intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 7 (2013 - 2014) (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyễn Thi A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

489
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Toán 7 đến đâu. Mời bạn tham khảo đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 7 (2013 - 2014) có kèm đáp án với các nội dung liên quan đến: rút gọn phân số, giải Toán đố,...để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 7 (2013 - 2014) (Kèm đáp án)

  1. ONTHIONLINE.NET PHÒNG GD& ĐT TIÊN LÃNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS HÙNG THẮNG Năm học: 2013 – 2014 MÔN: Toán 7 Thời gian làm bài 90 phút (Đề này gồm 02 trang) A. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2,0 ®iÓm) H·y chän chØ mét ch÷ c¸i ®øng tr­íc kÕt qu¶ ®óng vµo bµi lµm cña em. Câu 1. (0.25 điểm) Kết quả nào sau đây đúng ? 1 2 A. N; B. 5  N ; C. 2  Q ; D. Z 2 3 18 Câu 2. (0,25 điểm) Rút gọn phân số có kết quả là: 15 6 6 5 5 A. ; B. ; C. ; D. . 5 5 6 6 1 Câu 3. (0.25 điểm) Nếu 3x  1  thì 5  x có giá trị bằng: 2 29 31 A. 4; B. 6; C. ; D. . 6 6 4 Câu 4. (0,25 điểm) Biết của a bằng 16 thì số a là: 7 A. 28 ; B. 16 ; C. 64 ; D. 112. 1 2 Câu 5. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 1  0,5  là : 2 3 5 1 5 A.  ; B. 1; C. ; D. . 3 3 3 · Câu 6. (0.25 điểm) Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết xOy = 600. Kết quả nào sau đây đúng ? · A. x'Oy'  1200 ; · B. x'Oy  600 ; · C. x'Oy'  600 ; · D. xOy'  600 . Câu 7. (0,25 điểm) Hai góc có tổng số đo bằng 1800 gọi là A. hai góc phụ nhau; B. hai góc bù nhau; C. hai góc kề nhau ; D. hai góc kề bù. Câu 8. (0.25 ®iÓm) Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuông góc với AB; B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B; C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB; D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB. Phần 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Tính hợp lí: 7 4 7 13 a)    b) 19 1  7  15 1  7 23 17 23 17 4 12 4 12 1 1 1 1  c)  1    1     1     1           2 3     4   2012 
  2. Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: 7 3 1 2 1 a) x b) x  8 5 2 5 5 4  c) x  1 = 2 d) (2 - x)   x  = 0 5  Bài 3. (1,5 điểm) Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. 1 Trong đó học sinh Giỏi chiếm học sinh cả lớp. Số học sinh Khá chiếm 25% số học 5 sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính tỉ số phần trăm học sinh khá so với học sinh cả lớp. · Bài 4. (2,0 điểm) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ tia Oz sao cho yOz  1400 . a) Tính số đo của góc xOz. b) Gọi OM, ON lần lượt là tia phân giác của các góc xOz và zOy. Chứng tỏ OM  ON. Bài 5. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của : A = 0,5 - | x – 3,5 | ---------------Hết---------------
  3. PHÒNG GD&ĐT TIÊN LÃNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS HÙNG THẮNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2011 - 2012 Môn : Toán 7 Hướng dẫn này gồm 02 trang A/ Phần trắc nghiệm (2.0 điểm) Gồm 8 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/a C B D A D C B D B/ Tự luận (8.0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 (a) 7 4 7 13  7 7   4 13  0,25        0,5 điểm 23 17 23 17  23 23   17 17      1 0,25 Bài 1 (b) 1 7 1 7 7  1 1 0,25 19   15     19  15  0,5 điểm 4 12 4 12 12  4 4 7   4  21 0,25 12 Bài 1 (c)  1  1  1  1  0,5 điểm  1    1     1     1    2   3   4   2012  1 2 3 2011 0,25     2 3 4 2012 1  0,25 2012 Bài 2 (a) 7 3 3 7 11 0,25 0,5 điểm x x   8 5 5 8 40 11 Vậy x =  0,25 40 Bài 2 (b) 1 2 1 1 1 2 3 3 1 6 0,5 điểm x    x    x  :  0,25 2 5 5 2 5 5 5 5 2 5 6 Vậy x  0,25 5 Bài 2 (c) x 1 = 2 0,5 điểm Suy ra: x + 1 = 2 hoặc x + 1 = -2 0,25  x = 1 hoặc x = -3 Vậy x -3 ; 1 0,25 Bài 2 (d) 4 0,5 điểm Suy ra: 2 – x = 0 hoặc  x = 0 5 4  x = 2 hoặc x = 0,25 5 4 Vậy x  ; 2 5 0,25
  4. Bài 3 Số học sinh giỏi là: 1 40   8  h / s  0,25 1,5 điểm 5 Số học sinh còn lại là : 40 – 8 = 32  hs  0,25 Số học sinh khá là: 32 . 25% = 8  hs  0,25 Số học sinh trung bình là: 40 – (8 + 8) = 24  hs  0,25 Tỉ số phần trăm học sinh khá so với học sinh cả lớp là: 0,5 8 .100%  20% 40 Bài 4 Hình vẽ đúng phần a) 0,5 điểm N z M 0,5 0 140 x O y · · Bài 4 (a) Vì Ox và Oy là hai tia đối nhau nên xOz  zOy  1800 (hai góc 0,25 0,75 điểm kề bù) 0,25 · ·  xOz  1400  180 0  xOz  400 0,25 · Vậy xOz  400 Bài 4 (b) Vì OM là tia phân giác của xOz· 0,75 điểm 1· 1 · · nên xOM  MOz  xOz   400  200 2 2 · · 1· 1 Tương tự: zON  NOy  zOy   1400  700 0,25 2 2 Lại có: OM là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz ON nằm giữa hai tia Oz và Oy. Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy Do đó Oz nằm giữa hai tia OM và ON 0,25 · · · · nên MOz  zON  MON  MON  200  700  900 Hay OM  ON 0,25 Bài 5 A = 0,5 - | x – 3,5 | 1,0 điểm Vì | x – 3,5 | ≥ 0 với mọi x  R 0,25 nên A lớn nhất khi | x – 3,5 | nhỏ nhất 0,25 Do đó | x – 3,5 | = 0 x – 3,5 = 0  x = 3,5 0,25 Vậy A đạt giá trị lớn nhất là 0,5 khi x = 3,5 0,25
  5. Trường THCS tân trường Đề khảo sát chất lượng đầu năm Năm học 2013- 2014 Môn : Toán 7 (Thời gian: 90 phút ) Câu 1 (2 điểm): Cho hai đa thức: A(x) = 3x4 -5x3+x2– x - 3 và B(x) = -2x4 +5x3-5x2+3x+4 a) Tính A(x) + B(x); A(x) – B(x) b) Chứng tỏ x = 1 là một nghiệm của đa thức H(x)= A(x) + B(x) Câu 2 (2 điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau: 3 a) f(x) =  x + 1 4 b) g(x) = 2(x-7)- 3(x+2) Câu 3 (2 điểm): Cho hàm số y = f(x)= -2x - 3 1 a) Xác định tọa độ của điểm M thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ là 2 1 b) Các điểm A(1; -5); B( ; 4) có thuộc đồ thị hàm số trên không? 3 Câu 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A và AB = AC = 3cm. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và C cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ d. Vẽ BD, CE cùng vuông góc với d (Dd, E d). a) Tính BC. b) Chứng minh rằng DE = BD +CE c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng tam giác DME vuông cân tại M. Câu 5 (1 điểm): Cho đa thức f(x) có bậc 4 thỏa mãn f(1) = f(-1); f(2) = f(-2). Chứng minh f(2013)= f(-2013) ............Hết...........
  6. Trường THCS tân trường hướng dẫn chấm Đề khảo đầu năm Năm học 2013- 2014 Môn : Toán 7 (Thời gian: 90 phút ) Câu ý Đáp án Điểm a A(x) = 3x4 - 5x3 + x 2 – x - 3 B(x) = - 2x4+5x3-5x2 +3x + 4 A(x) + B(x)= x4 - 4x2 +2x + 1 0,5 4 3 2 Câu 1 A(x) – B(x) = 5x – 10x +6x -4x-7 0,5 (2điểm) b Thay x= 1 vào đa thức H(x) = A(x)+B(x) ta được: H(x) = 14 - 4.12 + 2.1 + 1= 1- 4+2+1=0 0,75 Vậy x = 1 là nghiệm của H(x) 0,25 3 f(x) = 0   x + 1 = 0 3 x  1  x  1: 3 4  0,75 a 4 4 4 3 Câu 2 4 Vậy nghiệm của đa thức f(x) là x = (2điểm) 3 0,25 b g(x) = 0  2(x-7)- 3(x+2) = 0  x = -20 0,75 Vậy nghiệm của đa thức g(x) là x = -20 0,25 a 1 0,5 Thay x= vào hàm số y = f(x)= -2x-3 ta được y =- 2 2 1 0,5  Tọa độ của điểm M ( ; -2) 2 Câu 3 b *Xét điểm A(1; -5) (2 điểm) Thay x = 1 vào hàm số y = f(x)= -2x-3 ta được y = -5  Điểm A(1; -5) thuộc đồ thị hàm số. 0,5 1 *Xét B( ; 4) 3 1 Thay x = vào hàm số y = f(x)=-2x-3 ta được 3 11 y= 4 3 1 0,5  Điểm B( ; 4) không thuộc đồ thị hàm số. 3 - Vẽ hình đúng, ghi GT, KL đúng 0,25 B M d D Câu 4 C A (3điểm) E a Xét  ABC có A =90 0 nên theo định lí lí Py-ta-go ta
  7. có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 32 = 18  BC = 18 (cm) 0,75 b Chứng minh  ABD =  CAE (cạnh huyền-góc nhọn) 0,25  BD = AE; AD = CE (2 cạnh tương ứng) (đpcm) 0,25  AD +AE = BD + CE 0,25 hay DE = BD + CE (đpcm) 025 c Xét  BMD và  AME có: BD = AE; DBM  MAE ; BM = AM   BMD =  AME (c.g.c) 0,25  DM =ME (hai cạnh tương ứng)   DME cân tại M 0,25 Mặt khác  BMD =  AME  BMD  AME Mà DBM  DMA  900 0,25  AME  DMA  900 hay DME  900 0,25 Vậy tam giác DME vuông cân tại M (đpcm) Vì đa thức f(x) có bậc là 4 nên f(x) có dạng: Câu 5 ax4+bx3+cx2+dx+e (a  0) (1điểm) Có f(1)= a+b+c+d+e f(-1)= a-b+c-d+e Mà f(1) = f(-1)  a+b+c+d+e= a-b+c-d+e  2b+2d=0  b+d= 0 (1) 0,25 Ta có f(2) = 16a+8b+4c+2d+e f(-2) = 16a-8b+4c-2d+e Mà f(2)= f(-2)  16a+8b+4c+2d+e=16a-8b+4c-2d+e  8b+2d=-8b-2d  4b+d=0 (2) 0,25 Từ (1) và (2)  3b=0  b=0  d=0 Khi đó f(x) = ax4+cx2+e 0,25 f(-x)= ax4+cx 2+e  f(x) = f(-x) áp dụng ta có f(2013)= f(-2013) (đpcm) 0,25 Tổng 10đ Chú ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1