TÀI LIÊU T 1: MÔN nh ng v n đ v CN Mac – Lê Nin, T t ng ư ưở
HCM + L ch s Đng CS (Thi sáng ngày 09/3/2017)
I. KHOA LÝ LU N MÁC LÊ NIN – T T NG H CHÍ MINH Ư ƯỞ
Câu 1: Đng chí hãy ch ra ngu n g c, đng l c c a s phát tri n c a s
v t? Ý nghĩa c a v n đ đi v i s phát tri n c a c quan, đn v . ơ ơ
Tr l i:
Quy lu t th ng nh t và đu tranh c a các m t đi l p hay còn g i là quy
lu t mâu thu n là m t trong ba quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t. ơ
Quy lu t v ch ra ngu n g c, đng l c c a s v n đng, phát tri n, theo đó
ngu n g c c a s phát tri n chính là mâu thu n và vi c gi i quy t mâu thu n ế
n i t ng trong b n thân m i s v t hi n t ng. ượ
Nguyên lý v s phát tri n : Ch nghĩa duy v t siêu hình coi phát tri n ch
là s tăng lên v l ng đn thu n. Ch nghĩa duy tâm công nh n s phát tri n ượ ơ
nh ng cho r ng ý th c, tinh th n là đng l c, nguyên nhân c a s phát tri n.ư
Ch nghĩa duy v t Macxit coi phát tri n là quá trình v n đng theo h ng đi lên ướ
t th p đn cao, t ch a hoàn thi n đn hoàn thi n h n. Phát tri n không ch là ế ư ế ơ
s tăng lên, gi m đi v l ng mà còn là s nh y v t v ch t. Ngu n g c c a s ượ
phát tri n chính là s th ng nh t và đu tranh c a nh ng m t đi l p bên trong
s v t quy đnh. Phát tri n là khách quan, ph bi n và có nhi u hình th c c th ế
khác nhau. Ch ng h n th gi i h u c , phát tri n th hi n s tăng c ng ế ơ ườ
kh năng thích nghi c a c th tr c môi tr ng; kh năng t s n sinh ra ơ ướ ườ
chính mình v i trình đ ngày càng hoàn thi n h n. Trong xã h i, phát tri n th ơ
hi n kh năng chinh ph c t nhiên, c i t o xã h i ph c v con ng i. Trong ườ
t duy, phát tri n th hi n vi c nh n th c ngày càng đy đ, đúng đn h n.ư ơ
* Quy lu t th ng nh t và đu tranh gi a các m t đi l p (quy lu t mâu
thu n):
mâu thu n bi n ch ng là s tác đng l n nhau c a các m t đi l p. Nh ng
m t đi l p là nh ng m t có khuynh h ng, thu c tính bi n đi, phát tri n trái ướ ế
ng c nhau trong cùng s v t, hi n t ng hay h th ng s v t, hi n t ng.ư ượ ượ
Th ng nh t c a các m t đi l p đc hi u theo ba nghĩa: Các m t đi l p làm ượ
đi u ki n, ti n đ t n t i cho nhau, không có m t này thì không có m t kia và
ng c l i; các m t đi l p tác đng ngang nhau, cân b ng nhau; gi a hai m tượ
đi l p có đi m chung nhau, t ng đng nhau. Đu tranh c a các m t đi l p là ươ
s ph đnh nhau, bài tr nhau hay s tri n khai c a các m t đi l p.
1
N i dung quy lu t:
Th ng nh t và đu tranh c a các m t đi l p có vai trò là ngu n g c c a
quá trình v n đng, phát tri n c a s v t. Khi hai m t đi l p th ng nh t v i
nhau thì s v t v n đng t t , ch m ch p, mâu thu n ch a gay g t. Nh ng xu ư ư
h ng c a hai m t đi l p là đu tranh v i nhau, đi ng c nhau. Do v y, đnướ ượ ế
m t th i đi m nh t đnh thì c hai m t đi l p đu bi n đi, mâu thu n bi n ế ế
đi. N u mâu thu n đc gi i quy t thì mâu thu n cũ m t đi làm s v t không ế ượ ế
còn là nó. T s v t cũ ra đi s v t m i, mâu thu n m i l i xu t hi n. Mâu
thu n m i này r i l i đc gi i quy t. C nh v y, s v t v n đng, phát ượ ế ư
tri n. Nh v y, chính s th ng nh t và đu tranh c a các m t đi l p là ngu n ư
g c c a s v n đng, phát tri n c a s v t.
* Liên h :
Tron ho t đng ti n c n xác đnh đúng mâu thu n. Gia quy t mâu ế
thu n không đc ch quan, th a hi p. ượ
T nguyên lý v s phát tri n, Tri t h c duy v t macsxit ra ý nghĩa ph ng ế ươ
pháp lu n là ph i có quan đi m phát tri n trong nh n th c và ho t đng th c
ti n. Trong nh n th c, khi nh n th c s v t không ch nh n th c nó trong hi n
t i nh nó mà còn ph i th y đc khuynh h ng v n đng, phát tri n c a nó ư ượ ướ
trong t ng lai, trên c s đó d báo nh ng tình hu ng có th x y ra đ chươ ơ
đng nh n th c, gi i quy t. ế
Ví d : Khi ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t thì văn b n ph i có
tính d báo và có tính n đnh t ng đi. Tính d báo th hi n văn b n không ươ
ch có kh năng gi i quy t đc nh ng v n đ đt ra cho xã h i mà còn có kh ế ượ
năng gi i quy t đc nh ng v n đ đó trong t ng lai. Vì xã h i luôn bi n ế ượ ươ ế
đng và phát tri n, n i dung VBQPPL không có tính d báo thì s l c h u ngay
sau khi ban hành và đi u đó làm cho văn b n không có kh năng th c hi n đc. ượ
Trong công cu c đi m i n c ta hi n nay có r t nhi u mâu thu n trong ướ
m i lĩnh v c c a đi s ng xã h i. Đây là m t v n đ quan tâm c a Đng, Nhà
n c. Xác đnh rõ mâu thu n c b n là c s đ đnh ra đng l i chi n l c choướ ơ ơ ườ ế ượ
cách m ng.
Đi v i m i c quan đn v , vi c hi u và tìm ra mâu thu n c b n là c s ơ ơ ơ ơ
đnh ra nhi m v lâu dài. T đó có k ho ch gi i quy t nh ng mâu thu n ch ế ế
y u tr c m t đ t ng b c ti n t i gi i quy t mâu thu n c b n.ế ướ ư ế ế ơ
Chúng ta ph i nh n th c đc r ng, mâu thu n là hi n t ng khách quan ượ ượ
và ph bi n, nên trong nh n th c và th c ti n ph i tôn tr ng mâu thu n, t c là ế
không đc né tránh mâu thu n cũng nh không đc t o ra mâu thu n. Vì mâuượ ư ượ
2
thu n là đng l c c a s phát tri n nên mu n thúc đy s phát tri n ph i nh n
th c đc mâu thu n và tìm cách gi i quy t mâu thu n, ph i t o ra đi u ki n ượ ế
thúc đy s đu tranh c a các m t đi l p theo chi u h ng phát tri n. ướ
M i ng i trong cu c s ng ph i xác đnh đc r ng, mâu thu n ch đc ườ ư ượ
gi i quy t khi có đ đi u ki n chín mu i, do đó không đc nóng v i, ch ế ượ
quan, duy ý trí trong gi i quy t mâu thu n, cũng không đc đ cho vi c gi i ế ượ
quy t mâu thu n di n ra m t cách t phát, mà ph i tích c c ch đng theo dõiế
quá trình phát tri n c a mâu thu n đ t o ra đi u ki n chín mu i đ gi i quy t. ế
Câu 2: QUAN đi m duy v t macxit v m i quan h gi a v t ch t và ý
th c
- Khái ni m v t ch t: V t ch t là 1 ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i ế
khách quan đc đem l i cho con ng i trong c m giác, đc c m giác c aượ ườ ượ
chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh, và t n t i không ph thu c vào c m giác.
- Khái ni m ý th c: ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào b óc
con ng i.ườ
- M i quan h gi a v t ch t và ý th c:
Ch nghĩa duy v t Mac xit kh ng đnh v t ch t có tr c ý th c, quy t đnh ướ ế
ý th c, ý th c là cái ph n ánh cho nên là cái có sau, là cái b quy t đnh. Nh trên ế ư
chúng ta đã rõ, ý th c là m t thu c tính c a m t d ng v t ch t s ng có t ch c
cao, t ch c đc bi t. Đó là b óc con ng i. Do v y, không có b óc ng i thì ườ ườ
không th có ý th c. H n n a, ý th c t n t i ph thu c vào ho t đng th n kinh ơ
c a b não trong quá trình ph n ánh th gi i khách quan. ế
V t ch t còn là c s , ngu n g c c a nh ng n i dung mà ý th c ph n nh. ơ
Nghĩa là v t ch t quy t đnh n i dung ph n ánh c a ý th c. ế
Ch nghĩa duy v t Macxit cũng cho r ng, m c dù v t ch t quy t đnh ý ế
th c, nh ng ý th c có tính năng đng, sáng t o, cho nên thông qua ho t đng ư
th c ti n c a con ng i có th tác đng tr l i v t ch t b ng cách thúc đy ế ườ
ho c kìm hãm m t m c đ nào đó các đi u ki n v t ch t, góp ph n c i bi n ế
th gi i khách quan. Tuy nhiên s tác đng tr l i c a ý th c đi v i v t ch tế
dù đn đâu chăng n a v n ph thu c vào các đi u ki n v t ch t. Cho nên, xétế
đn cùng, v t ch t luôn quy t đnh ý th c.ế ế
- Liên h .
Trong nh n th c ph i nh n th c s v t v n nh nó có, không “tô h ng, bôi ư
đen”, ph n ánh không đúng s v t, , t ph n ánh không đúng này s d n t i sai
l m trong hành đng.
3
Trong ho t đng th c ti n luôn ph i xu t phát t th c t khách quan, tôn ế
tr ng quy lu t khách quan và hành đng theo quy lu t khách quan. Chúng ta
không th l y mong mu n ch quan thay cho th c t khách quan, không th ế
hành đng tr c không đúng quy lu t. Vì nh v y s ph i tr giá. ướ ư
Quan đi m khách quan cũng yêu c u trong ho t đng th c ti n ph i bi t ế
phát huy tính năng đng, sáng t o c a ý th c, tinh th n trong c i t o th gi i. ế
Nghĩa là ph i c g ng, tích c c v n lên, bi t phát huy t i đa l c l ng v t ươ ế ượ
ch t hi n có. Đng th i cũng ph i tránh không r i vào ch nghĩa khách quan, ơ
t c là trông ch , th đng, l i đi u ki n khách quan, không c g ng, tích c c
v t khó v n lên.ượ ươ
Trong quá trình lãnh đo cách m ng, Đng ta cùng v i vi c coi tr ng phát
tri n kinh t , nâng cao đi s ng v t ch t c a nhân dân đã r t chú tr ng phát ế
tri n văn hóa v i t cách n n t ng tinh th n c a xã h i. ư
Quan đi m khách quan cũng yêu c u ph i ch ng b nh ch quan, duy ý chí,
tuy t đi hóa ý th c, tinh th n trong ho t đng th c ti n. Th c ti n xây d ng
ch nghĩa xã h i n c ta tr c đi m i 1986 cho th y, chúng ta đã m c ph i ướ ướ
b nh ch quan, duy ý chí trong xây d ng m c tiêu, b c đi xây d ng ch nghĩa ướ
xã h i và c i t o xã h i ch nghĩa. Kh c ph c nh ng sai l m ch quan này,
trong quá trình đi m i, Đng và Nhà n c ta đã xu t phát t th c ti n n c ta ướ ướ
v n d ng sáng t o ch nghĩa Mac – Leenin, t t ng H Chí Minh, đ ra đng ư ưở ườ
l i phát tri n kinh t xã h i phù h p. Do v y m i m t đi s ng c a nhân dân ế
đc nâng lên, v th c a đt n c đc nâng cao.ượ ế ư ượ
Câu 3. Đng chí hãy ch ra cách th c v n đng c a s v t, ý nghĩa c a
s hi u bi t v n đ đi v i s phát tri n kinh t xã h i c a đa ph ng. ế ế ươ
- Nguyên lý v s phát tri n: Ch nghĩa duy v t siêu hình coi phát tri n ch
là s tăng lên v l ng đn thu n. Ch nghĩa duy tâm công nh n s phát tri n ượ ơ
nh ng cho r ng ý th c, tinh th n là đng l c, nguyên nhân c a s phát tri n.ư
Ch nghĩa duy v t Macxit coi phát tri n là quá trình v n đng theo h ng đi lên ướ
t th p đn cao, t ch a hoàn thi n đn hoàn thi n h n. Phát tri n không ch là ế ư ế ơ
s tăng lên, gi m đi v l ng mà còn là s nh y v t v ch t. Ngu n g c c a s ượ
phát tri n chính là s th ng nh t và đu tranh c a nh ng m t đi l p bên trong
s v t quy đnh. Phát tri n là khách quan, ph bi n và có nhi u hình th c c th ế
khác nhau. Ch ng h n th gi i h u c , phát tri n th hi n s tăng c ng ế ơ ườ
kh năng thích nghi c a c th tr c môi tr ng; kh năng t s n sinh ra ơ ướ ườ
chính mình v i trình đ ngày càng hoàn thi n h n. Trong xã h i, phát tri n th ơ
4
hi n kh năng chinh ph c t nhiên, c i t o xã h i ph c v con ng i. Trong ườ
t duy, phát tri n th hi n vi c nh n th c ngày càng đy đ, đúng đn h n.ư ơ
- Quy lu t l ng ch t là m t trong ba quy lu t c a phép bi n ch ng ch ra ượ
cách th c c a s v n đng.
+ Khái ni m ch t: ch t là ph m trù tri t h c ch tính quy đnh khách quan ế
v n có c a các s v t, hi n t ng; là s th ng nh t h u c các thu c tính làm ượ ơ
cho s v t là nó mà không ph i là s v t khác.
+ KN L ng: L ng là ph m trù tri t h c ch tính quy đnh khách quan v nượ ượ ế
có c a s v t, hi n t ng v m t quy mô, trình đ phát tri n, bi u th đi ượ
l ng con s các thu c tính, các y u t ,...c u thành s v t. L ng đc thượ ế ượ ượ
hi n thành s l ng, đi l ng v trình đ, quy mô, nh p đi u, t c đ, vv...c a ượ ượ
s v n đng và phát tri n c a s v t.
+ N i dung quy lu t chuy n hóa t nh ng thay đi v l ng thành nh ng ượ
thay đi v ch t và ng c l i. ượ
Theo tri t h c duy v t bi n ch ng, m i s v t đu có s th ng nh t gi aế
ch t và l ng. S thay đi c a s v t bao gi cũng b t đu t s thay đi v ượ
l ng, nh ng không ph i m i thay đi v l ng đu d n đn thay đi v ch t.ượ ư ượ ế
Kho ng gi i h n mà s thay đi v l ng (tăng lên ho c gi m đi) ch a làm cho ượ ư
ch t c a s v t thay đi đc g i là đ. Nói khác đi, đ là ph m trù tri t h c ượ ế
ch s th ng nh t gi a l ng và ch t; là kho ng gi i h n mà trong đó, s thay ượ
đi v l ng (tăng lên ho c gi m đi) ch a làm cho s thay đi căn b n v ch t ượ ư
c a s v t di n ra.
S thay đi v l ng c a s v t (tăng lên ho c gi m đi) đn gi i h n nh t ượ ế
đnh s làm cho ch t c a s v t thay đi. Đi m t i h n đó đc g i là đi m ượ
nút.
Khi có s thay đi v ch t di n ra do s thay đi v l ng tr c đó gây ra ượ ướ
đc g i là b c nh y. Có nhi u lo i b c nh y khác nhau. Ch ng h n, b cượ ướ ướ ướ
nh y đt bi n (ch t c a s v t bi n đi m t cách nhanh chóng t t c các b ế ế
ph n c b n, c u thành s v t) và b c nh y d n d n (là quá trình thay đi v ơ ướ
ch t dienx ra b ng con đng tích lũy d n d n nh ng nhân t c a ch t m i và ườ
m t đi d n d n nh ng nhân t c a ch t cũ); b c nh y toàn b (là b c nh y ướ ướ
làm thay đi v ch t t t c các m t, các b ph n, các y u t c u thanhf s v t) ế
và b c nh y c c b (là b c nh y làm thay đi m t s m t, m t s y u t ,ướ ướ ế
b ph n c a s v t đó). Trong lĩnh v c xã h i thay đi v l ng đc g i là “, ượ ượ
ti n hóa” thay đi v ch t đc g i là “cách m ng”.ế ượ
5