả
ị ị ổ ậ ể ứ ị ị ộ ng lao đ ng c a ng ổ
ạ ư ệ ủ ộ
i. ấ i s n xu t hàng hóa : là lao đ ng xã h i c a ng ố ấ ủ ế ng c a giá tr là s k t tinh trong hàng hóa. Ch t c a giá tr là lao đ ng, l ơ ở ủ ượ i s n xu t k t tinh trong hàng hóa. Gía tr là c s c a l ộ giá tr trao đ i, còn giá tr trao đ i là hình th c bi u hi n c a giá tr . Vì v y m t ị ế hàng hóa dù giá tr s d ng cao, nh ng n u hao phí lao đ ng t o ra nó it thì giá tr trao đ i th p và ng
ộ ấ ố
ộ ẫ ấ
ừ ộ ị ử ụ ổ ượ ạ c l ệ ữ + M i quan h gi a 2 thu c tính: ố ủ Hai thu c tính c a hàng hóa v a th ng nh t, v a mâu thu n v i nhau. Th ng nh t vì chúng t n t
ừ ồ ạ ồ ộ ờ ớ ở ớ ứ ế ấ ầ ố ả ủ ế ẩ
ộ
ẩ ỗ ẫ
ạ ồ ề ấ
ấ ề ủ ự
ệ ờ ề ộ ờ ứ ồ
ấ ề ị ử ụ ề ị ọ ị
ầ ạ ầ ị ứ ư ị
i tiêu dùng l ể ữ ả ể ệ ượ ấ
ữ ộ ậ i đ ng th i trong m t hàng hóa, T c là m t v t ộ ph m ph i có đ y đ 2 thu c tính này m i tr thành hàng hóa. N u thi u m t ậ trong 2 thu c tính trên thì v t ph m không là hàng hóa. ể ệ ở ị ử ụ Mâu thu n th hi n ch , khi là giá tr s d ng thì các hàng hóa không ị ư ấ ồ đ ng nh t v ch t, nh ng khi là giá tr thì chúng l i đ ng nh t v ch t (đ u là ị ế ệ k t tinh c a lao đông). Vi c th c hi n hai thu c tính giá tr s d ng và giá tr ườ ườ ả ng không đ ng th i v không gian và th i gian. Đ ng v phía ng i s n th ượ ạ ả ạ ư ấ i, c l xu t, cái mà anh ta c n là giá tr , nh ng h ph i t o ra giá tr SD. Ng ả ả ườ ng i c n giá tr SD, nh ng anh ta ph i có giá tr , t c là ph i có ẫ ề ti n đ thanh toán. Nó đ c th hi n thành mâu thu n gi a s n xu t và tiêu dùng, gi a cung và c u.
ệ ả ươ ấ đ a ph ng:
ế ể ớ
ầ * Liên h s n xu t hàng hóa ả ướ Ư u đi m: Cùng v i c n ữ ộ ỉ ủ ệ ể ệ ạ ặ ớ
ở ị ỉ c, t nh Thái Nguyên đang ti n hành công ề nghi p hóa, hi n đ i hóa v i nh ng đ c đi m riêng c a mình. Là m t t nh mi n 18
ắ ề ề ề ỉ
ị ế ộ ề ậ
ướ ứ ầ ắ ợ
ậ ể ủ ự ượ ệ ả ộ ề ả ố , có v trí quan tr ng v chính tr , qu c phòng và an ninh. Do v y, Đ ng ụ c đ u v n d ng sát h p quy ặ ấ ả ng s n xu t và đ c
ậ ấ ớ ươ ế núi Đông B c, có nhi u dân t c anh em, t nh Thái Nguyên có nhi u ti m năng v ị ọ kinh t ộ ỉ b t nh Thái Nguyên đã nh n th c đúng đ n và b ậ ủ lu t c a quan h s n xu t v i trình đ phát tri n c a l c l ể đi m kinh t ng.
ộ ị xã h i đ a ph ế ạ ậ ệ ự
ạ ế ấ ị ể ộ ch m phát tri n, vi c huy đ ng và s
ạ ượ H n ch : Tuy nhiên bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ ệ ọ ệ ộ
ạ ầ ứ ầ ộ ớ
ư ạ ế ậ
ế ố ế qu c t ễ ạ ộ ố ế ự ế
ể ự ượ ấ ở ệ ả
ậ ng s n xu t ề ệ ấ ọ
ậ ữ c, vi c nh n ử ế ậ ề ứ th c còn nhi u h n ch nh t đ nh: Kinh t ả ệ ồ ự ủ ỉ ụ d ng các ngu n l c c a t nh còn kém hi u qu ; trình đ khoa h c công ngh còn ể ị ế ấ ạ ậ xã h i ch a đáp ng k p v i nhu c u phát tri n l c h u; k t c u h t ng kinh t ặ ừ ự ộ ủ ỉ còn h n ch ... T th c tr ng trên đã đ t ra c a t nh; h i nh p kinh t ầ ữ ụ ậ ả ổ yêu c u ph i t ng k t th c ti n, v n d ng lý lu n vào cu c s ng rút ra nh ng ờ ọ Thái Nguyên trong th i bài h c, kinh nghi m đ phát tri n l c l ế ấ ỳ t k công nghi p hóa, hi n đ i hóa là v n đ có ý nghĩa quan tr ng và c p thi ậ ố ớ ả đ i v i c lý lu n và th c ti n.
ể ạ ệ ự ễ ễ ầ ế ệ Tóm l
ự ể ấ ả ứ ng s n xu t. Đ làm làm đ
ế ố ủ ự ượ ẩ ự ượ ữ ả ấ nhiên gi a các y u t
Thái Nguyên v n
ơ ả ở ệ ấ i: ạ Th c ti n cho th y, yêu c u b c thi ủ ỉ t hi n nay c a t nh Thái ự ượ ề ượ ể c đi u này, Thái Nguyên là phát tri n nhanh l c l ữ ế ự ắ ố ơ ế ằ i đa s g n k t Nguyên đã và đang có nh ng c ch , chính sách nh m phát huy t ấ ả ự ng s n xu t ng s n xu t, thúc đ y l c l c a l c l t ế ố ủ ự ượ ẫ ở ấ ở ả ng s n xu t phát tri n, khi mà các ky u t c a l c l ố ế ướ . c và qu c t trình đ th p so v i các vùng khác trong n ờ ỳ Thái Nguyên trong th i k công nghi p hóa, ể ộ ấ M t s gi
ệ ạ ớ ộ ố ả i pháp c b n : hi n đ i hóa
ế ấ ủ ự ạ
ứ ố ớ ự ể ự ượ ủ ả ả ả ộ ng s n xu t ườ ng Thái
1. Nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a toàn Đ ng b , tăng c ấ ở ự năng l c qu n lý y ban nhân dân đ i v i s phát tri n l c l Nguyên.
ữ ấ ớ ợ ệ ả 2. Xây d ng và hoàn thi n quan h s n xu t cho phù h p v i nh ng thay
ả
ự ấ ổ ủ ự ượ đ i c a l c l ng s n cu t hi n nay. ậ ệ ệ ạ ồ ưỡ ấ ượ ệ 3. T p trung vi c đào t o, b i d ng nâng cao ch t l ồ ng ngu n nhân
l c.ự
ứ ệ ọ ỹ
ể ể ự ượ ự ế ủ ỉ ả ề ệ ả ấ ợ ớ ớ ậ ụ 4. Phát tri n khoa h c công ngh , nâng cao kh năng ng d ng k thu t m i c a t nh Thái ng s n xu t phù h p v i đi u ki n th c t
vào phát tri n l c l Nguyên.
ạ 5. Công nghi p hóa hi n đ i hóa h
ướ ng vào nông thôn, vùng sâu, vùng xa ể ắ ằ ả ệ nh m rút ng n kho ng cách gi a các vùng đ thu hút l c l
ạ ề i đ thu hút các doanh nghi p trong n
ệ ữ ả ậ ợ ể 6. T o đi u ki n thu n l ể ướ ể ả ấ ự ượ ng s n xu t. ướ ệ ơ ậ ề c ngoài ố ấ c ngoài đ phát tri n s n xu t kh i d y ti m năng v n
ậ ấ
ệ ậ ệ ướ c, các chuyên gia n n ủ ỉ có c a t nh. ệ ự ễ ề ả Câu 9 : Quy lu t giá tr trong n n s n xu t hàng hóa. Liên h th c ti n ươ ng. ị ở ị vi c tác đ ng quy lu t này đ a ph
ộ iả ờ Tr l
19
ộ ậ ủ
ậ ủ ả ế ơ ả ổ
ở ấ đâu có trao đ i, s n xu t hàng hóa thì
ậ ậ ấ ầ ị * n i dung c a quy lu t giá tr . ị Quy lu t giá tr là quy lu t kinh t ổ ả ở ị ị ủ ả ự ấ c b n c a s n xu t và trao đ i hàng ậ ự ạ ộ đ y có s ho t đ ng c a quy lu t ơ
ị ủ ế t.
ả ộ ấ ả Trong s n xu t, ng ệ ủ t c a
ộ ầ ứ ộ ả ỏ ơ ế ầ ộ ớ t thì m i có lãi.
hóa. ổ ấ giá tr . Quy lu t giá tr yêu c u: s n xu t và trao đ i hàng hóa ph i d a trên c ở s giá tr c a nó t c là hao phí lao đ ng xa h i c n thi ườ ả i s n xu t ph i có m c hao phí lao đ ng cá bi ớ ệ
ượ ợ ề ượ ớ ứ ấ ứ ặ ằ minh nh h n ho c b ng v i m c hao phí lao đ ng XH c n thi ự ổ Trong trao đ i, th c hi n theo nguyên t c ngang giá. ổ Trong trao đ i HH v i nhau, 2 bên đ ị i v giá tr SD còn l ng giá tr ắ c l ị
ằ là b ng nhau.
ế ự ượ l Hai hàng hóa đ
ộ ộ ượ ộ ỷ ệ c trao đ i tr c ti p v i nhau theo m t t ề nào đó có ể ệ ấ
ế ả nghĩa là chúng k t tinh m t l mua bán thì giá c hàng hóa ph i d a trênc s giá tr c a nó.
ổ ố ơ ế ậ ổ ng lao đ ng b ng nhau. Khi có ti n xu t hi n đ ị ủ ả ự ậ ượ
ủ ạ ộ ổ ủ
ự ự ề ả ả ộ ạ ộ ể ệ ở ự ế ầ ự s bi n đ i lên xu ng c a giá ng. do là s ph n ánh ho t đ ng c a quy
ổ ồ ế ủ ể ế ướ ề t c a nhà n c và
ả ề ườ ớ ằ ơ ở ộ ị * C ch tác đ ng c a quy lu t giá tr . ủ ị c th hi n Quy lu t giá tr ho t đ ng đ ị ườ ệ ự ế ả c thông qua s bi n đ i c a quan h cung c u v hàng hóa trên th tr ự ế ủ ổ S bi n đ i giá c m t cách t phát t ị ậ lu t giá tr . ế ứ ề ộ đ c quy n thì x y ra ba tr
ị
N u s c mua đ ng ti n không đ i, không k đ n đi u ti ợ ng h p: ả ả ả
ầ ầ ầ ổ ủ ẻ ẹ ả ị
ả ng”, t o s h p d n cho s n xu t và tiêu dùng.
Khi cung = c u, thì giá c = giá tr ị Khi cung >c u, thì giá c < giá tr ị Khi cung< c u, thì giá c > giá tr ụ ộ S thay đ i c a giá c xoay quanh tr c giá tr làm nên “v đ p sinh đ ng ấ ổ ạ ự ấ ổ ể ả
ằ ậ
ế ả
ể ệ ở ố ỗ
ự ị ườ ủ ẫ c a th tr ổ ị Xét t ng th thì t ng giá c luôn b ng t ng giá tr ủ ứ ị ụ * Ch c năng, tác d ng c a quy lu t giá tr : ư ề ấ t s n xu t và l u thông hàng hóa. . đi u ti ấ ề ị ự ộ ậ Quy lu t giá tr t đ ng đi u ti ộ ứ t s n xu t th hi n ấ ch thu hút v n (t ự ế ệ
ả ạ ả ơ ơ ấ ứ ầ
ư ế ả ả ộ li u SX và s c lao đ ng) vào các ngành s n xu t khác nhau(theo s bi n đ ng ầ ủ ế ệ hi u qu h n và đáp ng nhu c u c a cung, c u, gía c ) t o nên c c u kinh t XH.
ậ ề ị ể ệ ở
ơ ủ ế ỗ t l u thông hàng hóa c a quy lu t giá tr th hi n ch , n i có giá c th p đ n n i có giá c cao . Do đó góp
ầ ế ư ừ ơ ữ ấ ị ộ Tác đ ng đi u ti ả nó thu hút hàng hóa t ph n làm cho hàng hóa gi a các vùng có s cân b ng nh t đ nh.
ộ ế
ộ . kích thích ti n b ,nâng cao năng su t lao đ ng: Ng ả ấ ự ấ ả ượ i đ i SX có lãi hay không là do gi
ườ ả ấ ặ ằ ậ ơ ộ ộ
ớ ỹ ả ấ ợ
ườ ả ế ệ ả ấ
ể
ằ ộ ủ c bài toán hao phí lao đ ng c a ữ ố mình ph i th p h n ho c b ng v i hao phí lao đ ng xã h i. Mu n v y nh ng ả ế ổ ứ ả ả ế ậ i SX hàng hóa ph i c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t, c i ti n t ng ch c ấ ạ ộ ệ ự t ki m, tăng năng xu t lao đ ng, h chi phí s n xu t. Qúa qu n lý,th c hi n ti ụ ẽ ễ trình này di n ra liên t c s làm cho LLSX XH phát tri n. ầ ườ ả ữ ấ i s n xu hàng hóa thành gi u, nghèo. phân hóa nh ng ng
20
ộ ấ ệ ữ ứ ườ ả Nh ng ng i s n xu t hàng hóa nào có m c hao phí lao đ ng cá bi
ầ ế ứ
ầ ắ ề ể ượ
ế c nhi u lãi, gi u lên, có th mua s m thêm t ở ủ
ộ ề
ứ
ấ t th p ứ ơ t,khi bán hàng hoá theo m c hao phí lao h n m c hao phí lao đ ng XH c n thi ế ẽ ư ệ ầ ộ li u đ ng XH c n thi ấ ơ ứ ả ở ộ ả s n xu t, m r ng s n xu t kinh doanh đ n m c tr thành ông ch giàu có h n, ể ử ụ và có th s d ng nhi u h n lao đ ng làm thuê. ượ ạ c l ơ ấ ầ ế ạ ộ t s thu đ ấ ơ ườ ả i s n xu t hàng hóa nào có m c hao phí lao đ ng cá ộ ,phá ộ ỗ t, s r i vào tinh tr ng thua l
ứ ộ
t l n h n m c phí lao đ ng XH c n thi ả ủ ả ấ ự ự
ủ
ữ i, nh ng ng Ng ẽ ơ ứ ệ ớ bi ườ ở ả i ph i bán s c lao đ ng làm thuê. s n, tr thành ng ộ ờ ủ ậ ậ ư ả b n. là kh i đi m ra đ i c a ch nghĩa t ộ ự ừ ị
ự ệ ồ
ộ ẩ ả ự ấ ế ặ ữ ể ệ ặ ạ
ị Chính do tác đ ng c a quy lu t giá tr đã làm cho s n xu t hàng hóa th c s ở ể ộ ư ậ Nh v y quy lu t giá tr có tac đ ng tích c c, v a có tác đ ng tiêu c c m t ờ ớ ự phát, khách quan. do đó, đ ng th i v i vi c thúc đ y s n x u t hàng hóa cách t ầ ể phát tri n, c n có nh ng bi n pháp đ phát huy m t tích c c, h n ch m t tiêu ự ủ c c c a nó./.
ể ự
ủ ữ ị ư t s n xu t và l u thông hàng
ở ằ ự hóa
ề ng: góp ph n làm cho hàng hóa ộ ấ các vùng có s cân b ng. ộ ấ
ệ ộ ươ đ a ph ộ ộ
ữ ữ ằ ị ệ * Liên h . Các Đ/c d a vào nh ng ý sau đ liên h . ế ả ậ Tác đ ng c a quy lu t giá tr trong đi u ti ầ ở ị ế ệ ố ớ Tác đ ng đ i v i vi c kích thích ti n b , nâng cao năng su t lao đ ng. tác đ ng phân hóa giàu nghèo. ủ ộ Nh ng tác đ ng c a chính quy n đ a ph
ự ệ ọ
ươ ồ ự ậ ữ ạ ậ
ộ ấ ớ ườ ộ ố ề ng nh m phát huy nh ng tác ỹ ả ộ đ ng tích c c (khai thác có hi u qu các ngu n l c, áp d ng khoa h c k ế thu t...) h n ch nh ng tác đ ng tiêu c c c a quy lu t giá tr ( hóa giàu nghèo, ậ buôn gian bán l n,tác đ ng x u t ụ ị ng Xh...) i môi tr
ờ ỳ ổ ậ ớ ị
ể ạ ạ ạ
ướ ề c đi u ti
ậ ự ả ự ủ ườ ng s ng, môi tr ể ạ Trong th i k đ i m i chúng ta phát tri n SX hàng hóa, quy lu t giá tr ho t ư ặ ế ả ...Bên c nh đó m t trái n y sinh nh ậ ế ằ t b ng lu t ướ ị ng thu , đào t o nhân l c...đ đ m b o tính đ nh h
ộ đ ng, t o nên c nh tranh, phát tri n kinh t phân hóa giàu nghèo,buôn gian bán l n...Vì v y Nhà n ầ ư ể ả pháp, chính sách đ u t ế ị ườ ề XHCN n n kinh t th tr
ộ ậ ạ ở ướ n c ta. ị ế ng ậ
ế ạ ấ ị ấ ụ ể ư ớ ố ớ ỉ ở ị
ệ ậ
ể ạ t bi máy móc đ SX ra đ
ữ ươ ng c th nh : V i th m nh là cây chè, TN có r t nhi u c ệ ừ ộ h gia đình, các doanh nghi p. Do v y, vi c sx chè đã đ ượ ế các trang thi ả ị ề
c lo i chè có ch t l ầ ộ ầ ư ớ ị
ị ườ ơ ộ
ậ ườ ừ ệ i nông dân t
ươ ế Đ i v i t nh TN quy lu t giá tr cũng có nh ng tác đ ng nh t đ nh đ n SX ề ơ hàng hóa đ a ph ươ ế ế ở c s ch bi n chè t ấ ượ ầ ư đ u t ng cao, ề ẫ ẹ ệ ứ đ p v m u mã, gi m v giá thành đáp ng nhu c u. Tuy nhiên vi c các DN có ớ ỏ ẻ ớ ệ ề v i trang b sx sx v i quy mô l n, trong khi các h gđ sx nh l đi u ki n đ u t ơ ở ỗ ứ ng, do v y các h gđ tr thành n i cung thô s , sp khó có ch đ ng trên th tr ở ệ ấ sx chè tr thành c p nguyên li u chè cho các doanh nghi p, ng ệ ế ự ẫ ệ công nhân cho các doanh nghi p chè d n đ n s phân hóa giàu nghèo rõ r t. ị ặ ữ ư ả ng pháp SX giá tr th ng b n đã sd nh ng ph
ự
ị ặ ự b n đã sd 2 ph
ng pháp SX giá tr th ng d sau: ệ ố ị ặ ư ả ấ ủ Câu 10. Ch nghĩa t ệ d nào? Liên h ? ư ả ủ Ch nghĩa t ươ 1. ph ươ ng pháp s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i.
21
ượ ằ Giá tr th ng d tuy t đ i là giá tr th ng d thu đ
ệ ố ờ c b ng cách kéo dài ộ ấ
ờ ị ặ ư ộ t quá th i gian lao đ ng t ấ ế ị ứ ư ấ ế t y u, trong khi năng su t lao đ ng, ộ ổ
ể ệ ư ị ặ ượ ộ ngày lao đ ng v ộ th i gian lao đ ng t ượ Đ có đ
ờ t y u càng dài càng t
ặ ộ ộ ể ử ụ ấ ế ư
ườ ng đ lao đ ng. Do đó,SX giá tr th ng d tuy t đ i b gi ỏ
ệ ụ ư ươ ệ ố t y u và giá tr s c lao đ ng không đ i. ệ ố ị ặ ư c giá tr th ng d tuy t đ i có th s d ng các bi n pháp nh ố ộ ượ t quá th i gian lao đ ng t t, ệ ố ị ớ ạ ị ặ ộ i h n ủ ườ ự ả ứ ị ặ ng pháp SX giá tr th ng d tuy t đ i th i công nhân. ng gây ra s ph n
ị ặ ấ ng đ i.
ị ặ ắ
kéo dài ngày lao đ ng v ườ ho c tăng c ờ ở b i th i gian trong ngày và tình hình s c kh e, tâm sinh lý c a ng Vi c áp d ng ph ủ kháng c a công nhân làm thuê. ươ 2. ph ị ặ Giá tr th ng d t ộ ờ ờ
ề ằ th i gian lao đ ng t ư ờ kéo dài th i gian lao đ ng th ng d trong đi u ki n ngày lđ không đ i.
ị ặ ố ờ ổ ấ ế t y u. đ rút
ể ờ
ầ ả ạ ấ ạ ộ ạ ầ ắ ấ ị ứ ị ư ả
ứ ệ ộ
ấ ư ệ ư ệ ữ ể ạ ả li u sinh ho t và trong nh ng ngành s n xu t t
ả ư ươ ố ng pháp s n xu t giá tr th ng d t ư ươ ượ ằ ư ố c b ng cách rút ng n ng đ i là giá tr th ng d thu đ ị ứ ạ ấ ấ ế ố t y u xu ng b ng cách h th p giá tr s c lđ và nh đó mà ệ ộ ặ ể ắ ư ươ ng đ i, c n rút ng n th i gian LĐ t Đ thu giá tr th ng d t ạ ố ị ứ ấ ế ầ t y u c n ph i h th p giá tr s c lao đ ng. Mà mu n h ng n th i gian LĐ t ế ể t đ tái th p giá tr s c LĐ thì ph i tìm cách h giá tr t liêu sinh ho t c n thi ữ ấ SX s c LĐ thông qua các bi n pháp tăng năng xu t lao đ ng trong nh ng ngành SX TLSX đ SX t li u sinh ho t.ạ
ự ế ướ ế ở ộ ễ ộ Qúa trình tăng năng su t lao đ ng di n ra trong th c t c h t m t tr
ặ ấ ho c m t s doanh nghi p.
ụ ộ ố ữ Nh ng doanh nghi p đi đ u trong vi c ng d ng công ngh m i, c i ti n
ấ ầ ữ
ả ế ệ ớ i s tăng năng ị ề t, gi m giá tr cá bi
ả ấ ườ ệ ứ ậ ợ ẽ ệ ả c nh ng đi u ki n s n xu t thu n l ị ơ ấ ệ ủ t c a hàng hóa th p h n giá tr th ệ ị ặ ư ượ ớ
ệ ệ ượ ạ ậ ụ qu n lý h y t n d ng đ ị ả ộ ệ su t lao đ ng cá bi ộ ố ượ ẽ ừ đó s thu đ c m t s giá tr th ng d v tr ng, t ị ặ ư ộ ơ ị ặ ầ khác. Ph n giá tr th ng d tr i h n đó là giá tr th ng d siêu ng ch. ư ệ ị ặ Đ i v i t ng doanh nghi p, giá tr th ng d siêu ng ch là m t hi n t
t so v i doanh nghi p ạ ư ạ ộ ư ả ấ ộ
ệ ượ ị ặ ỗ ư ồ ạ ườ ng t n t i th
ạ ư ạ ạ ạ ỗ ấ ệ ồ ệ ượ i là hi n t ệ ấ i xu t hi n ch khác, lúc khác. Gía tr th ng d siêu ng ch là
ạ ẩ b n ra s c c i ti n k thu t, tăng năng
ư ả ủ ừ ộ đó c a t ng nhà t
ị ặ ứ ả ễ ư ả ị ặ ẻ ộ ậ ế ả ế b n đã d n đ n k t qu ố ng đ i, thúc
ộ ể ố ớ ừ ng ờ ạ b n, thì giá tr th ng t m th i, xu t hi n r i m t đi, nh ngg xét toàn b XH t ể ấ ư ng xuyên nó có th m t đi ch này, d siêu ng ch l ư lúc này nh ng l ỹ ấ ự ộ đ ng l c m nh nh t thúc đ y các nhà t ẫ ạ ộ ấ su t lao đ ng. Ho t đ ng riêng l ư ươ ấ làm tăng năng su t lao đ ng xã h i, hình thành giá tr th ng d t ẩ ự ượ đ y l c l
ấ ố ng đ i, giai c p các
ị ặ ượ c giá tr th ng d t ằ ạ ư ươ ừ ử ể ộ b n đã th c hi n 3 cu c cách m ng nh m không ng ng nâng cao năng
ề ổ ứ ạ ả ệ ộ Th nh t, cách m ng v t
ng sx phát tri n. ự ễ ị Trong th c ti n l ch s d thu đ ệ ự ư ả nhà t ộ ấ su t lao đ ng: ứ ấ ơ ả ủ ộ
ộ ố ờ ạ
ướ ự ề ể ủ ể ộ ộ i s đi u khi n c a cùng m t nhà t ộ ư ả b n.
ch c qu n lý lao đ ng thông qua hi p tác lao ạ ộ ộ đ ng gi n đ n TBCN, trong đó ho t đ ng lao đ ng c a m t s công nhân làm ễ ể thuê d sx cùng m t lo i hàng hóa di n ra trong cùng m t th i gian trên cùng ộ ị m t đ a đi m d ứ ề ứ ạ
ườ ộ Th hai, Cách m ng v s c lao đ ng, thông qua phân công trong công ủ ng th công. tr
22
ạ ạ ề ứ
ủ ư ả ậ ủ ộ ệ Th ba, cách m ng v công c lao đ ng thông qua cách m ng công nghi p ề ấ ỹ b n n n
ị ặ ụ ơ ở ậ ả ớ ế v i k t qu là s hình thành c s v t ch t k thu t c a ch nghĩa t ạ đ i công nghi p c khí ậ ụ
ằ ậ ự ệ ơ ọ ả
ộ ủ ự ứ ự
ầ ế
ả ự ư * V n d ng h c thuy t giá tr th ng d vào quá trình xây d ng CNXh ả Ngày nay , tr i qua th c ti n, chúng ta ngày càng nh n th c rõ r ng; “S n ể ủ ấ xu t hàng hóa không đ i l p v i ch nghĩa xã h i,nà là thành t u phát tri n c a ự ộ ề n n văn minh nhân lo i, t n t t cho công cu c xây d ng CNXH và c khi CNXH đã đ
ộ ế ủ ữ ế ấ ế ễ ự ố ậ ớ ạ ồ ạ i khách quan, c n thi ượ c xây d ng” ủ M t khi xã h i xã h i ch nghĩa còn mang nh ng d u v t kinh t
ộ ữ ấ ư ộ
i s n xu t và l u thông hàng hóa là t ộ ủ ự
ợ ố ậ ệ
ư ơ ứ ỉ ườ ứ ư ẫ ỗ ậ ầ
ẫ ầ ố
ụ ổ
ng vòng th c hi n phân ph i thông qua trao đ i hàng hóa. ả ệ ổ ế ư ặ ẩ
ị ủ ả ị ử ụ ị
ạ ộ c a XH ự ủ ề ư ả ế ừ ơ b n CN và k th a nh ng thành t u c a n n văn minh l n mà CNTB đã thu t ấ ế ự ồ ạ ả ượ t y u. Trong xã h i này c thì s t n t đ ữ ộ ẫ ộ ệ ẫ v n còn l thu c vào s phân công c a lao đ ng xã h i, v n còn s đ i l p gi a ộ ộ ộ lao đ ng chân tay và lao đ ng trí óc, lao đ ng v n ch là ph \ ng ti n đe sinh ở ư ủ ấ ủ ố i m c SX c a XH ch a s ng ch ch a tr thành nhu c u b c nh t c a m i ng ạ ể ứ ủ ả ả ạ đ t ddeens m c c a c i tuôn ra dào d t đ phân ph i theo nhu c u, lên v n ph i ố ườ đi theo con đ ấ ả S n xu t hàng hóa còn ph bi n thì s n ph m th ng d cũng mang hình ẩ thái hàng hóa cũng có giá tr s d ng và giá tr . Vaaynj giá tr c a s n ph m th ng du t ư t nhiên ph i g i là giá tr th ng d .
ẫ ả ấ ư ậ
ư ị ặ ả ọ ộ ự ả ọ ậ
ộ ứ ả ư ư ả ả ấ ố ề ạ Nh v y trong công cu c xây d ng CN Xã h i và c trong XH v n còn ph m trù ậ ố ủ ả ị ặ giá tr th ng d . Vì v y ta ph i h c t p ph ng th c s n xu t, qu n lý phân ph i c a ấ các nhà t ươ ị ặ b n s n xu t ra càng nhi u giá tr th ng d càng t t.(KTCT trang 64)
ấ ả ng s n xu t c ta còn l c h u,năng xu t lđ còn
ầ ư
ờ ườ ể ạ ộ ủ , tăng c
ạ ậ ề ả ng đ lao đ ng đ t o ra nhi u s n ph m cho ộ ặ ẩ ả ổ ẩ ề ả ặ ủ ậ
ứ ộ
ả ộ C n áp d ng khoa h c k thu t đ làm gi m th i gian lao đ ng t
ự ượ ự ạ ấ ở ướ n Th c tr ng l c l ộ ộ ờ ỳ ấ th p, th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i còn c n nhi u s n ph m th ng d nên ộ ẫ ầ v n c n làm thêm gi ư ị ả ả XH nh ng ph i tr công đúng quy đ nh c a lu t lao đ ng, m t khác ph i t ồ ưỡ ch c b i d ng m t cách h p lý. ầ ụ ờ ợ ọ ỹ ặ ờ ề ả ấ ẩ ặ ộ
ậ ư ể ả ướ ủ ệ ầ ạ
ấ ế ể t y u, ư tăng th i gian lao đ ng th ng d đ s n xu t ra nhi u s n ph m th ng d cho ằ ự c m nh, XH công b ng, dân ch , văn XH góp ph n th c hi n dân giàu, n minh.
ẩ ế
ườ ượ ộ ị ặ ổ ứ ẽ ể ả
ạ ố ủ ủ ả
ư ố nhà t ặ ả i lao đ ng, qu n lý 1 cách ch t ư c giá tr th ng d siêu ng ch. ch c, qu n lý, phân ph i c a c a t.
ứ ổ ứ ị ặ ả ướ ỉ
ướ ủ
ẩ ươ ng th c t Chúng ta ph i h c t p ph ề ư ả b n đ s n xu t càng nhi u giá tr th ng d càng t ư ả b n ph i nghiêm ch nh tuân theo pháp lu t, tôn Nhà n ườ ợ i công nhân bên c nh đó nhà n ư ả ư ả ậ ả ả c ph i đ m ự ả b n ph i th c ạ b n và các nhà t
ả T ch c khoán s n ph m đ n nhóm và ng ả ch đ gi m giá thành s n ph m khi bán thu đ ả ọ ậ ấ ể ả ỏ c đòi h i các nhà t i ích chính đáng c a ng ề ở ữ ợ ữ ể
ọ tr ng l ả b o quy n s h u h p pháp cho các nhà t ế ả ệ hi n nh ng chính sách thu , b o hi m cho công nhân. ặ ờ ỳ ấ ủ ộ ể ủ ự Câu 11: Khái quát đ c đi m và th c ch t c a th i k quá đ lên ch
ở nghĩa XH VN.
23
iả ờ
ứ
ướ
ớ ộ
ấ ể ơ ả ủ ữ ỏ i kh i nh ng áp b c ố ẹ ng t t đ p. ừ cũ sang m i. VN là có đi m xu t
ộ ế ộ
ầ ủ
ả ị ư ưở t
ự ặ ổ
ể ị ở ừ VN t ng b
ư ả ế ỏ
ớ ướ ượ c đ ộ ữ ủ ấ ế ể ề Tr l ả ằ ế ộ ọ ườ i phóng con ng CNXH là m t h c thuy t nh m gi ườ ế ướ ườ ấ i đ n 1 môi tr ng con ng ng XH, h b t công và h ờ ỳ ạ ộ ế ờ ỳ ả Th i k quá đ là th i k c i bi n cu c cách m ng t ở ọ ờ ỳ ể ặ Đ c đi m c b n c a th i k quá đo lên CNXH ể ừ ấ ỏ trình đ phát tri n th p song b qua ch đ TBCN, do đó trong quá trình phát t ể ả ậ ụ ủ ạ ự xây d ng CNXH c n ph i v n d ng sáng t o quan đi m c a ch nghĩa Mac – ử ủ ộ ớ ợ ng HCM phù h p v i hoàn c nh l ch s c a dân t c. Lênin, t ộ ờ ỳ ấ ủ Trong quá trình đ i m i, đ c đi m và th c ch t c a th i k quá đ lên ế ộ ỏ ừ ỗ ể c xác đ nh rõ h n. T ch hi u b qua ch đ ứ ề b n đã làm,đ n nh n th c v hàng hóa
ị ậ ủ ế ụ t y u khách quan c a vi c khôi ph c và phát tri n n n kinh t ng XHCN.
ơ CNXH TBCN là b qua toàn b nh ng gì ch nghĩa t tính t ầ ề nhi u thành ph n theo đ nh h ạ ộ ạ ườ ứ ủ ể ả Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng ch rõ: con đ
ự ỏ
ấ ớ ậ ị
ỉ ế ộ ế ạ ư
ể ố ế ừ ề ệ ể ế ộ ế ặ ể
ế ệ ự ề ả ấ ạ ệ ướ ố ầ ng đi lên ỏ ứ ộ ủ ướ c ta là s phát tri n quá đ lên CNXH b qua ch đ TBCN, t c là b c a n ầ ượ ệ ả ị ủ ệ ng t ng qua vi c xác l p v trí th ng tr c a quan h s n xu t v i ki n trúc th ạ ượ ướ ự ữ TBCN, nh ng ti p thu, k th a nh ng thành t u mà nhân lo i đã đ t đ i c d ự ọ ch đ TBCN, đ c biêt v khoa h c và công ngh , đ phát tri n nhanh l c ượ l ng s n xu t, xây d ng n n kinh t hi n đ i.
ế ơ ả ờ ỳ ộ ệ c b n trong th i k quá đ lên CNXH ở
ụ ụ ứ ấ ữ ệ
ả ờ Câu12: Nh ng nhi m v kinh t ệ VN. Liên h nhi m v th nh t. Tr l
ủ
ủ ự ạ ể
ả ệ ế
ạ ườ ạ ộ ấ ả ắ ề ộ ộ ố ề ự i có cu c s ng m no, t
ể ệ ệ
ọ
ị
ớ ớ
ữ i”. Đ ng ta xác đ nh nh ng nhi m v kinh t ồ c tren thé gi ộ ệ
t Nam bao g m 3 nhi m v sau: ề ứ i: ướ ừ ụ c m nh, dân ch , công T m c tiêu XD CNXH là “1 XH: dân giàu, n ự ế ằ phát tri n cao d a trên l c b ng, văn minh; do nhân dân làm ch ; có n n kinh t ế ợ ượ ng s n xu t hi n đ i và QHXS ti n b phù h p; có n n văn hóa tiên ti n, l ấ ậ do, h nh phúc, có đ m đà b n s c dân t c; con ng ẳ ồ ộ ộ ề di u ki n phát tri n toàn di n; các dân t c trong c ng đ ng VN bình đ ng, đoàn ủ ề ướ ể ế c pháp quy n XHCN c a k t, tôn tr ng và giúp nhau cùng phát tri n; có nhà n ệ ữ ạ nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do ĐCS lãnh đ o; có quan h h u ngh và ệ ả ướ ế ị ợ h p tác v i các n ệ ở ờ ỳ ơ ả c b n trong th i k quá đ lên cNXH Vi ấ : Phát tri n LLSX thông qua CNHHĐH n n kinh t
ể ệ ự ụ ệ ế là nhi m v trung tâm; th c hi n CNHHĐH đ t n
ế ể ả
ệ tri th c và b o v tài nguyên, môi tr ề ườ ặ ứ ệ ữ ẽ ệ ả ắ ị
ề ả ể ọ
ệ ệ ợ
ế ế ệ ắ ộ
ệ ả ớ ữ ề ả ẩ ớ ụ ụ ế ố qu c dân. Th nh t ắ ấ ướ ể c g n phát tri n kinh t ơ ấ ớ ng; XD c c u kinh v i phat tri n kinh t ế ạ ế ợ h p lý, hi n đ i, có hi u qu và b n v ng, g n k t ch t ch CN, NN, d ch t ế ạ ặ ụ v . Coi tr ng phát tri n các ngành CN n ng, CN ch t o có tính n n t ng và các ạ ư ể ế i th ; phát tri n nông, lâm, ng nghi p ngày càng đ t ngành công nghi p có l ấ ượ ng cao g n v i công nghi p ch bi n và XD trình đ công ngh cao, ch t l ể ấ nông thôn m i. B o đ m ph t tri n hài hòa gi a các vùng, mi n; thúc đ y phát
24
ể ồ
ờ ạ ế ộ ậ ể ờ tr ng đi m, đ ng th i t o đi u ki n phát tri n cac ủ ệ ề ự ủ ồ đ c l p, t ch , đ ng th i ch
ế ậ
tri n nhanh các vùng kinh t ề vùng có nhi u khó khăn. Xây d ng n n kinh t ự ộ ộ đ ng, tích c c h i nh p kinh t ớ ể ề ế ị ườ th tr ị ng đ nh ể ế ọ ự ề ố ế . qu c t Th 2ứ : XD QHSX m i thông qua phát tri n n n kinh t
ướ h ng xHCN.
ớ
ề ể ầ ướ ứ ổ ứ
ợ ậ ề ứ ậ
ọ ế ướ
ạ ữ c gi
ế ừ ạ ượ ủ
ở ớ ố
ữ
ỗ ể ế ế ế . Kinh t ứ ở ữ
ế
đa d ng ngày càng phát tri n. các y u t ạ
ượ ạ ậ ừ
ổ ứ ch c kinh t ộ ồ c t o l p đ ng b , các lo i th tr ậ ủ ề ủ
ả
ườ ị
ừ ả ề ủ ả , b o đ m m i t ế ề ự ủ ự ị ố ả
ả ự ổ
ể ế ố
ế ộ ứ ế ồ ạ ộ ệ ả
ẩ ự ề
ượ ệ ờ ệ ố ế ề ng, đi u ti t, thúc đ y s phát tri n kinh t ế ạ ậ ạ c, quy ho ch, k ho ch, chính sách và l c l
ứ ở ữ ề ị ề ng XHCN v i nhi u hình th c s h u, Phát tri n n n KTTT đ nh h ố ế , hinh th c t nhi u thành ph n kinh t ch c kinh doanh và hình th c phân ph i. ộ ạ ộ ế ầ ho t đ ng theo pháp lu t, đ u là b ph n h p thành Các thành ph n kinh t ẳ ợ ể ủ ề c PL, cùng phát tri n lâu dài, h p tác , bình đ ng tr quan tr ng c a n n kinh t ướ ế ế ậ ể ủ ạ nhà n t p th vai trò ch đ o. Kinh t và c nh tranh lành m nh. Kinh t ể ế ậ ể ố c c ng c và phát tri n. Kinh t t p th NN cùng v i kinh t không ng ng đ ữ ề ả ế ư ắ ủ ề qu c dân. Kinh t ngày càng tr thành n n t ng v ng ch c c a n n kinh t t ộ ầ ư ướ ố ế ự ủ ề ộ có v n đ u t nhân là m t trong nh ng đ ng l c c a n n kinh t c n ế ợ ượ c khuy n khích phát tri n. Các hình th c s h u h n h p và đan k t ngoài đ ế ố ạ ớ ể v i nhau hình thành các t ự ướ ượ ừ ị ườ ị ườ c đ ng t ng b c xây d ng, th tr ng đ ị ả ế ị ươ ể ng, v a b o đ m tính đ nh th tr phát tri n, v a tuân theo quy lu t c a kinh t ườ ử ụ ườ ở ữ ị ướ i s h u, quy n c a ng i s d ng h ng XHCN. Phân đ nh rõ quy n c a ng ọ ư ệ ế ả ự ủ ề li u SX TLSX và quy n qu n lý c a NN trong lĩnh v c kinh t ề ủ ệ ọ ơ ề đ u có ng ch , t đ u t i làm ch , m i đ n v kinh t ch u trách nhi m v ạ ệ ủ ế ằ ả k t qu kinh doanh c a mình. Quan h phân ph i b o đ m công b ng và t o ồ ự ể ộ ế ượ đ ng l c cho phát tri n; các ngu n l c đ c, quy c phân b theo chi n l ự ạ ủ ế ho ch, k ho ch phat tri n KT XH; th c hi n ch đ phân ph i ch y u theo ả ố ế , đ ng th i theo m c đóng góp v n cùng các k t qu lao đ ng, hi u qu kinh t ố ồ ự ợ i XH. Nhà ngu n l c khác; và phân ph i thông qua h th ng an sinh XH, phúc l ế ể ướ ế ị ả ướ , đ nh h c qu n lý n n kinh t n ự ượ ế ượ XH b ng pháp lu t, chi n l ng ậ v t ch t.
ở ộ ệ ả ạ
ủ i đ i ngo i đ c l p, t ng l
ế ố ợ ự ộ ộ
ằ ấ Th 3ứ : M r ng và nâng cao hi u qu kinh t ạ ộ ậ ườ ậ ệ ộ ướ ợ i ích qu c gia, dân t c, vì m t n ố ố ố ạ ấ ướ c; vì l ạ
ạ ố ế ộ ậ ậ ệ ự ồ ộ , góp ph n vào s nghi p hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch
ế
ấ ự ệ đ i ngo i, th c hi n nh t ể ự quán đ ch , hòa bình, h p tác và phát tri n; đa ươ ố ế ủ ộ ph ; nâng ng hóa, đa d ng hóa quan h , ch đ ng và tích c c h i nh p qu c t ệ ố ị ế ủ c vi cao v th c a đ t n t Nam ệ XHCN giàu m nh; là b n, là đ i tác tin c y và thành viên có trách nhi m trong ủ ộ c ng đ ng qu c t ộ và ti n b XH trên th gi ệ ầ ế ớ i. ụ ứ ấ ệ Liên h 1 nhi m v th nh t
25
ấ ể ề ệ Do đi m xu t phát là 1 n n kinh t
ể ế ể qu c dân phát tri n kinh t
ố ộ ủ ệ
ệ ấ ỹ ơ ở ậ ụ ệ ụ
ụ ế ạ ậ l c h u đi lên CNXh nên nhi m v : ế ề Phát tri n LLSX thông qua CNHHĐH n n kinh t ủ ả ờ ỳ ự ượ c coi là nhi m v trung tâm c a c th i k quá đ . Tiêu chí c a vi c th c đ ậ ự ệ hi n thành công nhi m v này là xây d ng thành công c s v t ch t k thu t ủ c a CNXH.
ấ ế ể ự ả ế Đ th c hi n đ c nhi m v đó t
ệ ộ ủ ấ ướ ổ ộ
ộ ừ ử ụ ứ ộ
ụ ệ ượ ế xã h i c a đ t n ế ạ ộ xã h i t ọ ế ợ ệ ệ ấ
ộ t y u ph i ti n hành CNH, HĐh toàn b ể ờ ố c. Đó là quá trình chuy n đ i m t cách toàn đ i s ng kinh t ử ụ ủ ệ di n các ho t đ ng kinh t s d ng s c lao đ ng th công sang s d ng ạ ạ ớ ộ ứ s c lao đ ng k t h p v i khoa h c và công ngh hi n đ i, t o ra năng xu t lao ộ đ ng cao.
ỏ ừ ủ ủ ư ả
i, song v a có nh ng khó khăn. Thu n l
ữ ằ ậ ợ ệ
ượ ờ
ậ ọ
ơ ở ề ượ ơ ả ộ ụ ộ c nh ng ch n đ ng xã h i trong các th i k
ữ
ấ ộ
ậ
ự ộ ữ ố ồ ổ ế ườ ả c ngoài, nh ng rào c n th
ế ế ề ậ ỹ ệ b n cho nên CNH, HĐh c a Vi t Nam v a có Do đó b qua ch nghĩa t ể ế ậ ợ ừ i là có th ti n hành công thu n l ộ ố ệ ề ầ ắ ắ t, đón đ u” v công ngh trong m t s nghi p hóa “rút ng n”, nh m “đi t ồ ự ệ ế ự ộ ố t ki m đ ngành, m t s lĩnh v c trên c s đó ti c th i gian và các ngu n l c. ứ ị ả Không ph i ch u chi phí l n v nghiên c u khoa h c c b n, t p trung vào ờ ỳ ữ ấ ứ ứ nghiên c u ng d ng. Gi m đ ầ ự ổ ơ ấ ể . Tuy nhiên, nh ng khó khăn cũng chuy n đ i c c u kinh t ố ơ ở ữ ấ ớ r t l n. Đó là nh ng v n đ b t c p vè v n, ngu n nhân l c trình đ cao, c s ự ạ ầ ỏ ủ h t ng y u kém, t p quán s n xu nh c a ng i kao đ ng còn ph bi n, s ố ươ ướ kh ng ch v công ngh c a các đ i tác n ng ườ ạ m i, k thu t, môi tr ớ ả ế theo cách tu n t ề ấ ậ ấ ả ệ ủ ng...
ỉ ể ệ ớ
ử ứ ế ị
ư ừ ớ ượ ự ủ ể ể ẳ ị b n phát tri n, m i có th kh ng đ nh đ ộ ướ ư ả c t
ụ Khi và ch khi hoàn thành nhi m v CNH, HĐh m i có th nâng cao năng ớ ệ ấ xu t lao đ ng đ n m c ch a t ng có trong l ch s và trong quan h so sánh v i các n c s thành công c a công ự ộ cu c xây d ng CNXH.
ặ ề ữ Trong nh ng năm qua, nên kinh té trong n
ấ ả ấ ế ụ
ứ ấ ậ ệ ồ ồ
ệ ủ ế ế ướ ố ủ ậ ạ
ề ế ủ ỉ ỉ ố ấ ộ ớ ặ c, n n kinh t
ự ứ ưở ữ
ấ ấ ỉ
ể ể ắ
ủ ướ ng công tác ki m tra, n m b t tình hình đ tháo g khó khăn v ự ả ỡ ể ủ ệ ấ
ị ỉ ạ ờ ủ ủ ả ầ ỡ
c g p nhi u khó khăn thách ệ ả th c, kh năng h p th và ti p c n các ngu n v n c a doanh nghi p th p, s n ồ ụ xu t kinh doanh c a doanh nghi p ph c h i ch m, ch s hàng t n kho ngành ữ công nghi p ch bi n còn cao, thu ngân sách đ t th p. V i nh ng khó khăn ệ ị ủ ả ướ c a t nh cũng b tác đ ng, đ c bi t là các ngành chung c a c n ả ệ ấ ậ ệ ệ ệ công nghi p luy n kim, s n xu t v t li u xây d ng, công nghi p khai thác là ồ ư ế ủ ự ủ ỉ ch l c c a t nh nh ng có m c tăng tr nh ng ngành kinh t ng th p, hàng t n ỉ ữ ớ kho l n. Tr c nh ng khó khăn trên, T nh y và UBND t nh các c p, các ngành ướ ắ ườ ng đã tăng c ệ ắ m c trong s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, k p th i tri n khai th c hi n ộ các gi i pháp tháo g khó khăn theo tinh th n ch đ o c a Chính ph và B , 26
ươ ự
ể ẫ ậ ả ự ụ ạ ệ ề
ệ ể ẩ ồ ố
ệ ả ỡ
ấ ổ ị ệ ố ệ ộ i lao đ ng; th c hi n t
ậ ự ự ả ể ị ả ộ ọ ỉ ạ ng. Trong đó đ t p trung ch đ o th c hi n các d án tr ng Ngành Trung ị ủ ỉ ể đi m c a t nh, ki m soát giá c hàng hóa, d ch v ; t o đi u ki n cho doanh ầ ế ả ạ ậ ệ nghi p ti p c n các ngu n v n; đ y m nh c i cách hành chính đ thu hút đ u ị ướ ư ừ c tháo g khó khăn cho các doanh nghi p, duy trì s n xu t, n đ nh , t ng b t ườ ệ vi c làm cho ng t công tác p;hòng ch ng d ch b nh, ệ không đ d ch b nh xay ra, đ m b o an ninh tr t t ố an toàn xã h i.
ờ ớ ả ề ự ỉ ạ V i các gi
ủ ề ệ ộ ỉ
ệ ề ỉ ạ ủ ộ ủ ế ộ
ể ơ ng các gi
c đ tăng c ằ ườ ệ ị ộ ự ề
ả ả ộ
ỉ ạ ệ ấ ố
ự ủ ị ệ ươ ị ả ế ể ộ ệ ị ự i pháp ch đ o, đi u hành tích c c, th c hi n k p th i và hi u ể ả ế xã h i, t nh Thái Nguyên đã qu các ch đ o c a Chính ph v phát tri n kinh t ự ứ ổ ớ ch c nhi u cu c làm vi c, báo cáo tr c ti p v i chính ph , các B , ngành t ươ ả ướ ơ i Trung ng và các c quan, đ n v trong và ngoài n ệ ỉ ạ ồ ự pháp ch đ o, đi u hành và huy đ ng các ngu n l c nh m th c hi n các nhi m ể ề ố ế ụ xã h i, đ m b o an ninh, qu c p;hòng; đã ban hành nhi u v phát tri n kinh t ụ ỳ ọ ế ạ ngh quy t t qu n lý và phát tri n kinh t i các k h p trong năm, th ng nh t ch đ o th c hi n nhi m v ố xã h i, an ninh qu c phòng c a đ a ph ng.
ạ ơ ả Câu 13: T i sao nói ĐCS là nhân t
ệ ắ ợ ứ ệ ử ủ ị ấ ể ự ố ủ ch quan c b n nh t đ th c ấ hi n th ng l i s m nh l ch s c a giai c p công nhân
Tr l iả ờ
ệ ậ ế ữ ể ệ ữ 1. M i quan h m t thi t và nh ng đi m phân bi ấ t gi a ĐCS và giai c p
ố công nhân.
ạ ự
ấ ố ấ ự ưở
ị ị ủ ấ ộ
ổ ứ ưở giác và đ
ấ ng và t ệ ứ ệ ủ ả c m t chính đ ng tr ấ ự ở ch c là d u hi u đã tr thành giai c p t ậ ủ ự ị
ự ế ợ ủ ữ ớ
ệ ấ
ủ ệ ặ
ệ ế ợ ậ ẫ ớ ướ ệ c đã d n t
ầ ờ ủ Giai c p công nhân coi ĐCS là h t nhân chính tr c a mình và s ra đ i c a ả ủ Đ ng là m c đánh d u s tr ng thành c a giai c p. Ch nghĩa Mac – Lênin ệ ẳ ổ ứ ượ kh ng đ nh, vi c giai c p công nhân t ng thành ch c đ ủ ị ư ưở ề ệ ấ t v chính tr , t ử ự ể ự năng l c đ th c hi n s m nh l ch s . Quy lu t chung c a s hình thành ĐCS ả ế là s k t h p gi a ch nghĩa Mac – Lênin v i phong trào công nhân k t qu xã ộ ủ ạ ở ấ h i c a quá trình công nghi p hóa và đ u tranh giai c p hi n đ i. VN, quy ớ ể ậ lu t này có bi u hi n đ c thù: “Ch nghĩa Mac – Lênin k t h p v i phong trào ươ i vi c thành l p ĐCS Đông D ng công nhân và phong trào yêu n vào đ u năm 1930”.
ấ ả
ầ ủ ấ ứ ự ấ
ị ả ưở ự
ề ổ ệ ứ ệ ạ ả ị ử ự ủ ấ ấ ệ ữ ơ ở Đ ng coi giai c p công nhân là c s XH hàng đ u c a mình. Quan h gi a ẽ ệ ờ ĐCS và giai c p công nhân là quan h “máu th t” và b t c s chia r , xa r i nào ố ế này và nh h cũng đ u làm t n h ic hai nhân t ng tiêu c c đ n quá trình ườ ng tính ch t giai c p công nhân c a ĐCS th c hi n s m nh l ch s . Tăng c
27
ộ ứ ấ ấ ng giác ng giai c p, ý th c chính tri c a giai c p công nhân là hai
ữ ủ ầ ườ và tăng c ụ ườ ệ nhi m v th ị ủ ề ng xuyên c a nh ng ĐCS c m quy n.
ở ệ Đi m phân bi
ả ươ ữ ề ộ trình đ giác ngo ộ ả t ch y u gi a Đ ng và giai c p là ẫ
ự ủ ủ ỉ
ộ ủ ế ạ ấ ậ ả
ả ộ t ậ
ể ị ậ ư ế ườ ộ i c ng s n là b ph n kiên quy t nh t trong các đ ng công nhân ẩ ướ ả ở ộ ề ậ ỗ
ậ ấ ạ ủ i c a giai c p vô s n ủ ả ả ướ ế ọ ể ụ ả ắ ủ ấ ả c m t c a t
ậ ổ ự ố ị ủ i vô s n thành giai c p, l
ữ ấ ề ấ ọ ả ng m u. Đ ng C ng s n là chính tr , năng l c lãnh đ o, tính t n phong và g ữ ộ b ph n u tú c a giai c p công nhân, Tuyên ngôn c a ĐCS đã ch rõ “Nh ng ở ấ ả ấ t c ng ọ ề ặ các n c, là b ph n luôn luôn thúc đ y phong trào ti n lên v m t lý lu n, h ơ ệ ữ ch là h hi u rõ nh ng đi u ki n, h n b ph n còn l ế ắ ủ ướ ế c m t c a ti n trình và k t qu chung c a phong trào vô s n. m c đích tr ả ụ ả ườ ộ ữ i c ng s n cũng là m c đích tr nh ng ng t c các đ ng vô s n ấ ả ườ ứ ổ t đ s th ng tr c a giai khác. T ch c nh ng ng ấ ả ấ ư ả c p t s n, giai c p vô s n giành l y chính quy n”
ổ ậ ứ ự ọ
ạ ả ẽ
ầ ả ệ ề
ệ ặ ở ố ề ớ ả
i đ tăng c ễ ả ấ ả ấ ế ờ
ườ ụ ả ờ
ế ướ ng xuyên kh c ph c khuynh h ầ ề
ả ờ ầ ả ố ấ ề ễ ch c khoa h c và Tính ch t ti n phong trong th c ti n và lý lu n, tính t ủ ườ ấ ị ạ i lãnh đ o, là h t nhân c a giai c p công nhân. ch t ch xác đ nh Đ ng là ng ườ ề ậ ơ ể ả Tr thành đ ng c m quy n, Đ ng có nhi u đi u ki n thu n l ng ư m i liên h giuã Đ ng v i nhân dân; nh ng khi đó đ ng viên cũng d n y sinh ẫ ậ bênh quan liêu, tham nhũng d n đ n thoái hóa, bi n ch t, xa r i giai c p. Vì v y, ắ ồ ầ ng xa r i qu n chúng, đ ng Đ ng ph i th ộ ủ ạ ấ ướ ng “theo đuôi qu n chúng”, h th p trình đ c a th i c n đ phòng khuynh h ầ ộ Đ ng xu ng ngang trình đ qu n chúng.
ự ủ ạ ấ 2. Vai trò c a ĐCS trong quá trình lãnh đ o giai c p công nhân th c hi n s ệ ứ
ệ ị ử m nh l ch s
ậ ụ ị ủ ĐCS là lãnh t
ị
ấ ứ ệ ậ ế
ớ ề ặ ổ ứ ự
ề nhiên mà có và t ế ợ ộ
ớ ự ủ ấ ậ ọ
ộ ấ ụ
ấ ề ư ưở ể ị
ẽ ự ố ủ t ự ậ
ị ủ
ắ ấ ự ụ ẻ ẻ ờ ạ , r i r c, vì m c đích kinh t ế ướ tr phát, l
đ u tranh t ự t ổ ứ ạ chính tri c a giai c p công nhân. Không có lý lu n thì phong ượ ử ủ c xa. S m nh l ch s c a giai công nhân không trào công nhân không đi đ ự ả ự ph i t nhiên thâm nh p vào phong trào công nhân. N u lý ậ ch c, thành t u cao lu n không k t h p v i phong trào công nhân thì v m t t ế ế ủ ấ nh t là các h i truy n bá ch nghĩa Mác. n u phong trào công nhân không k t ủ ề ặ ợ h p v i ch nghĩa xã h i khoa h c thì v m t lý lu n thành t u cao nh t là ch ỳ ế ầ nghĩa công đoàn. Giai c p công nhân c n đ n quá trình giáo d c, tuyên tru en, ộ ủ ộ ng và có giác ng c a ĐCS đ nâng cao giác ng chính tr , th ng nh t v t ộ ổ ủ ứ ượ c m t t ch c ch t ch . S thâm nh p c a ch nghĩa Mac, s hình thành đ ấ giác, tính ch t chính tr c a phong trào. Nó ĐCS đánh d u trình đ đ u tranh t ể ừ ấ c m t thành chuy n t ớ ị ộ ộ ấ cu c đ u tranh t ụ ch c, có lãnh đ o, vì m c đích chính tr r ng l n. ặ ộ ấ ự giác, có t
28
ộ ư ủ ĐCS là b tham m u c a giai c p công nhân. B ng bi u bi
ị ệ ễ ự ằ ườ ng l
ấ ế ể ế ượ i, chi n l ạ ng lĩnh, đ ứ ứ
ẽ ố
ộ ự ế ợ ủ ặ ủ ự ộ
ổ ứ ở
ư ưở ch c, d a trên n n t ng t t ả ự ượ ế ấ ướ ấ
ấ ư ả ộ ả ự ố ộ ậ ấ t lý lu n và ươ ố c, sách kinh nghi m th c ti n, ĐCS đ nh ra c ồ ườ ổ ả ượ l ch c, đ ng viên các s c m nh, ngu n i t c đ u tranh. Đ ng cũng là ng ấ ự l c chính tri XH trong phong trào công nhân. S k t h p ch t ch , th ng nh t ề ả ề ư ưở ng c a ch nghia xã h i khoa v t t ầ ả ọ ng có kh năng thu hút đông đ o qu n chúng h c làm cho Đ ng tr thành l c l ậ ổ nhân dân h t đ ách ị ủ th ng tr c a giai c p t ị ng và t ả ng theo giai c p công nhân, ti n hành cu c đ u tranh l ủ s n, xây d ng ch nghĩa c ng s n.
ợ ộ ấ ấ ủ
ề ủ ĐCS là đ i tiên phong đ u tranh cho l ộ
ớ ạ ấ
ệ ầ ữ ạ ủ ệ ế ị ộ
ỉ ả ạ ấ ỏ
ứ
ệ ả
ạ ự ấ ấ
ườ ạ ộ ị
ủ ẽ ặ
ứ ẩ ấ ồ ng m u c a t
ả ủ i ích c a giai c p công nhân và c a ủ ự ỏ dân t c. Tính ti n phong c a ĐCS là đòi h i khách quan c a s nghi p cách ộ m ng XHCN do giai c p công nhân và các t ng l p nhân dân lao đ ng ti n hành. ườ ự ứ ố ạ i lao đ ng v n b áp b c, Đây là s nghi p cách m ng vĩ đ i c a nh ng ng ứ ộ ộ ứ t đ ng lên gia phóng b n thân mình kh i áp b c giai c p; sáng t o m t bóc l ấ ỏ ấ ả ấ ớ t c các giai c p XH. Do XH m i không còn áp b c giai c p và do đó xóa b t ổ ứ ủ ậ ạ ộ ề ch c c a v y, đ i ti n phong lãnh đ o s nghi p cách m ng XHCN ph i là t ộ ườ ư ữ i u tú nh t trong giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng, có lý nh ng con ng ợ ẫ ọ ậ ng; có ý chí và hành đ ng cách m ng kiên đ nh phù h p lu n khoa h c d n đ ọ ổ ấ ố ậ ớ ư ưở ch c ch t ch , khoa h c, dân ch và th ng nh t. v i t ng, lý lu n; có t t ẫ ủ ổ ứ ả ươ ả ch c đ ng Tính tiên phong bbao g m c ph m ch t hi sinh, g và đ ng viên.
ữ ủ ả ầ
ủ
ể ữ ườ ủ ả Đ làm tròn nh ng vai trò trên, Đ ng c a giai c p công nhân c n ph i: ừ v ng và không ng ng ạ ủ ng tính ch t giai c p công nhân c a Đ ng; g v ng quy n lãnh đ o c a
ấ ả ự ề ạ ấ ữ ữ ớ ắ N m v ng và trung thành v i ch nghĩa MacLênin; gi ả ấ tăng c ị ư ưở ữ ả t Đ ng, xây d ng Đ ng v ng m nh v chính tr ,t ề ổ ứ ch c. ữ ữ ng và t
* Liên h .ệ
ộ ộ ậ ả ị
ng, m t b ph n Đ ng viên b tác đ ng tiêu ẩ ng, chính tr , thoái hóa bi n ch t v ph m ế ủ ị ấ ấ
ộ ấ ề ả i s ng, xa r i b n ch t giai c p công nhân c a Đ ng. ả ạ ạ ấ ả ộ ệ ơ ế ị ườ Hi n nay Trong c ch th tr ự ẫ ề ư ưở ế t c c d n đ n suy thoái v t ấ ạ ứ ố ố ờ ả ch t đ o đ c,l ị ế ự Các th l c thù đ ch tìm cách phá ho i cách m ng n ử ủ ậ ứ ệ ả ủ ủ ậ ằ ướ c ta, Đ ng ta b ng ả ủ cách ph nh n s m nh l ch s c a giai c p công nhân và c a Đ ng c ng s n, ph nh n vai trò lãnh đ o c a Đ ng.
ể ữ ữ ệ ậ ườ ấ ả Vì v y trong giai đo n hi n nay đ gi v ng và tăng c ng b n ch t giai
ả ề ả ế ị có ý nghĩa quy t đ nh gi ả v ng b n
ị ạ ủ ạ ủ ấ c p công nhân c a Đ ng ta ị Kiên đ nh n n t ng t ủ ấ ư ưở t ả ụ ấ
ộ ậ ượ
ấ ỳ ị ụ ủ ữ ữ ố ng nhân t ộ ị ch t giai c p công nhân c a Đ ng (Kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c và ộ ố CNXH, trong b t k tình hu ng khó khăn nào cũng không đ ồ m c tiêu đó. Kiên đ nh ch nghĩa MacLênin, t ng H Chí Minh, quán tri ờ c dao đ ng, xa r i ệ t ư ưở t
29
ạ ậ ụ i c a Đ ng, v n d ng và phát tri n sáng t o, phù
ắ ớ ng l ươ ủ ươ ể ị ả ố ủ ị ể ề ơ ng, đ n v đ đ ra ch tr ắ ế ng, ngh quy t đúng đ n,
ệ ả ườ sâu s c quan đi m, đ ị ợ h p v i th c ti n đ a ph ự th c hi n có hi u qu ).
ể ự ễ ệ ệ ự Th c hi n nghiêm các nguyên t c t ch c, sinh ho t đ ng nh t là nguyên
ắ ổ ứ ự ấ ự ủ ườ ạ ả ộ ộ phê bình và phê bình, xây d ng n i b
ộ
ộ Th
ấ ậ
ắ ậ ng xuyên t t c t p trung dân ch , th ấ ố ế ả đ ng b , chi b đoàn k t th ng nh t. ụ ồ ưỡ ườ ng xuyên giáo d c, b i d ộ ả ạ ộ ể
ẩ ị ạ ng, nâng cao ph m ch t chính tr , đ o ườ ể ồ ưỡ ứ đ c cách m ng cho cán b đ ng viên; b i d ng giai ng quan đi m, l p tr ấ ủ ộ ả ự ấ c p công nhân, xây d ng đ i ngũ cán b , đ ng viên theo quan đi m c a giai c p công nhân. ủ ệ ậ ố ố ữ ế ả ớ ầ t gi a Đ ng v i qu n chúng nhân dân,
ủ ủ
ố ế ủ ế ợ ứ ấ thúcwj phát huy quy n làm ch c a nhân dân. Trung thành v i ch nghĩa qu c t c a giai c p công nhân, k t h p s c
ờ ạ ạ m nh dân t c v i s c m nh th i đ i.
C ng c m i quan h m t thi ề ớ ộ ớ ứ ệ ệ ườ ữ ữ ấ ng và gi ả v ng b n ch t
ướ ữ ằ ủ ạ ủ ả ả ủ ươ
ơ ả ờ ỳ ng h ế ươ ự ng c b n nh m th c hi n thành công ộ ở ướ ng n ệ c ta. (8 ph
ướ các m c tiêu t ng quát khi k t thúc th i k quá đ h
ệ ệ ẩ ạ ấ ướ ắ Trách nhi m c a b n thân trong vi c tăng c ấ giai c p công nhân c a Đ ng. Câu 14. Nh ng ph ụ ổ ng) ộ M t là, Đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ớ cg n v i phát
ể ế ệ tri n kinh t ng.
ướ ạ ườ tri th c, b o v tài nguyên, môi tr ị ng đ nh h ng XHCN.
ế ị ườ th tr ế ự ậ ộ
ả ắ ộ ế ệ ứ ể Hai là, phát tri n n n kinh t ự Ba là, xây d ng n n văn hóa tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c; xây d ng ự i, nâng cao đ i s ng nhân dân, th c hi n ti n b và công b ng XH. con ng
ả ả ắ ố ố ả ề ề ờ ố ữ ằ ậ ự ườ ố B n là, b o đ m v ng ch c qu c phòng và an ninh qu c gia, tr t t an toàn
XH.
ố ố ữ ự Năm là, th c hi n đ
ị ự ủ ch , hòa bình, h u ngh , ng l ố ế ợ h p tác và phát tri n, ch đ ng và tích c c h i nh p qu c t . ạ ủ ế ộ
ấ ộ tăng c
ạ ộ ậ ậ ệ ng m r ng M t tr n Dân t c th ng nh t. ướ ự ệ ườ i đ i ngo i đ c l p, t ủ ộ ể ự ộ ề ự ự Sáu là, xây d ng n n dân ch XHCN, th c hi n đ i đoàn k t toàn dân t c, ố ườ ặ ậ ở ộ ề ả B y là, xây d ng nhà n ủ c pháp quy n XHCN c a nhân dân, do nhân dân,
vì nhân dân.
ả ự ữ
ồ ạ ệ ớ ạ ố ầ
Tám là, xây d ng Đ ng trong s ch, v ng m nh ữ ự ắ ơ ả ươ ệ ế ằ
ướ ng h ế ờ ỳ ụ ổ ả ữ i ự ng c b n nh m th c ộ ở
ệ ự ễ ệ ướ Câu 15: Theo đ ng chí, nh ng m i quan h l n nào c n n m v ng và gi quy t trong quá trình th c hi n các ph hi n thành công các m c tiêu t ng quát khi k t thúc th i k quá đ n
ả ờ c ta ? Liên h th c ti n. Tr l i:
ể
ệ ổ ớ ể ạ ứ
Bên c nh vi c b sung, đi u ch nh đ có tính t ấ ộ ỉ ươ ộ ủ ệ ả ả ộ ố ề và hình th c, đi m m i nh t trong C ng lĩnh xây d ng đ t n quá đ lên ch nghĩa xã h i là Đ ng c ng s n Vi ươ ứ ả ộ ng ng, lôgic c n i dung ờ ỳ ự ấ ướ c trong th i k ỉ t Nam còn ch ra 8 m i quan
30
ữ ầ ả ự ế ệ i quy t” trong quá trình th c hi n các ph ươ ng
ắ ệ ớ h l n “c n n m v ng và gi ướ h ng:
ệ ữ ổ ớ ổ ể ộ ị M t là, quan h gi a đ i m i, n đ nh và phát tri n
ấ ề ổ ứ ế ỏ
ả ổ ậ ể ả
Đây là v n đ n i lên đòi h i ph i nh n th c, gi ị ể ừ ự ủ ụ ừ
ỉ ừ ị ổ ự ớ ứ ớ ủ ả ố ổ ắ ả ả i quy t đúng đ n: Đ i ệ ệ ệ m i pah v a b o đ m n đ nh và phát tri n. Quan h này là quan h bi n ộ ộ ổ ch ng: n đ nh và phát tri n v a là m c tiêu, v a là đ ng l c c a công cu c đ i ệ ộ ệ ổ m i, xây d ng và b o v T qu c xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
ệ ữ ổ ớ ế ớ ổ Hai là, quan h gi a đ i m i kinh t ị ớ v i đ i m i chính tr .
ố ệ ữ ắ ớ ỏ
ễ ộ ệ ố ả ắ ấ ị ủ ả i ừ
ươ M i quan h này đã và đang di n ra v i nh ng đòi h i ph i n m b t, gi ế quy t đúng k p th i trong toàn b h th ng chính tr c a các c p, các ngành, t Trung ị ờ ế ơ ở ng đ n c s .
ổ ế ỉ ổ ế ớ ố
ớ ổ ụ ề ớ
ướ ộ ị
ầ ả ừ ph i t ng b ị ồ ế ổ ứ ị ố ườ ng l
ậ i, chính sách, pháp lu t .v.v đ n t ầ ủ ổ ớ ng, đ ộ ệ ố ớ ị
ọ là tr ng tâm, là then ch t song n u ch đ i m i kinh t ạ ượ ổ c đ i m i chính tr (chính tr theo nghĩa r ng, bao g m c t ủ ươ ng chính tr , ch tr ủ ề ề ớ ổ ớ ế ớ Đ i m i kinh t c m c đích chung đã đ ra. Cùng v i đ i m i kinh thu n tuý thì không đ t đ ả ư ế t ưở t ch c và ạ ộ ị ể ho t đ ng c a toàn b h th ng chính tr đ theo k p yêu c u c a đ i m i kinh ế ạ ế và t o ti n đ m i cho đ i m i kinh t ) t
ệ ữ ị ướ ủ ộ Ba là, quan h gi a kinh t ế ị ườ th tr ng và đ nh h ng xã h i ch nghĩa
ữ ậ
ộ
ể ả ế ị ườ th tr ể
ữ ớ ng v i kinh t
ớ ị
ế ổ ự ố ở ng XHCN ẻ ặ
ớ ố ớ ị ứ ầ
ớ ệ ướ ữ ế ề ớ ổ ộ ế ị ườ ớ ề ng, kinh t th tr m i v kinh t hình kinh t t ng quát đ phát tri n kinh t ị đ nh rõ s gi ng nhau, khác nhau gi a kinh t ỉ ướ ị VN m i ch xác đ nh đ đ nh h ỉ ự lĩnh v c m i m đ t ra không ch cho các nhà nghiên c u kinh t ệ ế mà còn đ i v i các doanh nghi p trong các thành ph n kinh t t ả i quy t đúng đ phòng ng a nguy c ch nh h gi ứ ệ ướ t Nam nh ng nh n th c c Vi Công cu c đ i m i đã cho Đ ng, Nhà n ủ ướ ị ng xã h i ch nghĩa là mô ng đ nh h ệ ệ ế ở t Nam. Tuy nhiên, vi c xác Vi ế ị ườ ế ị ưở th tr th tr ng ầ ượ ở múc đ nhtính ban đ u. Đay là c ế ả , qu n lý kinh ế ầ ệ c n quán tri t, ế ể . ng trong phát tri n kinh t
ể ự ượ ệ ữ ự ấ ng s n xu t và xây d ng, hoàn
B n là, quan h gi a phát tri n l c l ủ ệ ả ướ ộ ố ệ ừ thi n t ng b ấ c quan h s n xu t xã h i ch nghĩa ả .
ấ ấ ứ ả ể ự ượ
ả ệ ươ ng s n xu t, giái phóng s c s n xu t là ph ự ọ
ự ế
ng s n xu t ph i tính đ n vi c t ng b ộ ướ ấ ự
ệ ừ ệ ả ả ấ ế ế ộ ọ ề ả ạ
ậ ể ự ượ ệ ệ ấ ư ọ ệ ả ệ
Phát tri n l c l ng châm ắ ở ể hoàn toàn đúng đ n VN hi n nay. Tuy nhiên trong khi coi tr ng s phát tri n ả ệ ả ấ ự ượ l c l c xây d ng và hoàn thi n quan ấ ư ữ ừ ệ ế ệ ả t ti n b quan h s n xu t d a trên ch đ công h u t ng h s n xu t u vi ệ ồ ướ ượ c xã l p và hoàn thi n. Ph i khai thác, phát huy m i ti m năng, ngu n b c đ ả ộ ự ể ng s n xu t ti n b , hi n đ i song ph i coi tr ng xây l c đ phát rri n l c l ấ ệ ả ế ố ủ ự d ng, hoàn thi n các y u t t – quan h s n xu t c a quan h s n xu t u vi XHCN
ệ ữ ưở ế ự ể ng kinh t ệ và phát tri n văn hoá, th c hi n
Năm là, quan h gi a tăng tr ộ ế ằ ộ ti n b và công b ng xã h i
31
ộ ủ ụ ả
ệ t và gi
ế ệ t, ti n b trong quán tri ớ ươ ả ả i quy t quan h phù h p gi a tăng tr ưở ể ng quan v i phát tri n văn hoá. Tăng tr
ộ ế trong t ọ ể ệ ữ ợ ng kinh t ờ ả ồ
ả ộ ợ ợ ế i quy t các l
ộ ể ấ ư XH xã h i ch nghĩa mà nhân dân ta xây d ng ph i th hi n b n ch t u ưở ế ệ ng vi ả ế không ph i kinh t ả ệ ự ể ế ằ b ng m i giá mà ph i tính đ n phát rri n văn hoá, đ ng th i cònph i th c hi n ữ ằ ế ti n b và công b g xã h i, gi i ích phù h p hài hoà gi a cá nhân ộ ậ t p th toàn xã h i.
ố ả ượ ả c gi
ể ừ c phát tri n đ
ế i quy t th t c các ngành, các lĩnh v c, trong t ng b ộ ế ỏ ả ườ ự ủ ệ ủ ệ ở ộ ệ M i quan h này ph i đ ấ ả , trong t ấ ư b n ch t u vi ng xuyên ngay trong t ng chính ướ ể t Nam. t c a xã h i xã h i ch nghĩa sách kinh t ứ ch ng t ừ Vi
ả ệ ổ ệ ữ ự ố Sáu là, quan h gi a xây d ng CNXH và b o v T qu c XHCN
ễ ế ứ ạ ẹ
ướ ở ộ
xu h ứ ậ ợ ớ ặ
ờ ừ ủ ủ ị
ổ ợ ủ ủ ư ề
ộ ế ớ ố ả ề Trong b i c nh th gi và ph c t p, nhi u tác đ ng i đang di n bi n mau l ự ờ ạ ừ ủ ừ VN v a có t ng khác nhau c a th i đ i, công cu c xay d ng CNXH ứ ờ ơ ề ồ i l n, đ ng th i v a g p nhi u khó khăn, thách th c nh ng th i c , thu n l ế ự ả ự ố ỏ không nh . Trong đó có c s ch ng phá c a các th l c thù đ ch c a CNXH và ộ ố ạ ữ i ích c a qu c gia dân t c nh ng âm m u xâm ph m ch quy n, lãnh th , l VN.v.v..
ộ ớ ả ủ ự ệ ắ
ố ả ộ Công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i ph i luôn g n v i b o v TQ, b o ủ ủ
ề ả ươ ượ ế ả ệ v ch quy n thiêng liêng qu c gia, b o v Đ ng, b o v ch d xã h i ch ộ nghĩa mà c dân t c ta đã hy sinh bi ả ệ ả t bao máu x ộ ế ộ c hôm nay. ệ ả ể ng đ có đ
ấ ướ ả ặ Đ t n
ấ c th ng nh t, đ c l p t ả ụ ệ
ậ ự ố ế ệ ố ự ặ ệ ạ ớ v i CNXHxây d ng và b o v TQ ph i th t s là hai nhi m v chi n l cách m ng VN đ c bi ệ ắ ộ ậ ự do, luôn ph i đ t trong quan h g n bó ệ ế ượ ủ ả c c a ố ả trong b i c nh qu c t hi n nay.
ệ ữ ộ ậ ự ủ ố ế ả ậ ộ B y là, quan h gi a đ c l p t ch và h i nh p qu c t
ừ ớ ướ ướ Công cu c đ i m i đã t ng b
ứ i quy t đúng m i quan h gi a đ c l p t ậ c và nhân dân ta nh n ộ ố ch c a qu c gia dân t c
ố ế ả ố ề ộ ả c cho Đ ng, Nhà n ệ ữ ộ ậ ự ủ ủ ẫ ề ộ ổ ế ả th c và gi ậ ộ và h i nh p qu c t c chi u r ng l n chi u sâu.
ườ ng xuyên
ộ ế ệ ả ủ ở ọ ấ ấ ả ệ ố ố Tuy nhiên đây là m i quan h tác đ ng th t ph i quán tri t đ y đ và g i quy t đúng trong t ộ ấ ầ m i c p đ , r t c n ị ừ t c h th ng chính tr t
ả ươ ế thi Trung ệ ầ ế ơ ỏ ng đ n c s .
ộ ố ế ố
ậ H i nh p qu c t ả ằ ề ậ ự
ố ể ộ ậ ủ ộ ộ ự ể do, t
là xu th l n đang lôi cu n nhi u qu c gia dân t c tham ượ ế c ự ủ ự ch , t tôn, ể ễ tôn dân t c. H i nh p là đ tăng c ệ ế ộ ậ ẫ ộ ế ớ ẫ gia,, song ph i b ng th tích c c, ch đ ng đ h i nh p mà v n gi ườ ộ ậ ng t đ c l p, t ướ ệ ố tuy t đ i không đ di n ra h i nh p d n đ n “hoà tan”, ch ch h ộ ữ ữ v ng đ ự ủ ự ch , t ng.
ệ ữ ả ạ ướ ả Tám là, quan h gi a Đ ng kãnh đ o, Nhà n c qu n lý, nhân dân làm
chủ.
ủ ẩ ế ế ạ ế ậ Đây là m i quan h th hi n c ch v n hành th ch dân ch , đ y m nh
ệ ệ ể ệ ở ệ ủ dân ch hoá t Nam ố ở Vi ơ hi n nay.
ướ ớ ộ
Quá trình đ i m i đã giúp Đ ng CSVN, Nhà n ủ ắ ậ ả ứ ề ổ ế ớ ủ ớ ướ ề c c ng hoà XHCN có c ti n l n trong nh n th c v dân ch , g n dân ch v i quy n công ữ nh ng b
32
ả ế ọ ấ ủ
ộ ệ ệ
ế ừ ể c. Tuy nhiên vi c quán tri ạ ả ệ ữ
ề ờ ự ầ ứ ấ ậ
ề ế ả ị
ứ ổ ị
ủ ể ậ ủ ẫ ộ ệ ố ứ ị ề ỉ ệ ả ng, c s . Ch có gi
ch c Đ ng, chính quy n và các t ơ ỏ ộ ế ch c chính tr xã h i t ế ạ ỏ ề ạ
ụ ừ ườ ề i. Dân ch XHCN là b n ch t c a ch đ ta, v a là m c dân, quy n con ng ầ ấ ướ ự ể t đúng, đ y tiêu v a là đ ng l c đ phát tri n đ t n ủ ướ ố c đ , th ch hoá thành pháp lu t m i quan h gi a Đ ng lãnh đ o, Nhà n ự ả qu n lý và nhân dân làm ch v n đang là v n đ th i s c n nh n th c và th c ệ hi n đúng trong toàn b h th ng chính tr , ph i bi n thành n n n p, thành quan ộ ừ ử ữ ổ ệ ứ h ng x gi a t ế ươ ng đ n các đ a ph i quy t đúng quan h này thì Trung ủ ấ ả ả ớ ả t c quy n l c thu c v nhân dân, lo i b tình tr ng dân ch m i b o đ m t ồ ạ ứ hình th c đang t n t ả ươ ề ự ệ i hi n nay.
ươ ủ ộ ị ng h Tám ph
ố
ữ ầ ệ ể ả ấ ầ
ộ ớ ướ ướ ng l n ng quá đ lên ch nghĩa xã h i là nh ng đ nh h ả ệ ớ ệ ệ ở ự ể t và gi t Nam. Tám m i quan h l n c n quán tri đ xây d ng XHCN i Vi ế ị ả ự ả ứ ườ ng th c, gi quy t là ph i pháp c p bách c n th c hi n đ b o đ m đ nh ở ướ VN. ng XHCN h
ờ ỳ là xây d ng đ c ta
ượ ủ
ạ ở ế M c tiêu t ng quát khi k t thúc th i k quá đ ộ ớ ế ủ c a ch nghĩa xã h i v i ki n trúc th ơ ở ể ướ ợ ng, văn hoá phù h p, t o c s đ n ộ ở ướ n ế c ta tr thành m t n ượ ự c ầ ề ng t ng v ộ ướ c
ạ ồ Liên h 1:ệ ổ ụ ề ả ề ơ ả v c b n n n t ng kinh t ị ư ưở chính tr , t t ủ ộ xã h i ch nghĩa ngày càng ph n vinh, h nh phúc.
ế ỷ ả ả
ấ ướ ứ ị ệ ạ ộ ướ ấ , toàn Đ ng, toàn dân ta ph i ra s c ph n đ u ng xã ệ c công nghi p hi n đ i, theo đ nh h
ữ ế ừ T nay đ n gi a th k XXI ự ở ướ xây d ng n c ta tr thành m t n ủ ộ h i ch nghĩa.
ệ ụ
ể ự ầ ả ự ự ự ườ l c t
c ứ ầ t qua thách th c, c n n m vũng và gi
ế ờ ơ ượ ể ự ổ
ữ
ớ ị
ự ả
ướ ữ ế
ấ ế ằ
ng kinh t ự ự ủ ố
ự ệ ổ ả ả ữ ủ ạ ả
ủ ướ ; gi a Đ ng lãnh đ o, Nhà n ệ ự ầ Đ th c hi n thành công các m c tiêu trên, toàn Đ ng, toàn dân ta c n nêu ọ ề ạ ng, phát huy m i ti m cao tinh th n cách m ng ti n công, ý chí t ả ắ ệ ậ ụ i năng và trí tu , t n d ng th i c , v ệ ụ ố ệ ớ ế ố t các m i quan h l n đ th c hi n thành công các m c tiêu t ng quát quy t t ả ặ ộ ở ướ ắ ệ ọ ờ ỳ ế i c ta. đ c bi n t chú tr ng n m v ng và gi khi k t thúc th i k quá đ ệ ớ : quan h gi a đ i m i, n đ nh và phát tri n; ệ ữ ể ớ ổ ị ổ ế ố các m i quan h l n ố quy t t t ướ ữ ị ổ ế ị ườ ớ ữ ổ ế ng và đ i m i chính tr ; gi a kinh t ng và đ nh h th tr gi a đ i m i kinh t ệ ấ ể ự ượ ữ ủ ộ ng s n xu t và xây d ng, hoàn thi n xã h i ch nghĩa; gi a phát tri n l c l ệ ả ưở ủ ộ ừ và phát c quan h s n xu t xã h i ch nghĩa; gi a tăng tr t ng b ủ ộ ộ ữ ệ ể tri n văn hoá, th c hi n ti n b và công b ng xã h i; gi a xây d ng ch nghĩa ậ ộ ữ ộ ậ ộ ộ ch và h i nh p xã h i và b o v T qu c xã h i ch nghĩa; gi a đ c l p, t ố ế qu c t c qu n lý, nhân dân làm ch ;... Không ế phi n di n, c c đoan, duy ý chí.
ệ ố ự ạ ươ ướ ầ Bên c nh đó c n th c hi n t t các ph ng h ng c b n ơ ả sau đây:
ẩ ạ ệ ấ ướ ắ ớ c g n v i phát
ộ M t là, ế ể ườ ứ ệ ả tri n kinh t ệ đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n tri th c, b o v tài nguyên, môi tr ạ ng.
ề ướ ủ ộ ể Hai là, phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.
33
ự ế
ự Ba là, xây d ng n n văn hoá tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c; xây d ng ộ ự ả ắ ộ ề ờ ố ậ ệ ộ ằ ườ ế i, nâng cao đ i s ng nhân dân, th c hi n ti n b và công b ng xã h i. con ng
ậ ự ữ ả ả ắ ố ố b o đ m v ng ch c qu c phòng và an ninh qu c gia, tr t t , an
ố B n là, toàn xã h i.ộ
ố ố ữ ự Năm là, th c hi n đ
i đ i ngo i đ c l p, t ự ộ ạ ộ ậ ậ ệ ườ ủ ộ ể ị ự ủ ch , hoà bình, h u ngh , ng l ố ế ợ h p tác và phát tri n; ch đ ng và tích c c h i nh p qu c t .
ủ ủ ự ề ế ạ
Sáu là, xây d ng n n dân ch xã h i ch nghĩa, th c hi n đ i đoàn k t toàn ộ ở ộ ườ ấ ộ ố ự ệ ộ ặ ậ ng và m r ng m t tr n dân t c th ng nh t. dân t c, tăng c
ả ự ướ ủ ề ộ B y là, xây d ng Nhà n ủ c pháp quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do
nhân dân, vì nhân dân.
ữ ự ả ạ ạ Tám là, xây d ng Đ ng trong s ch, v ng m nh.
ướ ơ ả
ắ ữ
ị ớ ổ ữ
ị ả ể ướ ệ ươ ng h ế ố các m i quan h l n ọ ố ế n đ nh và phát tri n; gi a đ i m i kinh t ườ
ấ ướ ng xã h i ch nghĩa; gi a phát tri n l c l ủ ệ ừ
ằ ế ị ng và đ nh h ự ng kinh t
ộ ố
ả ậ ủ ướ ; gi a Đ ng lãnh đ o, Nhà n
ả ữ ự ủ ộ ố ế ộ ch và h i nh p qu c t ệ ệ ả ặ ự t chú ng c b n, ph i đ c bi Trong quá trình th c hi n các ph ệ ớ : quan h gi a đ i m i, ớ ệ ữ ổ ả t i quy t t tr ng n m v ng và gi ớ ế ị ữ ổ ổ th và đ i m i chính tr ; gi a kinh t ữ ủ ấ ể ự ượ ộ ng s n xu t và tr ệ ả ữ ộ c quan h s n xu t xã h i ch nghĩa; gi a tăng xây d ng, hoàn thi n t ng b ưở ộ ộ ệ ự ể ế và phát tri n văn hoá, th c hi n ti n b và công b ng xã h i; tr ữ ộ ệ ổ ữ gi a xây d ng ch nghĩa xã h i và b o v T qu c xã h i ch nghĩa; gi a đ c ạ ả ậ l p, t c qu n lý, nhân ế dân làm ch ;... Không phi n di n, c c đoan, duy ý chí.
ị ị ộ ổ ả ệ ề ề ề
ề ớ ụ ể ề ị
ữ ườ ớ ổ ụ ườ ừ ủ ủ
ể ườ ớ ổ i. Con ng ể ị
ự ự ủ ủ Liên h 2ệ ự ổ Đ ng ta xác đ nh đ i m i là đ ng l c; n đ nh là đi u ki n, ti n đ ; phát ổ tri n nhanh và b n v ng là m c đích. Đ i m i, n đ nh và phát tri n đ u do con ổ ừ ng i v a là m c đích v a là ch nhân c a đ i i và vì con ng m i, n đ nh và phát tri n. ầ ư ủ ể ổ ị ề ố ạ ộ ự ớ ị ổ ớ ọ ệ ữ ổ ị ổ ự ế c đ i m i chính tr , mà tr ng tâm là đ i m i t ổ ệ ữ ổ ớ ổ ớ ị ế
ộ ả ớ Trong g n 30 năm qua, t duy c a Đ ng ta v m i quan h gi a đ i m i ớ ế ắ ầ ừ và đ i m i chính tr ngày càng phát tri n. Đ i h i VI xác đ nh b t đ u t kinh t ấ ế ế ớ ổ đ n đ i m i chính tr và các lĩnh v c khác. Th c t đ i m i kinh t cho th y, ứ ị ướ ừ chúng ta đã t ng b ch c và ủ ệ ố ế ư ho t đ ng c a h th ng chính tr nh ng trong quan h gi a đ i m i kinh t và ữ ị ổ đ i m i chính tr , chúng ta còn có nh ng h n ch . ứ ủ ộ ỗ ng và đ nh h ng không ph i là s n ph m riêng có c a ch nghĩa t ủ ươ ệ ạ ộ ạ ớ ề ố ể ể ả ệ ữ Đi m đ t phá trong nh n th c c a Đ ng ta v m i quan h gi a phát tri n ị ẳ ở ủ ế ị ườ ng xã h i ch nghĩa là ch , đã kh ng đ nh kinh th tr ủ b n, mà là thành ư ộ ng nh m t t Nam.
ẩ ị ể ả Vi ố ậ ướ kinh t ả ế ị ườ t th tr ẳ ự t u chung c a nhân lo i; kh ng đ nh ph i s d ng kinh t ấ ế ph c ta đã gi ướ
ế ộ i quy t có hi u qu m i quan h ệ ế ị ườ th tr ệ ằ ự ữ ệ ế ộ ị ủ ư ả ả ả ử ụ ế ị ườ ạ th tr ự ủ ệ ộ ở ế t y u đ xây d ng ch nghĩa xã h i ng ti n chính y u, t ế ệ ữ ố ơ ướ ả i quy t ngày càng t t h n m i quan h gi a Đ ng và Nhà n ủ ị ả ế ự ộ ế ị ườ ng và đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Th c hi n có k t qu chính kinh t th tr ể ế ướ ị ầ ề ế ể ng ng đ nh h nhi u thành ph n. Th ch kinh t sách phát tri n kinh t ả ố ầ ượ ệ ả ề ủ c hình thành. Gi xã h i ch nghĩa đ u d n đ ộ ế ớ ể đi đôi v i th c hi n ti n b và công b ng xã h i. gi a phát tri n kinh t
34
ẫ ệ ứ Tuy nhiên, hi n nay v n còn có s không đ ng thu n trong nh n th c v ố ậ ướ ồ ng và đ nh h ự ế ị ườ th tr ướ
ộ ệ ữ ỏ ị ộ ủ ả ề ậ ủ ộ ị ể ng xã h i ch nghĩa. ượ ế ả ư ị ườ ệ ữ i quy t ng ch a đ c gi c và th tr , m i quan h gi a Nhà n ệ ư ả ưở ấ ượ ưở ng tăng tr ng cao, nh ng ch t l ng và hi u qu ấ ậ ữ ộ ể ế ể và phát tri n xã h i còn có nh ng b t c p. ố ế ả ể ấ i quy t m i ệ ự ả ng xã h i ch nghĩa. Ph i th c hi n ể ệ ữ t h n m i quan h gi a phát tri n ố ủ ố ứ ướ ng và đ nh h i quy t t ướ ả ng và gi
ể ự ế ố ơ ộ ng xã h i ch nghĩa. ậ ấ ả ề ố ướ ấ ề ủ ả ể ộ ể ỉ ặ ệ ả ự ng s n xu t và xây d ng, hoàn thi n t ng b ủ ươ ng t ế ị ườ th tr ấ ớ ả ự ữ ộ ẽ ự ượ ạ ướ i s c s ng m i cho n n kinh t ờ
ậ ả ạ ả đ ọ ạ ượ ự ế
ả ế ố ể ằ ờ ủ ươ ế ớ ộ ể ế ế ệ ươ ự ộ ị ằ ứ ủ ậ ấ ư ả ị ộ ế ừ ủ xã h i. T đó, đòi h i ph i th ế ộ ả ứ ả ạ ơ ị ữ ệ ề ế ng kinh t ế t c a s g n k t gi a tăng tr ằ ự ể ế ấ ướ ạ ậ ọ ầ ệ ừ ể ợ i nhu n b ng m i giá, tách r i m c tiêu kinh t ố ế ớ ả ậ ờ ớ ề ự ổ ườ ộ ạ ệ ằ ằ ớ ư ự ầ ườ ế .
ữ ự ổ ộ ị ệ ữ m i quan h gi a phát tri n kinh t ố ự ế Trên th c t ợ ố h p lý. T c đ tăng tr ấ th p. Quan h gi a phát tri n kinh t ả ậ ề Đi u đó đòi h i ph i nh n th c rõ và th ng nh t các quan đi m gi ế ị ườ ệ ữ quan h gi a kinh t th tr ằ ộ ồ i pháp nh m gi đ ng b các gi ị ữ ữ ế ị ườ v ng đ nh h th tr kinh t ứ ơ ệ ữ ả H n 30năm qua, Đ ng có s phát tri n nh n th c v m i quan h gi a ệ ừ ệ ả ể ự ượ phát tri n l c l c quan h s n ừ ỏ ơ ế ậ ủ b c ch t p trung quan liêu bao xu t xã h i ch nghĩa. Đ ng ta ch tr ấ ướ ộ ị ng xã h i ch nghĩa, ng đ nh h c p, chuy n sang phát tri n n n kinh t ể ệ ở ữ ặ ấ ệ ề t là quan h s h u, đ đi u ch nh các m t c u thành quan h s n xu t, đ c bi ả ấ ả ể ủ ự ượ ợ ả i phóng ng s n xu t, gi b o đ m s phù h p v i trình đ phát tri n c a l c l ấ ớ ổ ạ ể ẩ ả ng s n xu t. Nh ng đ i m i đã mang và thúc đ y phát tri n m nh m l c l ẽ ả ề ạ ứ ố ể ữ ế ạ ề ớ , t o nh ng b l c phát tri n m nh m c v ụ ế ạ ố ộ ế ưở ộ đ t t c đ cao, liên t c trong th i gian dài, kinh t và xã h i: tăng tr ng kinh t ự ơ ấ ộ ướ ế ị ể ng tích c c, quá trình h i nh p kinh c c u ngành kinh t chuy n d ch theo h ố ế ượ ộ ệ ượ ẩ ế ờ ố c đ y m nh, đ i s ng nhân dân đ qu c t t c c i thi n, an sinh xã h i ả ữ ượ c nh ng k t qu tích c c, v.v... c chú tr ng, xóa đói, gi m nghèo đ t đ đ ưở ệ ữ ế và phát ng kinh t Đ ng ta luôn luôn chú ý đ n m i quan h gi a tăng tr ữ ề ướ ộ ừ ự ộ ệ ế c đ ra nh ng tri n văn hóa, th c hi n ti n b và công b ng xã h i, t ng b ệ ể ử ủ ươ ắ ố ị ả ể ng và gi i pháp k p th i, đúng đ n đ x lý m i quan h quan đi m, ch tr ự ể ả ề ướ ợ i pháp tích c c đ ng và gi c đã có nhi u ch tr này m t cách h p lý. Nhà n ự ể ưở ế ắ ể ng kinh t v i phát tri n văn hóa, th c th ch hóa quan đi m g n k t tăng tr ộ ừ ừ hi n ti n b và công b ng xã h i ngay trong t ng lĩnh v c và t ng đ a ph ng. ộ ố ơ ơ Tuy nhiên, nh n th c c a m t s c quan, đ n v thi u nh t quán, ch a rõ vai ườ ỏ ể ố ớ trò c a văn hóa đ i v i phát tri n kinh t ng ậ ế ướ c h t là cho xuyên nâng cao nh n th c cho cán b , đ ng viên và nhân dân, tr ộ ơ ạ các c quan lãnh đ o và qu n lý, c quan ho ch đ nh chính sách kinh t xã h i, ế ưở ế ủ ự ắ các doanh nghi p v vai trò c n thi ộ ừ ộ ế và phát tri n văn hóa, th c hi n ti n b và công b ng xã h i ngay trong t ng ướ c, t ng chính sách phát tri n, kiên quy t đ u tranh ch ng l b ng tìm i xu h ụ ụ ế v i m c tiêu văn hóa và ki m l ể ế ầ ộ xã h i. Cùng v i u tiên đ i m i v kinh t , c n ph i t p trung vào phát tri n ộ ế văn hóa, xây d ng con ng i, th c hi n ti n b và công b ng xã h i, t o môi ể ạ tr ng tinh th n lành m nh cho quá trình phát tri n kinh t ọ Nh ng thành t u quan tr ng trong gi ữ , gi
ự ệ ố t Nam xã h i ch ủ ộ ộ ố ộ ậ ư
ứ ự ủ ắ ộ ủ ố
ứ ấ ố ộ ị ữ ữ v ng n đ nh chính tr xã h i, phát ả ắ ể ế ườ ố ộ gìn b n s c văn hóa dân t c, tăng c tri n kinh t ng qu c phòng, an ninh, ả ụ ể ủ ả ạ ệ ế ố ở ộ ắ ế m r ng đ i ngo i, là k t qu c th c a vi c gi i quy t đúng đ n m i quan ủ ệ ổ ả ộ ệ ữ h gi a xây d ng ch nghĩa xã h i và b o v T qu c Vi ộ ả ứ ậ nghĩa. Tuy nhiên, m t b ph n cán b , đ ng viên và nhân dân ch a nh n th c ề ố ả ữ ệ ệ đúng đ n v m i quan h bi n ch ng gi a xây d ng ch nghĩa xã h i và b o ộ ệ ổ v T qu c xã h i ch nghĩa. ầ ự ụ ể ơ ệ ệ ổ ố ộ ủ ộ ố Do đó, c n th ng nh t nh n th c trong toàn xã h i và c th h n m i quan ủ ả ậ ệ ữ h gi a xây d ng ch nghĩa xã h i và b o v T qu c Vi t Nam xã h i ch
35
ị ố ặ ứ ộ ỗ ổ ủ ộ ỗ ườ i, m i ệ ổ ả ỗ ch c, m i con ng
ớ ổ ự nghĩa. Xác đ nh rõ, xây d ng ch nghĩa xã h i và b o v T qu c xã h i ch ạ ộ nghĩa là hai m t ho t đ ng di n ra trong m i t ỗ ngành, m i c p, trong m i lĩnh v c ho t đ ng. ố ế ủ ấ ướ ậ ủ ễ ự ạ ộ c a đ t n ủ ố ậ ự ư ủ ỗ ấ ự ễ ữ ệ ẫ ộ Th c ti n h i nh p qu c t ả ọ ệ ữ ượ ầ i đáp đ ậ ả ố ế ch và h i nh p qu c t ệ ữ ộ ậ ấ ậ ả ự ộ ứ ệ ệ ự ủ ứ ữ ượ đ ố ộ ậ c đ c l p, t ặ ch khi chúng ta tăng c
ả c trong quá trình đ i m i đã cung ấ c p nh ng bài h c quý báu, c thành công và ch a thành công c a Đ ng ta, ộ ậ ộ ử . Tuy trong vi c x lý m i quan h gi a đ c l p, t ự ủ ư ậ c đ y đ , rõ ràng quan h gi a đ c l p, t nhiên, lý lu n v n ch a gi ư ạ ượ ự ố ố ế ủ ộ ủ c s th ng nh t cao , ch a đ t đ ch và ch đ ng, tích c c h i nh p qu c t ề ứ ỏ ị ạ ế ề v nh n th c và thi u d t khoát trong ho ch đ nh chính sách. Đi u đó đòi h i ả ạ ả ậ t là ph i nhanh nh y chúng ta ph i nh n th c cho rõ m i quan h này, đ c bi ậ ộ ườ ử ể ẫ trong x lý đ v n gi ng h i nh p ố ế sâu vào qu c t . ự ố ớ ượ
ữ ữ v ng đ ự ệ ả ộ ạ c vai trò lãnh đ o đ i v i Nhà n ề ố ơ t h n. Đã gi c, qu n lý xã h i ngày càng t ả ổ ứ ư ứ c và các t ả ướ ướ ạ ủ ủ ớ ổ ứ ổ ch c, ho t đ ng c a Nhà n ư ạ ỏ ướ ề ả ậ ộ c. M t tr n và các đoàn th ủ ề ủ ủ ổ ớ ị ạ ọ
ừ ậ ớ T đó, đòi h i chúng ta ph i ti p t c đ i m i nh n th c và th c hi n t ạ ự ủ ủ ả ế ụ ổ ướ ả c ta, trong đó, nhân dân làm ch y u t n ủ ệ ả ề ầ ệ ể ủ ấ c đ u xu t phát t ủ ự ườ ừ nhu c u dân ch c a ng ả ự ả ụ ợ i dân, ph c v l ủ ạ ủ ủ ể ụ ậ ự ữ ả
ướ ễ Trong th c ti n, Đ ng gi c, ủ ủ ướ c, nhân dân th c hi n và phát huy quy n làm ch c a mình, thông qua Nhà n ướ ế ả ả i quy t tham gia qu n lý Nhà n ớ ệ ữ ị ố ơ ngày càng t ch c chính tr xã t h n quan h gi a Đ ng v i Nhà n ự ị ệ ố ộ h i trong h th ng chính tr . Tuy nhiên, s lãnh đ o c a Đ ng ch a đáp ng yêu ạ ạ ộ ầ ủ c, còn có tình tr ng c u c a quá trình đ i m i t ồ ủ ệ bao bi n, ch ng chéo và buông l ng nên ch a phát huy vai trò lãnh đ o c a ể ặ ệ ự Đ ng và hi u l c đi u hành c a b máy Nhà n ở ộ ố ơ ậ nhân dân ch m đ i m i. Quy n làm ch c a nhân dân m t s n i còn b vi ph m nghiêm tr ng. ỏ ệ ố ứ t ả ố ợ m i quan h "Đ ng lãnh đ o, Nhà n c qu n lý, nhân dân làm ch " phù h p ế ố ờ ỳ ớ ở ướ ủ ớ ặ v i đ c đi m c a th i k m i ố trung tâm c a m i quan h trên; s lãnh đ o c a Đ ng, s qu n lý c a Nhà ủ ướ i ích c a n ậ ự ọ nhân dân và là nh ng b o đ m quan tr ng đ nhân dân th t s là ch và th t s làm ch .ủ
ơ ả ủ ứ ộ Câu 16: N i dung c b n c a Liên minh công nôngtrí th c. Liên h ệ
ự ễ ề ế th c ti n v kinh t
ộ ớ ầ ậ ề
ầ ớ ộ
ộ ủ ứ ơ ở ậ ộ ọ
ậ ữ ả ấ ơ ả ủ ụ ướ ả ạ
ọ ộ
ứ ạ ộ
ủ ậ ớ ứ ố t kh i liên minh công nhân, nông dân và t ng l p trí th c trong th i k
ẽ ể ị
ướ ớ Lý lu n v liên minh công nông v i các t ng l p lao đ ng khác mà nòng ố c t là liên minh giai c p công nhân, nông dân và t ng l p trí th c là m t trong nh ng n i dung c b n c a ch nghĩa xã h i khoa h c. Trên c s lý lu n đó, ầ ắ c ta, góp ph n Đ ng ta đã v n d ng đúng đ n và sáng t o vào hoàn c nh n ả ướ ạ quan tr ng hoàn thành cu c cách m ng dân tôc dân ch nhân dân, c n c cùng ế ự ắ ti n hành cách m ng XHCN và quá đ lên CNXH. Nh n th c đúng đ n và th c ờ ỳ ệ ố hi n t ế ộ quá đ lên CNXH s góp ph n to l n trong vi c n đ nh và phát tri n kinh t xã ộ ừ h i, t ng b ầ ệ ổ ớ c ta đi lên CNXH. ầ ấ ướ ự c xây d ng đ t n
ộ ự ệ t các n i dung c a liên minh, trong qúa trình th c hi n liên
ể ự Đ th c hi n t ả ầ ắ ệ ố ủ ả minh c n đ m b o các nguyên t c sau:
ế ợ ắ ấ ắ ợ ủ ả Nguyên t c th nh t: Ph i “k t h p đúng d n các l i ích” c a các ch th ủ ể
ứ ố trong kh i liên minh
36
ắ ứ ả ự ạ ủ ộ
ả ả ể ế ợ ự ượ
ủ ề ạ ợ ố
ớ ả ướ ủ ả ộ ộ ố Nguyên t c th hai: Đ m b o s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n trong kh i ậ ng đ ti n hành cách ủ ể i ích c a các ch th trong kh i liên ả ộ ế ằ i i đ m b o dân ch , công b ng xã h i, ti n b xã h i và gi ng t
ả ả ỉ liên minh, vì Đ ng không ch có vai trò là t p h p l c l m ng, mà còn đóng vai trò đi u hoà các l minh, h phóng con ng i.ườ
ứ ẽ ự ắ ố ệ T nh ng nguyên t c đó, kh i liên minh công – nông – trí th c s th c hi n
ừ ữ ộ ơ ả nhũng n i dung c b n sau:
ờ ỳ ị ủ ứ 1. N i dung chính tr c a liên minh công – nông – trí th c trong th i k quá
ộ ủ ộ đ lên ch nghĩa XH
ộ ấ
ể ự ế ị ả
ự ụ ị ướ ả ộ ị ủ ự N i dung chính tr c a liên minh th c ch t là s đoàn k t, h p l c c a công ệ ộ ệ ứ nhân, nông dân, trí th c đ th c hi n các nhiêm v chính tr nh m b o v đ c ị ể ữ ữ ệ ế ộ ậ l p dân t c, b o v ch đ chính tr đ gi ợ ự ủ ằ ng lên CNXH. v ng đ nh h
ậ ườ ữ ữ v ng l p tr
ủ ị ủ ấ
ấ ủ
ị ả ế ộ ệ ữ
ộ ậ ậ ườ ị
ấ ủ ộ ị ng chính tr t ộ ở
ộ ệ ư ưở t
ng riêng. Trong các ch đ xã h i cũ (phong ki n ho c t ứ ị ị ủ
ậ ố ọ ị
ụ ể ự ả gi ị ị ư ưở t ấ ặ ế ệ
ấ
i phóng đ ộ ỏ ự ộ ượ ế ự ả ớ ộ t m c dù có nguy n v ng. Trong khi đó, do đ a v kinh t ị ỉ ả ộ t khi đ ng th i gi
ồ ủ ộ ể ệ ở ệ ộ ng chính vi c gi N i dung chính tr c a liên minh th hi n ủ ạ ữ ồ ị ư ưở ờ tr t ng c a giai c p công nhân, đ ng th i gi t vãng vai trò lãnh đ o c a ố ố ớ ả Đ ng CS c a giai c p công nhân đ i v i kh i liên minh trong qua strình xây ữ ữ ắ ự v ng đ c l p dân t c và đ nh d ng và b o v v ng ch c ch đ chính tr , gi ư ữ ứ ả ướ ng lên CNXH. Quá trình liên minh ph i gi h v ng l p tr ứ ấ ưở ng c a giai c p công nhân, b i vì giai c p nông nhân và đ i ngũ trí th c t ế ặ ư ế ộ không có h t ộ ệ ư ưở ả ng chính tr c a nông dân và trí th c b ph thu c vào h t b n), t ng t ứ ỏ ộ ủ c a giai c p th ng tr xã h i, do v y h không th t i phóng kh i áp b c, ộ ị ọ , chính tr , xã h i bóc l ứ quy đ nh, giai c p công nhân ch gi c chính mình kh i s áp b c, ờ i phóng toàn xã h i, ti n lên xây d ng xã h i m i – Xã bóc l ộ h i xã h i ch nghĩa.
ế ủ ờ ỳ ứ 2. N i dung kinh t c a liên minh côngnôngtrí th c trong th i k quá đ ộ
ộ lên CNXH
ứ N i dung kinh t
ộ ữ ọ ể ự ợ ộ ế ớ ộ
ự ắ ự ấ ở ờ ỳ m i xã h i ch nghĩa mà ớ c g n v i phát tri n kinh t
ướ ứ ị ế ủ c a liên minh côngnôngtrí th c th c ch t là s h p tác ự ủ ề gi a h đ xây d ng n n kinh t th i k quá đ lên ế ể ấ ướ ệ CNXH là th c hi n đ y m nh CNH, HĐH đ t n tri th c theo đ nh h ẩ ạ ng XHCN.
ị ộ ề ự
ộ ứ ế
ể ứ ạ ộ ả ợ ầ
ả ậ ầ ự ầ ư
ế ệ ủ ươ ạ ị . T đó các đ a ph
ơ ở ị ệ
ế ủ ồ ờ
ườ ế ệ ề ệ ặ ớ ế ủ ầ ế c a công nhân, và nhu c u kinh t M t là, xác đ nh đúng ti m l c kinh t ổ ầ ư ạ ơ ỏ ự và t ủ i ích c a đúng trên tinh th n đ m b o l ố ị khôg hi u q a, lãng phí. Mu n v y c n xác đ nh đúng ợ ậ ế ừ ụ ng, c s ,...v n d ng linh ho t và phù h p ị ơ ấ ể ng mình, ngành mình đ xác đ nh c c u cho đúng. Vi c xác đ nh ộ th hi n rõ n i dung kinh t c a liên minh, đ ng th i là môi ẽ ữ ng và đi u ki n đ g n k t ch t ch gi a công nghi p v i nông nghi p và nông dân, trí th c và toàn xã h i, trên c s đó xây d ng k ho ch đ u t ch c tri n khai các ho t đ ng kinh t các bên và tránh s đ u t ơ ấ c c u kinh t ươ ị vào đ a ph ế ể ệ ơ ấ đúng c c u kinh t ể ắ ệ tr
37
ệ ừ ườ ữ ơ ố đó tăng c ng h n n a kh i liên minh công – nông –
ọ khoa h c – công ngh , t trí th c.ứ
ổ ứ ế ợ
ứ ệ ế ữ ế
ố ế ể ữ ế ọ , các vùng kinh t ữ ướ c và qu c t ệ , gi a trong n
ế ờ ố ứ
ư gi a công Hai là, t ch c các hình th c giao l u, h p tác, liên k t kinh t ệ , các thành nghi pnông nghi pkhoa h c và công ngh , gi a các ngành kinh t ả ầ ể ph n kinh t đ phát tri n s n ấ xu t kinh doanh, nâng cao đ i s ng cho công nhân, nông dân, trí th c và toàn xã h i.ộ
ệ ả ệ ứ ụ ọ ỹ
ệ ệ ả ấ
ế ế ẽ ệ ắ ằ
ế ơ ả ủ ế ơ ở ự
ẽ ố ậ ể Ba là, nâng cao hi u qu vi c chuy n giaovà ng d ng khoa h c k thu t và công ngh tiên ti nvào quá trình s n xu t kinh doanh nông nghi p và công ố ặ ự nghi p nh m g n k t ch t ch ba lĩnh v c kinh t c b n c a qu c gia, qua đó ắ ộ ứ ặ g n ch t ch công nhân, nông dân, trí th c làm c s kinh t xã h i cho s phát ể ủ tri n c a qu c gia.
ộ ủ ứ ờ ỳ
3. N i dung văn hoá, xã h i c a liên minh côngnôngtrí th c trong th i k ộ ộ quá đ lên CNXH
ộ ế ủ ằ Các n i dung chính tr , kinh t c a liên minh suy cho cùng là nh m ph c v
ị ậ ủ ầ ấ ữ ụ ụ i ích v t ch t và tinhh th n ngày càng caoc a công nhân, nông
ứ ợ ầ nh ng nhu c u, l ủ dân, tri th c và c a toàn dân.
ộ ự ự ế ấ
ộ ủ ứ ự ề ằ ớ ợ ự N i dung văn hoá, xã h i c a liên minh th c ch t là s đoàn k t, h p l c ườ i
ủ ộ ủ c a công nhân, nông dân, trí th c, nh m xây d ng n n văn hoá m i và con ng ớ m i xã h i ch nghĩa.
ả ả
ế ợ ộ ế ộ ng kinh t
ộ ưở ề ộ ủ ể ả ườ ự ệ
ự ồ
ữ ả ỏ N i dung văn hoá, xã h i c a liên minh đòi h i ph i đ m b o k t h p gi a ằ và phát tri n văn hoá, tiên sb và công b ng xã h i; xây ớ ng sinh thái; xây d ng nông thôn ứ ấ ượ ng ngu n nhân l c, trong đó công nhân, nông dân, trí th c ố ấ ủ ơ ả ự ọ ồ tăng tr ự d ng n n văn hoá m i XHCN; b o v môi tr ớ m i; nâng cao ch t l là ngu n nhân l c quan tr ng và c b n nh t c a qu c gia.
ả ự ự ệ
ứ
ộ ề ữ ệ ể ạ
ụ ả ọ
ậ ệ ệ ạ ố
ộ ả ắ ể ể ả ị
ự ệ ề ữ ệ ả ỏ ộ Liên minh trên lĩnh v c văn hoá, xã h i đòi h i ph i th c hi n xoá đói gi m ứ ộ ố ớ ệ ố ự nghèo; th c hi n t t các chính sách xã h i đ i v i công nhân, nông dân, trí th c, ấ ượ ẻ chăm sóc s c kho và nâng cao ch t l ng sông cho nhân dân; nâng cao dân trí. ề ơ ả Đay là n i dung c b n, lâu dài t o đi u ki n cho liên minh phát tri n b n v ng. ộ ạ ể Do v y, ph i phát tri n giáo d c và đào t o, nâng cao trình đ khoa h c và công ổ ự ệ ạ ể ngh , ch ng các bi u hi n tiêu c c và t n n xã h i. Xây d ng quy ho ch t ng ể ớ ả th và phát tri n khu công nghi p, khu đô th ph i g n v i đ m b o phát tri n nông thôn và nông nghi p b n v ng.
Liên hệ:
ề ơ ả ế ị ơ ở ộ ế :
ế đây là n i dung c b n và quy t đ nh nh t, làm c s kinh t ự V kinh t ắ ữ v ng ch c cho liên minh trong quá trình xây d ng CNXH ấ ở ướ n c ta, đó là :
ự ủ ệ ặ ố ố ẽ ữ + C t lõi c a liên minh công nông là xây d ng m i quan h ch t ch gi a
ệ ệ công nghi p và nông nghi p
38
ế
ả ả , ph i gi ệ ướ ừ
ộ
ủ ả ướ
ệ ợ ậ ố ắ ệ i quy t đúng đ n m i quan h ủ ộ c v a là m t ch ợ ớ i v i nông ế ợ ề t h p ng, đi u ti ơ ở ẳ ị i ích thông qua pháp lu t, chính sách và c s
ố ộ ế + Trong n i dung liên minh kinh t ướ ữ ố gi a nhà n c và nông dân. Trong m i quan h đó, Nhà n ệ ạ ể ợ ệ i ích đ i di n xã h i có quan h dân ch , bình đ ng cùng có l th l ệ ườ ừ dân, v a là ng i có vai trò, trách nhi m và kh năng đ nh h ạ ộ lý các ho t đ ng, các quan h l qu c doanh.
ướ ệ
ộ + Trong quan h v i nhà n ướ cnông dân đ c bi ề ử ụ ổ
ự ự ữ ơ ị
ế ặ
ề ợ ấ ả ậ ả ệ ệ ế ằ ế ặ ệ ớ t chú ý đ n chính sách ị ấ ầ c c n trao quy n s d ng đ t lâu dài và n đ nh cho nông ế ự ủ ộ t ch . và nông ế i, khuy n khích
ả ả ấ ấ ru ng đ t. Nhà n ể ạ dân đ t o cho các h gia đình nông dân th c s là nh ng đ n v kinh t ầ ư M t khác, nông dân cũng r t chú ý đ n pháp lu t và chính sách đ u t nghi p (thu , giá c nông s n, XNK…) nh m b o v quy n l nông dân yên tâm s n xu t.
ệ ướ
ể ự ở ợ
ấ ề ề ư ướ ệ
ự c đi thích h p. trong n n kinh t c ta hi n có nh : kinh t ệ ừ ể ổ ộ ướ ự ế
ả
đ i công, nhóm h gia đình. th c hi n t ng b ộ ạ ủ ả ả ợ ể ệ ả ệ ả c xây d ng quan h s n ế ế c có ị y ph i là m t quá trình có lãnh đ o, đ nh ừ i đ nông dân t ng ế ấ nguy n, dân ch cùng có l
ế ầ ừ + Đ th c hi n liên minh kinh t , c n t ng b ứ ớ ướ nông thông v i hình th c và b xu t XHCN ế ứ ầ nông dân n nhi u thành ph n, các hình th c kinh t ộ các th , t HTX, kinh t ứ ệ hi u qu các hình th c kinh t ướ ắ ự h ướ b ng, b o đ m nguyên t c t c đi lên CNXH.
ộ ế ủ ứ ế N i dung kinh t
ứ ể ự ề ự ế ớ c a liên minh côngnôngtrí th c là s liên k t, h p tác Ở ướ c m i XHCN ợ n
ủ c a công nhân, nông dân, trí th c đ xây d ng n n kinh t ta.
ả ế Là đ m b o nghĩa v và quy n l i kinh t ứ cho công nhân, nông dân, trí th c
ế ấ ả ề ợ ụ ả ề ữ i quy t nh ng v n đ : thông qua gi
ữ ứ ầ ị ế ủ Xác đ nh và đáp ng đúng nh ng nhu c u kinh t
ế ệ ừ ị ươ ợ ộ ơ ấ công, nông nghi p h p lý t c a công nhân, nông dân, th cứ ớ i ng t đ a ph
trí Xây d ng m t c c u kinh t trung ự ngươ
ể ế ả ậ ả ấ ọ ớ ỹ Nâng cao k t qu chuy n giao khoa h c, k thu t m i vào s n xu t công,
nông nghi pệ
ố ệ ế ẳ ạ Xây d ng m i quan h bình đ ng, liên k t chính đáng, c nh tranh lành
ữ ề ạ ế ự m nh gi a các n n kinh t
ả ả ỷ ữ ệ ệ ổ Đ m b o hài hòa t giá trao đ i gi a hàng công nghi p, nông nghi p, khoa
h cọ
ộ ế ọ
ườ ố ả ả
ọ ủ ươ ể ị
ạ ẩ c cho giai đo n t
ạ ớ ệ ứ ệ ạ ắ ớ là th N i dung kinh t ế ợ L i ích là y u t Trong ch ượ l công nghi p hóa, hi n đ i hóa g n v i phát tri n kinh t ơ ư ng xuyên, quan tr ng nh ng cũng khó khăn h n quan tr ng đ m b o cho quá trình liên minh ế ỉ ng trình phát tri n c a mình, t nh Thái Nguyên xác đ nh chi n ể ướ ng i (2011 – 2020) là đ y m nh phát tri n KTXH theo h ể ế ể tri th c và phát tri n
39
ữ ầ ườ ạ ằ ặ i đ t b ng ho c v ượ t
ề ể ế b n v ng đ đ n năm 2020, GDP bình quân đ u ng ủ ả ướ ứ m c bình quân chung c a c n c.
ụ ể ủ ừ Trong m c tiêu phát tri n c a mình, Thái Nguyên xác đ nh t
ụ ể ủ ươ ự ệ c th hoá các ch tr
ơ ế ưở ớ ổ ng kinh t ế ừ t
ủ ế ệ ụ ậ
ọ ỹ ọ ứ ế ộ
ả ế ủ ừ ả ị ả ệ ẩ ế ị nay đ n năm ẽ ậ ng, c ch và chính sách th c hi n tái 2020 s t p trung ớ ế ắ ể ơ ấ g n v i đ i m i mô hình tăng tr phát tri n theo c c u kinh t ố ề ộ ể ự chi u r ng, d a ch y u vào v n và tài nguyên thiên nhiên sang phát tri n theo ứ ả ự ấ ề chi u sâu, s n xu t hi u qu d a trên ng d ng khoa h c k thu t cao, phát huy ệ ớ ự ng d ng ti n b khoa h c và công ngh m i ụ ợ i th c a t ng ngành, lĩnh v c l ấ ể ạ trong s n xu t đ đ t giá tr s n ph m công ngh cao
ị ể ướ ướ ư ệ
ơ ấ ệ ụ ệ
ế ế ụ ớ ị
ế ợ
ệ ệ ằ chi u sâu b ng công ngh , thi m i, đ u t
ệ ầ ư ủ ả ị ườ ạ ẩ ừ ộ T ng b ng u tiên c chuy n d ch c c u n i ngành công nghi p theo h ệ ỗ ợ ứ ể phát tri n các ngành công nghi p h tr ng d ng công ngh cao; công nghi p ệ ậ ế ế ắ ch bi n g n v i vùng nguyên li u t p trung và d ch v sau ch bi n. Tăng ọ ế ườ , khoa h c công ngh ; khuy n khích các doanh nghi p, các c ng h p tác kinh t ế ề ấ ầ ư ớ ơ ở ả ợ h p tác xã, c s s n xu t đ u t t ự ạ ị ệ b hi n đ i, nâng cao năng l c c nh tranh c a s n ph m trên th tr ng.
ế ầ ư
ợ ự ớ ừ ơ ờ ỳ Rà soát, xây d ng các c ch , chính sách u đãi đ u t ệ ư ệ ụ ể ằ
ồ ộ
ạ
ị ườ ầ ư ẩ ể phát tri n công ả ử phát t b , đào t o ngu n nhân phát
ệ ườ ể ề ở ể ệ ệ ề nghi p phù h p v i t ng th i k , đi u ki n c th nh m nâng cao hi u qu s ỗ ợ ồ ự ụ d ng ngu n tài nguyên thiên nhiên và các ngu n l c xã h i khác. H tr ế ị ỏ ề ồ ệ ừ ể tri n các doanh nghi p v a và nh v công ngh , thi ầ ư ụ ả ự và th tr ng tiêu th s n ph m. Đ u t l c, thông tin môi tr ng đ u t ệ ủ tri n công nghi p, ti u th công nghi p và làng ngh nông thôn.
ệ ệ ự ơ ấ ệ
ả ệ ả ề ế
ệ ế ế ệ ầ tham gia đ u t
ệ
ế ư t ề ị ả ọ ế ụ ể Th c hi n hi u qu đ án tái c c u ngành nông nghi p; ti p t c tri n ề ầ ư ạ , t o đi u ể ầ ư phát tri n nông ữ ế ố ộ quan nhân tr thành m t trong nh ng y u t ị ẩ ề ả ượ ng, giá tr s n ph m và giá tr gia
ủ ơ khai có hi u qu các c ch , chính sách khuy n khích, thu hút đ u t ki n cho các doanh nghi p, thành ph n kinh t ở ư nghi p, nông thôn; đ a kinh t tr ng, đóng góp ngày càng nhi u v s n l tăng c a toàn ngành.
ả ạ ươ ẽ ơ ế
ể Đ i m i m nh m c ch qu n lý, ph ế ứ ầ ư ng th c đ u t ọ
ớ ạ ộ ướ c chuy n bi n trong ho t đ ng khoa h c và công ngh ạ ệ ể ọ
ự ụ ả
ẩ ng khoa h c, công ngh . Đ ấ ệ ứ ề ể ợ ớ
ạ ọ ự ễ ả ệ ả ấ ấ ọ
ị ơ ế ổ và c ch tài chính ướ ừ ệ; t ng b ể ạ c đ t o b ứ ị ườ y m nh nghiên c u, hình thành và phát tri n th tr ờ ố . Tăng ứ ọ ng d ng thành t u khoa h c và công ngh vào s n xu t và đ i s ng ụ ườ ng h p tác v i Đ i h c Thái Nguyên v chuy n giao ng d ng các nghiên c ủ ấ ứ c u khoa h c vào th c ti n s n xu t, nh t là s n xu t nông, lâm nghi p, th y ả s n trên đ a bàn.
ọ ể ứ ụ ự ệ
ề ệ ấ ạ ả ộ
ệ ể ệ ờ Chú tr ng phát tri n ng d ng công ngh thông tin vào các lĩnh v c đ i ế ạ ố s ng xã h i, nh t là trong công tác lãnh đ o và qu n lý. T o đi u ki n khuy n ọ khích phát tri n các doanh nghi p khoa h c và công ngh
ấ ứ ớ
ế ố ạ ướ ủ ả
ộ ủ ề ố
ệ ị ầ ả ế ộ ị ầ ố ủ Liên minh giai c p công nhân, nông dân và t ng l p trí th c là nòng c t c a ủ ế c. Đó ộ ấ ế t y u khách quan do đi u ki n l ch ư ề xã h i quy đ nh và cho phép làm đi u đó cũng nh do yêu c u cách
ổ ự kh i đ i đoàn k t dân t c, là ch d a ch y u c a Đ ng và Nhà n không ph i là ý mu n ch quan mà là m t t ử s kinh t 40
ố ư ậ
ỏ ụ ả ạ ố ướ ờ ẽ c tác d ng m nh m , thì Đ ng và Nhà n
ả ườ ạ ằ ọ ờ
ậ ộ
ổ ự ị ướ ng theo đ nh h ế ị ườ th tr
ạ m ng đòi h i ph i làm nh v y. Mu n cho kh i liên minh đó ngày càng phát huy ự ả ị ượ c ph i k p th i ban hành và th c đ ấ ề ợ ự ố ấ ữ i ích gi a các giai c p, thi các chính sách nh m tăng c ng s th ng nh t v l ồ ổ ổ ứ ủ ự ả ch c c a nó, làm cho các t đ ng th i ph i coi tr ng lãnh đ o xây d ng các t ữ ủ ổ ự ự ự ứ ch c đó th c s là ch d a tin c y c a h i viên, đoàn viên, là ch d a v ng ướ ề ả ủ ắ ch c c a Đ ng và Nhà n ng c trong n n kinh t XHCN.
ụ ư ưở t ồ ng H Chí Câu 17. Tai sao vi c nghiên c u h c t p, v n d ng t
ộ ậ ọ ậ i r t quan trong. ể
ữ ư ưở T t ấ ủ ệ ế
ể ắ ụ c ta, k
ề ố ẹ ủ ừ ề ố ộ ị
ạ ộ Minh vào ho t đ ng th c ti n l ng HCM là m t h th ng quan đi m toàn di n và sâu s c v ề ơ ả ạ ể ạ ế ủ ả ả ầ ớ
ườ ự ủ ệ ạ
ệ ứ ự ễ ạ ấ ề ệ ệ ố ả ủ ự ậ ạ t Nam, k t qu c a s v n d ng và nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi ế ệ ụ ể ủ ướ ủ phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác Lê Nin vào đi u ki n c th c a n t đ p c a dân t c, ti p thu tinh hoa th a và phát tri n các giá tr truy n th ng t văn hóa nhân lo i; là tài s n tinh th n vô cùng to l n và quý giá c a Đ ng và dân ắ ộ t c ta, mãi mãi soi đ ng cho s nghi p cách m ng c a nhân dân ta giành th ng i.ợ l
ả ậ
ắ
ắ ắ
ỹ ứ ướ ộ
ỉ c đi lên CNXH. Đ ng ta ch rõ: Cùng v i ch
ộ ơ ị ủ ư c, đã đ a c n ư ưở t ự ố ả ư ưở t ng HCM là n n t ng t
ề ả ợ ủ ạ
i cho công cu c đ i m i ướ ộ ế ụ ẫ ự ng xây d ng n
ự ị ồ ư ưở ướ ề ả ng cho Đ ng ta T t ng H Chí Minh là n n t ng lý lu n và đ nh h ẫ ự ạ ổ ứ ự ượ ố ườ ng cách m ng và d n d t nhâ dân ch c l c l ng l xây d ng đ i đúng đ n, t ạ ủ ộ ế ợ ế ợ ừ ắ i này đ n th ng l i khác trong toàn b ti n trình c a cách m ng th ng l đi t ủ ậ ạ ợ ủ ắ ướ ướ c VN dân ch n c ta: th ng l i c a cách m ng tháng 8 năm 1945, l p lên n ố ắ ộ ả ộ ế ợ ủ i phóng m t i c a cu c kháng chi n ch ng th c dân pháp gi c ng hòa; th ng l ố ế ắ ử ấ ướ c đã th ng i c a cu c kháng chi n ch ng M , c u n c và th ng l n a đ t n ủ ớ ả ướ ấ ấ ướ nh t đ t n ỉ ng và kim ch nnam cho nghĩa Mac – Lênin, t ẽ ớ ở ướ ộ ổ ắ ả i th ng l n hành đ ng c a Đ ng, đã đem l c ta, s ộ ậ ườ ắ ti p t c d n d t chúng ta trên con đ c CHXHCNVN Đ c l p T do H nh phúc.
ệ ọ ậ ụ ạ ậ Do v y, vi c nghiên c u, h c t p và v n d ng t ư ưở t
ự ậ ề
ươ ạ ổ ng l
ứ ấ ọ ng pháp cách m ng, trong t ể ự ấ ố i, ph ả ơ ị ệ ắ
ộ
ạ ng HCM vào hoa t ễ ắ ộ ế ự đ ng th c ti n là r t quan tr ng. Đó là v n đ liên quan đ n s đúng đ n trong ườ ứ ự ượ ự ng cách ch c l c l xây d ng đ ả ụ ủ ệ ự ạ i các nhi m v c a Đ ng và m ng, xây d ng Đ ngvv đ th c hi n th ng l ủ c a dân t c ta. ệ ị ố ủ ả ộ ỉ ị Liên h . Tham kh o Ch th s 05 c a B Chính tr .
ề ủ ng H Chí Minh v ch nghĩa xã h i và con đ
ộ ở ườ ơ ả ữ ấ ấ ồ ệ Vi
ạ
ế ủ
ộ ộ ề ặ ụ ờ ỳ ộ ụ ị ệ ể
ề ử ộ ủ ự ệ ế
c đi và bi n pháp ti n hành công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i ư ưở ả ậ ở ỉ Liên h :ệ ủ ộ ộ ư ưở ng quá đ lên ch T t ơ ở ề ố t Nam bao quát nh ng v n đ c t lõi, c b n nh t, trên c s nghĩa xã h i ề ậ ọ ể ể ậ ụ v n d ng và phát tri n sáng t o h c thuy t Mác Lênin. Đó là các lu n đi m v ấ ấ ế ự ủ ả b n ch t, m c tiêu và đ ng l c c a ch nghĩa xã h i; v tính t t y u khách ủ quan c a th i k quá đ ; v đ c đi m, nhi m v l ch s , n i dung, các hình ộ ở ộ ướ ứ th c, b ơ ở ướ ng đó tr thành tài s n vô giá, c s lý lu n và kim ch nam cho c ta. T t n
41
ị ướ ộ ồ
ủ ệ ấ
ữ ữ v ng đ nh h ề ề ữ ế ậ ủ ể ặ ợ ớ
ờ ợ ả ủ ệ vi c kiên trì, gi ng xã h i ch nghĩa c a Đ ng ta, đ ng th i g i ủ ướ ị ề ở ứ c đi lên ch nghĩa xã m nhi u v n đ v xác đ nh hình th c, bi n pháp và b ờ ạ ộ ộ ộ h i phù h p v i nh ng đ c đi m dân t c và xu th v n đ ng c a th i đ i ngày nay.
ộ ạ ng và lãnh đ o đ t đ Công cu c đ i m i do Đ ng ta kh i x
ự ớ ạ ả ế ổ ọ ở ướ ớ
ự ủ
ườ ế ủ ạ ượ ể ườ ng phát tri n xã h i ch ả ệ ễ c ta. Cùng v i t ng k t th c ti n, quan ni m c a Đ ng ta v ch ự ộ
ủ ữ ạ ộ
ướ
ệ ứ trong n
ớ ề ồ ụ ự ả ố ầ ư ừ , cũng nh t ư ưở t
ướ ạ ộ ế ả ộ ữ i quy t nh ng v n đ
ữ c nh ng ộ ủ ự thành t u quan tr ng, t o ra th và l c m i cho con đ ề ủ ớ ổ ở ướ n nghĩa ụ ể ộ ng đi lên ch nghĩa xã h i ngày càng sát th c, c th hóa. nghĩa xã h i, con đ ờ ơ ậ ư Nh ng, trong quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i, bên c nh nh ng th i c , v n ả ạ ộ c ta đang ph i đ i đ u v i hàng lo t thách th c, khó khăn c trên bình h i, n ố ự ế ố ế ệ c t o nên. Trong b i các đi u ki n th c t di n qu c t ườ ủ ề ậ ả ng ng H Chí Minh v ch nghĩa xã h i và con đ c nh đó, v n d ng t ề ấ ầ ậ ộ ủ quá đ lên ch nghĩa xã h i, chúng ta c n t p trung gi ấ ọ quan tr ng nh t.
ữ ữ ủ ụ Gi ộ ủ v ng m c tiêu c a ch nghĩa xã h i
ồ ả ệ ng gi i phóng dân t c Vi
ớ ộ ề ộ ộ ậ ườ i tìm ra con đ ắ
ụ ộ ậ ộ ộ ế ủ
ạ ủ
ướ ấ ộ ủ ề
ả ộ ầ ề ộ ậ ướ ộ ậ ả ượ ệ ượ ủ ớ ộ
c quá đ d n lên ch nghĩa xã h i. Trong đi u ki n n ả ắ ủ
ứ ộ ớ ỉ
ộ
ườ ộ ậ ệ ấ ướ ộ ễ ọ t Nam. Th c ti n phát tri n đ t n
ệ ộ
ậ ế ộ ủ ể ủ ộ ự ế ể ự ắ ườ ề ơ ở ả i dân Vi ệ ả ộ ậ ữ ộ ườ t Nam: Con H Chí Minh là ng ủ ủ ộ ườ đ ng đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i. Đ c l p dân t c và ch ả ấ nghĩa xã h i cũng chính là m c tiêu cao c , b t bi n c a toàn Đ ng, toàn dân ta. ướ ự c đ c l p dân D i s lãnh đ o c a Đ ng, nhân dân ta đã đ u tranh giành đ ộ ừ ộ t c, t ng b c ta, đ c ộ ậ c đ c l p dân l p dân t c ph i g n li n v i ch nghĩa xã h i, sau khi giành đ ả ộ ộ t c ph i đi lên ch nghĩa xã h i, vì đó là quy lu t ti n hóa trong quá trình phát ượ ủ ủ ể i. Ch có ch nghĩa xã h i m i đáp ng đ tri n c a xã h i loài ng c khát ơ ủ ọ v ng c a toàn dân t c: đ c l p cho dân t c, dân ch cho nhân dân, c m no áo ộ ấ ấ c cho th y, đ c m cho m i ng ủ ộ ậ l p dân t c là đi u ki n tiên quy t đ th c hi n ch nghĩa xã h i và ch nghĩa xã h i là c s b o đ m v ng ch c cho đ c l p dân t c.
ổ ệ ế ấ ướ ệ ớ Hi n nay, chúng ta đang ti n hành đ i m i toàn di n đ t n
ạ ủ ộ
ằ ắ ề ộ
ủ ụ ộ ế ự ậ
ộ ậ ổ ớ ị ủ ụ ồ ộ ụ c vì m c tiêu ế ụ ướ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh" là ti p t c con ồ ớ ạ ng cách m ng đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i mà H Chí ể ư ưở ọ ng t ứ ộ
ụ ả ổ "dân giàu, n ườ đ Minh đã l a ch n. Đ i m i, vì th , là quá trình v n d ng và phát tri n t ộ ậ H Chí Minh, kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, ch không ph i là thay đ i m c tiêu.
ủ ộ ậ ộ Tuy nhiên, khi ch p nh n kinh t
ậ ụ ố ế ấ ả ậ ả ồ
ờ ộ ự ặ ả
ặ ữ ề
ọ ế b ng m i giá mà làm ph
ấ ả ọ ể ộ ố ặ ế ế ị ườ ng, ch đ ng h i nh p kinh t th tr ế ự ủ ặ , chúng ta ph i t n d ng các m t tích c c c a nó, đ ng th i ph i bi t qu c t ả ể ị cách ngăn ch n, phòng tránh các m t tiêu c c, b o đ m nh p đ phát tri n ộ ặ ờ ố ộ ị , chính tr , xã h i, nhanh, b n v ng trên t ươ ế ằ ưở ng văn hóa; không vì phát tri n, tăng tr ủ ạ h i các m t khác c a cu c s ng con ng t c m i m t đ i s ng xã h i: kinh t ng kinh t ườ i.
ể ẫ V n đ đ t ra là trong quá trình phát tri n v n gi
ị ướ ạ ượ ề ặ ế ử ụ ủ ể ấ ch nghĩa, bi ữ ữ v ng đ nh h ạ ự t cách s d ng các thành t u mà nhân lo i đã đ t đ ộ ng xã h i ụ c đ ph c
42
ự ấ ọ
ự ớ ự ế ệ ệ ề ộ
ạ ộ ự ạ ầ ộ ủ ộ ụ v cho công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i, nh t là thành t u khoa h c công ế ưở luôn đi li n v i s ti n b , công ng kinh t ngh hi n đ i, làm cho tăng tr ề ạ ứ ạ ằ b ng xã h i, s trong s ch, lành m nh v đ o đ c, tinh th n.
ạ
ẽ ấ ả Phát huy quy n làm ch c a nhân dân, kh i d y m nh m t ạ ủ ủ ề ộ ự ể ự ơ ậ ệ ướ ế ệ ệ c h t là n i l c đ th c hi n công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ồ t c các ngu n ấ ướ c ự l c, tr
ạ ệ ấ ế ệ Công nghi p hóa, hi n đ i hóa là con đ t y u mà đ t n ng t
ả ự ả ạ
ủ ộ ệ
đ nhanh chóng bi n n ớ ấ ướ ọ ế ườ ậ ướ ng hi n đ i, sánh vai v i các c c công nghi p theo h
ề ộ ướ ư ư ệ ố ủ ồ ả ườ c ta ph i ủ tr i qua. Chúng ta ph i tranh th thành t u c a cách m ng khoa h c và công ố ế ể ướ ệ ủ c ta ngh , c a đi u ki n giao l u, h i nh p qu c t ố ạ ệ thành m t n ng qu c năm châu nh mong mu n c a H Chí Minh.
ồ ự ệ ủ ộ
ạ ỉ ẫ ả ủ ợ
ồ ự ể ọ
ướ ạ
ấ ướ c ph i d a vào ngu n l c trong n ệ ớ ẽ ộ ự ồ ự
ả ự ể ồ ự ộ ự ấ ủ ự H Chí Minh đã ch d n: xây d ng ch nghĩa xã h i là s nghi p c a toàn ứ ả i cho dân, nghĩa dân, do Đ ng lãnh đ o, ph i đem tài dân, s c dân, c a dân làm l ộ ố ự ố ế ả t phát huy m i ngu n l c v n có trong dân đ xây d ng cu c s ng là ph i bi ệ ầ ấ ạ m no, h nh phúc cho nhân dân. Theo tinh th n đó, ngày nay, công nghi p hóa, ồ ự ệ c là chính, có phát huy hi n đ i hóa đ t n ủ ử ụ ả ạ m nh m n i l c m i có th tranh th s d ng hi u qu các ngu n l c bên ố ườ ngoài. Trong n i l c, ngu n l c con ng i là v n quý nh t.
ồ ự ườ ủ ủ ệ ệ i Vi
ứ ộ ồ t Nam bao g m trí tu , tài t s c m nh c a toàn dân
ậ ớ ấ ướ ự ả ố ứ ế ố ạ ấ ủ ề Ngu n l c c a nhân dân, c a con ng ể ủ ả năng, s c lao đ ng, c a c i th t to l n. Đ phát huy t ầ ể ộ ể c, c n gi t c đ xây d ng và phát tri n đ t n i quy t t t các v n đ sau:
ự ề Tin dân, d a vào dân, xác l p quy n làm ch c a nhân dân trên th c t
ạ ộ ệ ọ
ự ủ ậ ự ở ậ ự ơ ở ự ế ủ ủ , ủ c th c hi n trong m i lĩnh v c ho t đ ng c a con ự ộ ng, c s , làm cho dân ch th t s tr thành đ ng l c
ế ộ ủ ượ làm cho ch đ dân ch đ ươ ở ị ấ ườ đ a ph i, nh t là ng ộ ể ủ ự c a s phát tri n xã h i.
ặ ờ ố ấ ượ ể ọ ủ Chăm lo m i m t đ i s ng c a nhân dân đ nâng cao ch t l ồ ng ngu n
nhân l c.ự
ệ ế ượ ế ạ ồ
ấ ự Th c hi n nh t quán chi n l ơ ở ấ
ộ ủ ố ạ ộ ộ ữ ướ ụ ắ ạ
ậ ủ c đ i đoàn k t dân t c c a H Chí Minh, ự ồ ứ trên c s l y liên minh công nông trí th c làm nòng c t, t o nên s đ ng ằ thu n xã h i v ng ch c vì m c tiêu dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh.
ế ợ ứ ộ ớ ứ ạ ạ ờ ạ K t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i
ộ ả ủ t tranh th các đi u ki n qu c t
ạ ủ ế ờ ạ Xây d ng ch nghĩa xã h i ph i bi ứ ố ế ủ ệ ạ
ự ố ụ i, t n d ng t ở ộ ề ứ ế ệ ạ ầ ọ
ơ ộ ế ệ ể
ủ ố ả ầ ư ố ; ph i có c ch , chính sách đúng đ thu hút v n đ u t
ể ế ợ ứ ự ạ ộ
ạ ồ ả ạ ủ ậ thu n ờ ạ ợ ậ i đa s c m nh c a th i đ i. Ngày nay, s c m nh c a th i đ i l ậ cu c cách m ng khoa h c và công ngh , xu th toàn c u hóa. Chúng t p trung ả ợ ạ ả i đa các c h i do xu th đó t o ra đ nâng cao hi u qu h p ta ph i tranh th t ệ ố ế , kinh nghi m tác qu c t ớ ứ qu n lý và công ngh hi n đ i, th c hi n k t h p s c m nh dân t c v i s c ờ ạ m nh th i đ i theo t ệ ng H Chí Minh. ơ ế ệ ệ ư ưở t
43
ố ườ Mu n v y, chúng ta ph i có đ ng l
ả ố ơ ậ ị ộ ậ i chính tr đ c l p, t ủ ự ủ ch . Tranh th ướ ng xuyên kh i d y ch nghĩa yêu n
ớ ủ ườ ệ ằ ủ ầ c, tinh th n ề ầ t Nam nh m góp ph n làm gia tăng ti m i Vi
ậ ả ườ ợ h p tác ph i đi đôi v i th ọ ộ dân t c chân chính c a m i ng ố ự l c qu c gia.
ậ ế ủ ộ ả ắ ề ệ ớ
ờ ộ ễ ở
ộ ể c nhà, đ không t ả ắ ể ạ ừ ấ ạ ộ
ế ạ
đ c h i, ti p thu tinh hoa văn hóa loài ng ề ộ ộ ồ ụ ố ế Ch đ ng h i nh p kinh t ph i g n li n v i nhi m v trau d i qu c t ả ắ ự ượ ế ấ ả ng b n lĩnh và b n s c văn hóa dân t c, nh t là cho thanh, thi u niên l c l ộ ủ ướ ộ ự ườ ng c t c a n đánh m t mình b i xa r i c i r dân t c. r ẽ ớ ắ ả ỉ Ch có b n lĩnh và b n s c dân t c sâu s c, m nh m đó m i có th lo i tr các ườ ế ố ộ y u t i, làm phong phú, làm giàu thêm n n văn hóa dân t c.
ữ ả ạ ộ ạ Chăm lo xây d ng Đ ng v ng m nh, làm trong s ch b máy nhà n
ướ ệ ệ ầ ự ố ự
ấ ủ ẩ c, đ y ạ m nh đ u tranh ch ng quan liêu, tham nhũng, lãng phí, th c hi n c n ki m xây ộ ự d ng ch nghĩa xã h i
ệ ụ ộ
ủ ạ ủ ộ ậ ế ộ
ầ ậ ự ủ ả ố ướ ả ậ ề ự ộ Th c hi n m c tiêu đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, phát huy quy n ủ ủ làm ch c a nhân dân c n đ n vai trò lãnh đ o c a m t Đ ng cách m ng chân ộ chính, m t Nhà n ạ c th t s c a dân, do dân và vì dân. Mu n v y, ph i:
ộ ự ệ ề ả
ả Xây d ng Đ ng C ng s n Vi ộ ả ầ ị ớ ộ ừ
ả ắ ế ế ứ ụ ụ ừ ạ ứ t Nam c m quy n, m t Đ ng "đ o đ c, ườ ướ ng i h ẫ ươ ng m u
ạ ệ văn minh". Cán b , đ ng viên g n bó máu th t v i nhân dân, v a là ng ẫ d n, lãnh đ o nhân dân, v a h t lòng h t s c ph c v nhân dân, g ọ trong m i vi c.
ướ ề ạ ộ ự Xây d ng nhà n
ẽ ủ ố ủ ề ự ệ ộ
ộ ể ụ ụ ờ ố c pháp quy n xã h i ch nghĩa m nh m , c a nhân dân, ả do nhân dân, vì nhân dân; th c hi n c i cách n n hành chính qu c gia m t cách ồ đ ng b đ ph c v đ i s ng nhân dân.
ự ế ằ ế ậ ả i pháp thi ớ ướ ộ ộ ế ư B ng các gi t, t n trung v i n
ộ ỏ ộ ủ ữ ạ
ề ự ộ ấ ị ộ ủ ữ ữ ị ế t th c, c th , hình thành m t đ i ngũ cán b liêm ậ c, t n hi u v i dân; kiên quy t đ a ra kh i b máy ể ụ ố i ích riêng; phát huy vai trò c a nhân dân trong cu c đ u tranh ch ng ấ ự ổ v ng s n đ nh chính tr xã h i c a đ t
ụ ể ớ khi ạ ề chính quy n nh ng "ông quan cách m ng", l m d ng quy n l c c a dân đ ủ ư ầ ợ m u c u l quan liêu, tham nhũng, lãng phí, gi c.ướ n
ế ụ ứ ọ ầ ớ Giáo d c m i t ng l p nhân dân ý th c bi
ạ
ướ ề
ề ế c còn nghèo, ti ộ ấ ấ ướ ế ớ
ư ồ t c n, bi
ộ ấ ướ t cách làm giàu cho đ t n c, ể ệ ớ ế ắ t ki m đ xây ả ở ệ t ki m ph i tr thành ự ạ ẩ ứ l n và cũng là m t chu n m c đ o đ c, ế ế ầ ộ t ượ c
ộ ạ ậ ộ ề ậ ặ ộ ấ ộ ắ ẹ ề ầ ẩ ả hăng hái đ y m nh tăng gia s n xu t kinh doanh g n li n v i ti ệ ự d ng n c nhà. Trong đi u ki n đ t n ố ộ qu c sách, thành m t chính sách kinh t ộ m t hành vi văn hóa nh H Chí Minh đã căn d n: "M t dân t c bi ắ ẽ ắ ế ệ ki m" là m t dân t c văn minh, ti n b ; dân t c đó ch c ch n s th ng đ nghèo nàn, l c h u, ngày càng giàu có v v t ch t, cao đ p v tinh th n.
ấ ẩ ộ
ấ ớ ườ ố ườ
ưở ả ị
ể ư ưở t ướ c, th ị ạ ớ ỏ ớ ọ ồ ủ ế Nhân cách, ph m ch t, tài năng c a H Chí Minh đã tác đ ng r t l n đ n ủ ộ ự ng c a Ng i. Đó là m t con ng i s ng có s hình thành và phát tri n t ươ ng, yêu n hoài bão, có lý t ng dân, có b n lĩnh kiên đ nh, có lòng tin ố vào nhân dân, khiêm t n, bình d , ham h c h i, nh y bén v i cái m i, thông
44
ươ ứ ự ầ
ộ t sâu r ng, có ph ườ ệ ạ ạ
ự ệ ớ
ộ ệ ố ượ ể ử ạ
ờ ạ ạ ạ ộ ế ễ ắ ị
ự ệ ạ ạ ễ ể ế ng pháp bi n ch ng, có đ u óc th c ti n, minh, có hi u bi ộ ậ ề ờ ậ i đã khám phá sáng t o v lý lu n cách m ng thu c v.v.. Chính nh v y, Ng ượ ị c m t h th ng quan đi m toàn di n, sâu đ a trong th i đ i m i, xây d ng đ ề ọ ệ ắ t qua m i th thách, sóng gió t Nam, đã v s c và sáng t o v cách m ng Vi ự trong ho t đ ng th c ti n, kiên trì chân lý, đ nh ra các quy t sách đúng đ n và ế ư ưở sáng t o, bi n t ng thành hi n th c cách m ng. t
ệ ứ ậ
ấ
ế ụ Vi c nghiên c u, h c t p và v n d ng quá trình hình thành và phát tri n t ấ ng HCM vào hoat đ ng t c ti n là r t quan tr ng. Đó là v n đ liên quan t ố ng l ọ ng pháp t ể ư ớ i ng xây
ề ổ ứ ự ượ ch c l c l ộ ọ ậ ự ộ ự ắ ươ ụ ủ ả i, ph ệ ủ ệ ả ễ ưở t ườ ý chí quy t tâm trong xây d ng đ ợ ể ự ự i các nhi m v c a đ ng và c a dân t c ta. d ng Đ ng đ th c hi n th ng l
ủ ị ộ ấ ươ ệ
Ch t ch H chí Minh là m t t m g ấ ỹ ủ ả ủ ấ
ả ầ ự ạ ạ ả
ệ ạ ẩ
ệ ộ ả ấ ư ụ ượ ả ủ ệ ả ọ ộ ng sáng toàn di n, toàn m c a m t ạ ự Đ ng viên su t đ i ph n đ u, hy sinh cho s nghi p cách m ng c a Đ ng, góp ph n xây d ng Đ ng trong s ch, v ng m nh, là m t đ ng viên b n thân tôi luôn ứ ự ệ rèn luy n, tu d cách năng l c, đ o đ c ố ố l ồ ố ờ ữ ả ưỡ ứ ng đ o đ c , rèn luy n ph m ch t, t ộ i s ng c a m t Đ ng viên, làm tròn m i nhi m v đ ạ c đ ng giao phó.
ấ ụ ủ ố ờ Su t đ i ph n đ u hy sinh cho m c tiêu, lý t
ớ ấ ả ỳ
ế
ổ ạ
ự ch c th c hi n đ
ng l ố ả i, ch c và đoàn th nhân dân. Có m i liên h ủ ng, chính sách c a Đ ng, Nhà n
ướ ọ ậ ự ể ệ ố ữ
ỉ t, sâu sát, t m .Th c hi n t ả ố ạ ả ệ ố ả ưở ng c a Đ ng. Tuy t đ i ủ ạ ả ợ ủ ặ ớ ự ệ i c a Đ ng, c a trung thành v i Đ ng, v i s nghi p cách m ng. Đ t qu ên l ứ ạ ườ ưỡ ướ ố ế ng đ o đ c cách ng xuyên tu d T qu c lên trên h t và lên tr c h t. Th ể ộ ố ộ ấ ươ ờ ư ng sáng trong cu c s ng đ nhân trong sáng; là m t t m g m ng. Có đ i t ủ ổ ứ ố ườ ệ ạ ự dân tin vào và noi theo. Có năng l c lãnh đ o, t ệ ể ươ tr ặ ộ ề ọ ế ớ ậ m t thi t v i nhân dân Luôn luôn h c t p đ nâng cao trình đ v m i m t. ả ả Ph i có phong cách t t nh ng đi u đ ng viên không ượ đ ỉ c làm, sinh ho t đ ng và đóng đ ng phí đúng theo đi u l ề ề ệ .
ị ộ Trong công tác chuyên môn luôn xác đ nh rõ trách nhi m c a m t cán b
ộ ế ợ ọ ủ ượ ng tr giúp đ
ố ố ớ ồ ề ớ ế ệ ộ
ễ ậ
ố ớ ệ ự ướ ủ ề ộ ị t qui đ nh c a nhà n
ệ ộ ề ả ệ ượ ậ c giao, hàng năm đ u đ đ ng viên, hoàn thành t t công vi c đ c công nh n ỡ ỏ ươ ệ lao đ ng tiên ti n, đ i v i đ ng ngghi p luôn luôn h c h i, t ụ nhau, không đi mu n v s m. Đ i v i khách đ n liên h công tác hòa nhã ph c ớ ụ v chu đáo t n tình có trách nhi m, không sách nhi u, không quan liêu, v i công ệ ố c v công tác tác chuyên môn là cán b …. th c hi n t ………….
ự ư ạ ế Trong công tác cũng nh sinh ho t hàng ngày luôn th c hành ti ệ t ki m.
ỉ ộ ệ ự ệ ố ự
ờ Th c hi n nghiêm ch nh N i quy, quy ch c a c quan, th c hi n t ả ế ủ ơ ệ ế
ế ề ớ ệ ệ ậ
ờ vàng ng c không nh n h i l ề
ể ạ ủ ị
ừ ả
ủ ự ủ ữ ệ ậ ị t ngày, ộ i quy t công vi c có lý có tình không quan gi công, không đi mu n v s m , gi ố ộ ọ ự ầ , liêu, thi u tinh th n trách nhi m th c hi n 8 gi ủ ướ ủ c mang v nhà làm c a riêng, không tham không tham nhũng, tham ô c a nhà n ể ố ộ ụ ườ ề ấ ị đ a v không l y ti n tài đ h i l i khác đ đ t m c đích riêng c a cá ng ạ ộ ố nhân, trong cu c s ng sinh ho t không sa hoa, tiêu sài b a bãi, b n thân và gia ườ ầ i đình th c hi n đ y đ nh ng qui đ nh c a pháp lu t, gia đình không có ng
45
ề ẹ ẫ n n xã h i hàng năm đ u đăng ký gia đình văn hóa ông bà, cha m m u
ộ ả ề ắ ệ ạ m c t ự m c con cháu th o hi n,
ế ủ ồ ộ
ề ộ ậ t c a đ ng chí v đ c l p dân t c trong t ề ể ộ ậ ộ ề ậ ư Câu 18: Trình bày hi u bi ụ ng H Chí Minh. Đ c l p dân t c là ti n đ đi lên CNXH. V n d ng
ồ ệ ự ễ ệ ạ ưở t liên h th c ti n trong giai đo n hi n nay?
ề ộ ậ ủ ệ ộ * Quan ni m c a HCM v đ c l p dân t c.
ộ ậ ộ ậ ự ự ả ộ ộ 1. Đ c l p dân t c ph i là m t nên đ c l p th c s
ị
ấ ủ ẹ ộ
ẳ ề ề ộ ơ ả ả
ự ế HCM kh ng đ nh, nhân dân VN kiên quy t đ u tranh cho đ c l p – thông ậ ự ộ i, m t dân t c đ l p th t s , ề ộ c đ m b o; dan t c đó ph i có quy n t Nam
ổ ả ượ ố ộ ắ ướ ạ ủ ạ ệ ườ ệ ế ấ ườ nh tch quy ntoàn v n lãnh th . Theo ng ả ứ t clà các quy n dân t c c b n ph i đ ả ự ấ quy t trên t c c các lĩnh v c đ i n i và đ i ngo i. nói tóm l t ậ ự ả ộ ậ i Vi đ c l p th t s ph i trên nguyên t c n ộ ậ ộ ậ ả ệ i, Vi t Nam. ố t Nam c a ng c Vi
ộ ậ ủ ộ ộ ề 2. Đ c l p dân t c là quy n thiêng liêng c a dân t c
ị ế ớ ề i đ u có quy n đ ượ ưở c h
ủ
ẳ ỗ ộ ậ do. M i công dân c a m t n ề
ộ ậ ệ ạ
ề ỏ ờ ấ ể ẻ ề
ủ ườ ị ướ ộ ẽ ề ị ừ ậ ề ộ ỗ ộ HCM kh ng đ nh, m i dân t c trên th gi ng đ c ộ ướ ộ ậ ụ ả ệ ự ậ c đ c l p có trách nhi m và nghĩa v b o l p, t ạ ấ ể ế ư ộ ủ ệ v quy n đ c l p thiêng liêng c a dân t c. B i v y, b t k th l c nào vi ph m ị ả t Nam, đ u b đánh tr và b “quét” s ch ra quy n đ c l p thiêng liêng c a Vi ủ ộ ậ kh i b cõi VN. B t k ng quy n đ cl p thiêng liêng c a dân t c s đ u b tr ng tr tr ở ậ ị ề i VN nào bán r c pháp lu t.
ả ắ ộ ậ ộ ớ 3. Đ c l p dân t c ph i g n liên v i hoà bình
ồ ộ ậ ộ ỉ
ộ ề ộ
ỉ ộ ậ ự ệ ặ ộ ậ ự ớ ộ ậ c còn có s l
Theo H Chí Minh, ch có đ c l p dân t c th t s m i có m t n n hoà bình ớ chân chính; và ch có hoà bình chân chính, m i có đ c l p dân t c hoàn toàn. ộ ể ấ ướ Không th có đ c l p dân t c th c s , khi đ t n thu c, ho c có ộ ướ ệ ủ ự ệ s hi n di n c a quân đ i n ự ự c ngoài.
ự ộ ậ ự
Trong th c ti n, HCM luôn tieu bi u cho ý chí đ c l p, t ế ể ọ ể ẩ ườ ọ do, khát v ng ứ i luôn tìm m i cáh đ đ y lùi chi n tranh, c u vãn
ộ ễ ộ ộ ậ ủ hoà bình c a dân t c. Ng ữ hoà bình, gi gìn đ c l p dân t c.
ộ ậ ả ộ ủ ạ 4. Đ c l p dân t c ph i đi t ớ ự i t do h nh phúc c a nhân dân
ồ ướ ộ ậ ề ế ượ c đ c l p mà dân không đ
ườ H Chí Minh đ t v n đ , n u n ẳ do, thì đ c l p cũng ch ng có nghĩa lý gì. Theo ng c h i, dân ch bi
c ăn no, m c đ . B i v y, khi n ủ ộ ậ ừ ượ ố
ế ả ọ
ứ ằ
ả ộ ậ ệ ứ ự ưở ặ ấ ng ỉ ế ộ ậ ự ạ t h nh phúc t ướ ượ ộ ậ ị ủ ự ặ ủ ở ậ c do, đ c l p khi mà dân đ rõ giá tr c a t ế ệ ỏ tay đ qu c, HCM đòi h i Chính ph cách Vi c đ c l p t t Nam giành đ ườ ỗ ở ượ ạ i , đ m ng ph i đi đ n làm cho dân có ăn, có m c, có ch c h c hành. Ng ớ ướ ể cho r ng, ph i th c hi n thành công b n đi u đó, đ dân n c ta x ng đáng v i ự t ự do, đ c l p và giúp s c cho t ặ ố ề ộ ậ do, đ c l p
ộ ậ ề ể ộ ề * Đ c l p dân t c là ti n đ đ đi lên CNXH.
ướ ự ế Đ c l p dân t c là m ctiêu tr c ti p, tr
ộ ậ ủ ạ ở ậ ụ ể ủ ạ ở ế ộ ườ dân ch , nó cũng là kh i đi m c a con đ ộ c h t trong cách m ng dân t c ộ ậ ng cách m ng VN. B i v y, đ c l p
46
ộ ủ ụ ự ả ạ ố
ộ ụ ể ủ ề ạ ệ dân t c không ph i là m c tiêu cu i cùng c a cách m ng VN, mà th c hi n ề ĐLDT còn là quá trình t o ti n đ đi lên ch nghĩa xã h i c th là:
ế ề ố ủ Tr
ị ạ ướ ị ậ c h t v chính tr : Xác l p và phát tri n các thành t ố ể ậ ặ ấ ộ
ặ ậ ự ộ
ế ạ ề ị
ự ạ
ề ề ủ ộ ắ ầ ấ ế ủ ư ộ ạ ạ ướ ộ ướ t y u c a giai đo n tr
ệ ố c a h th ng ự ậ chính tr do ĐCSVN lãnh đ o; thành l p M t tr n dân t c th ng nh t và th c ệ hi n đoàn k t toàn dân trong M t tr n; giành chính quy n và xây d ng m t nhà ậ ự ủ ướ c cách m ng th t s c a dân, do dân và vì dân. Có ti n đ chính tr này, khi n ạ cách m ng VN b c sang giai đo n cách m ng xã h i ch nghĩa nh là s phát ằ ể ự nhiên, t tri n t c , không b t đ u b ng m t cu c cách ộ ạ m ng xã h i.
ầ ướ ế ừ ố , t ng b
: B c đ u hình thành đ ấ ế
ề Hai là,v kinh t ơ ở ướ ả ườ ụ ồ ổ ờ ố ạ
ế ạ
ệ ớ ế ướ i kinh t c xây ng l ự ự ể d ng các c s kinh t có tính ch t XHCN. M c đích xây d ng phát tri n kinh ệ ừ ế ự ượ ng cách m ng. c c i thi n đ i s ng nhân dân, b i b các l c l là t ng b t ố ế ượ ế ố ữ c ti p n i và phát này khi đi vào cách m ng XHCN đ kinh t Nh ng y u t ề ệ ể tri n toàn di n trong đi u ki n m i.
ủ ạ
ộ ề ư ậ i sáng l p đã đ a ra đ
ườ ữ ế ề ạ
ự i quy t nh ng v n đ XH trên n n t ng c a ch ố ượ ườ ể Ba là, v văn hóa XH: Ngay trong cách m ng dân t c dân ch , HCM và ố ề ớ i xây d ng n n văn hóa m i, n n ng l ủ ủ ấ ố ế c ti p n i ề ả i xây d ng và phát tri n VHXH này đ
ể ạ ề ườ ĐCS do Ng ả văn hóa cách m ng, và gi ự nghĩa Mác – Lênin. Đ ng l và phát tri n trong cách m ng XHCN.
ớ ắ ươ
ơ ở Liên h 1:ệ ị ế Ngh quy t Trung c; trên c s đó, ban hành Ngh quy t m i v “Chi n l ổ c b o v T
ả ữ ế ế ị
ớ ề ầ
ể ộ
ừ ể ệ
ị
ổ ị ị
ừ ướ ế ị ủ ả ỉ ớ ầ ng 8 (khóa IX) g n v i quá trình g n 30 năm đ i m i ệ ổ ị ớ ề ấ ướ ế ượ đ t n ị ố ệ ố qu c (BVTQ) trong tình hình m i”. Ngh quy t đã xác đ nh h th ng nh ng quan ộ ậ ị ụ ế ượ ể “Kiên đ nh m c tiêu đ c l p c v BVTQ; trong đó, đi m mang t m chi n l ộ ớ ấ ự ơ ả ề ắ dân t c (ĐLDT) g n li n v i CNXH” là m t quan đi m c b n. Th c ch t đây ố ế ụ ừ ạ t Nam đã v a là quan đi m, v a là m c tiêu xuyên su t ti n trình cách m ng Vi ộ ờ ỳ ấ ướ ự ượ c trong th i k quá đ lên c xác đ nh trong C ng lĩnh xây d ng đ t n đ ế ạ ộ ế CNXH (b sung, phát tri n năm 2011), Ngh quy t Đ i h i XI và các ngh quy t, ch th c a Đ ng t ươ ể c đ n nay. tr
ị ắ ẳ ạ ễ ự
ườ
ọ ươ t và Lu n c
ị ả ạ ố ả t, Sách l ng l ồ ượ ắ ắ c v n t i cách m ng Vi
ệ ạ ộ
ể ạ ỏ
ạ ế ắ ủ ư ạ ạ ớ
ủ ể
ề ặ ề ơ ả ậ ạ ủ ề ấ ọ
ề ặ ộ ấ ạ ạ ả ạ ỉ
ớ ủ ộ ấ ả ả ả ả ậ ừ ớ ể T lý lu n và th c ti n cách m ng, có th kh ng đ nh: g n ĐLDT v i ấ ự CNXH là con đ ng duy nh t đúng mà Đ ng, Bác H và nhân dân ta đã l a ắ ắ ậ ươ ng v n t ch n. Ngay trong Chính c ng chính ườ ị ả tr năm 1930, Đ ng ta đã xác đ nh đ t Nam tr i qua hai ủ ạ ư ả giai đo n: cách m ng dân t c, dân ch nhân dân và cách m ng XHCN, đ a c ướ c ti n lên CNXH b qua giai đo n phát tri n TBCN. Nói cách khác, ĐLDT n ự ế ừ luôn g n li n v i CNXH. Nh ng trong t ng giai đo n c a cách m ng, s k t ẳ ợ h p đó có đ c đi m riêng. Xét v m t lý lu n, ch nghĩa Mác – Lênin kh ng ằ ị đ nh: V n đ c b n c a m i cu c cách m ng là giành chính quy n; và r ng: ch có cách m ng XHCN do giai c p vô s n lãnh đ o là cu c cách m ng chân ộ i phóng con chính m i đ kh năng gi i phóng giai c p, gi i phóng dân t c, gi
47
ợ ộ ườ i ích dân t c và l
ộ ệ ớ ợ ạ ủ ậ
ơ ỏ ủ
ề ế ự ả ệ ấ ư ả
ộ ỗ
ấ
ễ ờ ở ướ n
ộ ướ ố
ự ủ ế ộ
ấ ừ ủ ở ư ướ ầ ộ ch nghĩa yêu n
ủ ả
ơ ả ế ủ ả
ớ ề ả ề ố ạ ố ng l
ỉ ế
ướ ướ ễ ứ ng c u n
ườ ườ
ậ ị ẻ ố ớ ượ c m i đ ớ ủ ả ề ả ớ c chân chính; con đ
ng gi ả ả
ướ ế ạ
ề ớ ọ ủ ị đ u đã tr thành yêu c u t
ớ ầ ấ ế ạ ủ ướ ự ả ả ộ ộ ủ ế ợ ấ ắ ợ i ích c a các ng i ích giai c p v i l i, k t h p đúng đ n l ư ấ ầ ộ ố ạ ớ i cu c s ng m no, h nh phúc cho nhân dân, đ a nhân t ng l p nhân dân, đem l ủ ộ ủ ể ủ ự ự ở dân th c s tr thành ch th c a xã h i, làm ch v n m nh dân t c và làm ch ướ ế chính b n thân mình, bi n hoài bão, c m chính đáng, cháy b ng c a toàn dân ụ ạ ấ ầ thành hi n th c. Đi u c n nh n m nh là, giai c p t s n dù có suy y u, m c ị ố ớ ề ờ ễ ố ừ ỏ b quy n th ng tr đ i v i xã h i. Do đó, ru ng cũng không bao gi d dàng t ầ ả ị ố ề ể ậ ổ ứ ả ổ t đ quy n th ng tr đó, giành ch c qu n chúng đ l giai c p vô s n ph i t ề ự ề ả ướ ề c ta c khi Đ ng ta ra đ i, chính quy n v tay nhân dân. V th c ti n, tr ị ổ ở ề ề c, nhi u cu c kh i nghĩa n ra ch ng ách nô d ch đã có nhi u phong trào yêu n ề ủ c a ch nghĩa th c dân phong ki n. Các phong trào, các cu c kh i nghĩa đ u ữ xu t phát t c chân chính, tinh th n dân t c, nh ng vì nh ng lý do khác nhau, c ch quan và khách quan; trong đó, nguyên nhân c b n là ấ ể ộ ư ch a có m t chính đ ng c a giai c p tiêu bi u, v i n n t ng lý lu n tiên ti n và ọ ẫ ườ ắ i cách m ng, khoa h c d n d t, nên cu i cùng đ u b k thù dìm trong đ ắ ấ ạ ể ỏ b máu và không tránh kh i th t b i. Ch đ n khi Nguy n Ái Qu c bôn ba kh p ở ề ạ ườ ứ ng c u n c v ch c tr v thì con đ năm châu tìm đ ữ ế ợ ủ ng k t h p gi a ch nghĩa Mác – Lênin v i ch nghĩa yêu ra. Đó là con đ ộ ắ ướ ấ ườ i phóng giai c p i phóng dân t c g n li n v i gi n ạ ủ ạ ộ ằ ấ b ng cu c Cách m ng vô s n, do chính đ ng c a giai c p công nhân lãnh đ o ắ c ta m i thành công. Vì th , ĐLDT g n li n v i CNXH ngay thì cách m ng n ử ủ ự ự ở ừ ầ t y u khách quan; là s l a ch n c a l ch s , c a t ệ toàn dân t c, d i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ủ ướ ượ ườ D i ánh sáng c a ch nghĩa Mác – Lênin soi đ
ổ ệ ừ ề
ố ấ ự ườ ễ đi u ki n c th c a cách m ng Vi ả
ắ ụ ể ủ ầ ố ng, đ ạ ệ c đ y cam go, kh c li ặ ớ
ộ ệ ệ ề ạ ẫ
ắ ả ệ ứ ế ể ự
ề ử ữ ệ ụ ể ấ
ế ợ ạ ị ự
ệ ủ ụ ụ ấ ợ ậ t Nam là t p trung gi
ề ạ
ộ ẫ ữ ả ẫ
ơ ả ữ
ủ ế ậ ổ ự ố ế ớ ế ấ ị
ế ự ề
ế ạ ự
ướ ế ắ ộ ố
ạ ế ự ệ ạ
ề ạ ắ
ự ở mi n B c (xây d ng mi n B c tr ộ ủ ớ
ề ố
ề ế ượ ắ ạ ả ạ ỹ ế ớ ươ c cách m ng đó, Đ ng ta gi ng cao ng n c
ạ ủ c Cách m ng ả ệ t Nam tr i Tháng M i Nga c vũ và t ẳ ượ ố t, Đ ng ta kh ng qua th c ti n đ u tranh ch ng xâm l ệ ụ ị đ nh: ĐLDT và CNXH là m c tiêu xuyên su t, luôn g n ch t v i nhau, quan h bi n ch ng và tác đ ng qua l i l n nhau. Trong đó, ĐLDT là đi u ki n tiên ơ ở ả quy t đ th c hi n CNXH còn CNXH là c s b o đ m v ng ch c cho ĐLDT. ở ừ ề t ng giai đo n l ch s , tùy vào đi u ki n c th , v n đ ĐLDT và Tuy nhiên, ậ Ở ộ ượ c v n d ng, th c hi n k t h p m t cách phù h p, hài hòa. CNXH đ giai ế ả ệ ạ ệ ầ ạ i quy t đo n đ u, nhi m v c p bách c a Cách m ng Vi ủ ộ ớ ấ ộ ắ ấ ề ấ v n đ dân t c g n v i v n đ giai c p, đó là cu c cách m ng dân t c, dân ch ằ ố ế nhân dân, nh m gi i quy t mâu thu n c b n (đ i kháng): mâu thu n gi a dân ẫ ố ủ ớ ộ t c ta v i ch nghĩa đ qu c, mâu thu n gi a nhân dân ta (ch y u là nông dân ủ ị ủ ố t đ s th ng tr c a chi m 90% s dân) v i giai c p đ a ch , phong ki n, l ệ ự ề th c dân phong ki n, giành chính quy n v tay nhân dân. Sau khi th c hi n ả ạ i phóng thành công Cách m ng Tháng Tám vĩ đ i, đánh b i th c dân Pháp, gi ề ỹ ố mi n B c, nhân dân ta b c vào cu c kháng chi n ch ng đ qu c M xâm ờ ỳ ượ ế ượ ệ c cách c. Trong th i k này, cách m ng Vi l t Nam th c hi n hai chi n l ề ở ề ắ ở ạ hai mi n, đó là: cách m ng XHCN m ng ươ ề ở ậ mi n Nam ng l n) và cách m ng dân t c, dân ch nhân dân thành h u ph ể ụ ế ự ở thành ti n tuy n l n tr c ti p ch ng M ng y). Đ hoàn (mi n Nam tr ờ ọ ợ thành th ng l i hai chi n l 48
ờ
ượ ứ ạ ố ạ ổ
ố ế ấ ỡ ớ
ứ ạ ợ ủ ả ướ ả ề ậ ế ộ ộ ớ ứ ờ ạ ĐLDT và CNXH, phát huy s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i. Nh đó, đã ạ ộ ế ủ ạ c s c m nh t ng h p c a c n c, c a kh i đ i đoàn k t toàn dân t c, t o đ ầ ủ ấ ủ ượ ự , nh t tranh th đ ủ ướ là các n c s giúp đ to l n c v v t ch t và tinh th n c a qu c t c XHCN anh em cho cu c chi n tranh chính nghĩa c a nhân dân ta.
ắ ự S kiên đ nh m c tiêu ĐLDT g n li n v i CNXH ti p t c đ
ạ ụ ệ ị ự
t Nam. Th i k
ổ ệ ổ ề
ằ ệ ệ ự ủ
ả ụ ể ự
ả ề ề ộ ờ ố ạ ả
ấ ờ ỳ ế
ướ ượ ạ
ướ ợ ế ả ề
ể ộ
ầ ớ
ự ệ ể
ng theo h
ớ ổ ưở
ế ượ ệ
ể ể
ự ố ớ ộ
ệ ặ
ượ ế ụ ả ớ ề c Đ ng ta ấ ướ ố ấ ố ệ ề ấ c th ng nh t, hòa bình, th u su t và th c hi n sáng t o trong đi u ki n đ t n ạ ờ ỳ ờ ỳ ớ ủ ả ướ c đi lên CNXH. Đây là th i k m i c a cách m ng Vi c n ự ế ớ ấ ạ ế ti n hành công cu c đ i m i, CNH,HĐH, t o ra s bi n đ i v ch t trên các ắ ế ợ ự ộ i hai nhi m v chi n lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, nh m th c hi n th ng l ệ ố ệ ổ ự ượ ủ c c a cách m ng: xây d ng CNXH và b o v T qu c XHCN. Đ th c hi n l ượ ề ụ ượ ự c n n c đi u đó, Đ ng ta đ ra m c tiêu cho th i k này: ph i xây d ng đ đ ở ơ ả ấ ả ấ ủ ơ ở ậ c ta c b n tr t ng c s v t ch t c a CNXH, ph n đ u đ n năm 2020, n ầ ớ ệ ệ ướ ng hi n đ i; v i ki n trúc th ng t ng (chính thành n c công nghi p theo h ế ượ ủ ạ ộ ị ư ưở c phát ng, văn hóa,…) phù h p. Đ i h i XI c a Đ ng đ ra Chi n l tr , t t ế ể ế ị ề ự ị xã h i 2011 2020; xác đ nh xây d ng, phát tri n n n kinh t th tri n kinh t ế ề ị ế ướ ườ ng XHCN, v i nhi u thành ph n kinh t ng đ nh h nhà ; trong đó, kinh t tr ơ ế ủ ạ ế ị ườ ữ ướ th tr vai trò ch đ o. Tích c c hoàn thi n th ch kinh t n ng, c c gi ớ ế ắ ướ ưở ấ ạ ề i n n kinh t c u l g n v i đ i m i mô hình tăng tr ng nhanh, ợ ể ề ộ ủ ế ừ ữ ề ng ch y u theo chi u r ng sang phát tri n h p mô hình tăng tr b n v ng, t ớ ề ộ ộ ự ề ữ c: hoàn lý gi a chi u r ng v i chi u sâu; th c hi n ba khâu đ t phá chi n l ế ấ ệ ố ự ồ ế ế ệ , phát tri n ngu n nhân l c và xây d ng h th ng k t c u thi n th ch kinh t ố ườ ọ ồ ạ ầ ng qu c phòng, an ninh, đ i h t ng đ ng b . Cùng v i đó, chú tr ng tăng c ể ụ ẽ ế ợ ạ ngo i, phát tri n văn hóa,… và k t h p ch t ch các nhi m v đó trong quá ệ ự trình th c hi n.
ự
ướ ứ ạ ề ệ Hi n nay, tình hình th gi ng; xu h
ề ế ụ ố ế ễ ả
ị ố
ủ
ế ộ ố ủ ạ ộ ả ồ ạ
ầ ế ự ế ự ự ấ ả t c các lĩnh v c, hòng xóa b vai trò lãnh đ o c a Đ ng và ch đ ữ ở ướ n c ta. Nh ng y u t ừ ơ ộ bên trong, bên ngoài đang t n t ộ ộ ệ ứ
ng chính tr , đ o đ c, l ề ư ưở t
chuy n hóa” không th xem th
ớ
ế ả
ọ
ớ ị ạ ứ ố ố ố ế ơ ườ ng. Vì th , h n bao gi ắ ụ ả ớ ẹ ổ ả ộ ậ ệ ữ ứ ề ấ ố
ế ộ ướ ễ ế ớ i, khu v c ti p t c di n bi n ph c t p, khó ậ ườ ộ ng toàn c u hóa, h i nh p qu c t l di n ra sâu r ng. Đi u đó, tác ệ ổ ự ệ ề ộ đ ng nhi u chi u đ n s nghi p xây d ng và b o v T qu c c a nhân dân ta. ế ụ ườ ng ho t đ ng ch ng phá Đáng chú ý là, các th l c thù đ ch ti p t c tăng c ế ộ ạ ỏ trên t ừ ế ố i đan xen, v a XHCN ạ quan liêu, tham t o c h i, v a làm phát sinh thách th c m i. Trong n i b , t ự ễ ầ i s ng là m m m ng “t nhũng, suy thoái v t di n ờ ế ể ể ự h t, toàn bi n”, “t ngườ ả kiên đ nh m c tiêu ĐLDT g n v i CNXH Đ ng, toàn dân, toàn quân ta ph i , th ị ủ ộ ả ố ệ xuyên nêu cao c nh giác, ch đ ng ng phó có hi u qu v i m i tình hu ng, ệ ủ ắ ả b o v v ng ch c đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th ; b o v ả c, nhân dân và ch đ XHCN, v.v. Đ ng, Nhà n
ế ướ ươ ệ ấ ị
ữ
ả c h t, ph i quán tri Tr ắ ng và toàn dân n m v ng, th u su t ề ấ ị
ộ ệ ể ệ ậ ự ng, l c ố n i hàm c a ĐLDT và CNXH trong đi u ki n ượ l ệ ề ữ m iớ . Đây là v n đ r t quan tr ng, làm c s đ xác đ nh n i dung và nh ng ướ t đ , toàn di n trên b t cho các c p, các ngành, các đ a ph ấ ủ ộ ơ ở ể ọ ộ ứ ả ượ c nh n th c m t cách tri ấ ợ ĐLDT ph i đ c đi phù h p.
49
ề
ữ ữ ấ ị ủ ng l ờ ố ộ ự ủ ề ườ ch v đ
ộ ự ủ ộ ậ v ng đ c l p, t ủ ộ ng đi lên CNXH c a dân t c ta không b l
ố ớ i đó ph i trên c s trung thành v i ch nghĩa Mác – Lênin, t
ự ạ ộ
ơ ở ụ ủ ậ ị
ề ả ổ ả ả ớ
ự ề ậ ệ ng”, “h i nh p nh ng không hòa tan” trong th gi
ộ ứ ạ ủ ệ ơ ả ấ ả ế t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Trong đó, v n đ tiên quy t, c b n t ả ả ả ố ấ i chính tr c a Đ ng, b o đ m con nh t là gi ườ ấ ứ ế ự ị ệ thu c vào b t c th l c nào. đ ả ườ ư ưở ủ ng t Đ ng l ở ễ ậ ượ ệ ồ c v n d ng m t cách sáng t o vào th c ti n Vi t Nam và tr H Chí Minh, đ ự ư ưở ườ ự ộ ng đó trong s ng c a toàn xã h i. S kiên đ nh l p tr thành n n t ng t t ổ ư ổ ấ ướ ả ớ c ta “đ i m i nh ng không đ i nghi p đ i m i ph i b o đ m cho đ t n ế ớ ế ớ ư ướ h i “đa c c” v i nhi u bi n ộ đ ng ph c t p, nhanh chóng c a tình hình hi n nay.
ầ ủ ữ ự
Cùng v i đó, c n quán tri ế ộ ậ ố ạ ấ ậ ộ , qu c phòng, an ninh, đ i ngo i, văn hóa, v.v. Th ng nh t nh n th c v
ớ ố ủ ẽ ộ
ệ t nh ng n i dung đ c l p, t ố ơ ở ả ả ờ ỳ ớ ạ ộ ự ố ự ch trên lĩnh v c ứ ề kinh t ễ ự ả ộ n i hàm c a ĐLDT s là c s đ m b o cho hành đ ng đúng trong th c ti n ệ ổ ho t đ ng xây d ng CNXH và b o v T qu c XHCN trong th i k m i.
ừ ừ ư ậ ơ ả ủ
ố ấ ả ủ
ắ ệ ệ ự ả ể
ế ự ự
ố ộ ầ ủ
ườ
ự ữ ạ ả ị ắ
ọ ệ ế ượ
ố ố ườ ự ộ ớ
ể ệ ả
ỏ ụ ể v ng môi tr ờ ạ ợ
ữ ạ
ớ ể ề ườ ủ ạ
ệ ế ượ ố ng l ạ ừ ả ạ ạ ụ Nh v y, ĐLDT và CNXH v a là m c tiêu c b n c a cách m ng, v a là ố ủ ể i ích căn b n c a qu c gia và là quan đi m nh t quán, xuyên su t c a Đ ng ta. ấ t sâu s c quan đi m: l y ố là trung tâm, xây d ng Đ ng là then ch t, xây d ng văn hóa, xã ệ ườ ng qu c phòng an ninh là nhi m ắ ụ ệ ng xuyên. Bên c nh đó, vi c kiên đ nh m c tiêu ĐLDT g n ệ ng xuyên n m v ng và th c hi n có ế ợ c xây d ng và BVTQ XHCN; coi tr ng k t h p ạ ế xã h i v i qu c phòng an ninh và đ i ngo i; ể ự ấ ng hòa bình đ xây d ng, b o v và phát tri n đ t ộ ầ ố ế ầ c n phát huy tinh th n đ c ự ủ ự ch k t h p ti p thu sáng t o nh ng thành t u m i trên các lĩnh v c c a t Nam đ đ ra đ i đúng, c, v a linh ho t, sáng t o trong
ả ừ i pháp t
ả ắ ớ ự ộ
ườ ướ ỉ
ộ ậ
ộ ủ ứ ự ạ ủ ề do c a nhân ộ ậ ấ ượ ự do thì đ c l p y c t ớ do ph i g n li n v i hoà bình chân chính. ủ
ộ ậ ố
ườ ứ ẫ ỗ
ệ i Vi ộ ậ ạ ả
ự ậ ộ ậ
t Nam yêu n ướ i Bác d y trong b n Tuyên ngôn đ c l p: "N c Vi ộ ướ ự ự c t ự ượ ầ t c tinh th n và l c l ướ c v n còn vang ề ệ t Nam có quy n ể ộ ậ do đ c l p. Toàn th ủ ạ ng, tính m ng và c a t Nam quy t đem t
ợ l ầ Do đó, trong quá trình th c hi n, chúng ta c n quán tri ể ả phát tri n kinh t ề ả ộ h i là n n t ng tinh th n c a xã h i, tăng c ế ụ ọ v tr ng y u, th ề ớ li n v i CNXH đòi h i chúng ta ph i th ả ệ hi u qu hai nhi m v chi n l ặ ẽ ữ ch t ch gi a phát tri n kinh t ườ ữ ữ ế ạ ki n t o và gi ầ ướ c. Trong th i đ i toàn c u hóa, h p tác qu c t n ế ậ ự ủ ế ợ l p, t ộ ờ ạ ớ ự ậ th i đ i v i s v n đ ng c a cách m ng Vi ị ả ắ b o đ m v a kiên đ nh nguyên t c chi n l ệ ự ổ ứ ữ ch c th c hi n. nh ng gi ộ ậ ồ ị (Ch Loan) Theo H Chí Minh, đ c l p dân t c ph i g n li n v i t ộ ậ i ch rõ: "N c đ c l p mà dân không đ dân. Ng ả ắ ẳ ề ự ch ng có nghĩa lý gì". Đ c l p, t ố ả ấ ố Mu n có đ c l p, t i ách áp b c dân t c c a ch do ph i đ u tranh ch ng l ế nghĩa đ qu c. ế Cho đ n hôm nay, trong tâm th c m i ng ờ ọ v ng l ưở ng t h ộ dân t c Vi ả ể ữ ữ c i đ gi do và đ c l p, và s th t đã thành m t n ế ệ ề ự v ng quy n t ấ ả ộ ậ ấ do, đ c l p y".
ộ ườ ệ ạ
ớ ộ ủ ạ ớ ộ ị
ư ủ
ộ ậ ẽ ủ ấ ấ ề ề ộ ậ ứ ấ ớ ắ ủ ơ ở ệ ộ ồ ổ ộ Trong công cu c đ i m i hi n nay con đ ng cách m ng đ c l p dân t c ề ố ề ắ g n li n v i ch nghĩa xã h i đang b chi ph i, tác đ ng m nh m c a r t nhi u ờ ế ố khách quan và ch quan; thách th c r t l n, nh ng cũng r t nhi u th i y u t ơ ậ c , v n h i. Trên c s quan ni m đúng đ n c a H Chí Minh v đ c l p dân
50
ộ ạ ự ệ ơ ễ i có kinh nghi m th c ti n h n 75 năm qua, đ c bi
ể ầ ớ
ượ ố ả ế ộ
ủ ộ ậ ộ ộ ầ ố ế ộ
ộ ậ ấ ủ ệ ệ ặ ủ ộ t t c và ch nghĩa xã h i, l ấ ự ễ ổ ự c th c ch t là th c ti n c a g n 30 năm đ i m i, cho phép chúng ta hi u đ ệ ủ ườ ng đ c l p dân t c ti n lên ch nghĩa xã h i trong b i c nh hi n nay. con đ ọ ự ự Đ c l p dân t c ti n lên ch nghĩa xã h i là nhu c u s ng còn, là s l a ch n duy nh t đúng c a Vi ủ t Nam.
ề ấ ạ
ắ ệ ả ạ ượ ự ệ c gi
ướ ế ố ề ờ ố ơ ế ộ ộ ướ ư ạ ủ ệ ậ ng XHCN, t
ề ế ơ ả ả , "di n bi n hòa bình" và t quan liêu tham nhũng c a m t b
ễ
ờ ế ế ọ ướ ụ Tuy nhiên, trong giai đo n hi n nay, tr ư ứ i quy t t b c xúc và gay g t ch a đ ộ ự ể tri n c a t ố b n nguy c mà Đ ng ta đã c nh báo là nguy c ch ch h ệ ế ễ xa h n v kinh t ậ ộ ả ph n cán b , đ ng viên, công ch c v n t n t ị ữ ữ v ng đ nh h gi ộ ề c tình tr ng nhi u v n đ xã h i t nh n n thi u vi c làm, s phát ủ ệ ạ n n xã h i, s khó khăn v đ i s ng c a m t b ph n nhân dân, ụ ậ ơ t h u ủ ộ ộ ệ ứ ạ i và di n bi n ph c t p thì vi c ơ h t. ứ ẫ ồ ạ ở ng, m c tiêu XHCN càng tr nên quan tr ng h n bao gi
ả ượ ưở H n 75 năm chi n đ u và tr
ấ ế ử ấ ướ
ự ố ẳ ng thành, Đ ng ta đã hoàn thành đ ấ ơ
ứ ả ộ ộ
ộ ậ ằ ờ ạ ặ ả ệ ơ ớ i dân Vi
ỗ ủ ự ỡ ự
ế ệ ẻ ể ế
ướ ả
ệ ứ i k nghi p x ng đáng. Thi ự ế c h t ph i là s trung thành đ i v i T ậ ị ườ ế ấ ả ạ
ưở ng c a Đ ng và c a nhân dân, kiên đ nh l p tr ủ ư ưở ồ
ệ ứ ệ ệ ữ ự ệ ế ấ ặ ả
t là nh t quy t th c hi n s m nh: b o v v ng ch c đ c l p, ch ự ề ộ ơ c m t ị ầ ứ ệ c đ c l p, th ng nh t, đi lên CNXH. Song con ph n s m nh l ch s : đ t n ắ ướ ườ đ c không hoàn toàn b ng ph ng, tr n tru. S đan xen sâu s c ng phía tr ờ ơ ữ ữ gi a nh ng th i c và thách th c mà th i đ i đ t ra, bu c dân t c ta, Đ ng ta và ườ ả t Nam chúng ta ph i "l n" h n ngày hôm qua. Trên b n thân m i ng ữ ệ ệ t b phóng c a nh ng thành công r c r mà cha ông đã xây d ng, th h tr Vi ấ ượ c là ng t nghĩ, đ khát khao y Nam khát khao đ ổ ể ắ ượ ố ớ c th p sáng, đi m xu t phát tr đ ườ ủ ủ ớ ố ng cách m ng, qu c, v i lý t ấ ệ ề ầ ng H Chí Minh trong đi u ki n th m nhu n ch nghĩa Mác Lênin, T t ủ ắ ộ ậ ớ m i, đ c bi quy n, xây d ng thành công CNXH
ư
ị ỏ ạ ế
c. ệ đ qu c lên v trí làm ch đ t n ộ ạ
ọ ả
ệ c Vi
ướ ọ ủ ộ ồ ộ
ề ệ ồ ướ c Vi ể ư t Nam dân ch c ng hòa, H ố c toàn th qu c dân và c ng đ ng th gi ề ề ủ ị ớ t Nam m i n ố ướ t Nam cũng nh quy n đ ượ ưở c h
ủ ệ
ủ ấ ả ấ ạ Đ c l p dân t c là quy n thiêng liêng b t kh xâm ph m c a t
ế ắ ọ ị
ẳ
ườ ề ể ạ ề ấ ượ ữ
ượ ố ề ộ
ộ t c các dân t c trên th gi y có ý nghĩa là: t
ướ do”
ồ
ề ấ ướ c th c s thoát kh i tình c nh nô l ẹ ề ổ ả t c các c H Chí Minh tr nh tr ng nh c đ n trong Tuyên ngôn ề i đ u sinh ra có quy n bình đ ng. T o hoá c; trong nh ng quy n y, có ạ do và quy n m u c u h nh phúc…Suy r ng ra, câu ẳ ộ i đ u sinh ra bình đ ng, dân t c ộ ậ ề ự ộ . Đ c l p dân t c, ự ự ượ ả ệ c , th c s đ ượ ố c s ng trong hòa bình và do, có ch quy n và toàn v n lãnh th , nhân dân đ
* Liên h 2ệ ạ ủ ả Thành qu vĩ đ i c a Cách m ng Tháng Tám đã đ a nhân dân ta thoát ủ ố ủ ấ ướ Ngày ố ị ủ kh i ách th ng tr c a ch nghĩa ộ ệ ủ ồ ầ ướ c g n m t tri u đ ng bào nhân dân th đô Hà N i đ i di n cho 2/9/1945, tr ộ ả ướ ồ ệ ơ c, Ch t ch H Chí Minh đ c b n Tuyên ngôn đ c h n 20 tri u đ ng bào c n ồ ệ ậ l p khai sinh ra n ị ế ớ i Chí Minh đã tr nh tr ng tuyên b tr ộ ộ ậ ộ ậ ề v quy n đ c l p dân t c Vi ng n n đ c l p t Nam. đó c a nhân dân Vi ộ ậ ộ ề ượ ề ộ ồ dân t c. Đi u này đã đ ấ ả ọ ộ ậ “T t c m i ng đ c l p năm 1945: ạ ề ọ ữ cho h nh ng quy n không ai có th xâm ph m đ ư ầ ề ự ề quy n đ c s ng, quy n t ế ớ ề ấ ả ấ ề ố ng và quy n t nào cũng có quy n s ng, quy n sung s ỏ ự ự theo H Chí Minh, là đ t n ủ ự t 51
ự ự ượ ưở ủ ụ ẳ ằ ị c h ng th các giá tr nhân văndân ch , công b ng và bình đ ng,
th c s đ …
ị ấ ộ l y gi
ị ụ ổ ộ ể ệ ộ ậ ể
ả ự ủ ệ ổ ủ ộ ế xã h i là l ng hòa bình, n đ nh đ phát tri n kinh t ể ấ ả ế ượ c b o v T qu c. Trong s nghi p gi
ộ ộ
ệ ủ ế ợ ủ ấ ứ ấ ướ ủ ộ ố ọ ờ ộ ậ ủ ạ , nh t là c a các n
ế ượ ế ợ ẽ ệ ộ Đ c l p dân t c đòi h i ph i
ư ậ ự ề ệ ả ả k t h p ch t ch hai nhi m v chi n l ự ng t nh v y, b o v t
ệ ươ ự ể
ắ
ố ệ ụ ọ ố ố
ả ả Trong tình hình hi n nay, toàn Đ ng, toàn dân và toàn quân ta ph i ữ ữ v ng môi luôn kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i; ấ ủ ợ ườ i ích cao nh t c a tr ế ắ ấ ướ c. Đây là quan đi m nh t quán c a Đ ng ta và cũng là nguyên t c chi n đ t n ả ượ ự ệ i phóng c trong th c hi n Chi n l l ộ ờ ươ ướ ộ ng cao ng n c đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, dân t c tr c đây, nh gi ớ ự ủ ượ ả c cao nh t s c m nh c a dân t c, k t h p v i s ng Đ ng ta đã phát huy đ ố ế ạ ủ ớ ộ h to l n c a b n bè qu c t c xã h i ch nghĩa anh em, ợ ắ ượ c th ng l i. nên đã giành đ ụ ặ ỏ ộ ậ c: xây ộ ế ố ủ ả ệ ạ ơ ở ề ả ả ệ ổ ố Xây d ng là m t y u t ự c a b o v , t o c s , n n t ng d ng và b o v T qu c. ệ ố ẽ ạ ả ặ ề ọ t s t o đi u ki n và môi v m i m t cho b o v ; t ẽ ế ặ ả ế ợ ậ ợ ườ i cho xây d ng. Theo đó, ph i k t h p ch t ch phát tri n kinh t ng thu n l tr ờ ồ ố ườ ộ ớ ể ả ắ ng qu c phòng an ninh. Đ ng th i, ph i n m ch c quan đi m: xã h i v i tăng c ề ả ự ế ể ụ ệ là trung tâm, xây d ng Đ ng là then ch t, văn hóa là n n Nhi m v phát tri n kinh t ả ế ộ ủ ầ ủ t ng tinh th n c a xã h i, c ng c qu c phòng an ninh là nhi m v tr ng y u, ườ th ng xuyên.
ự ả ố
ế ượ ệ Th c hi n “Chi n l ủ ệ ổ ộ ớ ệ ự ắ ả ộ ớ ệ ả ộ ố
c b o v T qu c trong tình hình m i” b o v ộ ậ ầ đ c l p dân t c g n v i ch nghĩa xã h i chúng ta c n ph i th c hi n m t s ả gi i pháp sau:
ự ả
ị ự ộ + M t là, ệ ế ụ ộ ố ấ ị
ề ấ ượ nâng cao ch t l ộ ệ ng 4 khóa XI “M t s v n đ ế ấ ế ả
ươ ủ ộ ị ể ả ừ ể ả ả
ự ữ ị ộ ộ ủ ệ ả ả ố ớ ủ
ố ề ướ ủ ủ ự
ẩ ng công tác xây d ng Đ ng; ti p t c đ y ề ạ m nh th c hi n Ngh quy t H i ngh Trung ấ c p bách v xây d ng Đ ng hi n nay”. Ch đ ng, kiên quy t đ u tranh ngăn ệ ng a, ph n bác nh ng quan đi m sai trái, thù đ ch đ b o v Đ ng, b o v an ườ ng ninh chính tr n i b , c ng c lòng tin c a nhân dân đ i v i Đ ng; tăng c ộ xây d ng Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
ể ố
ế ế ợ ộ ẽ ớ ả ọ ả ế ợ i quy t t ặ t các v n đ xã h i. Trong đó, coi tr ng k t h p kinh t
ừ ạ
ế ọ ế ị k t h p ch t ch v i b o đ m qu c phòng, an ộ ế xã h i ớ ạ ự trong quy ho ch, k ho ch, trong các d án l n, quan c, các ngành kinh t ế ế ượ tr ng đi m, các đ a bàn chi n l
+ Hai là, phát tri n kinh t ấ ề ế ố ả ninh; gi ố ớ v i qu c phòng an ninh ngay t ể trên các vùng kinh t tr ng.ọ
ậ ệ ể ề + Ba là, xây d ng, phát tri n n n văn hóa Vi
ộ ộ ầ ệ
ế ả ế t Nam tiên ti n, đ m đà b n ế t ng ho t đ ng thông tin, tuyên
ề ộ ố
ự ủ ắ ề ả s c dân t c làm n n t ng tinh th n c a xã h i; chú tr ng hoàn thi n các thi ể ch văn hóa; phát tri n và nâng cao ch t l ự ệ truy n, góp ph n vào s nghi p xây d ng và b o v T qu c. ố ủ ầ ố + B n là,
ế ấ ủ ệ
ệ ủ ố ự ổ ị
ọ ạ ệ ổ ố ạ ạ ạ ộ ủ ộ ố ớ ầ ặ ậ ố ể ộ ữ
ớ ủ ủ ạ
ố ạ ế ấ ượ ả ự ộ ứ c ng c và phát huy s c m nh kh i đ i đoàn k t toàn dân t c. ọ ề ả Trong đó, chú tr ng nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các c p y, chính quy n, ế ố M t tr n T qu c, đoàn th chính tr xã h i đ i v i vi c c ng c s đoàn k t, ế ấ ấ th ng nh t gi a các dân t c, tôn giáo, các t ng l p nhân dân và kiên quy t đ u ề ạ ộ ớ ệ tranh v i t quan liêu, vi ph m quy n làm ch c a nhân dân và các ho t đ ng ộ ẽ chia r kh i đ i đoàn k t toàn dân t c.
52
ự ề
ạ ố ế ậ ề ự ự
ự ượ ắ
ứ ứ ả ầ ố ố
+ Năm là, xây d ng n n qu c phòng toàn dân và n n an ninh nhân dân ệ ố ữ v ng m nh toàn di n, xây d ng th tr n qu c phòng an ninh và khu v c phòng ữ ố ữ ủ ỉ ự th t nh, thành ph v ng ch c, xây d ng l c l ng vũ trang nhân dân v ng ệ ổ ấ ế ạ t yêu c u b o v T qu c trong tình m nh, có s c chi n đ u cao, đáp ng t hình m i.ớ
ể ng l
ủ ng qu c t ườ , t o môi tr
ấ ướ ướ ớ ạ ộ ậ ố ố i đ i ngo i đ c l p, t ố ế ườ thu n l ế ụ ư c ASEAN, các n
ổ ố ắ ề ữ ướ ị ự ủ ộ ậ ợ i ch và ch đ ng, tích c c h i nh p qu c t ệ ớ ự ố ự ệ cho s nghi p xây d ng và b o v T qu c; trong đó, ti p t c đ a quan h v i ố các đ i tác, nh t là các n c l n, các ướ ạ c b n bè truy n th ng đi vào chi u sâu, n đ nh, v ng ch c. n
ệ ồ ộ + Sáu là, tri n khai đ ng b , toàn di n đ ố ế ạ ự ộ ậ ệ ổ ả ề c láng gi ng, các n ề ế ụ ứ ạ Đ i v i t nh Thái Nguyên:
ộ ự ố ớ ỉ ả ữ ạ ị
ệ ệ ạ ẩ
ờ ố ứ ể ấ
ế ữ ữ ổ ị v ng n đ nh chính tr , tr t t
ị ậ ự ệ ở ỉ
ướ ế
ố
ậ ạ ố
ố ể ố
ẽ ữ ạ ạ ộ ả ả ộ ế ự Ti p t c nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n ệ ố ấ ủ ạ đ u c a toàn Đ ng b , xây d ng h th ng chính tr trong s ch, v ng m nh; phát huy ạ ạ ế ạ ủ dân ch và s c m nh đ i đoàn k t toàn dân; đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i ậ ầ ề ữ nhanh và b n v ng, nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n hóa; phát tri n kinh t ề ữ ủ ề ộ ạ an toàn xã h i, t o ti n đ v ng c a nhân dân; gi ệ ạ ướ ắ ể c năm 2020 ng hi n đ i tr ch c đ Thái Nguyên tr thành t nh công nghi p theo h ộ ạ ủ ả ướ ế ữ và là m t trong nh ng trung tâm kinh t c. , đào t o c a c n , văn hóa, y t ề V công tác an ninh, qu c phòng: ế + T p trung lãnh đ o, ch đ o công tác c ng c qu c phòng và an ninh, k t ộ ặ ộ xã h i và h i ậ ự ỷ ươ ẩ ng xã k c ủ ớ ự ế ạ i ph m, đ m b o tr t t
ỉ ạ ợ h p ch t ch gi a qu c phòng và an ninh v i s phát tri n kinh t ấ ậ nh p; đ y m nh tr n áp các ho t đ ng t h i;ộ
ẩ ạ
ụ ẵ ứ ả ố ố ớ ng án s n sàng đ i phó v i m i tình hu ng có th
ố ủ ọ ộ ắ C ng c , xây d ng l c l
ở ộ ộ ố
ự ố ụ ứ ứ ể
i ph m, phòng ch ng các t ế ế ạ ố ế ơ ủ ậ ả ố + Đ y m nh công tác giáo d c qu c phòng, nâng cao ý th c c nh giác, ươ ể ầ ự ượ ng vũ trang nhân dân. Phát đ ng phong trào qu n ạ ệ ạ ộ n n xã h i. M r ng các ấ ậ t và ý th c ch p hành pháp cáo c a công dân ngay ư i quy t đ n th khi u n i, t
ắ n m ch c tình hình, có ph ả x y ra. chúng tham gia phòng, ch ng t ổ ế hình th c ph bi n giáo d c pháp lu t, nâng cao hi u bi ậ lu t trong nhân dân. T p trung gi ừ ơ ở t c s .
ẩ ộ
ạ ử ẩ ạ ạ ộ
ạ ộ + Đ y m nh ho t đ ng phòng ch ng t ộ n n xã h i, x lý nghiêm theo pháp lu t các t ạ ả ố ậ ẩ ế ụ đ y m nh ặ ạ i ph m, ngăn ch n và đ y lùi các ề i ph m v ma túy, m i dâm và ậ ạ ộ đ m b o tr t ả các ho t đ ng
an toàn giao thông. ệ ạ t ộ các t ự ỷ ươ k c t ạ ng xã h i
ầ ừ Là cán b b n thân tôi c n ph i không ng ng h c t p, rèn luy n t
ọ ậ ự
ự ể ầ
ấ ạ ờ ươ ệ ố ả t ể ẩ ph m ch t đ o ch c, chính tr v ng vàng, nâng cao năng l c chuyên môn đ đáp ứ ộ ị ng k p th i nhu c u phát tri n c a xã h i và góp ph n xây d ng phát tri n kinh ế ị đ a ph t ị ữ ể ủ ố qu c./.
ể i ph m nguy hi m khác. Ti p t c ộ , tr t t ậ ự ộ ả ứ ầ ệ ổ ng và bào v t ệ
ạ ư ưở ủ ạ ậ
ế Câu 19. Quan ni m c a HCM v v trí, vai trò c a đ i đoàn k t. ề ị T t ộ ươ ạ
ể ổ ứ ự ượ ch c l c l ủ ủ ế ằ trong s
ắ ứ ộ ậ ủ ệ ấ ủ ề ị ế ộ ệ ố ng đ i đoàn k t HCM là m t h th ng các lu n đi m v v trí, vai ợ ậ trò, n i dung, nguyên t c, ph ng cách m ng, ng pháp t p h p, t ự ố ế ộ ạ ấ ứ nh m phát huy đ n m c cao nh t s c m nh c a dân t c, c a qu c t ộ nghi p đ u tranh cho đ c l p dân t c, dân ch và CNXH.
53
ủ ạ ề ị ủ ế ệ ạ *Quan ni m c a HCM v vi trí, vai trò c a đ i đoàn k t trong cách m ng
VN.
ế ề ế ượ ố ơ ả c, là nhân t ế c b n quy t
ấ ạ ợ ủ
ấ ạ ơ ả ộ ư ưở i c a cách m ng VN ế ủ ng đ i đoàn k t c a HCM là m t t
ợ t c t p h p m i l c l
ộ ứ ế ượ ậ ớ ủ ng c b n, nh t quán, ọ ự ượ ng có ộ c, nh m hình thành s c m nh to l n c a toàn dân t c trong cu c
ộ ủ
ữ ờ ỳ ừ ạ 1. Đ i đàn k t là v n đ có ý nghĩa chi n l ắ ị đ nh th ng l ư ưở T t ố ế ủ xuyên su t ti n trình c a CM VN. Đó là chi n l ợ ượ ể ậ ằ th t p h p đ ớ ẻ ủ ấ đ u tranh v i k thù c a dân t c, c a giai c p. ừ
ụ
ớ
ạ ự ề ữ ấ
ươ ư ạ ế ượ ấ ượ ấ ị ộ
ừ ễ
ườ i đ i đoàn k t nh t quán, đúng đ n, có hình th c t
ế ề ế ủ ả ứ ượ ợ
ế ‟ ị ị
ạ ấ ế ạ ‟
ị ẽ ế ộ ợ ‟ ế ớ i càng l n. Nh
ế
ướ ẳ ‟ ắ ự ờ ạ ế ế ế ạ ắ ấ ướ
ấ ị ạ ạ ấ ầ ướ ạ ủ c nh ng yêu c u Trong t ng th i k , t ng giai đo n c a cách m ng, tr ỉ ể ệ ế ầ t có s đi u ch nh chính sách và và nhi m v khác nhau, có th và c n thi ợ ự ượ ố ượ ợ ậ ng khác nhau, ng cho phù h p v i nh ng đ i t ph ng pháp t p h p l c l ả ủ ề ố ứ ậ ế ạ nh ng đ i đoàn k t ph i luôn đ c nh n th c là v n đ s ng còn c a cách c b t di, b t d ch. m ng, là m t chi n l ờ ế ấ ạ ự khi ĐCS ra đ i đ n nay, HCM và Th c ti n cách m ng VN cho th y, t ứ ổ ắ ấ ố ạ Đ ng luôn th hành đ ng l ố c truy n th ng yêu n c, đoàn k t c a dân ch c phù h p nên đã phát huy đ ạ ứ ạ ộ t c, t o thành s c m nh vô đ ch cho cách m ng. HCM kh ng đ nh Đoàn k t là ố ạ ứ ự ượ ng m nh nh t”, Đoàn k t là s c m nh vô đ ch”, Đoàn k t là then ch t l c l ặ ờ ủ c a thành công” . Đoàn k t càng r ng rãi, ch t ch thì th ng l ạ ủ ắ ạ đ i đoàn k t mà nhân dân VN đã đánh th ng ch nghĩa th c dân, làm cách m ng ế ợ ế i. Nh đ i đoàn k t toàn dân tháng 8 thành công và đã kháng chi n đ n th ng l ‟ ẽ ố c VN chúng tôi nh t đ nh s th ng nh t”. Đoàn k t, đoàn k t,đ i đoàn mà n ế k t. Thành công, thành công, đ i thành công”
ạ ế ệ ạ
ầ ủ ơ ụ ế ươ 2. Đ i đoàn k t là nhi m v hàng đ u c a Đ ng cách m ng. HCM cho r ng, đ i đoàn k t không đ n thu n là ph
ợ ệ ả ầ ơ ạ ướ ạ ứ ự ượ ậ ng pháp t p h p, t ụ c, cách m ng, mà cao h n đó là m c đích, nhi m v ằ ng yêu n ổ ụ
ạ ch c l c l ả hàng đ u c a Đ ng cách m ng.
ụ ể ạ ượ ụ ầ ủ ả
ầ ầ ủ Đ đ t đ ợ
ạ ố ạ ể ế ộ ớ ẽ ể ạ
ể
t thì đ ra con cháu đ u t ỉ ỏ ộ ườ ậ ố ố ệ c m c đích đó, nhi m v đ u tiên c a Đ ng cách m ng là ớ tâph h p, đoàn k t r ng rãi các t ng l p nhân dân, hình thành nên kh i đ i đoàn ộ ế ế k t dân t c to l n, m nh m . Đoàn k t theo HCM là đi m m . Đi m này mà ấ ế ề ố ẻ ệ ố ự t. Do v y đ i đoàn k t ph i là đi m xu t th c hi n t ợ phát, là s i ch đ xuyên su t toàn đ đ ẹ ả ủ ả ng c a đ ng. ạ ủ ươ i, ch tr ng l
ả
ế ủ ữ ố ự ấ
ả ể Ả ố ẫ ch c đ ng. Đ ng viên tiên phong g
ự ự ả ố ổ ự ộ
ủ ể ả
ủ ệ ợ
Ế ươ ổ ứ ạ ủ ự ủ ng dân ch trong t
* Liên hệ ạ ổ ứ ự ạ ạ Xây d ng t ch c Đ ng trong s ch v ng m nh đ Đ NG th c s là h t ế ạ ố ạ nhân lãnh đ o kh i đ i đoàn k t.C ng c s đoàn k t, th ng nh t trong đ ng và ừ ươ ổ ứ ả ng m u, làm nòng c t trong trong t ng t ớ ả ứ ổ ch c nhân dân, đ ng viênnhân dân tha gia xây d ng Đ ng. Đ i m i các t ể ứ ươ ng th c lãnh đ o c a Đ ng, đ phát huy vai trò c a MTTQ và các đoàn th ph ế ắ ậ nhân dân. K T h p th c hi n nguyên t c t p trung dân ch trong Đ NG và ch ộ ệ ng, xây đ hi p th ự d ng đ i ngũ cán b đáp ng yêu c u c a s nghi p cách m ng.
Ả ồ ưỡ ch c MTTQ. Chăm lo đào t o, b i d ệ ề ầ ủ ự ủ ạ ạ ệ ộ ạ
ứ ẽ ộ ự ệ ế ế ị ộ ự ệ Phát huy m nh m vai trò c a chinh quy n trong vi c th c hi n chính ủ ở ơ ở ụ ể c s , c th ế ụ sách đai đoàn k t dân t c. Ti p t c th c hi n quy ch dân ch
54
ấ ả ể
t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra trong t ạ ọ ụ ệ ể
ng châm dân bi ứ ủ ặ ế ị ơ ở ủ ạ ươ t c các lo i hóa ph ủ ắ ơ ổ ch c và đ n v c s . Kh c ph c m i bi u h n vi ph m dân ch , coi hình t ứ ẹ nh dân ch ho c dân ch hình th c.
ơ ướ ụ ụ ệ Ho t đ ng c a các c quan nhà n
ế
ạ ộ ế ờ ố ế ề ả ả ơ
ố ợ ố ố ớ ơ ể t đ MTTQ và các đoàn th nhân dân làm t
ữ ề ệ ạ ạ ủ ụ ả ặ c ph i đ t nhi m v ph c v nhân ệ ự ệ ả i quy t đúng và nhanh chóng các công vi c có quan h tr c dân leen trên h t, gi ệ ầ ế ế ti p đ n đ i s ng nhân dân, có c ch ph i h p và đ m b o các đi u ki n c n ế ể t vai trò giám sát đ i v i c quan thi NN, GÓP ph n xd và b o v chính quy n trong s ch, v ng m nh.
ị ợ ả ạ ứ ậ M r ng và đa d ng hóa các hình th c t p h p nhân dân, nâng cao v trí,
ể vai trò c a MTTQ và các đoàn th nhân dân.
ườ ị ư ưở t ng công tác chính tr t
ẩ ậ
ế ấ ấ ộ ướ ướ ng, nâng cao trách nhi m công dân, xây ệ ự c. th c hi n ạ c m nh, dân
ướ ế ề
c pháp quy n XHCN trong t ệ ướ ự ư c pháp
ủ ướ
ầ ở ộ ủ ệ Tăn c ạ ự ự ồ d ng s đ ng thu n XH, đ y m nh các phong trào thi đua yêu n ố ậ ộ t cu c v n đ ng toàn dân đoàn k t ph n đ u vì dân giàu, n t ằ ủ ch , công b ng, văn minh. ể ồ Câu 20: Đ ng chí hi u th nào v nhà n ễ ồ ưở t quy n XHCN c a n ả ờ i:
ề ệ ự ng H Chí Minh? Liên h th c ti n vi c xây d ng nhà n ề ệ c ta hi n nay. Tr l ể ủ
ỉ ướ ạ ộ ủ ằ ướ c pháp quy n VN nh m làm cho ho t đ ng c a nhà n ả c th c s là c a dân, do dân và vì dân, HCM đã ch rõ là ph i c ta đem
Đ nhà n ướ ả ộ ự ự ề ự ự i hi u qu xã h i th c s . XD Nhà n ệ ạ l
ế ợ ề ướ ươ
ả c h t ph i là nhà n ử ượ ể ự ch c lên thông qua tuy n c , đ ế ợ ướ c h p pháp, h p hi n, ạ ộ c xây d ng và ho t đ ng Nhà n c nhân dân t
ế
ọ ướ c pháp quy n tr ổ ứ ượ đ ắ ủ theo các nguyên t c c a hi n pháp. ề c pháp quy n là nhà n c tôn tr ng, dân ch
ố ườ ượ i đ ậ ị c mà m i ng ệ
ả ệ ướ ướ ằ ể ệ ượ c ph i th hi n đ
ị ồ ủ
ộ ọ ả
ộ ơ ở ả ọ ườ i dân s ng và làm vi c theo lu t đ nh. Nhà n ề ả ứ ấ ệ ậ ự ủ ự ả
ướ ủ Nhà n ở ộ ượ c m r ng, ng đ c pháp ề c vi c đi u hành và qu n lý XH b ng pháp quy n là nhà n ậ ừ ấ ớ ậ ậ lu t.T r t s m, H Chí Minh đã nh n th c r t rõ v trí, vai trò c a pháp lu t ề ờ ọ trong đi u hành và qu n lý xã h i. M i quan h xã h i, m i lĩnh v c c a đ i ệ ậ ề ố s ng đ u ch u s chi ph i c a pháp lu t. Pháp lu t là c s đ m b o th c hi n ề ự các quy n t
ề ệ ộ ị ự do, Dân ch , quy n làm ch c u nhân dân. ề Pháp quy n là ph
ủ ả ệ ị ưở ả ng, n đ nh chính tr , kinh t
ế ờ ố ằ ị ườ ớ
ơ
ự do cũng không có ý nghĩa gì. Nhà n ể ề ế ố ủ ủ ấ ướ ả ươ c ng ti n, còn hi u qu qu n lý xã h i làm cho đ t n ổ ,đ i s ng nhân dân ngày càng ẫ ộ ậ ồ i. H Chí Minh Nói r ng, có đ c l p mà dân v n ướ ộ ậ c ể , dân sinh không phát tri n thì
ề ề
ệ
i cho hàng tri u ng ậ ủ ệ ộ ệ c. Pháp lu t c a Vi
ề ợ ướ ủ ộ ậ ự ngày càng tăng tr ủ ụ cao m i là m c đích c a Ng ặ không có c m ăn, áo m c thì đ c l p, t ỉ ố pháp quy n mà các ch s phát tri n v kinh t ứ ỉ pháp quy n ch là hình th c. ệ ậ ủ t Nam hi n nay b o v quy n l Pháp lu t c a Vi ể ợ ả ậ ệ ợ i ích t p th , l dân lao đ ng, b o v l ề ự ệ ả ủ th t s dân ch , ví nó b o v quy n t ườ ệ ả i i ích nhà n t Nam do dân ch r ng rãi cho nhân daanlao
55
ẫ
ự ồ ố ề ệ
ề ướ ự ệ ả ậ ể ệ ư ưở ng H Chí Minh xem pháp lu t t ướ ậ ủ ể ng ti n quan tr ng đ xây d ng và c ng c Nhà N c. Có lu t pháp ộ ố t, th c hi n và c đi u hành và qu n lý xã h i t
ữ ộ ả đ ng, Nh ng đi u d n gi i trên th hi n t ươ ộ ọ là m t ph ề ệ ố ạ t t o đi u ki n cho nhà n t ượ ở ộ m r ng đ
ủ ủ ậ ậ
ế ộ ấ ủ ả
ấ ị
ụ ụ ợ ụ ợ ườ ị i nào, mà nó ph c l
ủ c dân ch trong nhân dân. ủ ộ ế ộ Lu t pháp c a ch đ dân ch c ng hòa khác xa lu t pháp c a ch đ xã ư ư ả ế ộ h i phong ki n cũng nh t b n. Nó không ph i là vũ khí c a giai c p công ể ừ ộ ẻ ố nhân dùng đ th ng tr xã h i, dùng đ tr ng tr các giai c p khác, nó cũng không ủ ớ ộ ầ ph c v l i ích c a toàn i ích cho riêng m t t ng l p ng dân.
ọ ố
ỗ ủ ỗ ỗ
ầ ộ ế ứ
ả ổ ườ ể ể ụ
ằ ồ ườ ươ i g
ư ớ ủ ấ
ướ ấ ứ ộ ủ ườ i không cho phép b t c m t ai dù là cá nhân hay t
ậ ậ ậ Lu t pháp là c n thiêt, là quan tr ng cho m i qu c gia. Khi không có lu t ạ ễ ẩ ậ ượ c ban hành, Nhà thì d đ y xã h i đ n ch h n lo n, vô chính ph . Khi lu t đ ổ ế ể ọ ậ ướ ố ch c tri n khai ph bi n cho toàn dân h c t p đ cu i cùng làm n c ph i t ệ ầ ệ ự ọ cho m i ng i dân hi u, th c hi n. Đây là nhi m v không kém ph n khó khăn ấ ẫ ộ ố ậ ng m u nh t nh m đ a lu t phápvào cu c s ng. H Chí Minh là ng ậ ơ c ch p hành nghiêm các lu t cùng v i chính ph và các c quan c a Nhà n ổ ứ pháp ban hành. Ng ch c ướ ứ Nhà N c đ ng ngoài pháp lu t.
ậ ả ầ ự
ọ ằ ả ườ ự
ự ướ ậ ổ ứ ự ch c nhà n Trong quá trình th c thi pháp lu t, Bác yêu c u đ m b o tính khách quan, ậ i cùng th c hi n, lu t ề ợ ủ i c a ệ c mà còn bênh v c quy n l
ườ
ủ ẳ tính công b ng và bình đ ng. Lu t pháp cho m i ng ỉ pháp không ch bênh v c các t i lao đ ng. ng N i b t trong ý t ồ c c a Ch tich H Chí Minh là ng
ộ ổ ậ ầ ễ ậ ậ ị
ng tr n ị ế ứ ứ ầ ạ
ậ ộ ả ụ ạ ộ
ườ ụ ưở ẽ ớ ả ạ ế ợ ứ ặ
ườ ế ị ướ ủ ưở i k t ứ ợ h p nhu n nhuy n ”Pháp tr ” và ” Đ c tr ”. Ng i nh n rõ: ” lu t pháp pháp ả ự ẩ ạ ph i đ a vào đ o đ c”. Th nên, bên c nh giáo d c ý th c pháp lu t, c n đ y ạ ứ ng cho cán b , đ ng viên, m nh giáo d c đ o đ c, nâng cao giác ng lý t ậ ể ị ầ qu n chúng nhân dân, k t h p ch t ch v i c đ o đ c và pháp lu t đ tr ướ n
ị ị ồ ứ ư ưở c. T t ng H Chí Minh không h
ỉ ố ấ ổ
ể ả
ạ ộ ng, ph t ph i rõ ràng, ai có công ph i đ
ượ
ả ư ế ớ ẳ ượ ủ ở ộ ư i đ u bình đ ng nh nhau, m i ngăn đ
ấ ườ ể ệ ố ộ ỗ ố ề ư ưở t ể ườ ỗ ợ ng xuyên b sung, h tr nhau. ả ữ ườ ư ậ ấ i t x u. Ng ạ ả ượ ả ị i ph i b phát lu t c khen, ai có t ệ ớ ậ c dân ch , pháp lu t m i nghi m minh, ế ớ c cái x u, cái ác, khuy n ự i đ xây d ng m t xã t, cái thi n v n có trong m i con ng
ạ ng ”Pháp tr ” và ”Đ c tr ” trong t ạ ừ lo i tr nhau mà th ng nh t thành ch nh th th ồ ứ H Chí Minh dùng ”Đ c” đ c m hóa, ngăn c n nh ng thói h t ưở th ị ừ tr ng tr . Có nh th m i m r ng đ ườ ề ọ m i ng ỡ khích, nâng đ cái t ộ h i trong s ch và bình an.
ệ ệ ả
ừ ứ ệ ổ ả c tiên là ki n toàn t
ch c, đ i ph ườ ố ộ
ề ậ ươ ệ Liên h :ệ ướ ể ự ệ Đ th c hi n c i cách hành chính có hi u qu và t ng b c hoàn thi n ứ ổ ướ ề ướ ươ nhà n c pháp quy n XHCN tr ng th c ọ ạ ộ ả ủ ệ ng công tác và nâng cao hi u qu c a ho t đ ng qu c h i, tr ng tâm là tăng c ậ ệ ố ạ ậ ng trình dài h n v l p pháp,hoàn thi n h th ng pháp lu t. l p pháp, XD ch
56
ớ ủ ủ ở ơ ở v ng k lu t, k c s đi đôi v i gi ấ ng dân ch nh t là dân ch
ậ ả ế ườ ườ ng, tăng c
ậ ả ấ ữ ữ ề ệ ỷ ậ ụ ế ộ
ả ứ
ở ả ạ ứ ắ cá c quan nhà n ộ ng cán b qu n lý
ọ ơ ườ ế ạ ộ ắ ế ồ ưỡ ứ ự ướ ộ ơ ở
ạ ủ ẩ ề ư ưở t ng chínhtrij, đ o đ c l
ả ề
ầ ệ ể ủ ả
ử ố ớ
ạ ưở ề ệ ả ả i có công. C i cách ch đ ti n l
ề ờ ố ặ ợ ơ ế ộ ề ươ ố ườ ng,ch ng đ c quy n, đ c l
ả ạ ả ủ ướ ươ ả ế c, c i ti n ph ng s lãnh đ o c a đ ng và qu n lý c a nhà n
ủ ậ ị ố ớ ng đ i v i ng ặ ươ ố ng l ư ưở ở VN theo t t ủ c.
ồ ỷ Tăng c ươ ng pháp ch , qu n lý XH = pháp lu t tuyên truy n giáo d c toàn c ứ dân nâng cao ý th c ch p hành lu t pháp. Chíng ta ph i hoàn thi n ch đ công ế ộ ộ ụ v , quy ch cán b , công ch c, coi tr ng c năng l c và đ o đ c, có ch đ đào ạ i đ i ngũ cán t o, b i d c. S p x p l ạ ụ ộ ng cán b c s . Kh c ph c tình tr ng b theo ch c danh, tiêu chu n, tăng c ộ ả ứ ố ố tham nhũng, suy thoái v t i s ng c a cán b đ ng ễ viên. C i cách hành chính tránh phi n hà, sách nhi u nhân dân, pháphuy vai trò ơ ộ ủ và trách nhi m c a đ ng viên và chi b ,c a các c quan, đoàn th qu n chúng. ị đ ng đ i v i cá nhân, đ n v X lý nghiêm minh theo lu t đ nh và theo đi u l ng, vi ph m và khen th ộ ườ ưở i. Mu n có m t nâng cao đ i s ng ng i h ả ề ướ ng HCM, chúng ta ph i tăng c pháp quy n XHCN nhà n ứ ự ườ ng th c c ướ lãnh đ o c a đ ng và qu n lý c a nhà n ả ự ườ ớ ộ ổ ng s
ệ ướ ề ệ ệ ả ự ướ c
c ta hi n nay chúng ta c n ph i.
ả ạ ủ ả ệ ờ Đ ng th i th c hi n có hi u qu công cu c đ i m i và tăng c ố ớ ả ạ lãnh đ o c u đ ng đ i v i nhà n ở ướ ệ ề pháp quy n XHCN n ố ỉ ự c trong đi u ki n XD, hoàn thi n nhà n ả ứ ầ ả ệ ổ ộ
ạ ộ
ự ự ủ ự ượ ệ ọ
ớ ả Th c hi n ch nh đ n, đ i m i đ ng, XD đ ng x ng đáng là đ i tiên phong ủ ữ ộ c a giai câp công nhân, nhân dân lao đ ng và dân t c, th c s trong s ch v ng ạ ạ ng lãnh đ o m nh ,đ năng l c trí tu và uy tín làm tròn tr ng trách c a l c l nhà n
ấ ượ ủ ướ Ti p t c nâng cao ch t l
ệ ạ ạ
ộ ả ắ ng, chính tr ,đ o đ c trong cán b , đ ng viên.
ề ư ưở t ộ ộ
ự ố
ứ ặ ậ ủ ớ ề
ự ủ c và XH. ế ụ ụ ư ưở ệ ng t ng và hi u q a công tác giáo d c t ị ế ư ủ ố chính tr , rèn luy n đ o đ c cách m ng ch ng ch nghĩa cá nhân, kiên quy t ụ ự ị ạ ứ kh c ph c s suy thoái v t ớ ồ ế ụ ổ ủ Ti p t c đ i m i đ ng b các khâu c a công tác cán b ế ự ạ ẩ Đ y m nh công tác xây d ng, c ng c nâng cao năng l c và s c chi n ự ắ ổ ứ ơ ở ả ủ ch c c s đ ng g n v i xây d ng chính quy n, m t tr n và các đáu c a các t ầ đoàn th c s và phong trào cách m ng c a qu n chúng ổ ạ ứ ế ụ ự ễ
ạ ủ ả toàn t
ế ng th c lãnh đ o c a đ ng ể ạ ộ ủ
ủ ể ơ ở ệ ậ ạ ẩ Đ y m nh công tác nghiên c u lý lu n, t ng k t th c ti n, ti p t c ki n ớ ổ ổ ứ ươ ch c, đ i m i ph ườ ng ho t đ ng ki m tra, thanh ra và các ho t đ ng c a cá Ngoài ra tăng c ậ ứ ạ ộ ả ệ ộ ộ ả ơ c quan b o v pháp lu t khác b o v n i b đ ng.
ự ạ ủ ấ ủ ả ổ ớ ả Tăng c
ả ấ ộ ộ ệ ườ ộ
ộ ả ả ng s lãnh đ o c a c p y đ ng đ i v i công tác cán b , b o đ m ạ ủ ự công tác cán b và qu n lý đ i ngũ csn b có s thông nh t trong lãnh đ o c a đ ng.ả 57
ề c c a dân, do dân, vì dân. Liên h ệ
ệ Câu 21. quan ni m HCM v Nhà n ề ở ự ự ễ ươ th c ti n vi c xây d ng chính quy n ướ ủ dia ph ồ ng đ ng chí.
ả ờ
Tr l Tư t
ệ i: ưở ể ậ ề ề ướ ủ ườ
ấ ấ
ộ ệ ố c c a dân, do dân và vì dân là m t h th ng ề ướ ớ ở c ki u m i ng hình thành nhà n VN, v ệ ộ ứ ổ ạ ộ ch c b máy, ứ ủ ướ ộ ế c đó.
ướ ủ ậ ộ ị ơ c c a dân, do dân, vì dân m t cách dung d , đ n
ả ng HCM v nhà n ể các quan đi m lý lu n v con đ ứ ụ ơ ả b n ch t, tính ch t, ch c năng, nhi m v , c ch ho t đ ng, t ộ xây d ng đ i ngũ cán b công ch c c a nhà n ả i nhà n ấ ễ ể t th c và r t d hi u.
ự HCM lu n gi ế ự ướ ủ gi n, thi 1. Nhá n
c c a dân. ỉ ạ ự ướ HCM đã ch đ o xây d ng Nhà n
ướ ơ ớ c m i theo HCM tr
ộ ề ự ướ ế ậ ượ ợ
ủ ể ủ ứ
ộ ậ ứ ự ộ ố
ạ ả c ph i là c,c quan quy n l cnhà n ướ ướ ả ủ c h t ph i là nhà n c a dân, do dân làm ch . NHÀ n c ế ộ ố ạ ủ ả c đ i ngũ c a c dân t c, tiêu bi u cho kh i đ i đoàn k t toàn dân, t p h p đ ấ ị ạ ộ cán b , công ch c có đ ph m ch t chính tr , đ o đ c và tài năng tham gia vào ấ ấ công cu c xây d ng nhà n ng HCM, đ c l p, th ng nh t đ t c. Trong t ờ ớ ự ướ n
c không tách r i v i t T t ng HCM ”Dân là g c c a n
ố ộ ự ậ ụ ư ưở ọ ổ ứ ấ ẩ ư ưở ướ t ủ do, h nh phúc c a nhân dân. ướ ấ c l y dân làm g c” là nguyên c” , ”n ố ướ c , là m t s v n d ng sáng su t
ủ ố ủ ướ ch c, XD nhà n ự ễ
ắ t c quan tr ng nh t trong t ch nghĩa Mac – Lênin vào th c ti n VN. ướ ủ
ị ấ ướ ế ị c c a dân là nhà n ề
ộ ữ c, dân t c. HCM đã nhi u l n kh ng
ề ủ ị ề ầ ủ
ề ướ ự ượ ề ở ơ ấ ng đ u
ề
ấ ướ c ta, tr
ắ ơ ả ổ ứ ộ ch c b máy quy n l c nhà n
n i dân. Trong nhà n ề ự ộ ệ ệ ể ủ t đ c a nhà n ướ c và ph i đ ế ư ưở c trong đó nhân dân là ng HCM, nhà n t Trong t ề ấ ị ủ ườ i có đ a v cao nh t, có quy n quy t đ nh nh ng v n đ quan ch ; dân là ng ướ ị ẳ đ nh: n ấ ướ ấ ủ ọ c ta là tr ng nh t c a đ t n ạ ủ ị ướ c dân ch ; đ a v cao nh t là dân, vì dân là ch ; bao nhiêu quy n h n là c a n ề ộ c ta toàn b quy n dân; quy n hành và l c l ề ề ộ ự ộ l c đ u thu c v nhân dân. Quan ni m toàn b quy n l c nhà n c thu c v ướ ở ủ ể ệ thành nhân dân th hi n rõ nh t tính dân ch tri ể ệ ả ượ ề ự nguyên t c c b n t c th hi n rõ trong các văn b n pháp lý mà đ o lu t cao nh t là Hi n pháp.
ườ ầ ề
c y quy n, đ
ả ọ
ầ ớ
ư ặ ộ
ườ ầ ươ
ủ ứ ề ệ ể ả ầ ủ t s d ng s c m nh c a dân. Tác phong c a ng
ề ị ế ủ ườ ầ ừ ệ
ề ự ướ
ườ c ta t
ạ ậ ấ ả ủ ể ủ ề ự ướ c ta dân là ch th c a quy n l c thì ng i c m quy n, cán Trong nhà n ề ườ ượ ủ ượ ỉ ướ ề ứ ộ c ch là ng i đ c nhân dân trao quy n b công ch c nhà n ườ ủ ấ ướ ệ ữ ế ể i quy t nh ng công vi c chung c a đ t n i c. HCM g i ng đ gánh vác, gi ề ủ ộ ướ ứ ộ ầ c là ”đ y t ”, ’công b c” c a dân. Làm c m quy n, cán b công ch c nhà n ộ ủ ề ấ ấ ẻ công b c c a dân là m t trách nhi m r t v vang nh ng r t khó khăn, n ng n . ề ậ ố ng dân, tin i c m quy n ph i g n dân, sát dân, hi u dân, th Mu n v y, ng ế ử ụ ả ườ ầ ạ dân và bi i c m quy n ph i ấ ắ là: óc nghĩ,m t th y, tai nghe, chân đi, mi ng nói, tay làm. ề c VN. Ng c a nhân dân; dân đ t ề ủ ệ ố ở ướ ị ứ ấ i c m quy n, HCM ý th c r t rõ v ề ầ ắ ườ i nhi u l n nh c ặ ở ở đâu thì là ủ c cũng là nh n s trao quy n, y thác c a nhân dân.
i trong h th ng quy n l c nhà n ầ ớ ủ ố ừ HCM tr xu ng là đ y t ậ ự ủ ị i làm ch t ch n c do dân
ủ ệ T quan ni m chung v v th c a ng ủ trí c a Ng ở ở ướ n nh : ườ đó; Ng ướ 2. Nhà n Theo HCM nhà n c do dân là dân làm ch nhà n c; nhà n
ướ ướ ủ ướ ấ ộ ủ ự ề ướ Ộ ả c ph i tin ướ c c c a dân r t r ng, tr dân và d a vào dân. N I dung quy n làm ch nhà n
58
i t
ơ ch c lên các c quan nhà n ể ử ườ ổ ứ ế ộ ổ
ạ ơ ể ệ ở ỗ ế ướ ừ h t th hi n c t ự ươ ị ế đ n đ a ph ế ỏ b phi u kín b u các đ i bi u x ng đáng vào các c quan quy n l c nhà n
ổ ề ự ệ ự ướ ế ộ ử ề ề ch : Nhân dân là ng TW ế ệ ng thông qua th c hi n ch đ t ng tuy n c ph thông, tr c ti p, ầ c... Nhân dân có quy n b u c , ng c thì cũng có quy n th c hi n ch đ bãi
ứ ộ ừ ấ ễ ự ể ứ ầ ử ứ ế th p đ n cao. mi n theo 3 m c đ t
ế ị ề ả ệ Nhân dân có quy n tham gia công vi c qu n lý NN sao cho các quy t đ nh
ề ấ ừ ủ ệ ủ ơ c a c quan NN đ u xu t phát t
ụ ọ ý chí, nguy n v ng c a nhân dân. ệ Nhà n ệ c do dân, nghĩa là dân có trách nhi m, nghĩa v đóng góp trí tu ,
ệ ự ướ ườ ứ ủ ổ ứ c. ứ s c ng ch c, xây d ng, b o v và phát tri n nhà n
ướ i, s c c a t ướ ể ọ Nhà n
ả ể ể
ọ ạ ệ ơ ả ề ộ ộ c do dân còn bao hàm m t n i dung quan tr ng: nhân dân có quy n ướ c, phê bình, ki m tra, ki m soát, giám sát ồ ự ử c,các đ i bi u do mình c ra. m i ngu n l c
ể
dân. ư ưở t
ể ộ ừ c theo t ủ c huy đ n t ướ ụ ấ
ớ ủ ả ướ ề ể c ki u m i.
c vì dân
ụ c ph c v
ướ ướ c dân ch nhân dân là nhà n ề ủ ọ ả
ườ ụ ạ
ướ ụ ằ i ích cho dân. M i ho t đ ng c a chính quuy n ph i nh m ấ ấ i là m c tiêu ph n ằ ế ủ c h t là nh m c tr
ấ ủ ầ ủ ạ ộ i cho nhân dân và l y con gn ướ ệ t y u nh t c a nhân dân c th là:
ọ
ờ ố ướ ằ c quan tâm, chăm lo cho đ i s ng c a nhân dân b ng cách h
ủ ứ ự ầ ỏ ợ ủ chăm lo th a mãn các nhu c u, l ướ ng i ích c a mình, ch không
tham gia vào công vi c qu n lý nhà n ướ ủ ạ ộ ho t đ ng c a các c quan nha n ề ượ ạ ộ ướ c có d ho t đ ng đ u đ mà nhà n ự ố ủ ướ ng HCM là s th ng c do dân, dân làm ch nhà n Nhà n ấ ệ ả ể ệ ứ nh t bi n ch ng c a c quy n và nghĩa v làm ch , nó th hi n b n ch t dân ủ ệ ể ủ t đ c a nhà n ch tri ướ 3. Nhà n ư ưở ng HCM, nhà n t Trong t ạ ợ i l nhân dân, đem l ề ợ ạ ụ i quuy n l m c tiêu m ng l ấ ừ ư đ u lâu dài nh HCM t ng nêu rõ trách nhi m c a nhà n ụ ể ế ế ỏ th a mãn các nhu c u thi ”Làm cho dân có ăn Làm cho dân có m cặ Làm cho dân có ch ỗ ở Làm cho dân có h c hành” Nhà n ẫ d n nhân dân t ả ph i làm thay dân.
ướ ạ ộ Nhà n ướ ồ ạ c t n t
ứ ề ơ ị ủ ườ i và ho t đ ng vì quy n l ộ ề ơ ị ủ i c a m t nhóm ng i c a toàn ộ i hay m t
ủ ướ ặ ợ ướ c đ t l ả c đó ph i có đ
i ích c a dân lên trên h t, nhà n ủ ề ệ
ả ng và các chính sách đ u ph c v l i cho dân là ph i làm ngay, vi c có hai thì ph i tránh.
ế ườ ng ủ ụ ụ ợ i ích c a dân. Công vi c gì c a ị ệ ọ ả ặ ờ ố ạ ợ i l
ữ ề ỉ c vì dân là nhà n ộ ể th nhân dân lao đ ng, ch không vì quy n l ậ t p đoàn XH nào đó. ộ M t nhà n ủ ươ ố l i, ch tr ợ NN mà có l ạ Bên c nh đem l ả c ph i bi
ườ ủ ậ ớ ộ
ề ư ể t quan tr ng là đ ph c v t
ể ạ ự ế i ích cho dân, chăm lo m i m t đ i s ng nhân dân, nhà ấ i ích khác nhau gi a các giai c p, ọ ượ i dân ng h , xây c m i ng ọ ộ ụ ụ ố t nhân dân, thì b máy nhà ặ t, trong s ch, tránh quan liêu, tham nhũng, đ c
ả ặ ợ ế ế ợ ạ ợ ướ t k t h p, đi u ch nh các lo i l n ộ ầ t ng l p XH, các b ph n dân c đ luôn đ ệ ự ặ d ng. Và đi u đ c bi ướ n c ph i th c s liêm khi ề quy n, đ c l ự i...
59
ả ướ ư ưở t B n ch t dân ch c a nhà n
ể ng HCM đ ướ c VN theo t ị
ắ ệ
ế ủ
ơ ế ấ ố ầ ậ ắ ệ ừ
ề ệ ạ
ủ ủ ơ ị ỷ ươ ạ ộ ng XH, nghiêm tr m i hành đ ng xâm ph m l i ích c a t
ề ờ
i chính tr c a Đ ng. M I đ ả ồ ố ng l ạ ị ủ ả ứ ả ề ố
ề ị
ủ ươ ủ ủ ạ ộ ạ ượ ủ ủ c đ i h i đ i ụ ụ ứ c ph c v nhân bi u toàn qu c l n th XI ĐCSVN xác đ nh rát rõ: ” Nhà n ủ ủ ủ ề ự ế ớ dân, gg n bó m t thi t v i nhân dân, th c hi n đày đ quy n dân ch c a nhân ị ự ủ ọ dân, tôn tr ng, l ng nghe ý ki n c a nhân dân và ch u s giám sát c a nhân dân; ị ệ ừ ể quan liêu, tham nhũng, soát, ngăn ng a và tr ng tr t có c ch và bi n pháp ki ề ạ lãng phí, vô trách nhi m, l m quy n, xâm ph m quy n dân ch c a công dân; ữ ủ ổ ị ọ gi nghiêm k c ủ ố qu c và c a nhân dân” ườ ổ ệ ủ ủ ướ i t c là đ i di n quy n làm ch c a nhân dân, đ ng th i là ng Nhà n Ọ ườ ủ ả ố ệ ự i chính sách c a ng l ch c th c hi n đ ủ ợ i ích c a đ i đa s nhân dân. Đ ng và pháp lu t c a NN đ u ph i ph n ánh l ạ ệ Nhân dân không ch có quy n mà còn có trách nhi m tham gia ho ch đ nh và thi ả hành các ch tr ạ ườ ậ ủ ỉ ng, chính sách c a Đ ng, PL c a NN.
ằ ề ch c và ho t đ ng c a chính quy n
ườ ủ ả ạ ộ ự ủ ố ợ
ố ớ ổ ự ứ ạ ộ ủ
ứ ổ ứ ủ ng s ph i h p ho t đ ng c a ộ ch c và ho t đ ng c a b máy ố ớ ổ ứ ch c ạ ộ ch c CTXH đ i v i t
ề ủ ộ *Liên hệ ộ ố ả ớ ổ ứ ổ M t s gi i pháp nh m đ i m i t ườ Tăng c ng s lđ c a Đ ng, tăng c ổ ch c thành viên đ i v i t MTTQ và các t ủ chính quy n. Phát huy vai trò c a MTTQ và các t và ho t đ ng c a b máy chính quy n.
ườ ự ứ ạ ổ ồ ng công tác đào t o, b i ch c nhân s , tăng c
ưỡ d
ự ệ ệ ậ
ể ả
ớ ề ạ ộ ổ ớ Đ i m i công tác t ộ ng đ i ngũ CBCC ạ ẩ Đ y m nh công tác ki m tra, thanh tra, giám sát vi c th c hi n pháp lu t, ạ ẩ Đ y m nh công tác c i cách hành chính. Kiên quy t đ u tranh v i các t ệ quan liêu, tham nhũng, vô trách nhi m,
ề ế ấ ạ ệ ủ ủ ề ạ l m quy n, xâm ph m quy n dân ch c a công dân....
ệ ệ Câu 22: Phong cách làm vi c theo HCM? Liên h
ố ầ ể
1. Tác phong qu n chúng Qu n chúng đ ớ ậ ườ ữ i ăn l
ầ ố
ườ ố
ề ươ ng nhà n ướ ấ ộ ẩ ứ ệ ớ ớ ả ạ ữ ượ ườ ầ ư i ch a đ
ầ ả ầ ầ ượ ề ế ậ c hi u là s đông. Vì v y, có nhi u cách ti p c n v qu n ướ ộ ứ c thì nhân dân chúng. So v i cán b , công ch c, nh ng ng ệ ơ ấ ầ là qu n chúng. Trong m i quan h v i c p trên thì c p d i là qu n chúng. ả ộ Trong m i quan h v i cán b lãnh đ o, qu n lý thì cán b , đ ng viên th ng là c đ ng vào hàng ngũ qu n chúng. So v i đ ng viên thì nh ng ng ủ c a Đ ng là qu n chúng.
ấ ầ ừ ị
ố ủ Phong cách qu n chúng HCM xu t phát t ị ướ n
ộ ế ữ ướ ủ ớ ề ậ ổ c và gi ậ t thuy n là dân. L t thuy n m i bi
ư ướ ử ề ủ ẳ ị
ủ ử ướ ườ ủ ề ắ ề ầ nh ng giá tr tinh th n truy n ự c c a cha ế ở ề t ể c”.Quan đi m c a ch nghĩa MácLênin kh ng đ nh, nhân dân là ợ ủ i c a lich s . D i ánh sáng ch nghĩa MácLênin v vai i làm nên th ng l
ữ th ng c a dân t c VN. L ch s hàng ngàn năm d ng n ông ta đã t ng k t: “ch thuy n là dân, l dân nh n ng 60
ị ầ ủ ử
ầ
ạ ạ ế ủ ế ớ ườ ằ
ứ ầ ễ ườ ầ
ộ ệ ị ượ
ệ Cán b , đ ng viên tu d
ầ ụ ể
ề ế ầ ị ườ ớ i s m đánh giá cao v trò c a qu n chúng nhân dân trong l ch s . HCM là ng ờ ầ ủ i, trong b u tr i không gì quý trí, vai trò c a qu n chúng nhân dân. Theo Ng ằ b ng nhân dân, trong th gi i không gì m nh b ng s c m nh đoàn k t c a nhân ệ dân. D m i l n không dân cũng ch u, khó trăm l n dân li u cũng xong. Dân ủ ị ồ chúng đ ng lòng v ec gì cũng làm đ c. Dân chúng không ng h , vi c gì làm cũng không nên. ộ ả ả HCm là ph i theo đúng đ ấ Th nh t, ph i đ t l
ớ ứ ỏ ấ ế ứ ệ
ể ệ ở ỗ ệ ỏ ấ ườ ả ặ ợ ứ ch vi c gì có l th hi n cho dân dù nh m y cũng ph i tránh.
ụ ấ ầ ệ ặ ứ
ả ọ ị
ơ ỏ ả
ả ắ ượ ừ ề ồ
ể ư ả ắ ỡ ị
ườ ủ ườ ữ ủ ủ ọ i “không quan tr ng”, c
ả ế ữ ị ủ ườ ng rèn luy n thep phòng cách qu n chúng c a ộ ố i nhân dân v i các n i dung c th sau: ng l ủ i ích c a qu n ch ng nhân dân lên trên h t. Đi u này ạ ợ i cho dân, dù nh m y cũng h t s c làm; vi c gì h i ả ẽ ớ r t g n gũi, sâu sát Th hai, liên h ch t ch v i nhân dân. HCM là lãnh t ề ơ ở ể ắ ộ ả nhân dân. H c HCM là cán b , đ ng viên ph i ch u khó đi v c s đ n m ệ ệ ố ữ v ng dân tình, dân tâm, dân ý. Xu ng c s không ph i theo ki u “nhi t li t ệ chào m ng đ ng chí v thăm, làm vi c” mà ph i n m tình hình, đ a ra đ c các ng, cho các ngành. Ph i l ng tai nghe ý i pháp tháo g khó khăn cho đ a ph gi ả ả ki n c a đ ng viên, c a nhân dân, c a nh ng ng ế nh ng ý ki n “ngh ch”.
ệ ể
ố ố ể ả đây là cán b , đ ng viên ph i hi u “đ ai mà làm? Đ ai ph
ấ ệ ớ ộ ả ế
ủ Th ba, vi c gì cũng bàn v i nhân dân, gi ả ỏ ộ ẽ ả ờ
ả ả ủ t tìm đ cách gi
ệ ữ ượ ệ ợ c làm theo cách h ế i cho dân. CB không đ
ứ i thích cho dân ạ ể ng b c, vì nh v y dân không hi u, dân oan. Theo HCM, dân đã hi u
ấ ượ
ấ ế ứ ư ấ ứ i thích cho nhân dân hi u rõ. V n ụ ề ố ễ ở đ g c r ề ố ộ trách?”. HCM nêu v n đ : “ N u chúng ta h i cán b : “Vi c đó làm cho ai? Đ i ặ ắ ố ụ ớ i: “Làm cho Chính ph ho c v i ái ph trách?", ch c s đông cán b s tr l ụ ả Đ ng, ph trách tr c c p trên”. ỗ ộ ả ể hi u, c nh ng vi c tr c ti p có l ưỡ ệ l nh, c ệ thì vi c gì khó khăn m y h cũng làm đ Th t ướ ấ ặ M i cán b khi g p công vi c ph i bi ế ự ư ậ ọ ể , có khuy t đi m thì th t thà t phê bình tr
ự ộ
ể ợ ọ c, hy sinh m y h cũng không s . ướ ể ằ ầ th n, thánh có
ả ệ thi n ế ệ
có ỉ ữ ế ế ể ớ
ướ phê bình tr
ố
ườ
ể ỗ ạ ỏ ế i ph i hi u r ng s hi u bi
ả ạ ệ ệ
ủ ạ ườ ủ
ệ
ượ ọ ả ủ ế t làm h c trò dân m i làm đ c dân chúng. Có bi
ớ ứ ườ ầ ẽ ạ ượ ệ ầ ả ng tách Đ ng, Chính ph
ậ c nhân dân và hoan ườ ỗ i không ngênh nhân dân phê bình mình. M i cán b ph i hi u r ng con ng ả ác ph i tr ể ẻ ỏ ong lòng. Đã làm vi c thì không tránh kh i khuy t đi m. Ch nh ng k ăn không ồ ồ ả ể ậ ng i r i thì m i không có khuy t đi m mà thôi. Vì v y có khuy t đi m thì ph i ộ ự ậ c dân và hoan nghênh nhân dân phê bình mình. Đó là m t th t thà t ấ ể ữ trong nh ng cách t t nh t đ làm cho dân tin. ọ ẵ ạ ứ i lãnh đ o không nên kiêu ng o Th năm, s n sàng h c h i nhân dân. Ng ự ể ủ ể ằ ườ ấ mà nên hi u th u. M i ng t và kinh nghi m c a ủ ậ ắ ự ư mình cũng ch a đ cho s lãnh đ o đúng đ n. vì v y, ngoài kinh nghi m c a ủ ả ệ mình, ng i lãnh đ o còn ph i dùng kinh nghi m c a đ ng viên, c a dân chúng, ỏ ọ ể đ thêm cho kinh nghi m c a mình. Không h c h i dân chúng thì không lãnh ọ ủ ạ c th y h c c a dân. đ o đ ủ ơ ệ M nh l nh hành chính đ n thu n s t o thành b c t ớ v i nhân dân.
61
ứ ưỡ ệ Th sáu, Ch ng b nh quan liêu. Tu d
ố ở ộ ầ m t góc ti p c n khác chính là ph i “ t
ệ ừ trong qu n chúng ra, tr ờ ả ầ ố
ệ ầ ớ ồ ợ ề
ươ ể ế
ẻ ồ ỏ
ủ
ủ ớ ể ủ ủ ả ộ ầ ng, rèn luy n theo phong cách qu n ế ậ ở chúng HCM, ự ệ ạ ớ l i n i qu n chúng”. Th c hi n phong cách qu n chúng đ ng th i ch ng cách ệ quan li u v i các bi u hi n xa nhân dân, khinh nhân dân, s nhân dân, không tin ậ ng yêu nhân dân. Quan liêu là c y nhân dân, không hi u bi t nhân dân, không th ế ộ g cố r , c i ngu n đ ra tham ô, lãng phí. Làm theo cách quan liêu là h ng vi c, ệ ấ ạ là th t b i. ậ 2. Tác phong t p th dân ch Phong cách dân ch có n i dung dân ch trong Đ ng và dân ch v i nhân
dân
ỗ ấ ộ
ứ ề ự ạ ơ ả ả ự lãnh đ o ch ch t, đ ng đ u c n th c hi n nh ng n i dung c b n sau:
ứ ủ ố ấ ộ ả ộ ể ọ ậ
ỗ ủ ầ ầ ạ ứ ộ ả ắ ằ ứ
ấ
ậ ắ ỏ ế i đ n m y cũng không th nhìn kh p đ ể ắ ả
ể ậ
ượ ự ậ c s v t, bi ớ ậ ể ớ ố ạ ậ ượ ự ệ ớ
V th c hành dân ch trong Đ ng, m i cán b đ ng viên, nh t là cán b ệ ữ ấ ệ ủ ậ Th nh t, Phát huy s c m nh trí tu c a t p th . H c t p và làm theo t m ộ ườ ả ươ i ng HCM, m i cán b đ ng viên ph i nh n th c đúng đ n r ng m t ng g ể ệ ọ ế ế t h t m i vi c. dù tài gi ậ ọ ể ệ ủ ậ ậ Vì v y ph i chú ý phát huy trí tu c a t p th , g n bó v i t p th , tôn tr ng t p ể ặ ố ủ th , đ t mình trong t p th . Có dân ch , bàn b c t p th m i cùng thông su t, ấ ổ ế nh t trí, m i cùng quy t tâm th c hi n, tránh đ c “tr ng đánh xuôi, kèn th i c”ượ ng
ả ạ ứ ườ ở ộ
ả ạ ủ Th hai, m r ng dân ch trong sinh ho t Đ ng. Ng ề
ể i lãnh đ o bi ộ ả ấ ể ố t nh t đ ng
ỏ ậ ể ọ ế ế ể ằ ạ ế ườ ủ ra th t thà dân ch trong Đ ng. Ng
ấ ế
ậ ạ ế ộ ố ộ i tâng b c mình, th là m t hi n t ng r t x u. Vì không ph i h
ấ ấ ế ấ ế ọ
ộ ộ ủ ữ ế ả
ể
ộ ấ ứ ạ i lãnh đ o không đ
ượ ề ủ ể ấ ả ả ườ ậ ự ở ộ ủ ả
ệ ố
ả ạ i lãnh đ o ph i ả khuyên cán b , đ ng viên m nh b o, c gan nói, c gan đ ra ý ki n, phê bình. ủ ư ạ t rõ u đi m và khuy t đi m c a Đó là cách t ả ườ ả i lãnh đ a ph i hi u r ng, trong mình và t ề ạ sinh ho t mà cán b không nói năng, không đ xu t ý ki n, không phê bình, ả ọ ệ ượ th m chí l ọ ợ không có gì nói, mà vì h không dám nói, h s . Th là m t h t dân chr trong ộ ở ả đ ng. Th là n i b c a đ ng âm u, cán b tr nên nh ng cái máy, tròng lòng ả ả ấ ứ u t c, không dám nói ra, do u t c mà hóa ra oán ghét, chán n n. Đ không x y ặ ạ c chuyên quy n, đ c đoán, áp đ t ra tình tr ng này, ng ỏ ế ch quan, mà ph i th t s m r ng dân ch đ t h t ý t c đ ng viên bày t ủ kiên c a mình. ứ ệ Th ba, nh n trách nhi m cá nhân, hoàn thành t ắ ậ ệ ố t nhi m v đ ể ụ ượ ạ ậ ủ ủ ậ c giao và ụ
tuy t đ i tuân th nguyên t c t p trung dân ch , t p th lãnh đ o, cá nhân ph trách.
ề ứ
ấ ơ ở ế ậ ọ
ả ể ả i quy t m i khó khăn, ng ự ủ ế ưở t h
ủ ủ
ủ ủ ườ ủ i dân trong m t n
ườ ự ề ậ ả ộ ọ
ủ ủ ồ ưỡ ủ ệ ể
ự ủ ế ủ ủ ủ ề V phát huy quy n làm ch c a nhân dân. Trên c s nh n th c dân ch là ạ ị ớ ườ giá tr l n nh t, là chìa khóa v n năng có th gi i ề ộ ả cán b đ ng viên ph i làm cho nhân dân có năng l c làm ch , bi ng quy n ế ủ t dùng quyên dân ch c a mình, dám nói, dám làm.Dân là ch là nói dân ch , bi ộ ướ ị ế ủ ị ị đén đ a v , v th c a ng c dân ch . Dân làm ch là nói ổ ế i dân. M t đi u quan tr ng là ph i coi đ n năng l c, b n ph n làm ch c a ng ọ ứ tr ng vi c nâng cao dân trí, b i d ng ý th c làm ch , phát tri n văn hóa chính ị tr và tính tích c c c a công dân, khuy n khích nhân dân tham gia vào công viecj
62
ủ ụ ắ ạ ọ c, giám sát, phê bình chính ph , phê bình lãnh đ o, kh c ph c m i
ứ ướ ủ c a Nhà n ủ ứ th dân ch hình th c.
ở ỗ ữ ứ ượ ằ c r ng
ứ ộ nh ng m c đ khác nhau, ng ệ
ụ ự
ạ ế ế ứ ắ ề
ọ ờ ồ ự ạ ộ
ắ ầ ề ệ ứ ườ
ử ả ụ ể Làm vi c c n ph i đi sâu, đi sát, đi u tra nghiên c u, n m ng ộ
ỉ ộ ả ữ ườ ắ ế ử ụ
ả ạ ụ ươ 3. Phong cách khoa h cọ ườ ộ ả i VN M i cán b ph i ý th c đ ế ọ ể ố ở ư ị ề duy ti u nông, tác phong làm vi c thi u khoa h c. Noi đ u b chi ph i b i t ặ ệ ả ươ ấ do, tùy ti n, g p ng HCM, chúng ta ph i kh c ph c thói quen t theo t m g ề ề ậ ế ớ m . chăng hay ch , thi u k ho ch, thi u đi u tra nghiên c u, ch m ch p, l ạ ả Đ ng th i ph i xây d ng m t tác phong khoa h c trong công tác, trong lãnh đ o. ắ i, n m ả ắ ệ vi c, n m tình hình c th . Ph i n m thông tin và x lý thông tin m t cách khoa ọ h c.N u s d ng b máy nh ng ng ả i giúp vi c thì ph i khách quan, t nh táo. ế Làm vi c ph i có m c đích rõ ràng; ch
ệ ệ ng trình, k ho ch đ t ra ph i sát ườ ng châm: “KH m t, bi n pháp m i, quy t tâm hai m i.
ặ ươ ỏ ệ ươ ờ ạ i d y và t m g
ả ự ấ ờ ể
ệ ọ ể ờ ạ ủ ỗ ả ị ọ ế ph i c th , ph i k p th i, ph i thi ng xuyên chú ý rút kinh nghi m. Theo l
ườ ứ ợ h p theo ph Theo l ả ụ ể ả Ph i th ả ệ ầ ỗ
ạ
ệ ệ ươ ả ượ ừ ệ
ấ ả ể ọ ươ ữ
ệ ế ộ ượ ạ ng HCM, tác phong khoa h c đòi h i lãnh đ o ả t th c, ph i có tr ng đi m và có đi n hình. i d y c a HCM, m i cán ả ệ ắ ằ ộ b ph i ý th c sâu s c r ng sau m i công vi c c n ph i rút kinh nghi m. Kinh ị ổ ứ ệ ng, ngành. Kinh nghi m lãnh đ o, t ch c; kinh nghi m cá nhân, t ng đ a ph ổ ế ữ ấ ạ c ph bi n nghi m thành công và th t b i. Nh ng kinh nghi m đó ph i đ ệ ị ộ ộ t c cán b , các đ a ph r ng rãi cho t ng đ h c nh ng kinh nghi m hay và ở tránh nh ng kinh nghi m d .
ữ ng pháp, tác phong công tác gi
ộ ả
ườ ươ ệ ư
ệ ố ươ
ủ ế ộ , quan liêu… mà cán b có th
ồ ưỡ ướ ấ ổ
ụ ơ ả ườ ấ ự ọ vai trò quan tr ng trong quá trình th c ứ ự t tình t cũng khó có th hoàn ng pháp, tác phong công ể ươ ệ ng ng, rèn luy n ph ư ưở ồ ng H Chí t ế t trong tình ng xuyên v a là v n đ c p thi
ươ ủ H Chí Minh v b i d ng c a ng ph
ữ Liên hệ: ươ Ph ụ ệ ệ hi n nhi m v . Ng i cán b , đ ng viên tuy có tri th c, năng l c, nhi ế ế ể nh ng n u thi u ph ng pháp, tác phong làm vi c t ậ ấ ượ ụ ớ ệ thành nhi m v v i ch t l ng cao. Th m chí, do ph ờ ự ế ế ọ tác thi u khoa h c, thi u dân ch , xa r i th c t ậ ả c. Vì v y, b i d gây ra t n th t cho Đ ng và Nhà n ộ ả ộ pháp, tác phong công tác cho đ i ngũ cán b , đ ng viên theo t ừ ề ấ ừ ệ Minh v a là nhi m v c b n, th ệ hình hi n nay. ư ưở T t ộ ề ồ ưỡ ượ ồ ộ ả
c th hi n qua r t nhi u bài nói, bài vi ữ ng pháp, tác phong công tác ế ấ t ụ ể ể ệ ộ ể ệ ề ậ
ư ộ ả ề cho đ i ngũ cán b , đ ng viên đ nh ng đ u t p trung th hi n trên nh ng n i dung c th sau: ắ M t là, nêu cao tính đ ng, tính nguyên t c
ồ
ấ ớ ẩ Theo H Chí Minh, ph m ch t hàng đ u c a ng ố ộ ả ả ườ ạ ưở
ổ ấ ộ
i ích c a ấ ứ ủ ủ giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng. H Chí Minh ả ấ ỳ ề
ườ ả ể ệ ng l
ừ ườ đ ứ ủ ọ
ủ ế ệ ộ ớ lòng trung thành v i T qu c, v i lý t ớ ợ v i l ệ Làm b t c công vi c gì, trong b t k đi u ki n hoàn c nh nào, ng ả ả đ ng viên cũng ph i luôn xu t phát t ậ ủ sách, pháp lu t c a Nhà n ủ ả ặ ợ chúng. “Ph i đ t l ầ ủ i cán b , đ ng viên đó là ng cách m ng c a Đ ng, trung thành ỉ ồ ch rõ: ộ i cán b , ố ấ ủ i, quan đi m c a Đ ng, chính ầ ệ ướ c, đáp ng nguy n v ng chính đáng c a qu n ả ả i ích c a Đ ng, c a dân t c lên trên h t”; “vi c gì cũng ph i
63
ậ ả ẩ ậ ề ế
ớ ố ệ ủ ơ ế ế ả
ị ả ấ ộ ơ
ằ
ớ ố ờ ự đi u tra rõ ràng, c n th n và và ph i làm đ n n i đ n ch n”; “lý lu n và th c ớ hành ph i luôn luôn đi đôi v i nhau”. Kiên quy t b o v , ng h cái m i, cái ự ươ ạ ng đúng, đ u tranh phê phán cái sai, cái l c h u, tiêu c c trong đ n v . Ph ụ ỉ i làm vi c ch nh m ph c pháp, tác phong công tác này hoàn toàn đ i l p v i l ự ễ ụ ợ v l
ộ ả ề ề ồ ch c đ ng, cán b , đ ng viên, H Chí Minh
ậ ệ ố ậ ợ i ích nhóm, quan liêu, xa r i th c ti n. i ích cá nhân hay l ệ ự ự Hai là, th c hi n t phê bình và phê bình ố ớ ổ ứ ả Đ i v i t ự ử
ể ố ơ ệ ơ ấ đ cao v n đ phê ữ i, phê bình chính là cách “đ giúp nhau s a ch a, ạ ớ i t h n, đúng h n”, đ t t
trong phê bình là “phê bình vi c ch T t
ờ
ệ ớ ự ắ ờ cũng g n v i t ả ự ế ế ư ưở ả ườ ữ ậ ỉ phê bình ráo ri
ả ấ ệ
ự
ỏ ự ử ể ỗ ặ ế t th
ứ i”. Đ ng th i, phê bình bao gi phê ệ ế t kia, ta ph i t t ồ ế ậ t phê bình đ ng chí mình. ỗ ỗ ả ộ i đòi h i “m i cán b , m i đ ng viên, ả ử ư ỗ ữ s a ch a nh m i ngày ph i r a ườ ầ ầ ki m đi m thành nhu c u c n thi ng ườ ủ ỗ ườ phê bình. Theo Ng bình, t ể ử ổ ộ giúp nhau ti n b ”, là đ “s a đ i cách làm vi c cho t ấ ộ ộ ố ự s “đoàn k t và th ng nh t n i b ”. ủ H Chí Minh ồ ố ng c t lõi c a ườ ồ không ph i phê bình ng ể ữ i đã ch rõ “Đ ch a nh ng b nh t bình, Ng ấ và ph i l y lòng thân ái, l y lòng thành th t mà ráo ri ớ ả Hai vi c đó ph i đi đôi v i nhau”. Ng ể ả ự ể ki m đi m, t m i ngày ph i t ệ ự ư ứ m t”, t c là đ a vi c t ự ư xuyên, nh hành vi t ườ phê bình, t ự ể chăm sóc b n thân c a m i ng i.
ầ
phê bình, t ả ầ ưở ng qu n chúng ặ ầ ấ ừ ầ ề t ng đ t yêu c u r t cao v tác phong qu n chúng, t
Ba là, g n gũi, tin t H Chí Minh ầ ế ủ ả
ậ ườ ắ ọ i không quan tr ng... Ng ả i căn d n: “Ta ph i liên l c m t thi
ượ
ư
ụ
ờ ể ấ ể ế ọ ỏ ạ i lãnh đ o ph i bi
ả ầ ườ ầ ng, bi n pháp đ
ự ự
ế ậ ượ ự ượ c l c l t kh i d y, phát huy tính tích c c, t ệ c giao. ồ ừ ệ vi c ủ ả ọ ỏ ủ ph i h c h i qu n chúng, l ng tai nghe ý ki n c a đ ng viên, c a nhân dân, c a ế ớ ạ ặ ườ ữ t v i nh ng ng ầ ế ụ ể N u không c th , sâu sát qu n c xa r i dân chúng”(4). dân chúng. Không đ ệ ọ ượ ể ượ c nguy n v ng, tâm t chúng thì đ ng viên không th th y đ , tình c, hi u đ ầ ụ ượ ế ủ ả c qu n chúng. Do đó, c m c a qu n chúng, không th thuy t ph c, thu ph c đ ả ầ ố ớ t t p trung tài năng, trí t h c h i qu n chúng, bi đ i v i ng ể ạ ứ ệ ủ ệ tu c a qu n chúng thành s c m nh chung, tìm ra đ ạ ơ ậ ế ụ ệ ự th c hi n nhi m v ; ph i bi giác, sáng t o ủ c a qu n chúng trong m i nhi m v đ
ắ ỉ i
ả ụ ượ ọ ự ễ B n là, sâu sát, n m tình hình th c ti n ộ ả ườ cán b , đ ng viên H Chí Minh ch rõ, ng ả ắ ệ
ắ ế ắ ụ ủ
ộ ế ị
ệ ầ ố ồ ự ả ph i luôn đi sâu, đi sát th c ắ ệ ườ ễ i, n m vi c, n m các ti n, n m tình hình m t cách toàn di n; ph i n m ng ấ ệ ề v n đ có liên quan đ n đ i s ng c a nhân dân, liên quan đ n nhi m v chính ộ ị ủ ơ tr c a c quan, đ n v , đ a ph ườ ụ ể ự ể ỉ ờ ố ươ ị ơ i, ch có tăng c
ng… m t cách c th , chính xác. ườ ế ả
ệ ạ ộ ờ ố ự ả ng, hi u qu cao. Ng
Theo Ng ứ ạ ộ ả ệ ứ ạ ậ ậ ứ ế ớ
ề ễ ng quan đi m th c ti n, khéo đi sâu đi u tra ễ ẫ i quy t đúng mâu thu n trong đ i s ng th c ti n thì nghiên c u, phân tích và gi ườ ấ ượ ớ ự i yêu s lãnh đ o, công tác m i có n i dung, đ t ch t l ả ọ ự ế ệ ầ c u cán b , đ ng viên, “trong lúc h c lý lu n ph i nghiên c u công vi c th c t , ự ớ ư ậ kinh nghi m th c t ”(5), có nh v y, lý lu n m i có s c m nh, m i thi t th c. ủ ự ự
ươ ủ H Chí Minh
ự ế ự Năm là, th c hành dân ch th c s và r ng rãi ệ ư V i vi c đ a ra ph ộ ự ủ ị ớ ệ
ự ướ ồ ộ ộ ng pháp, tác phong công tác dân ch , th c hi n m t s ph đ nh tác phong quan liêu, đ c đoán, gia tr ệ ủ th ồ đã ủ ộ ưở ng. Dân ch là ủ H Chí Minh, có dân ch thì c đo phong cách làm vi c c a cán b . Theo
64
ớ ả ế ề ế
ọ ơ ạ H Chí Minh ườ c. Ng
ữ ấ ộ ấ ộ ả ủ ướ ế
ữ ố
ủ ạ
ự ả
ầ ả ỏ ộ ướ ứ ế ộ ự ả
ườ đã ch raỉ ồ m i “khi n cho cán b c gan nói, c gan đ ra ý ki n” . ế ướ t, có i vi tình tr ng m t dân ch nghiêm tr ng trong các c quan nhà n không dám nói, dù i, nh ng nhân viên, “dù có ý ki n cũng nh ng cán b c p d ấ ợ không dám phê bình”. Nguyên nhân c a tình tr ng m t ạ ủ mu n phê bình cũng s , ồ ậ H Chí ủ ượ ủ ta không đ c dân ch ”. Vì v y, dân ch đó là do “cách lãnh đ o c a ỏ ả ộ ế ư ườ ấ ạ ng xuyên “tr ng c u ý ki n phê Minh đòi h i cán b lãnh đ o các c p ph i th ủ ấ ế ự ạ đ i”, “ph i nghe, ph i h i ý ki n tôn, t i” và “không nên t bình c a c p d ủ ớ ủ ấ ướ i”, t c là ph i th c hành dân ch v i tính cách là m t ch đ làm c a c p d ủ ươ ộ ệ ng pháp, tác phong công tác c a ng vi c, m t ph ộ ả i cán b , đ ng viên.
ậ ế ụ ủ ế
ộ ả ủ ơ ả ộ
ế ụ ầ ụ ể ự i cán b . Đ th c hi n t ả ộ ườ i cán b ph i bi
ả ể ủ
ụ ả ẫ ở ằ ồ
ả
ế ệ ộ ả ớ
ệ ế ử ẩ ố
ứ ấ
ủ
ế ạ ổ ộ ả ở ệ ở ể ế ế ứ ủ ế ố ọ ự ẫ ng m u, c
ộ
ể ệ ị ạ ạ ườ
ủ ị ườ Sáu là, nói đi đôi v i làmớ ộ ươ ng pháp c b n, ch y u trong V n đ ng, giáo d c, thuy t ph c là ph ậ ệ ố ườ ủ t công tác v n đ ng qu n chúng c a Đ ng, c a ng ế ụ ộ ầ ệ ậ t dùng vi c v n đ ng, giáo d c, thuy t ph c qu n chúng, ng ế ộ ươ ẽ ng m u c a mình đ giáo d c, thuy t ph i, b ng hành đ ng g chân lý, l ộ ả ụ ắ ừ ầ t ng nh c nh cán b , đ ng viên: “ph i óc nghĩ, ph c qu n chúng. H Chí Minh ỉ ứ ệ ắ m t trông, tai nghe, chân đi, mi ng nói, tay làm, ch không ph i nói suông, ch ệ ể ự ồ ng i vi t m nh l nh”(11). Đ th c hi n “nói đi đôi v i làm”, cán b , đ ng viên ọ ả ph i có tính quy t đoán trong công tác, c n tr ng trong x lý các tình hu ng, ỉ ạ ế ế ợ ố ớ ủ ấ ế t k t h p ý ki n ch đ o c a c p trên v i ý ki n tham sáng su t, công tâm, bi ợ ậ ư ề ấ ướ ộ ph n cùng c p và c p d ấ ủ m u đ xu t c a các b i, phát huy s c m nh t ng h p ầ ươ ủ ng pháp, tác phong công tác c a cán b , đ ng viên c a qu n chúng nhân dân. Ph ộ ộ ụ ể ẫ ả ph i m u m c, chính ki n rõ ràng, c th , thái đ chân thành c i m , hành đ ng ươ ươ ng quy t, d t khoát; kiên quy t ch ng m i bi u hi n ch quan g ề ế nóng v i, đ nh ki n cá nhân, th hi n mình là b trên, là “ông quan cách m ng”. ộ ả i lãnh đ o, là Ch t ch H Chí Minh kh ng ng
ồ
ộ ả ự ầ ổ ề ch c đ ng, cán b , đ ng viên c n th c hi n t ọ ng pháp, tác phong công tác khoa h c có ý ệ ố ả t
ị ồ ẳ đ nh: Cán b , đ ng viên là ng ủ ớ trung thành c a nhân dân. i đày t ươ ư ưở ng H Chí Minh v ph T t ứ ễ ự nghĩa th c ti n to l n. Các t ộ ố ộ m t s n i dung c b n sau:
ị ộ ủ ớ ơ ả ứ ộ M t là, nh n th c đúng v trí, vai trò, n i dung c a ph
ồ ư ưở
ệ ả
ầ ươ ộ ấ ượ ươ ng pháp, tác phong công tác và ch t l ự ứ ủ ự ng pháp, tác phong ệ ng H Chí Minh; có thái đ trách nhi m trong ng, hi u qu trên ơ ễ
ị ữ ố ặ ơ
Hai là, trên c s ph
ề ươ ự
ọ ủ ủ ị ng xuyên có k ươ ồ ưỡ ồ ạ ệ
ọ
ạ ộ ệ ng pháp, tác phong làm vi c khoa h c c a Ch t ch ấ ườ ế ỷ ả ng, rèn luy n ph ng pháp, tác ộ m t cách sâu sát, khoa h c, luôn ơ ủ ọ
ộ ả cán b , đ ng viên ệ ụ ự ủ ộ
ồ ưỡ ứ ệ ạ ồ ờ ấ ộ ả cán b , đ ng viên. ng, rèn luy n ph ươ ng
ệ ộ ả ậ ọ công tác khoa h c theo T t ủ c ng c , nâng cao ph các m t công tác đáp ng yêu c u ngày càng cao c a th c ti n xây d ng c ị ạ quan, đ n v v ng m nh v chính tr . ơ ở ễ ớ H Chí Minh, cùng v i th c ti n công tác, các c p u đ ng th ế ỉ ạ ạ ho ch lãnh đ o, ch đ o và ti n hành b i d ộ phong công tác cho đ i ngũ bám sát các ho t đ ng nghi p v , chuyên môn c a h . Đ ng th i, l y đó làm c ở s trong xem xét, đánh giá năng l c công tác c a đ i ngũ Ba là, đa d ng hoá các hình th c, bi n pháp b i d ộ pháp, tác phong công tác cho đ i ngũ cán b , đ ng viên.
65
ng, rèn luy n ph
Trong quá trình b i d ộ ả ứ
ư
ệ ụ ồ ưỡ ự ầ ự ễ ổ ấ ộ ồ ưỡ ứ ủ
ườ ưỡ ng, rèn luy n; ph i ti n hành th
ớ ậ ấ ch c; c p trên b i d ậ ả ế ứ ế ệ ọ
ữ ươ ế ọ
ộ ả ệ ệ ươ ng pháp, tác phong công tác cho ơ ả ệ ữ ệ ố ộ t nh ng hình th c, bi n pháp c b n đ i ngũ cán b , đ ng viên c n th c hi n t ạ ộ ộ nh : Thông qua ho t đ ng th c ti n, các l p t p hu n, h i thao, h i thi công tác ạ ộ ọ ậ ướ ấ nghi p v , ho t đ ng c a các t i; h c t p ng c p d ộ ả ộ ồ ồ đ ng chí, đ ng đ i; thông qua công tác nh n xét, đánh giá cán b ; b n thân ự ụ ệ ng xuyên, liên t c, nghiêm túc, t giác tu d ự ọ ơ ở ọ t th c m i lúc, m i n i… Đây là nh ng hình th c, bi n pháp quan tr ng thi ộ ầ ự tr c ti p góp ph n nâng cao ph ng pháp, tác phong công tác khoa h c cho đ i ngũ cán b , đ ng viên hi n nay.
ề ệ ủ ộ
ệ ủ ộ
ộ ờ
ề ộ ể ắ ố
ệ ố ữ ự ự ự ệ ộ ơ ở ộ ớ ệ t công tác cán b . ộ t công tác cán b là m t bi n pháp tích c c xây d ng đ i ngũ cán
Câu 22. Quan ni m c a HCM v công tác cán b ề * Quan ni m c a HCM v công tác cán b ộ ắ ể ớ Cán b và công tác cán b g n li n v i nhau, không th tách r i. Trên c s ề nh ng quan ni m đúng đ n v cán b thì m i có th làm t ộ Th c hi n t ộ b ngày càng phát tri n.
ể ộ ể ệ ự ể
ợ ạ ệ ộ ự ộ
ườ ộ i có đ c, có tài...
ề ấ ầ ủ ề ấ ọ ọ ế t và đánh giá đúng cán b ; l a ch n ộ ế t dùng cán b ; kêt h p các lo i cán b , chính sách ứ ề ị ộ
ồ ả ề ể ủ ấ ộ
ộ ộ ộ ưỡ mình tu d
ả ệ ự
ầ ề ệ ủ ằ ượ
ộ ề ể ứ ườ ạ i là khách th , t c là ng
ế ữ ả ủ ủ ể
ể ộ
ự ạ ế ứ ữ ổ ộ ấ ớ ầ i đ ng đ u trong các t
ổ ứ ề ệ ố ủ ứ ủ ộ Công tác cán b th hi n s hi u bi ộ ấ cán b ; hu n luy n cán b ; bi ụ ộ ọ cán b ; tr ng d ng ng ộ ệ * Quan ni m c a HCM v v trí, vai trò c a công tác cán b . ế ộ ấ Theo HCM, v n đ cán b là m t v n đ r t tr ng y u, r t c n kíp. Nói ộ ộ ấ ế đ n v n đ cán b là bao g m c cán b và công tác cán b . Quan đi m HCM ả ự ộ ủ ể ứ ề v cán b thì cán b là ch th , t c là đ i ngũ cán b ph i t ng, ể ệ ứ ấ ạ ẩ rèn luy n h ng ngày c ph m ch t đ o đ c, năng l c trí tu và phong cách đ ể ụ ứ c yêu c u c a nhi m v cách m ng. còn khi bàn v quan đi m đáp ng đ ị ạ ộ i ch u HCm v công tác cán b thì cán b lúc này l ộ ườ ự đ ng cái k t qu c a nh ng ng i làm công tác cán b là ch th . Công tác ụ cách m ng có phát tri n hay không ph thu c r t l n vào công tác cán b , mà ả ườ ứ ấ ủ ch c Đ ng, chính tr c ti p là c p y và nh ng ng ể ộ ề quy n, đoàn th và t ch c cán b . ự ế , nhi u khi cán b rèn luy n t Trong th c t
ụ ụ ế ứ ư ế
ộ
ộ ứ ề ư ế ị
ấ ủ
ấ ộ
ộ ủ ả ả ng HCM
ộ ể ộ
ể ấ
ộ ướ ế ế ả ả ố
ậ t, đ đ c, đ tài, cung cúc t n ụ ụ ả ộ ụ t y, h t lòng, h t s c ph c v Đ ng, ph c v nhân dân nh ng công tác cán b ữ ề ượ ự ủ ở d nên không phát huy đ c năng l c c a cán b . Nhi u cán b x ng đáng gi ộ ạ ả các v trí qu n lý, lãnh đ o, nh ng vì công tác cán b có v n đ , thi u khách ạ ặ ợ ủ ủ ả i ích c a đ ng, c a cách m ng, c a nhân dân lên trên quan, dân ch , không đ t l ế ộ ấ ủ ọ ị ế h t nên tài năng c a h b mai m t. K t qu Đ ng m t nhân tài, m t cán b . ư ưở * N i dung công tác cán b theo t t 1. Hi u và đánh giá đúng cán b ộ ể Đây là quan đi m xu t phát và khó trong công tác cán b . Vì không hi u và ể ộ ố ể ộ t công tác cán b . Theo quan đi m đánh giá đúng cán b thì không th làm t ế t mình không ph i là t mình, mà bi c h t ph i bi HCm, mu n biets cán b tr d .ễ
66
ể ở ọ Hi u và đánh giá đúng cán b ph i khách quan, khoa h c. B i vì “trong th
ế ậ ớ ế ườ ế i cũng bi n hóa. Vì v y cách xem i, cái gì cũng bi n hóa. T t
ả ộ ủ ư ưở ng c a ng ấ ộ ả ế ế
ấ ộ
ỉ ộ ỉ ệ gi xét cán b , quy t không nên ch p nh t, vì nó cũng ph i bi n hóa”. ặ ả ộ
ử ữ ỉ ấ ủ ọ ả ộ ố ườ ơ ộ ệ ủ ọ ộ ấ t, cán b x u, tránh đ ạ c lo i ng
ả HCM cũng ch rõ, xem xét cán b , không ch xem xét ngoài m t mà còn ph i ả xem xét tính ch t c a h . Không ch xem m t vi c, m t lúc mà ph i xem toàn c ượ ự ầ ị l ch s , toàn c công vi c c a h . Cách xem xét này giúp ta tránh đ c s l m ằ ẫ i c h i, b ng cách này, l n gi a cán b t ằ b ng cách khác, chui vào hàng ngũ c a Đ NG. ườ ủ ườ ứ ệ ộ ượ Ả i ta th
ữ ủ ườ ị cao t
ấ ả ọ ậ ẹ ắ ổ ị ệ Trong vi c xem xét cán b ng ự ạ ư ự đ i; a ng ộ i; đem m t cái khuôn kh nhât đ nh, ch t h p mà l p vào t ạ ng ph m nh ng ch ng b nh sau ố ớ i ta n nh mình; do lòng yêu ghét c a mình mà đ i v i ườ i t c m i ng
ạ ắ ọ ố ố
ộ t rõ cán b , mu n đ i đãi m t cách đúng đ n các h ng ng ể ế ả ử ủ ữ ữ đây: t ườ ng khác nhau. ườ ố i, Mu n bi ế ế c h t ph i s a ch a nh ng khuy t đi m c a mình. Mình càng ít khuy t
ướ ể ộ ế tr đi m thì cách xem xét cán b càng đúng.
ộ ệ ộ ộ ệ ượ t đ t cán b m t cách toàn di n giúp ta phân bi
ộ ố ệ
ỏ ệ ướ ệ
ườ ườ ự ữ ỉ ặ i khác, hay t ư tâng b c mình, nh ng ng
ệ c vi c, cũng không ph i cán b t
ứ ắ ấ ả ẳ ể
ế ờ
ệ ễ ậ ệ ả ọ
ư ế ộ ố ườ ế ể c cán b làm Hi u bi ệ ượ t. HCM ch rõ: Ai mà hay khoe khoang công vi c, hay a đ c vi c và cán b t ệ ệ c m t thì theo m nh l nh, sau l ng thì trái m nh dua, tìm vi c nh mà làm, tr ư ế ố ệ i nh th tuy l nh, hay công kích ng ệ ầ ộ ố ượ ọ h làm đ t. Ai c c m đ u làm vi c, không ủ ế ham khoe khoang , ăn nói ngay th ng, không che gi u khuy t đi m c a mình, ệ ệ cũng kiên quy t làm theo m nh l nh không ham vi c d , tránh vi c khó, bao gi ữ ổ ủ c a Đ ng, vô lu n hoàn c nh th nào, lòng h cũng không thay đ i, nh ng ng t.
ế ộ ộ ườ ả i nh th , dù công tác kém m t chút cũng là cán b t Vi c xem xét đánh giá cán b ph i làm th
ả ộ ệ ớ ữ ặ ng xuyên. Kinh nghi m cho ộ ấ i nhân tài, m t m t tìm th y nh ng nhân tài m i, m t
ấ ặ ệ ỗ ầ th y, m i l n xem xét l ữ m t khác nh ng ng i h hóa cũng lòi ra.
ườ ờ ệ ỗ i đúng vi c. Ng
ạ ườ ủ 2. Khéo dùng cán bộ ặ ầ Đây là yêu c u đ t đúng ng ệ ườ ỏ ườ i tài gi
ỗ ở ả ỗ ở
ữ
i s a ch a ch d , khéo nâng cao ch t ư ụ ượ ỗ i đ i ai cũng có ch hay ể ế ỏ i, cũng khó tránh kh i khuy t đi m. Ta ỗ ố ữ t, khéo ộ ợ ườ i th khéo ườ ườ ng i phê bình: th c. Ng
ụ ỗ ườ ch d . Đã làm vi c dù ng ườ ử ỗ ph i dùng ch hay và giúp ng ỗ ấ ọ ử s a ch a ch x u cho h . HCM nói “d ng nhân nh d ng m c” ng ẳ ỏ thì g to, nh , th ng, cong đ u tùy ch mà dùng đ ế chúng ta không bi i.
ộ ườ HCM ch ra nh ng căn b nh lúc dùng cán b : Ham dùng ng
ắ ế ườ ơ ề t tùy tài mà dùng ng ữ ạ ắ
ỉ t, b u b n, cho h là ch c ch n h n ng ườ ự ườ ữ i bà con, anh ữ i ngoài; Ham dùng nh ng i tính tình
ườ ữ ợ i chính tr c; Ham dùng nh ng ng i tính tính không h p v i mình.
ệ ọ ầ em quen bi ị ẻ k khéo n nh hót mình, ghét ng ợ h p v i mình, mà tránh nh ng ng ề ả ườ
ớ ườ Theo HCm “ mình có quy n dùng ng ạ ệ ầ ớ ớ ữ i thì ph i dùng nh ng ng ứ ọ ứ c vi c. Ch vì bà con b u b n, mà kéo vào ch c n ch c kia. Ch i có tài ớ
ẻ ơ ị
ượ ấ ị ể ủ ộ năng, làm đ ơ ữ vì s n m t đ a v mà dìm nh ng k có tài năng h n mình. ề Quan đi m c a HCM v dùng cán b đúng là:
67
ộ ượ ế ạ ớ
ể ầ ả ả ữ ớ ườ ộ ng vĩ đ i, không có thành ki n v i cán b . Ph i có đ l ầ ộ Ph i có tinh th n r ng rãi, m i có th g n gũi nh ng ng i mình không
a.ư
ộ ạ ỡ ữ
ộ ố t.
ả ả ả ị ố ể ộ ả ỏ ị ọ ẻ
ụ ượ ộ ộ ố t
ữ ủ ủ ả ả ậ
ể Ph i có tính ch u khó d y b o đ nâng đ nh ng cán b kém. ơ Ph i sáng su t đ kh i b b n vu v bao vây, mà cách xa cán b t ậ ể ộ ầ Ph i có thái đ vui v , thân m t đ cán b g n gũi mình. ể M c đích khéo dùng cán b là đ cán b làm đ chính sách c a Đ ng và Chính ph . Mu n v y ph i làm t ế ố ả ề ế
ế ế ạ ệ ể ự c vi c, đ th c hành t ệ ố t nh ng vi c sau đây: ế ộ Khi n cho cán b c gan nói, c gan đ ra ý ki n. n u cán b không nói ộ ố ậ i tâng b c mình, th là m t
ệ ượ ộ ả năng, không đ ý ki n, không phê bình, th m chí l hi n t
ộ ệ
ớ ụ ệ ả ế Ả ạ ớ ề ấ ấ ng r t x u. ế ộ ụ
ạ ứ ậ
ế ụ ộ ệ
ủ ấ ế
tôn, t ướ ả
ọ ể ắ ơ ộ Khi n cho cán b có gan ph trách, có gan làm vi c. “Ph i đào t o m t ệ m cán b ph trách, có gan làm vi c, ham làm vi c. Có th Đ NG m i thành ễ ả ớ công. N u đào t o m t m cán b nhát gan, d b o “đ p đi, hò đ ng”, không ấ ạ ả ộ dám ph trách. Nh th là m t vi c th t b i cho Đ ng”. ướ ả ỏ ả ự ạ i. đ i, mà ph i nghe, ph i h i ý ki n c a c p d ế i đúng, ta ph i nghe theo. N u không đúng, ta dùng thái ở i thích cho h hi u, không nên phùng mang, tr n m t, qu
ộ ư ế ự Không nên t ế ủ ấ ế N u ý ki n c a c p d ả ế ộ đ thân thi t, gi ễ ợ ọ trách, di u c t h .
ộ ấ ắ ệ
ộ ấ ắ ả ả ổ ộ
ả
ộ ậ ấ
ắ ệ
ả ướ ố ử ớ ế t,cách nói, vi c làm, cách đ i x v i ta và v i m i ng ộ
ể ả ủ ọ ớ c t ề ả ả ế ể
ệ ừ ướ ớ tr ế ủ ạ ư ấ ắ
ườ ộ ị ọ ộ ỏ ườ ự ầ ầ ạ ộ ả i lãnh đ o c n ph i tôn tr ng lòng t tin, t
ố ọ ủ
ấ
ệ ố ủ ấ ả
ộ ả ọ ề ề ề ề ả
ạ ộ ể ế ệ ộ ế Khéo dùng cán b còn liên quan đ n vi c “ ph i có gan c t nh c cán b ”. ồ C t nh c cán b ph i vì công tác, tài năng, vì c đ ng cho đ ng chí khác thêm ớ ồ ộ ớ ể ế i v i Đ ng, v i đ ng hăng hái. N u vì lòng yêu ghét, thân thích, n nang là có t ề ạ c khi c t nh c cán b , ph i nh n xét rõ ràng v công tác, sinh ho t, bào. Tr ọ ả ườ i không ph i cách vi ế ả ư ả t c u i nay. Ph i bi trong m t lúc mà còn ph i xem c công vi c t ỉ đi m và khuy t đi m c a h . ph i xét ý ki n c a nhi u ng i khác. HCM ch ắ rõ c t nhăc cán b không nên làm nh “giã g o”. M t cán b b nh c lên nh c ự ả ờ xu ng ba l n là h ng c đ i. Ng ồ tr ng c a các đ ng chí mình. ộ ệ 3. Hu n luy n cán b . ạ Theo HCm “hu n luyenj cán b là công vi c g c c a Đ ng”. Vì cách m ng ộ là m t ngh . Làm ngh gì cũng ph i h c, làm ngh gì ph i thông th o ngh đó. ữ HCM phê bình khuy t đi m trong công tác hu n luy n cán b còn “h u
ế ề ự ự ấ t th c chu đáo”.
ấ ề ữ ệ ấ
ỉ ố danh vô th c, làm ch c t nhi u mà không thi ả ạ ệ ấ ỗ
ệ ữ ệ ầ
ự ệ ế ấ t th c chu đáo trong công vi c hu n luy n
ướ ả ẫ ệ ệ ự ọ h c. ng d n vi c t
ấ HCm đã nêu lên nh ng v n đ căn b n trong công tác hu n luy n. hu n ạ ấ ả luy n thì ph i hu n và luy n. “Hu n là d y d , luy n là rèn giũa cho s ch ế ế ấ nh ng v t v t x u xa trong đ u óc”. ứ ấ ả Th nh t, ph i thi ứ Th hai, ph i nâng cao và h * Liên h .ệ
ủ ệ ộ ị
ẫ
ự ả ướ ị ờ ứ ệ ố ứ ứ ế ộ ứ ậ Trong th i gian qua th c hi n các quy đ nh c a Lu t Cán b , công ch c, ể ậ ng d n thi hành, UBND Thái Nguyên đã tri n t các quy đ nh liên quan đ n cán b , công ch c, viên ch c trên
Lu t viên ch c và các văn b n h ự khai th c hi n t 68
ỉ ỉ ạ ộ ỉ ị ự ệ
ơ ớ ơ ị ơ ộ ứ ơ
ỉ
ổ ứ ch c quán tri ứ ủ ơ ứ ề ề ể ộ ỉ ị
ủ ỉ ứ ụ ộ ỉ ứ ệ ả ị ể t, tri n đ a bàn t nh; ch đ o các c quan, đ n v tr c thu c t nh t ị ơ i các c quan, đ n v và cán b , công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v khai t ư ơ mình. Ngoài ra UBND t nh giao các c quan chuyên môn nghiên c u tham m u ổ trình UBND t nh ban hành các quy đ nh c a t nh v tuy n d ng, đi u đ ng, b ộ nhi m, đánh giá và qu n lý cán b , công ch c, viên ch c thu c t nh.
ỉ ị ế
ự ồ
ộ ề ể ỉ
ố
ể ụ ứ ấ
ậ ươ ị ng tr
ị ề ệ ỉ ề ệ ướ ộ ấ ắ ậ
ứ ộ ự ố ch c b máy, biên ch , ti n l
ế ề ươ ị ơ ổ ứ ộ ồ ợ ả ộ ộ ỉ ứ ố Ngày 25/01/2014, UBND t nh Thái Nguyên ban hành Quy t đ nh s ị 03/2014/QĐUBND v ban hành Quy đ nh chính sách thu hút ngu n nhân l c và ế ứ chính sách luân chuy n cán b , công ch c trên đ a bàn t nh Thái Nguyên; Quy t ế ổ ứ ị ch c ch t đ nh s 12/2012/QĐUBND Ngày 11/6/2012 v vi c ban hành quy ố ế ị ị tuy n d ng công ch c c p xã trên đ a bàn t nh Thái Nguyên; Quy t đ nh s ờ ạ c th i h n 30/2013/QĐUBND ngày 13/12/2013 Quy đ nh v nâng b c l ứ ụ ố ớ ệ do l p thành tích xu t s c trong th c hi n nhi m v đ i v i cán b , công ch c, ề ệ ứ ỉ viên ch c t nh Thái Nguyên; QĐ s 12/2012/QĐUBND ngày 07/01/2015 v vi c ấ phân c p qu n lý t ng, cán b , công ch c, viên ơ ch c và lao đ ng h p đ ng trong các c quan, đ n v thu c t nh Thái Nguyên.
ệ ế ị ố ặ Đ c bi
ậ ỉ ạ ế ộ ụ ả
ẩ ố
ề ế ạ ụ ỉ ứ ạ ả
ụ ạ ả
ế ị ế ộ ệ ứ ỉ ỉ ạ ẩ ở ộ ụ ụ ơ
ỉ t, ngày 04/5/2013 UBND t nh đã ban hành Quy t đ nh s 827/QĐ ứ ạ UBND thành l p Ban Ch đ o đ y m nh c i cách ch đ công v , công ch c ạ ỉ t nh Thái Nguyên; Quy t đ nh s 1850/QĐUBND ngày 20/9/2013 v k ho ch ẩ đ y m nh c i cách ch đ công ch c, công v t nh Thái Nguyên giai đo n 2013 ế 2015, và phân công nhi m v thành viên Ban ch đ o đ y m nh c i cách ch ườ ộ ng đ công v , công ch c t nh Thái Nguyên, giao S N i v là c quan Th tr c.ự
ứ ứ ế ứ
ườ ả ộ ủ ày 15/7/2008 Ban Th
i công tác cán b . Ng ế ị ỉ ụ ỉ ả ề ổ ị
ộ ế ị ấ ế ổ ứ ộ
ử ệ ỉ
ạ
ố ệ ệ ổ ộ ứ ệ ộ ỉ
ủ ỉ
ạ ẩ ả Ngoài công tác qu n lý công ch c, viên ch c nói chung, t nh TN h t s c quan ớ tâm t ng v T nh y Thái Nguyên ả ban hành Quy t đ nh 873QĐ/TU Quy đ nh v phân c p qu n lý t ch c, qu n ớ ệ lý cán b ; Quy t đ nh 874QĐ/TU ban hành Quy ch b nhi m cán b và gi i ế ị ộ ứ thi u cán b ng c ; UBND t nh ban hành Quy t đ nh s 24/2010/QĐUBND ệ ể ế ổ ề ệ an hành Quy ch b nhi m, b nhi m l i, luân chuy n, ngày 24/8/2010 v vi c b ả ạ ứ ễ ừ ch c, mi n nhi m cán b , công ch c lãnh đ o thu c di n UBND t nh qu n t ố ế ị s 28/QĐUBND ngày 04/10/2010 c a UBND t nh ban hành tiêu lý; Quy t đ nh ứ chu n ch c danh lãnh đ o, qu n lý.
ơ ơ ở ộ ỉ
ệ ạ ổ ộ ộ ự ẩ
ổ ộ
ế ổ ệ ệ ổ Trên c s đó các c quan chuyên môn tr c thu c UBND t nh đã ban hành ệ ế ổ ệ i... và tiêu chu n b nhi m cán b thu c ngành quy ch b nhi m, b nhi m l ầ ả ủ ắ ả ả ả qu n lý đ m b o đúng nguyên t c và đ y đ các n i dung trong công tác qu n ạ ộ i... lý cán b , quy ch b nhi m, b nhi m l
ậ ể ộ Nh n th c đ
ọ ự ọ ụ ớ ợ
ự ệ ả
ứ ủ ệ
ườ ể ườ ể ừ ẽ ứ ệ ể ặ ọ ộ ọ ự ứ ượ ữ c tuy n ch n cán b là khâu quan tr ng, qua đó l a ch n nh ng ơ ấ ổ ứ ệ ấ ệ ẩ i có ph m ch t và năng l c phù h p v i nhi m v và c c u t ng ch c. Vi c ọ ể ả ủ ộ ượ ọ tuy n ch n cán b đ c th c hi n dân ch , công khai, đ m b o tuy n ch n đúng ự ự ẩ i có đ tiêu chu n theo t ng ch c danh, xây d ng và th c hi n các quy trình ng ụ ị đ nh. Vi c tuy n d ng công ch c, viên tuy n ch n m t cách ch t ch , đúng quy
69
ấ ủ ị ở
ờ ấ ườ ữ
ượ c phân c p cho Th tr ồ ở ổ ở ạ h ng II tr lên thu c S Y t
ị
ị ể ứ ầ ả ủ ưở ấ ng các S , ban, ngành, Ch t ch UBND c p ọ ơ ạ ng Trung h c ph thông ệ ế ộ ở . ể ụ ươ ơ ng đã ch đ ng trong công tác tuy n d ng, ứ ử ụ c yêu c u tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c, viên ch c
ượ ỉ ứ ch c đ ệ huy n, đ ng th i phân c p m nh h n n a cho các Tr ệ ừ ạ ụ ộ thu c S Giáo d c và Đào t o, các b nh vi n t ủ ộ ơ Qua đó, các c quan, đ n v , đ a ph ụ ứ đáp ng đ ị trên đ a bàn t nh.
ụ ạ ụ ượ ứ
ở ị Ví d : Năm 2014 S Ngo i v đã tuy n d ng đ ủ ậ
ứ ồ ơ ệ ạ ệ ể ụ c ... công ch c vào làm vi c ệ ế ạ ự ệ i S theo đúng quy đ nh c a pháp lu t hi n hành (xây d ng, phê duy t k ho ch ẩ ể ầ ố ượ ng c n tuy n trên ể ậ ch c thi tuy n theo quy
ạ ở t ể thi tuy n, thông báo công khai tiêu chu n, ch c danh, s l ổ ứ ế ươ ng ti n TT đ i chúng, ti n hành nh n h s và t ph ị đ nh).
ệ ự ế ộ ế ử ồ ưỡ
ộ ườ ệ Th c hi n ch đ ti n c và chính sách thu hút, phát hi n, b i d ụ ộ ồ ạ ộ
ồ
ấ ượ ằ ộ ể ề ng cao v công tác t
ế ố ự ồ ể ủ ỉ ề ọ ng, tr ng ụ i có tài năng trong ho t đ ng công v . H i đ ng nhân dân d ng và đãi ng ng ị ị ỉ t nh đã thông qua Ngh quy t s 30/2013/NQHĐND ngày 12/12/2013 quy đ nh ứ ỉ chính sách thu hút ngu n nhân l c và chính sách luân chuy n cán b , công ch c t nh ạ ơ ự i c Thái Nguyên nh m thu hút ngu n nhân l c có ch t l ả quan chính quy n, đ ng, đoàn th c a t nh.
ệ ủ ươ
ơ ị
ộ ư ng luân chuy n cán b , đ a công tác này tr ộ ỉ ơ ể ề ụ ắ
ồ ưỡ ệ ằ ạ
ả ớ ị
ự ở ế ụ ể Ti p t c th c hi n ch tr ề ế ộ ườ ng xuyên trong công tác cán b , các c quan, đ n v thu c t nh thành n n p th ầ ủ ứ ậ ề đ u có nh n th c đúng đ n v m c đích, yêu c u c a công tác luân chuy n cán ộ ử ộ ạ b nh m rèn luy n, th thách, đào t o, b i d ng cán b trong quy ho ch. Công ơ ủ ưở ộ ượ ạ ấ ủ ả ng các c quan quan quan c các c p y đ ng, Th tr tác quy ho ch cán b đ ề ộ ổ ơ ấ ả ệ ự tâm th c hi n theo đúng quy đ nh, đ m b o c c u v đ tu i, gi i tính, lĩnh ự v c công tác, ...
ứ ạ
Công tác đánh giá, phân lo i công ch c, viên ch c hàng năm luôn đ ươ ệ ẫ ủ ự ỉ ượ c ng,
ư ế ả ứ ướ ọ UBND t nh quan tâm, coi tr ng th c hi n theo đúng h ng d n c a Trung ủ ỉ c a t nh. K t qu đánh giá CBCCVC năm 2014 nh sau:
ừ ấ ệ ở c p huy n tr lên: 775 ng
ứ ấ ắ ơ ụ ạ ệ t nhi m v
ố ế ề ụ ườ i ụ ườ ệ ự i hoàn thành nhi m v nh ng còn h n ch v năng l c
ạ ạ ệ Công ch c trong các c quan hành chính t hoàn thành xu t s c nhi m v (đ t 37,6%), 1235 ng ư (đ t 59,92%), 45 ng ụ ạ ườ (đ t 2,18%), 6 ng i hoàn thành t ườ ạ ệ i không hoàn thành nhi m v (đ t 0,29%).
ộ ứ ị ự ơ
ả ụ ạ ấ ắ
ườ ệ
ạ ệ i hoàn thành xu t s c nhi m v (đ t 76,32%), 169 ng ư ụ ườ i hoàn thành nhi m v nh ng còn h n ch ụ ạ ườ ự ệ ậ ệ Công ch c trong b máy lãnh đ o qu n lý các đ n v s nghi p công l p: ườ i hoàn thành ế ạ ệ i không hoàn thành nhi m v (đ t 0,12%). 622 ng ụ ạ ố t nhi m v (đ t 20,74%), 23 ng t ạ ề v năng l c (đ t 2,82%), 1 ng
ộ Cán b , công ch c c p xã: 976 ng
ườ ệ ứ ấ i hoàn thành t
ụ ạ ự ườ ườ ạ ụ ạ ấ ắ i hoàn thành xu t s c nhi m v (đ t i hoàn i không
ườ ư ụ ạ ụ ệ ệ ố t nhi m v (đ t 64,65%), 301 ng 26,52%), 2379 ng ạ ế ề ệ thành nhi m v nh ng còn h n ch v năng l c (đ t 8,18%), 24 ng hoàn thành nhi m v (đ t 0,65%).
70
ứ ị ự ậ ộ
ơ ấ ỉ
ườ ụ ạ ộ ệ Viên ch c trong các đ n v s nghi p công l p thu c UBND t nh và thu c ụ ạ ấ ắ ườ i hoàn thành xu t s c nhi m v (đ t ệ i hoàn
ố ườ ụ ạ ệ ệ ỉ ệ t nhi m v (đ t 58,83%), 713 ng i không hoàn thành nhi m v (đ t 0,09%). ơ c quan chuyên môn c p t nh: 2870 ng ườ 32,9%), 5132 ng i hoàn thành t ụ ạ thành nhi m v (đ t 8,17%), 8 ng
ứ ấ ậ ộ
ắ ấ s c nhi m v (đ t 38,92%), 8160 ng
ườ ụ ạ ụ ạ ệ ệ ệ Viên ch c trong các đ n v s nghi p công l p thu c UBND c p huy n: ụ ạ i hoàn thành i hoàn thành nhi m v (đ t 11,12%), 21
ị ự ơ ệ i hoàn thành xu t ườ t nhi m v (đ t 49,84%), 1820 ng ườ ụ ạ ệ i không hoàn thành nhi m v (đ t 0,13%). ườ 6372 ng ệ ố t ng
ộ ủ ỉ ữ ạ Bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ
ả ồ ạ ộ ố ạ c, công tác cán b c a t nh trong ế ư ờ ế th i gian quan còn t n t ạ ượ i m t s h n ch nh sau:
ả ệ ệ ư ứ ự
ủ ứ
ề ừ ấ ề ư ụ ể
ớ ố ượ ụ
ể ứ ứ c các ranh gi ị
ụ ủ ụ
ệ ệ ộ ộ ự
ứ ộ
ứ ạ ế ự ơ ữ ơ ơ
ạ ủ ế ụ ườ ứ ệ ầ ả
ứ ủ ủ ộ ư ậ ệ ị
ươ
ể ố ữ vai trò ch đ o. Đa s công ch c đ u t
ứ
ẫ ế ế ả ứ ị ỗ ẳ ả ằ ả
ư ạ ơ ở ả
ự ủ ổ ứ ư ả ế ệ ậ ể ạ ồ ề ẩ Vi c đánh giá công ch c hi n nay còn ch a ph n ánh sát th c v ph m ụ ự ch t và năng l c c a công ch c. Các tiêu chí còn chung chung, áp d ng cho ạ ạ ứ ng, nhi u nhóm công ch c, ch a c th hoá cho t ng lo i ho t nhi u đ i t ị ộ ượ ộ i m c đ hoàn đ ng công v . Khi đánh giá khó phân đ nh đ ộ ấ ệ ặ t là r t khó đ xác đ nh m c đ “hoàn thành nhi m v c a công ch c, đ c bi ự ế ề ư thành nhi m v nh ng còn h n ch v năng l c”. Công tác đánh giá còn mang ộ ậ ổ ứ ch c tính n i b , khép kín, thi u s đánh giá đ c l p, không có nhân s hay t ỗ ả ế đánh giá chuyên trách. H n n a, các k t qu đánh giá m c đ phân lo i c a m i ự ừ ị ạ công ch c trong t ng c quan, đ n v l i có s liên quan phái sinh đ n trách ế ứ ộ i đ ng đ u, ph n ánh đ n m c đ hoàn thành nhi m v , thành nhi m c a ng ơ ơ ể ổ ứ ạ ch c, c quan, đ n v nói riêng và tích c a b máy lãnh đ o cũng nh t p th t ậ ẫ ị ự ng nói chung. Do v y, quan đi m khi đánh giá v n toàn ngành, lĩnh v c, đ a ph ứ ề ự ủ ạ mang tính duy tình, “dĩ hòa vi quý” gi ế ự ấ ể cho mình m c đi m cao. Các tiêu chí còn đ nh tính, c m tính d n đ n s b t ư ả bình đ ng, ch a đ m b o công b ng cho m i công ch c. Vì th , k t qu đánh ậ giá còn ch a đ m b o chính xác, khách quan, công tâm, ch a t o c s tin c y cho vi c l p k ho ch phát tri n ngu n nhân l c c a t ch c.
ộ ơ
ậ ự ệ ử ụ ầ ư ể ố ế ườ ệ ạ ọ ợ Công tác b trí s d ng cán b có lúc, có n i còn ch a th t s phù h p, ứ i", còn có bi u hi n ch y ch c,
ề ư ạ ch a phát huy h t tinh th n "vì vi c ch n ng ch y quy n.
ấ ượ ụ ượ ứ ư ệ ề ầ ộ Ch t l ng đ i ngũ cbccvc ch a đáp ng y u c u nhi m v đ c giao
trong tình hình m i.ớ
ả * Gi i pháp:
ế ụ ẩ ứ ủ ỉ ế ộ
ạ ươ ụ ỉ ạ ở
ươ ệ ể
ả ng tăng c ệ ế ế ộ ẩ ạ Ti p t c đ y m nh c i cách ch đ công v , công ch c c a t nh, bám sát ng lãnh đ o, ch đ o các S , ban, ngành, các ể ả ổ ươ ng trình t ng th c i ứ ả c, k ho ch đ y m nh c i cách ch đ công ch c,
ụ ỉ ạ ạ ủ ườ ỉ ạ ch đ o c a Trung ả ề ự ị đ a ph ng tri n khai, th c hi n có hi u qu Đ án, Ch ạ ướ cách hành chính Nhà n công v t nh Thái Nguyên giai đo n 2013 2015.
ạ ấ ở ấ ổ ứ ể ạ ọ T ch c thi c nh tranh tuy n ch n lãnh đ o c p s , c p phòng.
71
ướ ứ
ả ự ứ ệ ệ ầ ề ng đ cao trách ụ ượ c giao, có
ổ ớ Đ i m i công tác đánh giá công ch c, viên ch c theo h ườ ứ ệ nhi m ng i đ ng đ u và g n v i k t qu th c hi n nhi m v đ ế ơ ế ấ c ch l y ý ki n đánh giá t ớ ế ắ ừ "khách hành".
ệ ứ ứ ự ụ ể ạ Th c hi n ng d ng CNTT vào thi tuy n, thi nâng ng ch công ch c.
ụ ự ệ ệ ọ
ế ử ụ ạ ộ ự ệ Ti p t c th c hi n chính sách thu hút, ti n c , phát hi n, tr ng d ng và đãi ả i có tài năng trong ho t đ ng công v . Th c hi n chính sách tinh gi n
ế ụ ườ ộ ng ng biên ch .ế
ạ ẩ ể ử ụ ệ ả
ậ ủ ộ ệ ộ ọ ứ
ự ế ể ự ứ
ứ Đ y m nh ki m tra, giám sát vi c qu n lý, s d ng CBCCVC. Tr ng tâm ể là ki m tra, giám sát vi c th c thi pháp lu t c a đ i ngũ cán b , công ch c, viên ổ ứ ộ ơ ch c và xây d ng c ch đ các t ch c và công dân tham gia giám sát cán b , ụ ệ ứ công ch c, viên ch c thi hành nhi m v .
ệ ả * Liên h b n thân:
ệ ố
ứ ự ọ ậ ệ t nhi m v ả ệ ậ ụ ứ ụ ậ ụ ớ Nêu cao ý th c trách nhi m, t n t y v i công vi c; hoàn thành t ệ ế c giao; tích c c h c t p, nghiên c u, ti p thu và v n d ng có hi u qu các tri
ệ ệ ạ ế ọ ượ đ ứ th c khoa h c, công ngh hi n đ i, các sáng ki n trong công tác.
ớ ủ ả Nói đi đôi v i làm, làm đúng ch tr
ớ ả ườ ự ệ ọ ậ ủ ươ ng chính sách c a Đ ng, pháp lu t ệ ớ i trong vi c th c hi n
c; Trung th c v i b n thân, v i m i ng ệ ướ ủ c a Nhà n ứ ch c trách, nhi m v đ ự ụ ượ c giao.
ể ứ ụ ề ệ ạ
ụ ụ
ứ ả ạ ạ ố
ự ự
ự ắ ế ằ ộ ượ ệ ệ ủ Hi u và th c hi n đúng ch c trách, nhi m v , quy n h n c a mình; làm ề ứ ạ ỷ ươ ng, có lý, có tình; không l m d ng ch c v , quy n ệ ề ng ch y ch c, ch y quy n, ạ ệ ệ i, ch y b ng c p, ch y thi đua và các bi u hi n tiêu c c khác. Th c hi n ụ c giao nhi m v . ệ vi c có nguyên t c, k c ệ ượ ạ i quy t công vi c; ch ng các hi n t h n khi gi ạ ộ ể ấ ạ ch y t ố t công tác cán b khi đ t
ố ụ ộ ơ ộ ể ệ ự ng c c b , bè phái và các bi u hi n c h i, th c
ợ ế ậ ế Kiên quy t ch ng t i ích cá nhân, "l ư ưở t ợ i ích nhóm". ụ d ng vì l K t lu n:
ị ẳ ệ
ộ ọ ệ
ậ ế ị ổ
ộ ứ ộ ộ ỉ
ạ ệ ầ ố ấ
ữ ự ế ặ ủ ờ ố ề
ộ ộ
ớ ự ệ ự ế ộ ớ ẩ ượ ủ ứ ụ ứ c m t đ i ngũ cán b , công ch c đ năng l c, ph m ch t ph c v
ộ ể ộ ộ ả ộ ả ự ụ ổ ộ ề ỉ
ấ ế ừ ộ ộ
ồ ưỡ ư ệ ử ụ ể ạ
ưở ứ ấ ạ ồ ủ ị Ch t ch H Chí Minh đã kh ng đ nh: “Muôn vi c thành công hay th t b i ố ủ ộ ố ề t hay kém”, “Cán b là cái g c c a m i công vi c”, khi đã có đ u do cán b t ố ườ i đúng thì cán b là khâu quy t đ nh. Vì v y, vi c đ i m i, nâng cao đ ng l ộ ề ấ ượ ng đ i ngũ cán b , công ch c không ch góp ph n xây d ng m t n n ch t l ả ệ ố ạ hành chính trong s ch, v ng m nh, th ng nh t, thông su t, hi u l c, hi u qu ệ ộ xã h i. Vi c mà còn có tác đ ng tích c c đ n nhi u m t c a đ i s ng kinh t ề ộ ả qu n lý, phát tri n đ i ngũ cán b , công ch c không ph i m t s m m t chi u ụ mà có đ ớ ả nhân dân mà c m t quá trình b n b , lâu dài, liên t c đ i m i có k th a, ph i ế ợ ả k t h p hài hòa, thích đáng các n i dung trong công tác qu n lý cán b , công ứ ng, s d ng, luân chuy n, đánh giá, ch c nh vi c tuy n d ng, đào t o, b i d ố ớ ỷ ậ ế ộ các ch đ phúc l ng, k lu t... đ i v i công ch c./. ể ụ ợ i, khen th
72
Ự ị
ử ả ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ II. KHOA XÂY D NG Đ NG – L ch s Đ ng ̀ ́ Bài 1. Hoc thuyêt Mac – Lê Nin va t Ả ư ưở t ng Hô Chi Minh vê Đang công ̉ san. ả ộ ấ ạ ộ ấ ấ ề ờ ừ ấ ấ ấ ệ ị ỉ ị ả ủ ấ ộ ộ ấ ấ ả ả ả ấ ạ ấ ủ ề ấ ấ ợ ủ ấ ấ ả ả ấ ủ Câu 1. Trình bày b n ch t c a Đ ng c ng s n ộ ị ề ả Các đ ng chính tr đ u ra đ i t cu c đ u tranh giai c p, lãnh đ o cu c ả ấ ả ề ợ ủ ấ i c a giai c p, nên đ u có b n ch t giai c p. Đó là b n đ u tranh vì quy n l ư ề ợ ủ ấ ủ ạ ch t c a giai c p mà nó đ i di n và đ u tranh vì quy n l i c a giai c p đó. Nh ả ả ậ v y, đ ng chính tr là đ ng c a ch m t giai c p, không có đ ng chính tr không ấ ị ủ ề ộ thu c v m t giai c p nào và cũng không có đ ng chính tr c a nhi u giai c p. ể Đ ng chính tr c a giai c p nào thì mang b n ch t c a giai c p y, đ i bi u trung thành l ậ ị ử ộ ị ệ ủ ị ấ ủ ả ỉ phát đ n t s n phát tri n d n t ấ ứ ế ự giác. T c là, t ể ầ ừ ự ệ t ờ ố ắ ị ủ ự ủ ạ ầ ộ
ị ủ i ích c a giai c p y. ứ ả công s n,ả cùng v i vi c lu n ch ng ớ Trong tác ph m ẩ Tuyên ngôn c a Đ ng ủ ế ườ ừ ẳ và kh ng đ nh toàn b l ch s loài ng khi công xã nguyên th y tan rã đ n i t ử ấ nay là l ch s đ u tranh giai c p. C.Mác, Ph. Ăngghen ch rõ, đ u tranh c a giai ừ ể ớ ấ ấ ư ả c p vô s n v i giai c p t ộ ả ề ợ ướ ấ c m t, c i thi n đ i s ng phát tri n thành cu c đ u tranh đòi quy n l i tr ớ ề ự ấ ộ ấ đ u tranh v i tính cách là m t giai c p giành quy n l c chính tr , giành chính ả ướ ề quy n nhà n c và xây d ng ch nghĩa c ng s n, mà giai đo n đ u là ch nghĩa xã h i.ộ ả ủ ủ ộ ộ ấ ấ ả ả ả ấ ấ ự ế ợ ọ ấ ấ ộ ớ ủ ả ượ ả ủ ấ ủ ả ả ả ọ ả ấ ộ
ườ ể ề ợ ộ ủ ả ủ ứ ấ ộ ộ ấ ư ưở s n. Đây là t t ả ấ ộ ậ ấ ư ả ề ả ố ủ ộ ấ ấ Đ ng c ng s n là đ ng c a giai c p công nhân, đ i tiên phong c a giai c p ữ công nhân, mang b n ch t giai c p công nhân. B n ch t y là s k t h p nh ng ề tinh hoa c a b n ch t giai c p công nhân v i ch nghĩa xã h i khoa h c. Đi u ả ấ đó th c Đ ng ta g i là “ b n ch t giai c p công nhân c a Đ ng”. Đ ng ng đ ủ ợ ạ đ i bi u trung thành l i ích c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và c dân ủ ế ộ i ích c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và t c. Đi u này ch y u do l ố ả c dân t c là th ng nh t. Đó là đ ng đ c l p c a giai c p công nhân, t c là ơ ả ụ ả đ ng không có gì ph thu c vào giai c p t ng c b n, bao trùm, xuyên su t c a C.Mác, Ph.Ăngghen v Đ ng c ng s n mà hai ông đã dành
73
ự ủ ỉ ả ấ ạ ộ ộ ệ trí tu và s c l c đ xây d ng. Đ ng C ng s n l y ch nghĩa Mac – Lê nin làm ọ ề ả n n t ng t ả ấ ả ấ ượ t ơ ả ng, chính tr , t ả ng và kim ch nam cho m i ho t đ ng. ữ ấ ư ặ ả B n ch t giai c p công nhân c a Đ ng là nh ng đ c tr ng c b n nh t ị ổ ả ề ư ưở c th hi n trong Đ ng c v t ủ ể ọ ữ ứ ự ể ư ưở t ủ ấ ể ệ ủ c a giai c p công nhân, đ ả ạ ộ ứ ch c và trong m i ho t đ ng c a Đ ng. ề ả ớ ủ ế ề ồ ự ậ ụ ể ớ ở
ề ả ề ả ọ ỉ ủ t chị Câu 2. Nh ng nguyên lý v Đ ng ki u m i c a V.L.LÊNIN. Ch ể ạ ọ H Chí Minh đã v n d ng sáng t o h c thuy t MacLênin v ĐCS đ xây ư ế VN nh th nào? d ng m t đ ng ki u m i ớ ủ ể ạ ộ ư ưở ng, kim ch nam cho m i ho t đ ng t ả ộ ộ ả ữ ủ ủ c a Đ ng c ng s n. ả ổ ứ ả ộ ị ổ ấ ủ ứ ấ ch c và là đ i ngũ có t ch c ch t ch nh t, cách m ng nh t và giác ng nh t c a giai c p công nhân. ặ ẽ Đ ng là t ấ ch c đ * Nh ng nguyên lý v Đ ng ki u m i c a V.L.LÊNIN 1. Ch nghĩa Mác là n n t ng t ả ộ 2. Đ ng công s n là đ i tiên phong chính tr có t ạ ổ ứ ượ ổ ứ ấ c t ấ ổ ộ ộ ấ ẽ ự ỷ ậ ch c r t ch t ch , có k lu t cao, t ch c c a nh ng ng ặ ả ố ề ụ ủ ấ ứ ủ ng c a giai c p công nhân, tri ộ ấ giác, nghiêm ữ ộ ườ i giác ng ạ ệ ể t đ cách m ng, kiên ủ ả ng đó. Đ ng c ng s n là đ ng c a giai c p công nhân ộ ế ấ ư ả ấ minh th ng nh t ý chí và hành đ ng. Đó là t ưở cao v m c tiêu, lý t ả ưở quy t đ u tranh cho lý t nh ng không ph i là toàn b giai c p công nhân. ạ ả ệ ố ả ượ c chính quy n, Đ ng là h t nhân lãnh đ o h th ng chuyên ạ ấ 3. Giành đ ả ả chính vô s n và là m t b ph n c a h th ng y: ầ ự ủ ả ộ ả ị ủ ệ ố ậ ủ ệ ố ủ ả ạ ồ ộ ộ ị ủ ả ạ ộ ưở ụ ệ i,quan đi m c a Đ ng, th c hi n m c tiêu, lý t ả ủ ể ế ả ự ự ủ ả ủ ố ườ ng l ệ ề ộ ề ộ ộ ậ ủ ệ ố ề ậ ạ ở Tr thành đ ng c m quy n lãnh đ o xây d ng ch nghĩa xã h i, Đ ng l p ạ ả ệ ố nên h th ng chuyên chính vô s n. Đ ng là H t nhân chính tr c a h th ng chính ờ ị ấ ộ tr xã h i ch nghĩa, Đ ng lãnh đ o đ ng th i là m t b ph n c a h th ng y. ạ ệ ố ự S lãnh đ o c a Đ ng đ m b o cho h th ng chính tr xã h i ch nghĩa ho t ủ ả ộ ng c a đ ng đúng đ ộ ả ả Đ ng. Đó là đi u ki n tiên quy t b o đ m cho s thành công c a công cu c xây ự d ng ch nghĩa xã h i. ắ ơ ả ự ủ ổ ứ ạ 4. T p trung dân ch là nguyên t c c b n xây d ng t ch c, sinh ho t và ạ ộ ủ ậ ho t đ ng c a Đ ng: ủ Ể ự ả ệ ủ ưở ệ ố ự ặ ả ng c a mình, m t m t Đ ng ph i th c hi n t Đ th c hi n lý t ộ ả ọ ả ả ệ ạ ộ ả ố ộ ộ ạ ủ ậ ạ ộ ứ ạ ấ ắ ậ ề ả ộ ộ ề ạ ứ ắ ả ờ
t dân ạ ộ ủ ể ch đ phát huy cao đ trí tu , tính sáng t o c a m i đ ng viên trong ho t đ ng, ế ả ờ ồ đ ng th i Đ ng ph i ho t đ ng m t cách t p trung th ng nh t. Vì th Đ ng ả ự ổ ch c, sinh ho t và ho t đ ng theo nguyên t c t p trung dân ph i xây d ng t ấ ủ ủ ể ố ấ ấ ch đ th ng nh t ý chí và hành đ ng.Đó là v n đ thu c v b n ch t c a ỏ ẽ ả ả Đ ng. Xa r i nguyên t c này Đ ng s gi m s c m nh và không tránh kh i tan rã. ủ ả ế ạ ố ị ự phê bình và phê ứ 5. Đoàn k t th ng nh t là s c m nh vô đ ch c a đ ng, t ả ậ bình là quy lu t phát tri n c a Đ ng: ấ ể ủ ấ ố ế ề ả ề ự ệ ế ề ả ầ ế ấ ủ ổ ứ ả ộ ả ệ ọ ệ ặ ừ ấ ủ ể ấ ơ ở Đoàn k t th ng nh t trong Đ ng là c s và đi u ki n đ đoàn k t giai c p ả ố công nhân. Trong đi u ki n đ ng c m quy n s đoàn k t th ng nh t c a Đ ng ả ạ t quan tr ng. T ng cán b đ ng viên và các t i càng đ c bi l ch c đ ng ph i ế ự ữ gi ố gìn s đoàn k t th ng nh t c a Đ ng. ủ ể ả ệ ố ự ự ế ả ể ủ ả ố ự đoàn k t th ng nh t c a Đ ng, là quy lu t phát tri n c a Đ ng. T phê bình và phê bình là bi n pháp căn b n đ xây d ng, c ng c s ậ ấ ả ế ớ ế ắ ặ t v i nhân dân, đ u tranh kiên quy t ngăn ch n và lo i tr ấ ủ ậ 6. G n bó m t thi ạ ừ
ẽ ớ ứ ả G n bó ch t ch v i nhân dân Đ ng s có s c m nh vô đ ch và th c s tr ị ẽ ơ ạ ặ ạ ả ẽ ả ắ i lãnh đ o nhân dân, Đ ng ph i g n bó ch t ch v i nhân dân, đ ậ ườ ủ ế ớ ề ắ ấ ộ t v i nhân dân là v n đ thu c v ự ự ở ượ c ộ ề
ệ b nh quan liêu: ặ ắ thành ng nhân dân ng h và tham gia. G n bó m t thi 74
ổ ậ ả ộ ả ả ơ ớ ấ ủ ượ ấ ủ ấ ả ả ấ ủ b n ch t c a Đ ng. Quan liêu xa dân, Đ ng không tránh kh i tan rã, th m chí m t ầ ề chính quy n. Quan liêu xa dân là m t nguy c l n nh t c a Đ ng C ng s n c m ề quy n đã đ ả ữ ẩ ả ộ i u tú c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng i không đ tiêu chu n đ ng viên ra kh i Đ ng: ộ ỏ ả ặ
i u tú vào Đ ng; m t khác, Đ ng cũng không th ộ ả c V.L.Lê nin c nh báo. ườ ư ữ ế ạ 7. Đ ng k t n p nh ng ng ủ ườ ờ ư ị ả vào Đ ng, k p th i đ a nh ng ng ể ả ể ả Đ Đ ng ngày càng phát tri n làm tròn nhi m v c a mình thì m t m t, Đ ng ể ườ ư
ủ ườ ươ ế ạ ộ ụ ủ ặ ữ ả ầ ử ơ ộ c h i. ệ ả t ch nghĩa ệ ả ả ấ ườ i thoái hóa, bi n ch t, nh ng ph n t ủ ố i và ho t đ ng c a Đ ng ph i quán tri ng l ố ế qu c t ấ ồ ừ ố ế ủ ồ ừ ứ ệ ử ế ớ ủ ọ i c a h . Tính qu c t ấ tính ch t qu c t ị s m nh l ch s th gi ờ ộ ự ọ c a giai c p công ố ế ả i nói mà còn trong hành đ ng, t c là Đ ng ố ủ ế i c a ứ ườ ng l ả ả ả ắ c a ĐCS b t ngu n t i b t ngu n t ỉ ể ệ ạ ộ ủ ố ế ể ệ ị ế ự ế ạ ữ ả ph i tích c c k t n p nh ng ng ữ ả ể ở trong Đ ng nh ng ng đ 8. C ng lĩnh, đ ả vô s n: ố ế ủ Tính qu c t ạ ắ ề nhân, đi u này l ủ c a ĐCS không ch th hi n trong l ph i xây d ng và ho t đ ng theo các nguyên lý h c thuy t Mác; d Đ ng ph i th hi n ch nghĩa qu c t ồ ự ả vô s n. * Ch ủ t ch H Chí Minh đã v n d ng sáng t o h c thuy t MacLênin ớ ở ộ ả ọ ể ụ ế ậ ớ ở ệ ạ ọ ư ế VN nh th nào? ớ ướ ợ c ta, V n d ng sáng t o h c thuy t Mác – Lê nin v ĐCS phù h p v i n ư t Nam đ a cách Vi ướ ợ ậ ụ ể ề v ĐCS đ xây d ng m t đ ng ki u m i ạ ự ừ ắ th ng l ủ ồ ồ H Chí Minh đã xây d ng thành công m t đ ng ki u m i ạ m ng n ự ọ c ta đi t ờ ủ ế ề ả ủ ự ề ồ ạ ể ủ ả ỉ ủ ộ ướ ậ ớ ọ c ta m t n ệ ạ ế ể ạ ễ ố ồ
ủ ể ế ể ả ượ đó ph i đ ườ ế ợ ự ố ị ẫ ớ ự ự ệ ẹ ộ ậ ả i s ra đ i c a Đ ng c ng s n Vi ề ộ ả ể ắ ợ ế i khác. i này đ n th ng l ề ậ ộ ạ S ra đ i c a ĐCSVN là s sáng t o đ c đáo c a H Chí Minh v v n ộ ự d ng h c thuy t Mac – Lê Nin v ĐCS. Ch nghĩa Mác – Lênin v Đ ng c ng ộ ờ ả i, phát tri n c a Đ ng là ch nghĩa xã h i s n đã ch ra quy lu t ra đ i , t n t ộ ế ợ ố ớ ướ c thu c khoa h c k t h p v i phong trào công nhân. Đ i v i n ỏ ế ị ử ấ ậ đ a n a phong ki n , kinh t nông nghi p l c h u, giai c p công nhân còn nh ẽ ồ ướ ấ c r t m nh m , đ ng bé, phong trào công nhân đã phát tri n, phong trào yêu n ả ấ ấ ả ậ chí Nguy n Aí Qu c (H Chí Minh) th y r t rõ: đ thành l p đ ng ph i làm cho ả ượ ề ấ ướ c c chuy n bi n v ch t và ph i đ phong trào công nhân và phong trào yêu n ớ ế ố c k t h p v i nhau. ch nghĩa Mac – Lênin soi sáng, các y u t ệ ự ả ẩ i đã tích c c th c hi n và Trong su t quá trình chu n b thành l p Đ ng, ng ả ờ ủ ề th c hi n thành công đi u đó, d n t t Nam vào ngày 321930. ụ ự ề ị ả ồ ạ ạ ế ươ ữ ạ ề ữ ữ ọ ả H Chí Minh đã v n d ng sáng t o h c thuy t đó vào xây d ng Đ ng ta ố ị ườ ng lĩnh chính tr ,đ ng l i vi c xác đ nh c ề ư ưở ng, luôn t ườ ng v ng và tăng c ả ấ ọ ậ ạ ị ể ệ ở ệ ữ v ng m nh v chính tr , th hi n ắ ủ ự ả cách m ng đúng đ n c a Đ ng, xây d ng Đ ng v ng m nh v t ủ ệ ố ớ trung thành tuy t đ i v i ch nghĩa Mac – Lênin; v gi ủ ấ ả b n ch t giai c p công nhân c a Đ ng. ề ế ố ớ ả ề ổ ứ ờ ỳ ữ ạ ạ Đ ng tav ng m nh v t ự ớ H c thuy t MÁC Lênin v ĐCS có vai trò, ý nghĩa to l n đ i v i xây d ng ch c trong các th i k cách m ng. ệ ườ ầ ng và gi ữ ấ ủ ề ả ng): ạ
ả ả ữ ộ v ng b n ch t giai c p công nhân c a Đ ng c ng s n. ư ưở ả (6 t t ủ ộ ả ồ ụ ệ ụ ể ủ ể ề
ừ ắ ộ ợ th ng l ạ Câu 3. Vì sao trong giai đo n hi n nay c n ph i tăng c ả ấ ả ộ ư ưở ng H Chí Minh v Đ ng c ng s n * T t ề ể ậ HCM đã v n d ng sáng t o và phát tri n ch nghĩa MacLênin v ĐCS vào ấ ớ ủ đi u ki n c th c a VN, xây d ng thành công m t đ ng ki u m i c a giai c p ắ ế i này đ n th ng công nhân và c a dân t c VN, đ a cách m ng VN đi t ợ l ạ i v ĐCS g m: i khác. T t ả ế ị ắ ợ ủ ạ ự ư ườ ề ố ủ ng c a ng ả ủ ư ưở ộ ồ ầ 1) Đ ng c ng s n là nhân t hàng đ u quy t đ nh th ng l i c a cách m ng.
75
ị ố ả ẳ ủ ữ ả ấ ỉ ườ ề ả ả i đ ra đ ộ ườ ậ ụ ợ ầ ổ ng l ớ ộ
ướ ự ượ ị ệ ạ ể t Nam không th giành ạ ủ i s lãnh đ o c a ệ t Nam d
ệ ả ế ủ HCM kh ng đ nh: Đ ng mu n v ng thì ph i l y ch nghĩa Mac – Lê nin ườ ủ ố ng làm c t, đó là bàn ch nam cho hành đ ng c a Đ ng. Đ ng là ng ề ầ ủ ươ ố ạ i t p h p tuyên truy n , giáo d c qu n i, ch tr l ng cách m ng, là ng ư ấ ứ ầ ủ ươ ố ườ ng vào qu n chúng, t chúng, đ a đ ch c qu n chúng đ u i, ch tr ự ả ộ i phóng dân t c và xây d ng xã h i m i. tranh gi ạ ế ạ ả N u không có Đ ng lãnh đ o thì cách m ng Vi ề ử ợ ắ i. Đi u đó đã đ th ng l c l ch s cách m ng Vi ẳ ị ả Đ ng kh ng đ nh. ộ ả 2) Đ ng c ng s n vi Lênin v i phong trào công nhân và phong trào yêu n ớ ủ ả ủ ự ế ợ t nam là k t qu c a s k t h p ch nghĩa Mác – ướ c. ậ ề ờ ồ ạ Ch nghĩa Mac – Lênin v ĐCS đã ch ra quy lu t ra đ i, t n t ộ ủ ị ộ ớ ế ộ ướ ế c ta là m t n ỏ ấ ấ ậ ủ ớ ố ế ố ả ự ự ệ ẩ ị ờ ủ ề ộ ủ ấ ồ ờ
ủ ể ấ ả ấ ế ợ ự ệ ả i s ra đ i c a Đ ng c ng s n VN vào ngày 321930. ả ả ộ 3) Đ ng c ng s n VN là Đ ng c a giai c p công nhân đ ng th i là Đ ng ệ t Nam ng quan đi m, h t ệ ư ưở t ủ ủ ấ ể ỉ i, phát tri n ố ọ ế ợ ả ủ c a Đ ng là ch nghĩa xã h i khoa h ck t h p v i phong trào công nhân. Đ i ệ ạ ử ớ ướ nông nghi p l c v i n c thu c đ a n a phong ki n, kinh t ả ả ể ậ h u, giai c p công nhân còn nh bé... HCM th y rõ: Đ thành l p Đ ng ph i ả ượ ể c ch nghĩa Mac – làm cho phong trào công nhân phát tri n ch t và ph i đ ả ượ đó ph i đ Lênin soi sáng các y u t c k t h p v i nhau. Trong su t quá trình ườ ậ i đã tích c c th c hi n và th c hi n thành công chu n b thành l p Đ ng. Ng ả ẫ ớ ự đi u đó d n t ả ả ộ ủ c a dân t c Vi ườ ậ L p tr ng c a Đ ng là c a giai c p công nhân, i ích thì Đ ng đ i bi u trung thành c a giai c p công nhân, nhân dân lao ạ ệ ả ộ ể t Nam. ệ ả ượ ự t Nam ph i đ ả c xây d ng theo các nguyên lý đ ng ể 4) Đ ng công s n Vi ki u m i c a giai c p công nhân. ề ợ v l ả ộ đ ng và c dân t c Vi ả ả ấ ớ ủ ụ ậ ớ ủ ề ả ề ư ậ ủ ế ự ể V n d ng các nguyên lý v Đ ng ki u m i c a Lênin v ĐCS vào xây ữ ự d ng ĐCSVN. HCM đã khái quát thành nh ng nguyên lý ch y u nh : t p trung ạ dân ch ; t p th lãnh đ o cá nhân ph trách; t ườ ủ ậ ả ể ừ i lãnh đ o, v a là ng phê bình và phê bình. ủ ườ ầ ớ trung thành c a nhân dân. i đ y t ệ ậ ụ ừ ủ ả ế ớ ạ ả ạ 5) Đ ng v a là ng Đ ng lãnh đ o nhân dân làm ch , Đ ng liên h m t thi ả t v i nhân dân, Đ ng ả ỉ ph i th ổ ớ ả ườ ng xuyên chăm lo đ i m i ch nh đ n Đ ng. ả ự ệ ả ộ ỉ 6) Đ ng C ng s n Vi t Nam ph i th ố ố ả ườ ng xuyên chăm lo xây d ng và ch nh đ n Đ ng.ả ể ể ườ ậ ộ ả ạ ế ộ ố ự ế ắ ạ ạ ỉ ằ ả ố ứ ự ệ ả ườ ạ ạ ế ạ ữ ư ạ Trong quá trình v n đ ng phát tri n và lãnh đ o cách m ng bên c nh nh ng u ế ộ ộ ả ữ ấ ệ ạ ng xu t hi n nh ng h n ch , m t s cán b đ ng đi m ti n b , trong Đ ng cũng th ể ầ ộ ố ổ ứ ả ấ ệ ch c đ ng m c sai l m, viên có bi u hi n tiêu c c, thoái hóa bi n ch t, m t s t ắ ạ ớ ậ ể ả ế ể khuy t đi m. Vì v y đ Đ ng ngày càng l n m nh lãnh đ o cách m ng giành th ng ả ự ợ ả l i Đ ng ph i th ng xuyên chăm lo xây d ng ch nh đ n Đ ng nh m cho Đ ng ngày ụ ủ ế ấ ữ càng v ng m nh có năng l c và s c chi n đ u cao hoàn thành m c tiêu, nhi m v c a ạ ạ ừ t ng giai đo n cách m ng. Đ a cách m ng n ướ ả ữ ữ ệ ư ạ * vì sao trong giai đo n hi n nay ph i tăng c ụ ợ ắ c ta đ n th ng l i. ườ ng và gi ấ v ng giai c p
ộ ộ ế ị ườ ả ậ ị
ẩ
ự ẫ ng, m t b ph n Đ ng viên b tác đ ng tiêu c c d n ấ ạ ế ng, chính tr , thoái hóa bi n ch t v ph m ch t đ o ủ ị ấ
ề ư ưở t ờ ả ị ả ạ ế ự ậ ứ ệ ạ ấ ả ộ ủ ả công nhân c a đ ng vì: ơ Trong c ch th tr ế đ n suy thoái v t ấ ứ ố ố đ c,l Các th l c thù đ ch tìm cách phá ho i cách m ng n ử ủ ả ủ ủ ậ ị ạ ủ
ể ữ ữ ủ ả ệ ả ấ ấ ộ ấ ề ả i s ng, xa r i b n ch t giai c p công nhân c a Đ ng. ằ ướ c ta, Đ ng ta b ng ả ủ cách ph nh n s m nh l ch s c a giai c p công nhân và c a Đ ng c ng s n, ph nh n vai trò lãnh đ o c a Đ ng. Trách nhi m c a b n thân đ gi v ng b n ch t giai c p công nhân:
76
ưỡ + Th ng xuyên tu d
ườ ự + Th c hi n nghiêm ch nh......
ể ệ ệ ệ ệ ả t Nam .
ấ ủ ng... ỉ ấ * Liên h vi c th hi n b n ch t đó c a ĐCS Vi ộ + ĐCS VN là đ i tiên phong có t ủ ổ ứ ch c và là t Ả ủ ẫ ấ ng m u c a cán b đ ng viên mà còn là v n đ đ ệ ể ề ả ố i quan đi m c ả ch c Đ ng v i t ỉ ề ườ ng l ệ ổ ứ t t ề ủ ệ ấ ổ ứ ch c cao nh t c a giai c p ệ t Nam. Tính tiên phong c a Đ NG không ch là vai trò tiên phong công nhân Vi ủ ể ơ ươ ộ ả g ớ ổ ứ ự ả b n v xây d ng Đ ng và là đi u ki nđ phân bi ch c ấ khác c a giai c p Công nhân.
ủ ấ ỉ + ĐCSVN l y ch nghĩa Mac – Lênin, t ư ưở t ng hcm là kim ch nam cho hành đ ng.ộ
ạ ạ ị ở ướ n
ộ ệ ố ấ ề ố + ĐCSVN là h t nhân lãnh đ o h th ng chính tr + ĐCS VN là m t kh i th ng nh t v ý chí và hành đ ng, đ ượ ổ c t ứ ch c ắ ậ c ta. ộ theo nguyên t c t p trung dân ch và có k lu t nghiêm minh.
ố ủ ệ ườ v ng và tăng c ơ ị ặ ả ạ ả ủ ả ỷ ậ ấ ả ể ữ ữ Câu 4. Trong giai đo n hi n nay đ gi ng b n ch t ầ ố ớ ơ ấ giai c p công nhân c a Đ ng ta: (đ i v i c quan đ n v ho c b n thân c n ph i làmt): ị ề ả ế ị có ý nghĩa quy t đ nh gi ả v ng b n
ấ ấ ư ưở t ả Kiên đ nh n n t ng t ủ ụ
ộ ậ ượ
ụ ng H Chí Minh, quán tri
ư ưở t ậ ụ ạ ờ c dao đ ng, xa r i ệ t i c a Đ ng, v n d ng và phát tri n sáng t o, phù
ủ ng l ươ ủ ươ ắ ớ ể ị ố ủ ả ị ể ề ơ ng, đ n v đ đ ra ch tr ắ ế ng, ngh quy t đúng đ n,
ệ ả ữ ữ ố ng nhân t ộ ị ch t giai c p công nhân c a Đ ng (Kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c và ấ ỳ ộ ố CNXH, trong b t k tình hu ng khó khăn nào cũng không đ ồ ị m c tiêu đó. Kiên đ nh ch nghĩa MacLênin, t ườ sâu s c quan đi m, đ ợ ị h p v i th c ti n đ a ph ự th c hi n có hi u qu ).
ự ể ự ễ ệ ệ Th c hi n nghiêm các nguyên t c t ch c, sinh ho t đ ng nh t là nguyên
ắ ổ ứ ự ấ ự ủ ườ ạ ả ộ ộ phê bình và phê bình, xây d ng n i b
ộ
ộ Th
ấ ậ
ắ ậ ng xuyên t t c t p trung dân ch , th ấ ố ế ả đ ng b , chi b đoàn k t th ng nh t. ồ ưỡ ụ ườ ng xuyên giáo d c, b i d ộ ả ạ ộ ể
ẩ ị ạ ng, nâng cao ph m ch t chính tr , đ o ườ ể ồ ưỡ ứ ng giai đ c cách m ng cho cán b đ ng viên; b i d ng quan đi m, l p tr ấ ủ ộ ả ự ấ c p công nhân, xây d ng đ i ngũ cán b , đ ng viên theo quan đi m c a giai c p công nhân. ủ ệ ậ ố ố ữ ế ả ớ ầ t gi a Đ ng v i qu n chúng nhân dân,
ủ ủ
ế ợ ứ ấ ố ế ủ c a giai c p công nhân, k t h p s c thúcwj phát huy quy n làm ch c a nhân dân. Trung thành v i ch nghĩa qu c t
ờ ạ ạ m nh dân t c v i s c m nh th i đ i.
ườ ữ ữ ấ C ng c m i quan h m t thi ề ớ ộ ớ ứ ệ ệ ng và gi ả v ng b n ch t
Trách nhi m c a b n thân trong vi c tăng c ấ
ủ ạ ủ ả ả ủ ộ ắ ậ ủ ủ giai c p công nhân c a Đ ng. Câu 5. Trình bày n i dung nguyên t c t p trung dân ch c a ĐCS VN.
ộ
ủ ơ ả ắ ậ ả c Đ ng ta ch rõ trong
ượ ả ạ ộ ươ ủ: ỉ ủ ĐSCVN, do đ i h i XI c a Đ ng thông qua. Ch
ủ ầ ử ậ ề ệ ạ ấ ủ ệ ậ ự ơ ể
ắ ậ *N i dung c a nguyên t c t p trung dân ch Nôi dung c b n nguyên t c t p trung dân ch đã đ ề ng II, Đi u 9, Đi u l ả 1. C quan lãnh đ o các c p c a Đ ng do b u c l p ra, th c hi n t p th ạ ụ lãnh đ o, cá nhân ph trách.
77
ơ ạ ộ ạ ể ả 2. C quan lãnh đ o cao nh t c a Đ ng là Đ i H i đ i bi u toàn qu c. C
ấ ủ ạ ộ ạ ạ ạ ở ỗ ấ ạ ộ ể
ươ ng,
ộ
ả quan lãnh đ o ỳ ạ ộ ạ ủ ả ơ k đ i h i, c quan lãnh đ o c a đ ng là ban ch p hành Trung ấ ả là ban ch p hành đ ng b , chi b (g i t ấ ủ ộ ọ ắ ị ủ
ơ ố ữ ặ m i c p là đ i h i đ i bi u ho c đ i h i Đ ng viên. Gi a hai ở ỗ ấ ấ m i c p ấ ủ t là c p y). ệ ấ ướ ấ ủ ấ ạ ộ ị ạ ộ ướ
ấ ấ ủ ổ ứ ệ ự ự ự ả ế 3. C p y các c p báo cáo và ch u trách nhi m v ho t đ ng c a mình ỳ i; đ nh k thông báo c đ i h i cùng c p, tr c c p y c p trên và c p d ộ ạ ộ phê ề ướ ch c Đ ng tr c thu c, th c hi n t
tr tình hình ho t đ ng c a mình đ n các t và phê bình. ổ ứ ả ả ấ ị
ế ủ ụ ả ố ấ ướ i ph c tùng c p trên, cá nhân ph c tùng t
ấ ạ ộ ạ ụ ụ ể ố ổ ả 4. T ch c Đ ng và đ ng viên ph i ch p hành ngh quy t c a Đ ng. ổ ụ ch c trong toàn Đ ng ph c tùng Đ i h i đ i bi u toàn qu c và
ươ ấ ng.
ể ố Thi u s ph c tùng đa s , c p d ả ứ ứ ch c, các t ban ch p hành trung ế ủ ị ị ỉ ả ạ ủ
ướ
ơ ế ủ ế
ế ấ
ố ể ế ấ ị
ế ề ẩ ớ
ộ ử ố ượ ả c phát bi u ý ki n c a mình. Đ ng viên có ý ki n thu c v ấ ủ ề ỉ ấ ủ ả ả ệ ố ử ớ ề ế ế
ứ ạ ấ ạ
ủ ả ố ộ ng l
ế ị ớ ị ế ủ ấ ượ ướ ơ 5. Ngh quy t c a các c quan lãnh đ o c a Đ ng ch có giá tr thi hành khi ế ể ơ c khi bi u quy t, có h n m t n a s thành viên trong c quan đó tán thành. Tr ộ ề ể ỗ m i thành viên đ ạ ộ ả ư ể ố ượ c quy n b o l u và báo cáo lên c p y c p trên cho đ n đ i h i thi u s đ ượ ả ạ đ i bi u toàn qu c, song ph i ch p hành nghiêm ch nh ngh quy t, không đ c ế ủ ị truy n bá ý ki n trái v i ngh quy t c a Đ ng. C p y có th m quy n nghiên ộ ứ t đ i x v i Đ ng viên có ý ki n thu c c u xem xét ý ki n đó; không phân bi ể ố ề v thi u s . ủ ề ả ổ 6. T ch c đ ng quy t đ nh các v n đ thu c ph m vi quy n h n c a ắ i, chính sách c a Đ ng, mình, song không đ ậ ủ pháp lu t c a Nhà n ề ườ c trái v i nguyên t c, đ c và ngh quy t c a c p trên.
ự ắ ậ ủ Câu 6. Tình hình th c hi n nguyên t c t p trung dân ch trong t ổ
ệ ệ c ta hi n nay. ệ n ự ắ ậ ề ệ ch c c s đ ng Quán tri
ằ ế ủ ả ậ ị
ự ủ ươ ướ c đ c xây d ng sát đúng và đ
ủ ế ượ c tri ỷ ậ ượ ủ ự ự ộ ừ ừ
ứ ố ộ ộ
ế ấ
ủ ệ
ề ề ộ ề ộ ứ ơ ở ả ở ướ ớ ệ t và th c hi n nguyên t c t p trung dân ch trong đi u ki n m i ng, ngh quy t c a đ ng, hi n pháp, pháp lu t và nh m làm cho các ch tr ấ ệ ể ủ t đ ch p hành; chính sách c a nhà n ả ẽ ặ làm cho đ ng v a có dân ch th c s r ng rãi, v a có k lu t ch t ch , nghiêm ấ ự minh, có s đoàn k t th ng nh t ý chí và hành đ ng, x ng đáng là đ i tiên phong ộ ị ủ chính tr c a giai c p và dân t c. ổ ắ ậ ự ệ t, th c hi n nguyên t c t p trung dân ch , các t Trong quá trình quán tri ứ ấ ế ồ i quy t đ ng b nhi u v n đ v n i dung, hình th c
ế ộ ề ự
ứ ơ ở ả ả ch c c s đ ng ph i gi ạ ự và ph m vi th c hi n Ư u đi m: ủ ệ ế ộ ậ ỷ ươ c th hi n
ữ ữ ả ế ượ ch c đ ng đ ượ ế ị ữ ớ ả ệ ở ỗ ấ m i c p: ữ ể ổ ứ ả c gi ắ ậ ch đ t p trung, k c ủ ả v ng. Nh ng quy t đ nh l n c a đ ng đã đ
ậ
ổ ứ ộ ượ ấ ủ ả ạ ả ế
ự t c các khâu c a quy trình công tác cán b đ
ướ ự ủ ạ ả ơ dân ch trong các t ỷ ậ k lu t trong đ ng đ ứ ch c th o lu n rông rãi trong các t sinh ho t trong các c p y và chi b đ ủ ấ ả th c hiên t minh b ch, công khai h n tr ể Nh ng chuy n bi n ti n b v th c hi n nguyên t c t p trung ể ệ ở ng, ượ ổ c t ả ấ ạ ch c đ ng. Sinh ho t trong Đ ng, nh t là ệ ở ơ ủ ở c ti n hành dân ch , c i m h n. Vi c ự ủ ệ ộ ượ c th c hi n dân ch , ế ộ c. Dân ch trong đ ng có tác đ ng tích c c đ n
78
ị ộ ế ủ ệ ố
ậ ữ ữ
ạ ữ ở ộ ư ế ứ ộ dân ch trong h th ng chính tr và xã h i. Nh ng ti n b đó có ý nghĩa h t s c quan trong đ đ ng ta gi ạ ế Khuy t đi m, h n ch :
ứ ư
ộ ủ ươ ể ả ể ộ ố ủ v ng t p trung và m r ng dân ch . ữ ẫ ớ ủ ng l
ộ ế i, ch tr ủ ứ ổ ứ ng đi lên ch nghĩa xã h i; tình tr ng tùy ti n, thi u ý th c t
ị ỉ ấ ạ ế ủ
ả ọ
ươ
ị ự ố ả ả ị ỷ ậ ạ ổ ủ ấ ị
ế ế
ộ ố ổ ế Bên c nh nh ng u đi m trên, trong m t s t ể ấ ố ộ ả ệ ượ ả ng ch a th ng nh t ch c đ ng và đ i ngũ cán b , đ ng viên v n còn hi n t ề ả ớ ườ ng, chính sách l n c a Đ ng, dao đ ng hoài nghi v cao v i đ ỷ ệ ườ con đ ch c, k ậ ủ ậ lu t, không ch p hành ch th , ngh quy t c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a ủ ủ ướ c, báo cáo không trung th c là nghiêm tr ng. Theo báo cáo c a y ban nhà n ạ ỗ ể ki m tra trung i vi ph m ng, trong t ng s đ ng viên b k lu t năm 2013, l ắ ậ không ch p hành quy đ nh c a Đ ng chi m 36%; vi ph m nguyên t c t p trung ấ dân ch , quy ch làm vi c, m t đoàn k t n i b chi m 18%. ổ ứ ả ế ấ ướ ế ế ộ ộ ọ ộ ề ủ ệ
ủ ộ ố ấ ủ M t s c p y, t ắ ậ ứ ạ
ổ ứ ả ạ ự
ứ ệ ố ể
ế ấ ề ả ệ ả ch c đ ng thi u tôn tr ng và phát huy quy n c a Đ ng ệ ộ ạ i. M t s cán b lãnh đ o đ c đoán, m nh l nh, ấ ừ ch c đ ng v a có tình tr ng m t dân ủ ự ủ ỷ ậ do vô k lu t; ể ố ế ẹ ng tuy t đ i hóa t p th coi nh ý ki n cá nhân, ý ki n thi u s , ị ng đ cao thi u s , đòi cho Đ ng viên không ph i ch p hành ngh
ậ ể ố ề ế ượ ự ị ế ộ ố viên, ít l ng nghe ý ki n c p d ầ ế trù d p, c hi p qu n chúng. Trong các t ủ ặ ch ho c dân ch hình th c, vùa có tình tr ng dân ch c c đoan, t ệ ượ ừ v a có hi n t ệ ượ ừ v a có hi n t c t quy t, đ do tuyên truy n ý ki n cá nhân trái v i ngh quy t c a Đ ng ả …
ủ ế ể ả ế ủ ế M t s c p y c s và cán b Nguyên nhân c a khuy t đi m, h n ch :
ế ứ ầ ắ ậ ủ ư ậ ả ớ ộ ố ấ ủ ơ ở ệ ề
ộ ạ ậ Đ ng viên ch a có nh n th c đ y đ , th m chí sai l ch v nguyên t c t p trung dân ch .ủ
Ở ề ổ ứ ơ ở ả ch c c s Đ ng nguyên t c t p trung dân ch ch a đ
ẩ
ầ ọ ổ ứ ả ấ ộ ọ
ả ộ
ắ ậ ậ ứ ủ ư ộ ả ố M t b ph n cán b Đ ng viên, trong đó có c cán b lãnh đ o ch ch t ươ ng
ủ ư ượ ụ nhi u t c c ể ư ộ th hóa m t cách đ y đ , chính xác thành nh ng tiêu chu n, quy đ nh nh là ộ ơ ế m t c ch bu c m i t ộ ộ ậ ặ ố ự ẫ ắ ắ ậ ủ ị ữ ch c, m i cán b , đ ng viên ph i ch p hành. ạ ộ ả ủ ề tuy có nh n th c đúng v nguyên t c t p trung dân ch , nh ng không g ệ m u ho c c tình th c hi n sai l ch nguyên t c này.
ỏ ệ ở Công tác ki m tra, giám sát
ữ ế ẫ
ể ỷ ậ ố ớ ỷ ươ ườ ắ ệ ị ch c c s đ ng b buông l ng, vi c ư thi hành k lu t đ i v i nh ng sai ph m ch a nghiêm túc, d n đ n tình trang coi ạ th ề ổ ứ ơ ở ả nhi u t ạ ng, k lu t, c tình vi ph m các nguyên t c.
ỷ ậ ố ệ
ố ổ ệ
ng k c ộ ố M t s kinh nghi m: ả ộ M t là: ph i kiên trì đ ớ ng l ả
ị
ườ ồ ơ ở ề ả ư ưở t ộ ụ
ủ ắ ậ ệ ệ ớ ườ ắ i đ i m i toàn di n, có nguyên t c và sáng ạ ủ ữ ữ ổ ạ ự t o. Trong quá trình đ i m i, ph i luôn g v ng và tăng c ng s lãnh đ o c a ị ủ ả đ ng. kiên đ nh v i ch nghĩa Máclê nin và t ng H Chí Minh, kiên đ nh ỉ ộ ớ v i m c tiêu đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i. Đó là c s n n t ng, kim ch ủ nam cho vi c th c hi n nguyên t c t p trung dân ch .
ứ ề ậ Hai là: th
ủ ọ
ề ờ ệ ặ ạ ắ ớ ộ ậ ự ườ ộ ả ủ
ấ ấ ạ
ọ ủ ả ề ừ ả ự ệ ệ ả ấ ắ ụ ng xuyên tuyên truy n, giáo d c nâng cao nh n th c cho các ắ ầ ấ ủ c p y, cán b , đ ng viên v vai trò, ý nghĩa, t m quan tr ng c a nguyên t c ậ t p trung dân ch . Vi c xa r i ho c vi ph m nguyên t c này cũng có nghĩa là xa ủ ờ ả r i b n ch t giai c p công nhân, tính cách m ng và khoa h c c a đ ng, là ph ậ b n ch t. th c hi n nghiêm túc nguyên t c là đi u ki n tiên nh n Đ ng t
79
ả ả ả ả ậ ự v ng vai trò lãnh đ o c a Đ ng, b o đ m cho Đ ng th t s trong
ế ứ ữ ữ ạ
ạ ế quy t gi ữ ạ s ch, v ng m nh, có năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u cao. ệ
ữ ữ ỷ ươ ủ ự ủ v ng k c
ủ ấ ạ ơ ở ự ả ố ỉ ng, k lu t. ch có phát huy t ả ế ả ố
ầ ượ ể ấ ớ ố ỷ ậ ớ ng đ ủ ậ t p trung dân ch , gi ệ ự ự ệ vi c th c hi n t ượ đ ắ Ba là: phát huy dân ch trong đ ng trên c s th c hi n đúng nguyên t c t dân ch thì ớ t, Đ ng m i tránh ế c kh i đoàn k t th ng nh t.
ệ ả ộ
ự ẩ ị
ủ ễ ả ạ ườ ch c đ ng ph i tăng c
ả
ể ứ ướ ấ ổ ả ch c đ ng c p d
ụ ườ ặ ậ ổ ủ ủ ố ấ ủ ấ ệ i là nhi m v th t vai trò giám sát c a nhân dân, c a M t tr n t
phê bình và phê bình m i có k t qu t ố ườ ế c sai l m, khuy t đi m, m i tăng c ộ ả ự ả ố B n là: Đ ng ph i chăm lo xây d ng, rèn luy n đ i ngũ cán b , đ ng viên ự ệ ủ ả ộ ấ có đ b n lĩnh chính tr , ph m ch t trí tu và năng l c ho t đ ng th c ồ ờ ớ ổ ứ ả ti n.Đ ng th i v i phát huy đân ch , các t ng và nâng ệ ấ ượ ng công tác ki m tra giám sát; c p y c p trên ph i coi vi c giám cao ch t l ủ ấ ủ ể ng xuyên c a sát, ki m tra c p y, t ủ ố mình, phát huy t qu c, c a các ể đoàn th nhân dân.
ữ ậ ủ ấ Câu 7. Trình bày rõ s
ự ố th ng nh t gi a t p trung và dân ch trong ủ nguyên t c t p trung dân ch
ắ ậ ậ
ơ ươ ề ả ạ * T p trung trên n n t ng dân ch Các c quan lãnh đ o đ u do đ ng viên b u c lên. Ph
ị ủ ả ả
ậ ả ề ề ế ủ i mà thành. Các văn ki n đó l
ế
ả ề ự ủ ơ ượ ả ự ai tranh giành đ
ọ ỏ ả ạ ả
ầ ạ
ỳ
ấ ướ ụ ả
ả ầ ặ ớ ư ớ ệ ụ ố ổ ứ ươ ể ố ươ ị
ầ ử ng châm, chính ậ ả ế ệ sách, ngh quy t c a Đ ng đ u do đ ng viên t p trung kinh nghi m và ý ki n ộ ộ ệ ả ị ủ ạ ạ i do các cu c h i ngh c a Đ ng th o lu n gi i l ế ị ộ ượ ự ứ ý đ c đoán quy t đ nh. Quy n l c c a c quan lãnh quy t, ch không ai đ c t ạ ậ c. Vì v y đ o là do đ ng viên giao phó cho, không ph i t ắ ế ầ ườ i lãnh đ o ph i g n gũi và h c h i qu n chúng đ ng viên, l ng nghe ý ki n ng ư ế ề ự ụ ả ế ủ ọ c a h . N u lên m t v i qu n chúng đ ng viên, l m d ng quy n l c – nh th ậ ự ủ ầ ả c a Đ ng là: cá nhân i h l y c c k nguy hi m. Tr t t là sai l m và đ a t ả ề ụ ụ i ph i ph c tùng ch c; s ít ph i ph c tùng s nhi u; c p d ph i ph c tùng t ấ ng. c p trên, các đ a ph ấ ự ả ụ ng ph i ph c tùng trung ố ủ ả ộ ứ ả ắ ự ế T p trung dân ch là m t nguyên t c th ng nh t, ch không ph i là s k t
ặ ậ
ủ ợ h p gi a hai m t t p trung và dân ch . ủ T p trung dân ch là nguyên t c h ng t
ấ ả ề
ơ ở ộ ủ ả ậ ữ ậ ự ậ ơ ở
ắ ướ ư ố ớ ự ậ i s t p trung, th ng nh t,nh ng ậ ọ ả ượ ế ị ủ đó là s t p trung trên c s dân ch , m i quy t đ nh đ u ph i đ c th o lu n ộ ớ ự ậ i s t p trung ph i là m t quá trình dân trên c s dân ch , toàn b quá trình đi t ch .ủ
ủ ấ ề ụ
ằ ề ổ ứ ạ ậ ự ố ộ ng, v đ
ể i, quan đi m, v t ị ế ả ộ
ế ộ ố
ế ị ầ ả
ứ
ả ạ ậ ạ ố ừ ộ ề i quy t m i v n đ ; có s lãnh đ o, đi u hành thông su t t
ọ ấ ồ ặ ả
ạ ổ ứ ả ch c đ ng và các đ ng viên trên c s ấ ế ố c nh t trí thông qua.
ượ ắ ậ
ườ ậ ộ ơ ắ ậ Nguyên t c t p trung dân ch nh m t o l p s th ng nh t v m c tiêu, lý ả ố ề ườ ưở ch c và hành đ ng, tránh cho toàn đ ng ng l t ẽ ổ ứ ả và các t ch c đ ng không b phân tán, chia r , bè phái, bi n đ ng thành m t câu ộ ạ l c b bàn cãi suông mà khi đi đ n quy t đ nh, hành đ ng thì “tr ng đánh xuôi, ậ ượ ự ượ ổ ầ c s kèn th i ng c”. Vì v y, yêu c u hàng đ u là Đ ng ph i t o l p cho đ ủ ổ ứ ề ư ưở ấ ậ ố ch c th ng nh t, t p trung v t t ng, ý chí, hành đ ng, dùng s c m nh c a t ố ề ế ể ả ự trên xu ng đ gi ơ ở ẽ ữ ướ ự ệ i; s hi p đ ng ch t ch gi a các t d ị ườ ng l i chung, ngh quy t đã đ đ ớ ậ ủ ố ậ ậ T p trung theo nguyên t c t p trung dân ch đ i l p hoàn toàn v i t p ạ i lãnh đ o hay c quan lãnh trung quan liêu, t p trung đ c đoán, cá nhân ng
80
ổ ấ ặ ủ ứ
ậ ổ ứ ch c đ ng và c p d ự ả c hình thành và t
ố ng dân ch , b ng vi c phát huy t
ỷ ả ề ọ ự ủ ấ ả ự ề ủ ằ ế ị ả ượ ệ ủ ấ
ọ ướ ở ế ạ đây m i i. đ o áp đ t ý ki n, ý chí c a mình cho t ế ị ệ ch c th c hi n thông qua quy t đ nh t p trung đ u ph i đ ườ ệ ạ con đ i đa m i s sáng t o. Vi c ch p hành ị các ngh quy t, quy t đ nh c a c p trên và k luât c a Đ ng đ u ph i d a trên ơ ở ự c s t
ạ
ẩ ỉ ả ế giác. ủ ướ ự ỉ ạ ậ * Dân ch d i s ch đ o t p trung ộ ấ ả ớ ơ Ch có c quan lãnh đ o m i có quy n khai h i, t ồ ạ
ơ ơ ử ề ị ỹ ầ
ấ ỹ ưỡ
ả ấ ả ể ả ấ ạ ứ ỷ ậ
ố ấ ự ể ậ ả ố ươ i trên xu ng d
ế ủ ị t c các ngh quy t c a ả ơ ả đ ng ph i do c quan lãnh đ o chu n b k càng, r i giao cho các c p th o ượ ậ c làm qua loa, s sài. Khi b u c các c quan lãnh đ o trong lu n, không đ ử ữ ả ng đ l p danh sách nh ng đ ng viên ng c . đ ng ph i xem xét r t k l ố ố ả Toàn th đ ng viên ph i theo đúng Đ ng ch ng th ng nh t, k lu t th ng ướ ấ ừ ạ nh t; s lãnh đ o th ng nh t t ắ ủ
ố ỏ
ủ ỷ ệ l ả ượ
ệ ự ả ả ủ ở ậ ậ ủ ậ
ơ ở ủ ủ ộ ơ
ự ủ ng t
, dân ch trong s h ấ ề
ổ ứ ộ
ụ ấ ậ
ự ượ ứ ậ
ạ ố ậ ậ ớ ậ ậ ủ ộ
ả ủ ậ ủ ề ả ớ
ả ộ ủ ủ ậ
ơ ở ộ ứ ủ ị ạ ậ
ủ ặ ở
ứ ậ ế ẻ ỏ
ứ ọ
ộ ứ ả ườ i quy t đ nh chung bu c m i ng ủ ng. Th dân ch đó hoàn toàn xa l
ổ ứ ắ ậ ộ ậ ấ ư ậ Nh v y, trong nguyên t c th ng nh t này, t p trung và dân ch tác đ ng ậ ệ ẫ ả ề thu n, đòi h i và b o v l n nhau. Th c hi n đúng t p cùng chi u theo t ậ ủ ề trung dân ch thì c tính t p trung và tính dân ch đ u đ c b o đ m. Khi t p ổ trung đã trên c s dân ch thì t p trung càng c vũ cho dân ch , tr thành đòi ỏ ủ ấ ượ ẩ ng h n. Cũng h i c a dân ch , càng thúc đ y dân ch r ng rãi và có ch t l ụ ụ ớ ậ ự ướ ươ ớ ự ậ i t p trung, ph c v cho t p trung, đi t i s t ng t ẽ ở ữ ủ ắ ủ ấ ố th ng nh t, nh ng đ xu t đúng đ n c a cá nhân s tr thành ý chí chung c a ế ị ượ ằ ả ả ể ậ ch c, thành quy t đ nh và hành đ ng chung, c b o đ m b ng t t p th và đ ậ ự ổ ứ ủ ự ự khi đó dân ch th c s có t ch c, có m c đích, có th c ch t. T p trung là t p ệ ậ ng, t p trung s c m nh, t p trung ý chí, t p trung trung trí tu , t p trung l c l ấ ự ậ ả hành đ ng. B n ch t s t p trung c a Đ ng đ i l p v i t p trung quan liêu. Vì ủ ậ ắ ậ t p trung c a Đ ng g n li n v i dân ch , t p trung trên c s dân ch . T p trung càng caothì dân ch càng ph i r ng, và dân ch càng r ng thì t p trung ế ậ ế càng cao. N u t p trung càng cao mà dân ch b h n ch thì t c là t p trung đó ộ ậ ơ ở thành t p trung quan liêu, hình th c ho c đ c không trên c s dân ch , tr ấ ẫ ớ ủ ở ộ i làm l ng l o, suy gi m t p trung, m t đoán. N u m r ng dân ch mà d n t ế ị ớ ế ộ ộ i tuân theo t c là đoàn k t n i b , không đi t ạ ấ ỷ ươ ỷ ậ ủ dân ch vô t ch c, vô k lu t, m t k c ủ ớ v i nguyên t c t p trung dân ch .
ệ ệ ắ ậ ự ệ ở ơ ủ * Liên h vi c th c hi n nguyên t c t p trung dân ch c quan,
ơ ị ồ
đ n v đ ng chí. ể ặ ộ ổ ố ả ứ ủ
ộ hình c a chi b ...
ắ ậ ự ự ệ ệ ạ Nêu đ c đi m, tình hình c a Chi b : t ng s đ ng viên, ch c năng, tình ủ Trình bày th c tr ng vi c th c hi n nguyên t c t p trung dân ch ủ ở ơ c
ơ ị quan, đ n v .
ữ ả ạ ượ c
ượ ữ ự ế +)Nh ng k t qu đ t đ Trong nh ng năm qua sinh ho t c a chi b chúng tôi đ u đ ệ c th c hi n
ộ ể ệ ở ữ theo đúng nguyên t c t p trung dân ch , th hi n ỷ ậ ủ ỷ ươ ế ộ ậ ộ ả ượ ữ ữ ạ ủ ủ ắ ậ + Ch đ t p trung dân ch , k c ề ư nh ng n i dung nh : c gi ng, k lu t trong đ ng đ v ng
81
ớ ủ ề ả ượ ổ ứ ả + Nh ng quy t đ nh l n c a Đ ng đ u đ ậ ộ ả ch c đ ng th o lu n r ng c t
ữ ừ ế ị đ ng
ượ ủ ở ở ơ ế
ệ ủ ộ ượ ự c th c
ệ
ầ ử ượ ả ế
ủ ặ ấ
ố ố ớ ổ ả rãi trong t ng t ạ ả + Sinh ho t trong Đ ng đ c ti n hành dân ch , c i m h n ệ ấ ả ự t c các khâu c a quá trình công tác cán b đ + Vi c th c hi n t ạ ủ hi n dân ch minh b ch ủ ế ộ + Ch đ dân ch trong b u c đ ứ ạ + Không tình tr ng m t dân ch ho c dân ch hình th c + Luôn th ng nh t cao v i đ c c i ti n ủ ủ ươ i, ch tr ng l ủ ng, chính sách l n c a
ả ữ ớ ườ ng CNXH.
ủ ạ ự ấ
ườ ế: Tinh th n đ u tranh phê bình và t ẫ ở ộ ố ả ươ ư phê bình ch a ư ơ m t s đ ng viên có lúc có n i ch a ầ ng m u
ấ Đ ng, v ng tin c a con đ +) Nh ng ữ H n ch cao. Tinh th n tiên phong g th c s đ ầ ự ự ượ c phát huy.
ả ạ ượ ủ ữ ế ữ +) Trình bày nguyên nhân c a nh ng k t qu đ t đ ế ế ạ c, nh ng h n ch y u
kém.
ệ ậ ủ ự ề i pháp th c hi n t p trung dân ch trong sinh
ấ ộ ố ả Đ xu t m t s gi ạ ơ ị i đ n v công tác: ề ậ ạ ụ ứ ề
ộ ộ ả ắ ậ ộ ộ ả
ể ọ ả ự
ị ệ ể
ả ụ ầ ủ ể ng.
ế ủ ả ậ ờ ố ụ ả ươ ề ị ụ ề ệ ạ
ế ộ ự ỗ ườ ả ng xuyên ch đ t
ổ ứ ả ươ ớ ộ ỳ phê bình và phê bình trong Đ ng, ch c đ ng và ng trình hành đ ng t i các t
ộ ả ế
ị ổ ứ ch c cho nhân dân tham gia góp ý ki n cho cán b đ ng viên... ệ ủ ả ự ắ ạ ả ho t đ ng t ẩ + Đ y m nh tuyên truy n, giáo d c nâng cao nh n th c v nguyên t ct p trung ớ ủ dân ch cho cán b đ ng viên, đi đôi v i phát huy r ng rãi trong n i b đ ng và trong nhân dân. ề ệ ạ + T o đi u ki n đ m i đ ng viên và đông đ o nhân dân tham gia xây d ng các ộ ủ ươ ữ ch tr ng,ngh quy t c a đ ng b , nh ng m c tiêu, bi n pháp đ phát tri n ấ ấ ả s n xu t nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân đ a ph ọ + Coi tr ng công tác giáo d c đ ng viên và nhân dân v nhi m v , quy n h n ỗ ả ủ c a m i đ ng viên và m i công dân... ẽ ặ + Duy trì ch t ch và th ấ ủ ầ c p y c n đ nh k thông báo ch nhân dân, t + Trách nhi m c a b n thân trong vi c th c hi n nguyên t c TT DC
ệ ứ ệ ạ ủ ươ ề ệ ả ộ ng th c lãnh đ o c a Đ ng trong đi u ki n
ầ ả Đ ng c m quy n.
Câu 8. N i dung và ph ề ệ ả ề
ắ
ợ ả ề ủ ạ ộ ế ả ọ ộ ị ọ ủ ệ + Khái ni m Đ ng c m quy n: Là m t khái ni m c a khoa h c chính tr , ị ề ự ượ ị ộ ng n m chính quy n, t đ ng chính tr nào là l c l ủ ớ ợ ộ i ích c a c, đi u hành m i ho t đ ng c a xã h i phù h p v i l
ộ ầ ả ả ể ộ ỉ
ớ ộ ệ ờ ỳ ạ
ầ ờ ỳ ớ ủ ụ ế ữ ọ
ở ụ ệ
ệ ấ ướ ỉ ấ ầ ệ ờ ỳ ự ch c xây d ng đ t n
ố ọ
ề ả
ươ ườ ề ả ị
ầ có n i dung xác đ nh, cho bi ấ ướ qu n lý đ t n ấ giai c p mình. ạ ề + KN Đ ng c ng s n c m quy n là khái ni m đ ch m t giai đo n ơ m i, m t th i k m i c a cách m ng, đó là th i k mà CNXH không còn đ n ươ ộ thu n ch là m t m c đích, c ng lĩnh, là h c thuy t n a mà đã tr thành công ấ ế ượ ả ủ c vi c ph n đ u hàng ngày c a đ ng. Đó là th i k mà nhi m v chi n l ổ ụ ả ứ ủ ế ọ hàng đ u, ch y u và tr ng tâm là t c, nhi m v b o ế ượ ụ ệ c quan tr ng. v T qu c là nhi m v chi n l ạ ủ ệ ề 1. N i dung lãnh đ o c a ĐCS trong đi u ki n đ ng c m quy n. ủ ươ i: Đ ng đ ra c ng l ư ng, đ ớ ự ế ố i, chính sách l n trên các lĩnh v c nh kinh t ầ ế ng lĩnh chính tr , chi n ộ , văn hóa, xã h i,
ệ ổ ộ ự Xây d ng ch tr ố ượ ườ l ng l c,đ 82
ể ỉ ạ ủ ụ ắ ư ưở t
ượ ướ ế
ệ ự ổ ứ ạ ng trình, k ho ch công tác và t
ọ Ả ạ
ứ ạ ộ ổ ứ ổ ứ
ạ ướ ộ
ể ố ọ ữ khoa h c, giáo d c, an ninh, qu c phòng...Đây đ c coi là nh ng quan đi m, ổ ứ ả ch c khác trong ng ch đ o c a Đ ng đ Nhà n nguyên t c, t c và các t ể ế ậ ệ ố h th ng chính tr v n d ng, th ch hóa thành Hi n pháp, pháp lu t, chính sách, ợ ế ụ ể ch c th c hi n phù h p c th hóa thành ch ộ ậ ớ ch c. Đ NG tôn tr ng tính đ c l p, sáng t o và quy v i ch c năng c a t ng t ế ch ho t đ ng c a t ng t ch c. ự ạ ự ệ ự ủ ả
ạ ạ ộ ự ạ ướ ủ ủ ố
ủ ứ ậ ượ ộ ợ
ộ
ủ ả
ủ ủ ạ ỉ ạ ự ắ ỡ
c c a dân, do dân và vì dân; chăm lo xây d ng và c ng c các đoàn th ầ ự ủ ờ ố ể ề vi c đ ra các quan đi m, nguyên t c, t ổ ứ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a các t ệ ể ệ ở ệ ổ ứ ự ứ ụ ứ ị
ủ ụ ế ạ ộ ệ ắ
ệ ố ị ậ ụ ươ ủ ừ ủ ừ ả c: Đ ng lãnh đ o xây d ng b máy nhà Lãnh đ o xây d ng nhà n ự ự ữ ướ ctrong s ch, v ng m nh, đ năng l c và ho t đ ng có hi u qu , th c s là n ể nhà n ề c r ng rãi qu n chúng nhân dân và phát huy quy n nhân dân đ s c t p h p đ làm ch c a nhân dân trên các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Trên lĩnh v c này, ư ự s lãnh đ o c a đ ng th hi n ệ ưở ch c; giúp đ các ng ch đ o vi c xây d ng t t ả ờ ỳ ớ ổ t ch c này xác đ nh m c tiêu, ch c năng, nhi m v trong th i k m i. Đ ng ệ ụ ể ủ không can thi p vào công vi c c th , quy t c, quy ch ho t đ ng c a các thành ị viên khác trong h th ng chính tr .
ộ ấ ả ạ ộ
ộ ộ ạ ủ ấ ộ
ệ ố ủ ộ ị
ả ố ể ệ ở ệ ề ể ề ạ ng v công tác cán b t
vi c Đ ng đ ra các quan đi m, ch tr ạ ể ố
ử ụ ả ộ ả ề ố ộ
ơ ố Lãnh đ o công tác cán b : Đ ng th ng nh t lãnh đ o công tác cán b và ủ ắ ậ qu n lý đ i ngũ cán b theo nguyên t c t p trung dân ch , nh t là cán b ch ả ự ch t trong h th ng chính tr . Trên lĩnh v c này, n i dung lãnh đ o c a Đ ng ộ ừ ả ủ ươ th hi n ả ồ ưỡ khâu đào t o, b i d ng, b trí, đánh giá, s d ng, luân chuy n cán b ...Đ ng ế ị quy t đ nh nh ng chính sách l n v cán b . Đ ng tr c ti p b trí và qu n lý cán ộ ủ b c a các t ớ ữ ổ ứ ch c Đ ng trong các c quan nhà n
ể ệ ố ố ớ ướ ể ự ế c và các doàn th nhân dân. ổ ứ ch c trong h th ng chính ả Ki m tra, giám sát đ i v i nhà n ướ c và các t
tr :ị
ả ế ể ố ớ ổ ứ c và các t ch c trong h
ướ ả ủ
ổ Đ ng ti n hành ki m tra, giám sát đ i v i nhà n ể ự ể ủ ế ậ ắ ch c th c hi n các quan đi m, nguyên t c, t
ậ
ị ộ ệ t và t ệ ự ầ ừ ổ ứ ừ ế
ố ế ợ ả ủ
ệ ố th ng chính tr . N i dung ki m tra, giám sát c a Đ ng ch y u t p trung vào ứ ỉ ư ưở ệ ệ t ng ch vi c quán tri ủ ướ ệ ấ ả ạ c nhân đ o c a Đ ng, vi c ch p hành pháp lu t và tinh th n trách nhi m tr ạ ộ ả dân. Đ ng v a tr c ti p ki m tra giám sát v a t ch c ph i k t h p ho t đ ng ể ể ki m tra, giám sát c a c h th ng ki m tra, giám sát c a Đ ng, thanh tra nhà ể ướ n
ươ ủ ứ ệ ề ả ả ộ ể ủ ả ệ ố ủ ể c, ki m tra, giám sát c a các đoàn th nhân dân. ả ạ 2. Ph ầ ng th c lãnh đ o c a Đ ng C ng s n trong đi u ki n đ ng c m
quy nề
ả ạ ủ ươ ứ Ph
ệ ể ả
ự
ệ ố ộ ế ượ ườ ố i.
ứ lãnh đ o c a Đ ng là các hình th c, ph ng th c ề ố l ng nh m th c hi n t ằ ự ng lĩnh, chi n l ươ ủ ươ ươ ệ ng pháp, bi n ử ụ pháp, quy trình, l i làm vi c, tác phong công tác mà Đ ng s d ng đ tác ằ ố ượ ộ đ ng vào đ i t ươ ạ Lãnh đ o b ng c Đ ng xây d ng các c
ng lĩnh chính tr , đ ằ ủ ươ ố ng l ế ế ắ ấ ạ t n i dung lãnh đ o. ng l c, ch tr ng, đ ị ườ ể i, quan đi m,ch tr ng, ề ớ ả i quy t các v n đ l n, có ý nghĩa
ọ ả ị ị các ngh quy t có tính nguyên t c nh m gi chính tr quan tr ng.
83
ứ ướ Đ ng lđ nhà n ng th c này làm cho h t ệ ư ưở t ng, đ
c thông qua ph ả ủ ậ ườ ng ng, NQ c a Đ ng đ th ch hóa thành lu t pháp và chính sách.
ả ả
ủ ằ ể ệ ượ ườ ườ ạ ế c đ c đ
ng quy t đ nh ị ị ạ ộ ng cho phong trào ho t đ ng c a MTTQ và các t ị đ nh h
ư ả
ị ủ ố i chính tri c a Đ ng. ng l ế ị ủ ươ ố i, ch tr ng l ổ ứ ch c chính tr XH. ệ ấ ề ủ ệ ể ệ
ậ ả ươ ủ ươ ể ể ố i, ch tr l ạ ộ ọ M i ho t đ ng c a NN ph i th hi n đ ượ ệ ả Đ ng lđ b ng vi c ho ch đ nh đ ủ ướ ặ ả Đ ng LĐ nh ng Đ ng không áp đ t, không bao bi n làm thay, nh t là ạ ộ không can thi p tùy ti n vào các ho t đ ng c a chính quy n, đoàn th , không trái v i lu t pháp.
ụ ế ằ
ằ ứ ụ ụ ng, b ng các ph
ớ ạ Lãnh đ o b ng giáo d c, thuy t ph c. ư ưở ằ t B ng công tác t ọ ả
ườ ế ườ ể ng l i hi u đúng, t
ỉ ụ ố ươ ng th c giáo d c, thuy t ph c đ i ệ ố ủ ươ i c a ng lĩnh, đ ự ọ ướ c, làm cho m i ng ệ
ủ ậ ủ ộ ạ ộ
ị ả ự ớ v i m i đ ng viên và nhân dân trong th c hi n đúng c ả đ ng, chính sách và pháp lu t c a nhà n ấ giác,nghiêm ch nh ch p hành m t cách có hi u qu ạ Thông qua sinh ho t và ho t đ ng c a các t ế
ụ ứ ụ ậ ị ồ ưỡ
ạ
ả ổ ứ ả ả ch c đ ng và đ ng viên trong ọ ả ụ ệ ố h th ng chính tr , đ ng luôn giáo d c, thuy t ph c cán bo đ ng viên hoàn ả ị ệ ng tình c m, giáo thành nhi m v chính tr , nâng cao nh n th c chính tr , b i d ụ ạ ứ d c đ o đ c cách mang, l ạ ổ ứ
i s ng lành m nh... ộ ộ ch c,cán b ộ ướ ả ắ
ố ố ằ Lãnh đ o b ng công tác t + Đ ng n m ch c công tác cán b và đ i ngũ cán b c a nhà n ộ ứ ộ ủ ả ộ ổ
c và các ả ch c đ ng và đ i ngũ đ ng ộ ị ắ ắ c và các t
ấ + Đ ng đ ra đ
ch c chính tr xã h i. Đ ng n m ch c các t ổ ứ ộ ủ ủ ườ ng l ề ướ ệ
ủ ứ ộ ứ ướ ch c chính tr xã h i. ộ ả ố ố ề i v công tác cán b va th ng nh t qu n lý cán b , ạ ổ ứ ồ ch c. c và các t đ ng th i tôn tr ng quy n h n và trách nhi m c a nhà n ổ ứ ủ ệ ố ắ ắ ệ ch c c a h th ng chính tr b ng vi c n m ch c ủ ả ệ ổ ệ ả ờ ả ng xuyên rà soát, ki n toàn t ị ằ Ả ch c, b máy c a Đ NG và c a c h
ắ ị ả ổ t ạ ộ viên trong ho t đ ng c a nhà n ề ọ + Đ ng lđ NN và các t ườ và th ị ố th ng chính tr . ạ
ệ ổ
ị ổ ứ ả c và các t ườ ệ ng xuyên ki m tra, giám sát các t ch c trong h thóng chính tr , các lĩnh ch c đ ng và
ằ ể Lãnh đ o b ng tác ki m tra, giám sát: ứ ạ ướ ả Đ ng lãnh đ o nhà n ể ộ ằ ự ủ v c c a xã h i b ng vi c th ư ả đ ng viên nh : ạ ế ổ ứ ơ + Lãnh đ o, ch đ o các c quan ch c năng c a các t
ứ ứ ạ ộ
ả ệ
ự ể ứ ả ự ủ ch c này ti n hành ả ổ ộ ả ch c và cán b , đ ng viên, ắ ủ ả ệ ườ ng
ể ổ ứ ả + Xây d ng ch ộ ch c đ ng và đ ng viên.
xuyên và đ t xu t đ i v i các t ạ ỉ ạ ể thanh tra, ki m soát, ki m tra các ho t đ ng c t ự công ch c đ m b o th c hi n đúng các nguyên t c c a đ ng. ươ ng trình và tri n khai th c hi n công tác giám sát th ả ấ ố ớ ủ ủ ằ ệ
ọ
ủ ổ ứ ậ ợ ầ ệ ậ ị i cho các t
ầ
ứ ề ủ ộ ể ạ ộ ề ệ
ủ ệ ọ
ạ ự ệ ứ ả Lãnh đ o b ng phát huy vai trò làm ch c a nhân dân: Đó là vi c tôn ổ ủ ế tr ng và phát huy vai trò c a các t ch c qu n chúng theo quy đ nh c a Hi n ỗ ợ ạ ệ ầ ch c qu n pháp và pháp lu t; là vi c h tr , t o đi u ki n thu n l ộ ạ ủ ượ ơ ậ c tính ch đ ng sáng t o c a qu n chúng. Đ ng chúng ho t đ ng, kh i d y đ ậ ợ ể i đ các đoàn th nhân dân và nhân dân tham gia và viên, t o đi u ki n thu n l ổ ả ệ th c hi n vi c giám sát, ph n bi n xã h i đ i v i m i ho t đ ng c a các t ch c đ ng cán b , công ch c m t cách có ch t l
ạ ộ ộ ố ớ ả ệ ấ ượ ng và hi u qu . ề ầ ộ ữ ứ ể ặ ộ ơ ả ủ Câu 9. Nh ng đ c đi m c b n c a ĐCS c m quy n.
84
ụ ệ ổ ự
ệ ướ ự ị ủ ủ ự ồ ấ ạ ạ ạ 1.S thay đ i căn b n nhi m v chính tr c a Đ ng. S nghi p cách m ng ủ ả i s lãnh đ o c a ĐCS bao g m 2 giai đo n ch
ả ủ c a giai c p công nhân d y u:ế
ạ ế ề ụ Giai đo n th nh t: Đ ng giáo d c, thuy t ph c, tuyên truy n, giác ng
ấ ừ ụ ả
ạ ổ ứ ậ
ả ế ứ ướ
ự ấ ị ớ ấ ứ ấ ề ứ ệ ch c, t p h p l c l ủ ấ i l
ề ề ộ ả ầ ộ ậ ử ủ ị ầ đó v n đ ng qu n qu n chúng v s m nh l ch s c a giai c p vô s n, t ặ ậ ộ ộ ậ ợ ự ượ ng cách m ng, thành l p m t m t tr n r ng rãi chúng, t ạ ậ ướ ự i hình th c lúc bí m t, lúc i s lãnh đ o c a đ ng ti n hành đ u tranh d d ế ợ ế ớ ậ công khai, k t h p đ u tranh chính tr v i đ u tranh quân s vũ trang, ti n t t ả ổ ế ộ đ ch đ cũ, gi
ạ
ộ ướ ự ủ ộ
ề ủ ả ề ả ấ ộ
ộ ị , b th ng tr lên gi
ổ
ộ ế ị ị ả ộ ổ
ệ ị ố ấ ớ ướ ướ ừ ề ệ ả ộ ị c dân t c, tr
ể
ộ i phóng dân t c, giành chính quy n v tay nhân dân; ứ ấ Giai đo n th hai: giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng đã có chính ạ ạ ộ ế i s lãnh đ o quy n c a mình, ti n hành cu c cách m ng xã h i ch nghĩa d ộ ủ c a đ ng c ng s n. có chính quy n, giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng ớ ầ ữ ị ừ ị vai trò cùng các t ng l p xã h i ti n b khác t đ a v nô l ướ ự ụ ủ ủ ấ ướ ệ c. Do đ a v thay đ i, nhi m v c a giai c p công nhân d làm ch đ t n i s ả ủ ả ạ c khi có chính lãnh đ o c a Đ ng c ng s n cũng thay đ i căn b n so v i tr ướ ầ ở ề quy n. t c đó tr thành Đ ng C m quy n ch u trách nhi m tr ặ ề ọ ề ự nhân dân v s phát tri n v m i m t; ệ ề ư ụ
ầ ủ ứ ề ổ
ụ ớ Khi ch a có chính quy n, nhi m v hàng đ u c a Đ ng là lãnh đ o nhân ấ c , xây ố qu c ạ ả ấ ướ ả ch c và qu n lý đ t n ệ ổ ả ế ự và b o v t
dân đ u tranh giành chính quy n, thì nay là t ệ ự d ng CNXH v i nhi m v trung tâm là xâyd ng kinh t XHCN.
ầ ả ề
ả
ủ ệ ề 2. Đ ng c m quy n trong đi u ki n đã có nhà n ượ Sau khi lãnh đ o nhân dân giành đ c m i nhà n
ở ấ
ấ ạ ướ ộ ướ ề c chính quy n, Đ ng t c XHCN c a dân, do dân và vì dân. Nhà n ạ ủ ả ạ ướ ử ng lãnh đ o xã h i. NHÀ n
ộ ấ
ờ ể ự ự ệ ệ ự
ớ ướ ccó vai trò to l n trong quá trình đi lên CNXH theo c ch th tr
ộ ủ c xã h i ch nghĩa: ổ ứ ế ậ t l p nhà ch c thi ờ ướ ướ ớ c XHCN ra đ i là n ự ướ ự ộ ấ ế ị i s lãnh đ o c a ĐCS tr thành l c t y u l ch s khi giai c p công nhân,d m t t ộ ấ ướ ạ ượ l c m ng b n ch t giai c p công c đó là nhà n ụ ủ ề nhân và là công c c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng th c hi n quy n làm ạ ố ụ ắ ồ ủ ủ ch c a mình; đ ng th i cũng là công c s c bén đ ĐCS th c hi n s lãnh đ o đ i ộ ộ ớ v i toàn b xã h i. Nhà n ướ ứ
ự
ướ ấ ậ ướ ơ
ườ ướ
ủ ng xã h i ch nghĩa. Nhà n ả ị ướ c ph i đ nhh ạ ng, nhà n ả ọ ơ ế ả ị ườ ệ ủ ể
ấ
ệ ệ ố
ả ậ ể ệ ố ứ ủ ẽ ả ơ ế ị ườ ng ị ủ ố đ nh h t các ch c năng c a c c n t p trung làm t ừ ệ ể ủ mình. T vi c nhà n ng đúng cho s phát tri n c a XH thông qua ế ế ượ ả ư các chi n l c, KH, quy ho ch và c ch , chính sách, nh ng ph i tôn tr ng các ả ạ ắ ủ ng pháp lý và c ch chính nguyên t c c a th tr c ph i t o môi tr ượ ự ồ ự ủ sách đ phát huy có hi u qu các ngu n l c c a XH. Đ c s lđ c a Đ ng, MTTQ ệ ổ ể ộ ớ và các đoàn th nhân dân có vai trò r t to l n trong công cu c XD và b o v t ổ ướ ầ c c n quan tâm ban hành và hoàn thi n h th ng pháp lu t đ các t qu c. Nhà n ch c này phát huy m nh m vai trò c a mình – vai trò giám sát và ph n bi n XH.
ươ ứ ự ổ
ệ ả
ổ ề ị
ề ơ ả ướ ủ ở ạ ả ạ ủ ng th c lãnh đ o c a Đ ng 3. S thay đ i ph ị ủ ụ ề Sau khi có chính quy n, nhi m v chính tr c a Đ ng thay đ i khác tr ệ ủ ớ ự ấ ướ ươ ệ ố c XHCN trong h th ng chính tr , nhi u ph v i s xu t hi n c a nhà n ợ ạ ả ạ giai đo n tr lãnh đ o c a đ ng ướ c và ng pháp c v c b n không còn thích h p. Có chính
85
ộ ệ ự
ớ ạ ự ươ ủ ả ế ấ ướ c ạ ng pháp lãnh đ o ạ . Do đó trong giai đo n m i ph
ợ ổ ầ
ổ ở ả ề ươ ề ụ quy n, nhi m v trung tâm c a đ ng là lãnh đ o công cu c xây d ng đ t n ướ ế tr c h t là trên lĩnh v c kiinh t ự ủ c a Đ ng c n có s thay đ i cho phù h p. ả
ả ớ ạ ủ ả
ớ ươ ứ ố ớ ướ
ướ ấ ậ ệ ổ ớ ủ ả
ớ ươ ắ ổ ứ ệ ọ
ủ
ơ
ả ầ ả Tr thành đ ng c m quy n, Đ ng ph i nhanh chóng đ i m i ph ớ ứ ổ ạ ủ đ o c a Đ ng, trong đó t p trung đ i m i ph ạ ươ ng th c lãnh đ o đ i v i nhà n c. Cùng v i vi c đ i m i ph nhà n ứ ổ cũng r t quan tâm “đ i m i ph ươ ể th nhân dân, tôn tr ng nguyên t c hi p th ệ ủ c a MTTQVN...phát huy vai trò trách nhi m c a các t ướ ủ y viên ho t đ ng trong các c quan nhà n ự ề ạ ứ ng th c lãnh ố ớ ng th c lãnh đ o c a đ ng đ i v i ả c . Đ ng ố ớ ng th c lđ c a đ ng đ i v i MTTQ và các đoàn ủ ạ ộ ch c và ho t đ ng ng dân ch trong t ổ ứ ả ấ ả ch c đ ng, đ ng viên, c p ể c, MTTQ và đoàn th nhân dân.. ả ệ ổ ố qu c
ụ
ế ụ ạ ữ ờ ộ ế ễ
ạ ộ ạ
ấ ớ
ố ề ơ ớ
ạ ộ ả ầ 4. Đ ng c m quy n lãnh đ o xây d ng CNXH và b o v t ự ệ ổ Sau s ki n liên xô, Đông Au s p đ , CNXH t m th i đi vào thoái trào, tình ế ớ ẫ ụ ộ ứ ạ i v n ti p t c di n bi n ph c t p . Nh ng cu c chi n tranh c c b , hình th gi ộ xung đ t vũ trang, xung đ t s c t c, tôn giáo, ch y đua vũ trang, ho t đ ng can ồ ậ ổ ệ i, các ngu n tài thi p, l ứ ạ nguyên thiên nhiên...ti p t c di n ra ầ ứ ế ộ ắ ộ ủ ạ ộ t đ , ly khai, ho t đ ng kh ng b , tranh ch p biên gi ấ ở ễ nhi u n i v i tính ch t ngày càng ph c t p. ề ấ ề ờ ạ ẫ ế ụ ẫ ớ ủ ắ Các mâu thu n l n c a th i đ i v n gay g t. Nhi u v n đ toàn c u b c xúc
ệ ị ủ ườ ng b h y ho i....
ả
ể ẫ ế ấ ả ớ ộ ứ ự ạ
nh ư ạ ị Thiên tai, d ch b nh, môi tr ừ ế ớ ợ Hòa bình, h p tác và phát tri n v n là xu th l n. Đ ng ph i không ng ng nâng cao ứ ươ ế ụ ổ năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u, ti p t c đ i m i n i dung và ph ng th c lãnh đ o.ạ
ớ ộ ệ ươ ứ ệ ổ Câu 10. Liên h vi c đ i m i n i dung và ph ạ ủ ng th c lãnh đ o c a
đ ng
ớ ộ ệ ươ ạ ủ ả ứ ự ổ Th c tr ng vi c đ i m i n i dung, ph ng th c lãnh đ o c a đ ng ở ổ t
ơ
ả ở ơ ị đ n v công tác ạ ứ ơ ở ả ch c c s đ ng n i công tác ể
ớ ộ ổ ươ c trong đ i m i n i dung, ph ứ ng th c lãnh
ủ ả ạ ượ ộ ơ ộ
ộ ặ + Nêu khái quát đ c đi m c a Chi b . ế + Đánh giá k t qu đ t đ ạ ủ ả đ o c a đ ng b , chi b n i công tác: ề ộ ọ ổ ầ ứ chi b đ ng luôn là t V n i dung:
ị ộ ạ ế ộ ả ụ
ế ự
ả ự ướ ả ộ ụ ừ ơ ở ạ ộ ế i quy t các v ệ c s , duy trì th c hi n t
ấ ế ế ệ ề ệ ắ ng m c ngay t ầ ườ
ế ể
ể ậ ể ạ ụ ệ ề ả ộ
ầ ạ ạ ch c hàng đ u, lãnh đ o m i ho t ị ộ đ ng chuyên môn nghi p v , qu n lý cán b thông qua Ngh quy t, quy đ nh, ủ ắ ậ quy ch ho t đ ng, đi u l nh n i v ; Th c hi n nguyên t c t p trung dân ch , ệ ố ự phê bình và phê gi t t ả ng xuyên bình, l y ý ki n qu n chúng tham gia ý ki n, nh n xét đ ng viên; Th ể ổ ứ ệ ọ ti n hành ki m tra, giám sát các t ch c ệ ệ đoàn th phát huy vai trò trong th c hi n nhi m v và ph n bi n xã h i, góp ạ ph n xây d ng chi b trong s ch v ng m nh;
ự ế ạ ị ộ ng pháp
ể ổ ươ ự ứ ệ ự ươ ề V ph ng trình hành đ ng đ t
ộ ớ ệ
ộ ư ự ộ ậ ự
ấ
ộ ậ ự ả ề ầ ẫ ộ ọ ổ ứ ch c đoàn th , t o m i đi u ki n đ t ự ữ ộ ề ế : Chi b đ ra các ngh quy t, xây d ng k ho ch, ưở ứ ch c th c hi n; H ng ng và phát đ ng các ch ả ự ế ứ t th c hi u qu nh : phong phong trào thi đua v i các hình th c phong phú, thi ờ ộ trào thi đua xây d ng c quan văn hóa các cu c v n đ ng “toàn dân xây d ng đ i ấ ủ ố s ng văn hóa khu dân c , các cu c v n đông……… ,; Đ ng viên, nh t là c p y ệ ng m u th c hi n, chú tr ng đ cao vai trò qu n chúng. chi b luôn là ng ơ ư ườ ươ i g
86
ắ ườ ư ọ ắ ng xuyên n m b t tâm t
ắ ả
ệ ồ ể ế ệ ủ ỉ ớ ự ả ộ ả , nguy n v ng, hoàn c nh c a cán b đ ng viên ươ ề ế ng trình, ể ặ ợ ổ ứ ch c th c hi n cho phù h p v i tình hình đ c đi m
Th và nhân dân, l ng nghe ý ki n ph n h i đ ti p thu, đi u ch nh các ch ạ ế k ho ch trong quá trình t ị ơ c quan đ n v .
ơ ữ ạ ế ế
ớ ổ
ị ố ươ ố ớ + Nh ng h n ch y u kém: Tuy nhiên, quá trình đ i m i ph ọ ủ ng th c lãnh đão c a Đ ng đ i v i h ậ
ậ ạ ấ ủ
ị ạ ữ ạ ướ ng th c đ ng lãnh đ o nhà n
ơ ể ủ ắ ậ ụ ể ề ộ ị
ộ ệ ị ư ưở t
ệ ẹ ấ ổ ề ớ ơ ố ớ ệ ứ ả ẫ ướ c còn ch m và lúng túng. V n th ng chính tr mà tr ng tâm là đ i v i nhà n ệ ặ còn tình tr ng c p y bao bi n, làm thay ho c buông lãnh đ o; ch m ban hành ứ ả ươ nh ng quy đ nh c th v ph c, MTTQ và các đoàn th chính tr xã h i; nguyên t c t p trung dân ch có lúc, có n i còn xem ậ ả nh , công tác chính tr t ở ạ th p, tình tr ng né tránh, đùn đ y trách nhi m còn di n ra nhi u n i.
ọ
ạ ủ ả ớ ộ ứ
ng, công tác cán b còn ch m đ i m i, hi u qu ẩ ữ ả i pháp góp ph n đ i m i n i dung và ph ế ụ ễ ệ ươ ng th c lãnh đ o c a đ ng ứ ủ ả ạ ổ + Nêu nguyên nhân và nh ng bài h c kinh nghi m............ ầ ổ gi ớ ộ + Ti p t c đ i m i n i dung và ph ố ớ ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i
ị ầ ệ ố h th ng chính tr theo tinh th n Ngh quy t TW 5, khóa X.
ị ệ ế ề ổ ị
ề ủ ấ ủ ấ ủ ề ạ ả ổ ổ ươ ế + B sung, đi u ch nh, hoàn thi n các quy ch , quy đ nh v quy trình công ứ ủ ch c
ứ ủ ệ ố ả
ỉ ệ tác c a các c p y, t ch c Đ ng, v quan h lãnh đ o c a c p y, t ị ạ ộ ố ớ Đ ng đ i v i ho t đ ng c a h th ng chính tr . ế ậ ớ
ị + Ti p t c đ i m i cách ra Ngh quy t, t p trung vào lãnh đ o, ch đ o t ơ ế ổ ế ụ ổ ể ệ ạ ệ ự ự ệ ế
ả
ớ ộ ươ ổ ệ ứ ng th c , ph
ỉ ạ ổ ế ị ứ ch c th c hi n, ki m tra, giám sát, s k t t ng k t vi c th c hi n ngh quy t ủ c a Đ ng. ệ Liên h trách nhi m c a b n thân trong đ i m i n i dung lãnh đ o c a t
ề ả ườ
ủ ả ạ ủ ổ ứ ơ ở ả ch c c s đ ng: ấ ệ Câu 11. Liên h và đ xu t gi ố ớ ệ ố ạ ủ ị ở ị ươ đ o c a TCCSĐ đ i v i h th ng chính tr
ơ ả i pháp c b n tăng c đ a ph ứ ổ ứ ơ ở ả ng vai trò lãnh ơ ị ng, đ n v . ạ ươ ệ ố ch c c s đ ng đã lãnh đ o h th ng ng th c t
chính tr
ằ ủ ạ ả ữ ộ Nh ng n i dung, ph ươ ị ở ị ng đ a ph ế ả ạ ượ c + K t qu đ t đ ữ ế ế ạ + Nh ng h n ch y u kém ườ ỉ Gia pháp nh m tăng c ố ớ ệ ố ng vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i h th ng
chính tr .ị
ế ố ị ắ i, ngh quy t đúng đ n, m ng tính cách
ạ ủ ươ ả
ườ ạ i ích c a nhân dân, cán b , đ ng viên. ị + Tăng c
ộ ệ ườ ứ ả ố ự + Xây d ng, ch tr ng, đ ọ ả ợ m ng và khoa h c, đ m b o l ạ ườ ng lãnh đ o nhà n ụ ể ng l ng l ộ ả ủ ể ướ c, MTTQ, các đoàn th chính tr xã h i, th ổ ế ủ ị i, ngh quy t c a Đ ng và t ể ự ch c th c hi n có
ế ệ ch hóa, c th hóa đ ả hi u qu .
ướ ể ị ạ ự ộ c , MTTQ và các đoàn th chính tr xã h i
ệ ạ
ộ ậ ự ữ ạ ặ ệ ộ + Lãnh đ o xây d ng nhà n ạ trong s ch v ng m nh toàn di n. ộ ữ ự + Xây d ng đ i ngũ cán b th t s v ng m nh, đ c bi t là cán b lãnh
ả ạ đ o, qu n lý.
ủ ả ệ trách nhi m c a b n thân.
87
ộ ủ ơ ả ủ ươ Câu 12. N i dung c b n c a c
ạ ố
ộ ự ễ ữ ế ụ ươ ả ơ ả
ả ị ầ ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng ạ ả ệ do Đ/c Nguy n Aí Qu c so n th o, Hi n nay Đ ng ta ti p t c lãnh đ o ệ ầ ả ả ượ th c hi n nh ng n i dung c b n đ ng lĩnh đ u c ph n nh trong c ư ế tiên nh th nào. ộ ị ầ ươ ủ ả ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng do Đ/c
ơ ả ạ ủ ố Nguy n Aí Qu c so n th o.
ụ ệ ạ
1. N i dung c b n c a c ễ ả ị C ng lĩnh xác đ nh m c đích chi n l ư ả c c a cách m ng Vi ạ ế ượ ủ ạ ổ ị ề ể s n dân quy n cách m ng và th đ a cách m ng đ đi t ng làm t
ủ ả ạ ộ ọ
ươ t Nam. Đó ớ ủ ươ i là: “ch tr ạ ộ ộ xã h i c ng s n”. (Sau này g i là cách m ng dân t c dân ch và cách m ng XHCN).
ạ ụ
ướ ụ ủ ệ ố
s n dân quy n ươ ượ c Nam đ ề ở ướ n
ố c và đánh đ b n đ qu c tay sai làm cho n
ị ố ộ ự
ố ự ố ộ ế ả ộ ậ ỉ Nhi m v , m c tiêu c b n c a cách m ng VN, C ng lĩnh ch rõ: “đánh c hoàn toàn ư ả c ta là đánh ướ ế c VN ế do; t ch thu ru ng đ t c a b n đ qu c và ch ng phong ki n. do
ấ ầ ướ ế ạ ơ ả ủ ế ọ ổ ế đ đ qu c ch nghĩa và b n phong ki n. Làm cho n ạ ụ ủ ệ ứ ộ ậ đ c l p”. T c là nhi m v c a cách m ng t ổ ọ ố ượ ổ ế đu i đ qu c Pháp xâm l ấ ủ ọ ộ ậ ượ c đ c l p, t đ ế ố ổ ậ Song, n i b t lên là ch ng đ qu c và tay sai ph n đ ng giành đ c l p, t ụ ượ ặ ệ ộ cho dân t c là nhi m v đ c đ t lên hàng đ u. ề ự ượ ạ ng cách m ng VN: Tr V l c l ạ ồ
ạ ư
ả ố ớ ạ ư ả ộ ả ợ ụ ậ
ợ ự ượ ả
c h t là Công – nông; công nông là gôc ứ ể ư ả s n và trí th c là đ ng minh ủ s n VN mà ch a rõ ặ i d ng ho c t p trung. B ph n nào đã rõ m t ậ ổ ng cách ộ ớ ặ ể ị ặ ậ ư ưở t ng t p h p l c l ợ ể cách m ng, công nhân là giai c p lãnh đ o, ti u t ủ c a cách m ng. Đ i v i phú nông, trung ti u đ a ch và t ặ m t ph n cách m ng thì ph i l ả ph n cách m ng thì ph i đánh đ . Đây là t ạ m ng trên c s đánh giá thái đ các giai c p phù h p v i đ c đi m xã h i VN.
ơ ả ủ ấ ươ ộ ạ ạ ng pháp cách m ng VN: Ph
ổ ế ể ầ ổ ố
ế
ạ ơ ở ề ươ V ph ng pháp cách m ng c b n c a VN ợ ủ ạ ứ là dùng s c m ng t ng h p c a qu n chúng nhân dân đ đánh đ đ qu c phong ạ ự ạ ki n,đó là b o l c cách m ng. ị ủ ấ ộ
ể ự ủ ệ ả ạ Xác đ nh vai trò c a ĐCSVN: ĐCSVN là đ i tiên phong c a giai c p công ự
ị
ủ ồ ề
ươ ố ế ộ ủ ả ị
ệ ạ ế V đoàn k t qu c t ế ủ ấ ả ạ ậ ộ
ượ ụ nhân, ph i thu ph c và lãnh đ o đ c dân chúng. Đ th c hi n thành công s ẳ ế ị ả nghi p cách m ng, C ng lĩnh đã kh ng đ nh vai trò quy t đ nh c a Đ ng. ờ ầ ự ự ự ườ ng, đ ng th i tranh l c t : Phát huy tinh th n t c ế ớ ấ ứ ộ th s đoàn k t, ng h c a các dân t c b áp b c và giai c p vô s n th gi i, ế ủ ạ nh t là giai c p vô s n Pháp. Cách m ng VN là b ph n c a cách m ng th gi ủ ự ấ i.ớ
ả ự ộ ạ ơ
ả ượ ữ ng lĩnh đ u tiên nh th nào b n đ
ế ụ 2. Hi n nay Đ ng ta ti p t c lãnh đ o th c hi n nh ng n i dung c ươ ầ ố ơ ả ủ ườ ự ạ ả ệ ư ế i c b n c a cách m ng VN, xây d ng và b o v ệ
ệ ả ả c ph n nh trong c ữ ữ v ng đ ng l ố qu c.
ự ộ Luôn gi ắ ổ ữ v ng ch c t ươ
ấ ướ +C ng lĩnh xây d ng đ t n ả ể c trong th i k quá đ đi lên CNXH đ ọ ị ờ ỳ ẳ ế ụ ữ ắ
ạ ố
ệ ề ộ
ế ể ự ộ ộ ộ ậ ả ệ ộ ậ ữ ắ ượ c ờ ổ b sung và phát tri n năm 2011 đ ng ta ti p t c kh ng đ nh: n m v ng ng n c ủ ọ ộ ậ đ c l p dân t c và CNXH. Đó là bài h c xuyên su t quá trình cách m ng c a ướ c ta. Đ c l p dân t c là đi u ki n tiên quy t đ th c hi n CNXH và CNXH n ơ ở ả là c s b o đ m v ng ch c cho đ c l p dân t c”.
88
ọ ả ươ ộ + Đ ng ta luôn gi ng cao ng n c đ c l p dân t c và CNXH, d
ạ ả ủ ờ ộ ậ ắ ề ớ ợ
ổ ơ ả ạ ẩ
ự ộ
ố ổ ườ ể ệ ề ướ ự i s ự lãnh đ o c a Đ ng, nhân dân ta giành nhi u th ng l i to l n h n n a trong s ớ ắ ệ nghi p đ i m i, đ y m nh CNH, HĐH, xây d ng CNXH và b o v v ng ch c ướ ụ ằ ạ ố ổ c m nh, xã h i công b ng, dân ch ,văn minh, t qu c, vì m c tiêu dân giàu, n ế ớ ự ướ ư ấ ướ c trong khu v c và trên th gi c ta sánh vai cùng các n đ a đ t n ế ị ườ ớ ự th tr ng l ữ ệ ữ ủ i. ng gi i đ i m i, Phát tri n n n kinh t Th c hi n đ ữ ữ v ng
ị đ nh
ướ ủ ấ ự Xây d ng nhà n c c a dân, do dân, vì dân, liên minh giai c p công nhân
ộ ả ứ ướ ự ớ v i giai c p nông dân, đ i ngũ trí th c d
ườ ố ế ộ
ứ ộ ậ
ữ ữ ạ
ạ ủ ị ng và t
ố ổ ườ ả ng l
ừ ạ ộ ả ề
ả ng l
ừ ạ ộ ả ố ổ ề ộ ạ ủ ấ i s lãnh đ o c a Đ ng. ạ ứ ạ ế : Phát huy s c m nh dân t c và s c m nh Tăng c ng đoàn k t qu c t ọ ườ ự ủ ờ ạ ộ ậ ế ch trong m i đ v ng tính đ c l p, t th i đ i, H i nh p kinh t ng luôn gi ạ ố ố ộ ề ữ ự ố i, chính sách đ i n i và đ i ngo i ...Xây d ng ĐCSVN v ng m nh v chính l ố ớ ẳ ổ ứ ị ư ưở ch c. Kh ng đ nh vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i XH. t tr , t ồ ớ ượ ộ c i đ i m i đ Câu 13. Đ ng chí hãy trình bày n i dung đ ệ ứ ố ầ Đ i h i đ ng toàn qu c l n th VI (12/1986). Trách nhi m ố ổ ớ ủ ệ ườ ự ầ i đ i m i c a Đ ng. ố ả ớ ượ Đ i h i đ ng toàn qu c c Đ ng đ ra t ả Đ ng đ ra t ệ ủ ả c a b n thân trong vi c góp ph n th c hi n đ ng l i đ i m i đ
ườ ố ổ ữ ệ ộ ồ ớ ườ 1. n i dung đ ứ ầ l n th VI (12/1986). ạ ộ ề Đ i h i đ ra đ ng l ơ ả i đ i m i toàn di n g m nh ng n i dung c b n
sau:
ổ ộ
ớ ơ ấ ử ụ ầ ắ
ế ế M t là: Đ i m i c c u kinh t : ả ạ Có chính sách s d ng và c i t o đúng đ n các thành ph n kinh t ể ế ề
ờ ỳ ư ầ
t
XHCN; kinh t ướ
c; kinh t ệ ả ấ
ế khác ơ ấ ủ ngoài kinh t có c c u XHCN theo quan đi m c a Lê Nin: “Coi n n kinh t ầ ề ộ ộ ặ ủ nhi u thành ph n là m t đ c tr ng c a th i k quá đ ”. Các thành ph n đó là: ấ ế ế ư ả ư ế ể ả nhân; kinh t kinh t ti u s n xu t hàng hóa; kinh t b n t ụ ậ ứ ậ ự ấ ự ế ự ư ả c p. Nh n th c và v n d ng đúng túc t nhiên, t t t ộ ủ ự ượ ớ ợ ả ấ quy lu t quan h s n xu t ph i phù h p v i tính ch t và trình đ c a l c l ng ả s n xu t.
ạ ơ ấ ầ ư ậ ế b n nhà n ậ ấ ố ề ỉ i c c u đ u t ự , t p trung th c
B trí l ươ ệ ế ớ hi n 3 ch ạ ơ ấ ả ng trình kinh t
ấ i c c u s n xu t, đi u ch nh l l n. ả .
ớ
ừ ng, t ng b ủ ự
ổ ổ ế ạ ế ậ ướ ị ườ ướ ả ng có s qu n lý c a nhà n ỏ ậ ế ớ ơ
ậ ơ ớ ớ
ợ ơ ế ế ả ặ ạ
ề ệ ứ ư ệ
ế ế ả ơ
ặ ạ là c ch k ho ch hóa theo ph ắ ậ ấ ủ ơ ứ ạ ủ
ộ ườ ớ ề ướ ủ ề ả ổ ế ớ ơ ế Hai là Đ i m i c ch qu n lý kinh t ậ ấ ỏ ơ ế ả Kiên quy t xóa b c ch qu n lý t p trung quan liêu hành chính bao c p; ế ế ợ ư ạ ớ ế ổ đ i m i k ho ch hóa, k t h p kk ho ch hóa v i th tr c đ a ướ ế ị ườ ơ ề c. v n hành theo c ch th tr n n kinh t ả ế ươ là “ xóa b t p trung quan liêu, ng h Ph ng đ i m i c ch qu n lý kinh t ộ ấ ự ế ớ bao c p, xây d ng c ch m i phù h p v i quy lu t khách quan và v i trình đ ư ế ể ủ ề . Trong c ch qu n lý đó, tính k ho ch là đ c tr ng phát tri n c a n n kinh t ự ắ ử ụ ố là đ c tr ng th hai. Th c s 1 và s d ng đúng đ n, quan h hàng hóa ti n t ươ ế ế ớ ề ch t c a c ch m i v qu n lý kinh t ng ủ th c h ch toán kinh doanh xã h i ch nghía, đúng nguyên t c t p trung dân ch . ề c v ng vai trò qu n lý đi u hành c a nhà n
Ba là Đ i m i v tăng c .ế kinh t
89
ị
ấ ươ ạ ướ ừ c t ạ ườ Tăng c ự
ắ ậ
ớ ủ ướ
ự ơ ế ủ c a các c quan nhà n ấ
ả ả ề ị ự c TW và đ a ph ơ ộ ể ố ộ ng thành m t th th ng ấ ệ ề t rành m ch nhi m v , quy n h n, trách nhi m tùy c p ứ ả t rõ ch c năng qu n lý hành chính ươ ả ứ ớ ng v i ch c năng v i qu n ứ ệ ế ơ ở c s ” Th c hi n ch c năng ấ ướ ằ ệ ơ ế xã h i, th c hi n c ch “qu n lý đ t n c b ng
ạ
ổ
ổ
ả ế ố ợ
ố ộ ế ng b máy nhà n TW đ n đ a ph ụ ệ ệ nh t , có s phân bi ệ theo nguyê n t c t p trung dân ch : “ Phân bi ị – kinh t ủ ả lý s n xu t –kinh doanh c a các đ n v kinh t ế ướ c v kinh t qu n lý nhà n ỉ ằ ứ ậ pháp lu t, ch không ch b ng đ o lý” ạ ộ ố B n là Đ i m i ho t đ ng kinh t Đ i m i ho t đ ng kinh t ở ộ ế ạ ế ố đ i ngo i ơ ở ở ộ ạ v i n ề
ạ ạ
ớ ế ố đ i ngo i. M r ng h p tác đ u t ầ ư ớ ấ ề ệ ấ ẩ ề ướ ầ ư ợ c đ u t
ớ ệ ạ ộ đ i ngo i Trên c s m r ng và nâng cao hi u ệ ầ ư ớ ướ ạ c ngoài thông qua vi c qu kinh t ữ ấ ứ v i nhi u hình th c, nh t là nh ng công b chính sách khuy n khích đ u t ả ậ ề ngành đòi h i k thu t cao và s n xu t hàng xu t kh u. Bên c nh đó, t o đi u ệ t ki u v n c ngoài và Vi ki n cho ng ậ ớ ư , h p tác kinh doanh. ả duy lý lu n và phong cách lãnh đ o c a Đ ng.
ạ ủ ậ ạ ủ ứ ả ổ
ổ ậ ặ ớ ư c tiên là đ i m i t
ớ ắ ầ ừ ổ ấ ọ ủ ữ
ủ ả ả t
ạ ả ắ ừ ữ ễ ố
ấ ọ ệ
ỏ ỹ ườ ướ i n ổ Năm là Đ i m i t ơ ở ậ ớ ự Đ i m i s lãnh đ o c a Đ ng trên c s nâng cao nh n th c lý lu n, v n ả ủ ệ ụ ắ ụ ậ d ng đúng quy lu t khách quan,kh c ph c b nh ch quan,duy ý chí ho c b o ủ ủ ướ ớ ư ổ ệ duy, tr th th trì tr . Đ i m i b t đ u t duy đ i m i t ế ạ ả ơ ở ắ trên c s n m v ng b n ch t cách m ng, khoa h c c a CN Mac – Le kinh t ệ ư ủ ị ế ừ ư ưở t t ng cách m ng c a ch t ch HCM. “Đ ng ph i quán tri nin, k th a t ự ưở t ng “l y dân làm g c”, ph i n m v ng th c ti n và không ng ng nâng cao ệ ươ ổ ng pháp làm vi c. trình đo trí tu và đ i m i phong cách, ph ự ệ ớ ủ ả ệ ườ ầ 2. Trách nhi m c a b n thân trong vi c góp ph n th c hi n đ ng l ố i
ề ườ ố ổ ớ ả ả ứ ủ ả Nh n th c c a b n thân v đ ng l i đ i m i do đ ng kh i x ở ướ ng
ệ ổ ớ ủ đ i m i c a Đ ng ậ và lãnh đ oạ ượ ế ủ ế ừ c a Vi c đúc k t t
ủ
ổ ế ổ Quá trình đ i m i kinh t ễ ệ ả
ườ ủ ươ ụ ng l ng, đ
ệ ề ự nghi m th c ti n, t trình SXKD (H i Phòng, Vĩnh Phúc,..). Sau đó đ ộ ố quát thành các ch tr ậ là quá trình v a làm v a b xung và hoàn thi n v nh n th c và lý lu n.
ứ ậ
ườ ớ ở ầ ệ t Nam kh i đ u đ kinh ầ ạ ừ ự s tìm tòi, sáng t o c a qu n chúng nhân dân trong quá ả ượ c Đ ng CSVN t ng k t, khái ụ ể i, chính sách c th và áp d ng r ng rãi. Đó ứ ậ ớ ư c h c t p, nghiên c u v quá trình đ i m i t ề ể ừ Sau khi đ ng l
duy lý lu n, b ề ề ụ ủ ầ
ừ ổ ọ ậ ả ườ ế ữ
ộ ướ ườ
ổ
ả ả ộ ẽ ễ ế ề ậ ả ớ
ộ ơ ủ ệ ộ
ệ ổ ổ ượ ề ữ ơ ậ ứ ố ủ xung đ i c a Đ ng, tôi hi u và nh n th c rõ h n v CNXH, v nh ng ướ ặ ộ ờ ỳ ng d u tiên c a th i k quá đ lên CNXH, v m c tiêu, c đi trong ch ng đ b ề ả ứ ủ ể ả ả gi c có n n s n i quy t nh ng khó khăn, thách th c c a m t n i pháp đ gi ứ ấ ổ ẳ ỏ ế xu t nh ti n th ng lên CNXH, đó là ph i tr i qua con đ ng gian kh , ph c ự ạ ớ p, lâu dài. Quá trình đ i m i, trong xã h i s di n ra s đan xen và đáu tranh ộ ấ ữ i quy t m t v n đ xã h i không gi a cái m i và cái cũ, chính vì v y khi gi ượ ổ ể ả đ c ch quan, v i vàng duy ý chí mà ph i có quá trình ki m nghi m, s – t ng ế k t và rút kinh nghi m
ệ ụ ệ ị
ạ ơ ủ ả ự ầ t i c quan góp ph n th c hi n đ Trách nhi m c a b n thân trong vi c th c hi n nhi m v chính tr ng l ệ ệ i, đ i m i c a Đ ng.
ả ộ ệ ừ
ệ ườ ố ớ ỏ ệ ề ự ố ổ ớ ủ ơ ị Đ i v i ………, quá trình v n đ ng và phát tri n ể ậ ơ ở ( Liên h t ng đ n v ) ế ẽ ề ủ c a n n kinh t , s không tránh kh i quan liêu trì tr trong đi u hành, s h
90
ự ề ệ
ạ ệ ứ ạ ấ
ả ế ạ ấ ể ự ệ ố ả ậ ệ t nhi m v
ả ả ị
ạ ộ ấ ợ ụ i d ng ph m t ả ế ừ ỗ ệ ượ ưỡ ứ ứ ễ
ầ
ệ ắ ậ ấ ể i (khi u ki n ph c t p, tranh ch p đ t đai, tham ô, tham ụ ừ c giao m i CB ĐV ph i không ng ng nâng cao b n lĩnh chính tr , tu ộ ố ớ ự ng rèn luy n đ o đ c, tri th c, năng đ ng trong th c ti n, đ i v i phong ế ậ ự ế ớ t v n v i qu n chúng nhân dân, bi ộ ố i
sai ph m trong công tác qu n lý th c hi n chính sách … đây là đi u ki n k ệ x u l nhũng, l a đ o, chi m đo t tài s n…). Vì v y, đ th c hi n t đ ạ d cách làm vi c, đi sâu, đi sát vào th c t ụ d ng đúng đ n quy lu t khách quan vào công tác đ u tranh phòng ch ng t ph m. ạ
ả ị
ủ ụ ấ ỳ ữ ữ ả
ấ ươ ướ
ấ ẫ ậ ấ i, c a Đ ng chính sách, pháp lu t Nhà n
c và nhân dân; g ả ỷ ậ
ị ủ ấ ệ ố ự ả ị ớ ệ ả trong b t k hoàn c nh khó khăn nào, luôn kiên đ nh v i Liên h b n thân: ả ưở v ng b n ch t giai c p công nhân, trung thành m c tiêu, lý t ng c a Đ ng, gi ả ệ ố ớ ọ ng m u ch p hành nghiêm m i tuy t đ i v i Đ ng, Nhà n ườ ủ ị ướ ố ủ ủ ươ ng, đ ch tr c, quy đ nh c a ng l ị ơ ơ ỉ co quan đ n v n i công tac k lu t, ch th c a c p trên… ự ủ ả ệ Trách nhi m c a b n thân trong xây d ng h th ng chính tr (xây d ng Đ ng,
ể ơ ự ự ề xây d ng chính quy n, xây d ng đoàn th n i công tác……….
ả ừ ệ ệ Câu 14. Vai trò lãnh đ o c a Đ ng t năm 19391945 , liên h vi c xây
ầ ả ạ ủ ắ ự ườ ng mqh g n bó giuã Đ ng và qu n chúng nhân dân trong
ừ ạ ủ ả
năm 19391945 . ả ướ ể ướ ờ ị d ng và tăng c ờ ỳ ớ th i k m i. 1. Vai trò lãnh đ o c a Đ ng t ế ớ ứ i và trong n c Đ ng đã k p th i chuy n h ng
Căn c vào tình hình th gi ế ượ ỉ ạ ế ị ch đ o chi n l c trong các ngh quy t.
+ NQ TW tháng 11/1939.
+ NQ TW tháng 11/1940. ầ ứ + NQ TW l n th 8 (Tháng 5/1941).
ộ ụ ể
N i dung c th là: ạ ụ ệ ả ộ ượ ặ ầ + Nhi m v cách m ng gi c đ t lên hàng đ u.
i phóng dân t c đ ạ ươ ẻ ủ ự ậ
ị ề ự ượ ặ ậ ệ ậ ị + Thành l p m t tr n Vi ng chính tr ).
+ K thù chính c a cách m ng Đông D ng là th c dân Pháp và Phát xít nh t. ẩ t Minh (chu n b v l c l ự ủ ươ ấ ả ọ ộ + Chú tr ng công tác xây d ng Đ ng, ch tr ạ ng g p rút đào t o cán b , cán b ộ
ậ ạ ậ ậ ộ ự lãnh đ o, cán b công v n, nông v n, binh v n, quân s .
ị ế ườ ụ ắ ậ ả ỉ ị
ng v TW đã ra b n ch th Nh t – Pháp b n nhau và hành ị ự ượ ề ệ ụ ầ ữ ẩ ỉ ng
ặ + Ngh quy t th ệ ủ ộ đ ng c a chúng ta, ch rõ nh ng nhi m v c n kíp v vi c chu n b l c l ề ọ v m i m t.
ả ậ ứ ướ ạ c.
ủ ậ ộ ỉ Đ ng lãnh đ o cao trào kháng Nh t c u n ắ Ngày 12/3/1945 Ch th Nh tPháp b n nhau và hành đ ng c a chúng ta
ườ ụ ượ ẻ ị ỉ ị ươ ủ c a Ban th ng v Trung ng đã đ ị c ban hành. Ch th xác đ nh k thù
91
ụ ể ướ ắ ủ ớ ư ậ ươ c m t c a nhân dân Đông D ng là phát xít Nh t. V i t
ỉ ạ ủ ả ả ộ ộ ỉ ị chính, c th , tr ưở t ng ch đ o c a Đ ng trong ch th là “ ph i hành đ ng ngay, hành đ ng
ế ạ ả ạ ị ỉ ươ c ỉ ủ ộ ng quy t nhanh chóng, sáng t o ch đ ng, táo b o”; b n ch th là kim ch
ộ ọ ả ủ ệ ặ ậ ị
ậ ứ ướ t Minh các đ a ph ụ ế ị c trong cao trào ch ng nh t c u n ươ ng ự ế c và có tác d ng quy t đ nh tr c ti p
ợ ủ ộ ổ ắ ở i c a cu c t ng kh i nghĩa tháng tám.
ủ nam cho m i hành đ ng c a Đ ng và c a M t tr n Vi ố ả ướ c n ố ớ đ i v i th ng l ệ ị ủ ự ả ỉ ậ ứ ướ c
Th c hi n Ch th c a BTV TW Đ ng, cao trào kháng Nh t c u n ở ậ ứ ướ ở ầ ắ ơ c là làn sóng kh i nghĩa
ẽ ở ắ ỳ ừ ạ ầ ớ ở ỳ bùng lan kh p n i.M đ u cao trào kháng nh t c u n ừ t ng ph n dâng lên m nh m B c k và trun k . Cùng v i kh i nghĩa t ng
ầ ả ạ ả ộ i thoát n n đói” . Phong trào
ph n, Đ ng phát đ ng phong trào “phá kho thóc gi ọ ử ấ ộ ấ ổ ở đã th i bùng lên ng n l a đ u tranh và kh i nghĩa trong nhân dân, là cu c đ u
ắ ậ ượ ộ ộ ầ ừ ớ tranh r ng r ng l n và sâu s c t p d t qu n chúng đi t ứ ấ hình th c đ u tranh
ứ ấ ế ợ ữ ế ấ ế ị th p d n nh ng hình th c đ u tranh cao, k t h p đáu tranh kinh t ,chính tr , vũ
ẩ ở ổ ị trang chu n b cho t ng kh i nghĩa.
ậ ượ ự ượ ẩ ậ ọ ợ ng chính
Trong khi chú tr ng đ y nhanh t p h p và t p d ơ ạ ộ ữ ế ạ ị ả t cho l c l ỗ ợ tr , Đ ng ta xúc ti n m nh h n nh ng ho t đ ng vũ trang h tr , hình thành khu
ả ự ượ ườ ể ế ẩ i phóng, phát tri n các chi n khu, tăng c ị ng vũ trang chu n b
ng l c l ấ ủ ữ ế ầ ở gi ổ t ng kh i nghĩa. Đ n gi a tháng 8/1945, phong trào đ u tranh c a qu n chúng
ả ướ ụ ổ ậ ẵ ạ c s c sôi trong không khí cách m ng, s n sàng n i d y.
dâng cao, c n ộ ả ổ ở Đ ng phát đ ng t ng kh i nghĩa tháng tám năm 1945.
ậ ượ ậ ử ấ ầ ậ ồ
Ngay khi nh n đ ườ c tin Nh t g i công hàm cho Đ ng Minh ch p nh n đ u ộ ụ ế ị ế ọ ổ hàng, Ban th ng v TW h p quy t đ nh phát đ ng toàn dân ti n hành t ng
ạ ở ố ề kh i nghĩa giành chính quy n trên ph m vi toàn qu c.
ờ ọ ủ ủ ả ả ộ Đáp l
ủ i phóng dân t c, Ch ủ ậ ộ ị
i kêu g i thiêng liêng c a Đ ng, c a UB gi ắ ỉ ộ ậ ự ả ứ ướ ự ầ ạ ủ ọ ỏ i s lãnh đ o c a Đ ng, v i khát v ng đ c l p t do cháy b ng,
ừ ắ ế ệ ế ớ ị t ch HCM, căn c vào tinh th n Ch th Nh t – Pháp b n nhau và hành đ ng c a ớ chúng ta, d ơ ớ v i quy t tâm tol n, h n 20 tri u nhân dân ta t B c đ n Nam đã vùng lên làm
ổ ộ ệ ố
ở cu c T ng kh i nghĩa oanh li ở ổ t trên toàn qu c. ễ ắ ơị T ng kh i nghĩa tháng 8 năm 1945 đã di n ra và giành th ng l nhanh
ừ ế ngày 14 đ n ngày 28/8/1945).
chóng trong vòng 15 ngày (t ộ ạ ớ ở ườ ộ ả Qu ng tr ng Ba Đình, Hà N i,
ủ ố ọ ị thay m t chính ph lâm th i, Ch t ch H Chí Minh tr nh tr ng công b Tuyên
Ngày 2/9/1945 t ặ ộ ậ i cu c Mít tinh l n ồ ủ ị ủ ộ ờ ậ ướ c VN Dân ch C ng hòa.
ngôn đ c l p, thành l p n 2. Liên hệ
92
ệ ư ưở ệ ệ ạ ả ủ ủ n g c a ch t
ự t và th c hi n t ữ ự ự ệ ề ả ố ị Trong giai đo n hi n nay Đ ng luôn quán tri ị t ch HCM v xây d ng m i quan h máu th t gi a Đ ng và dân , d a vào nhân
ồ ứ ủ ả ả ộ
ạ dân, nhân dân là c i ngu n s c m nh và là tài s n quý báu c a Đ ng. ạ ờ ố ự ế ệ ậ ộ Chăm lo th c hi n chính sách đ i đoàn k t toàn dân t c, chăm lo đ i s ng v t
ầ ủ ấ ch t và tinh th n c a nhân dân.
ạ ể ề ệ
ệ ườ ủ ươ ủ ủ ự ả ố i ch tr ng l
ể ặ ậ Phát huy vai trò và t o đi u ki n đ m t tr n TQ và các đoàn th tham gia xây ự d ng và th c hi n đ ự ướ ng c a Đ ng, chính sách PL c a nhà ả ệ ệ c, th c hi n vai trò giám sát và ph n bi n XH. n
ủ ả ệ ắ ệ ậ ớ ế ớ Trách nhi m c a b n thân v i vi c g n bó m t thi t v i nhân dân.
93