
PHÒNG GD&ĐT H. XUÂN TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ
ĐỀ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2024-2025
Môn: KHTN 8
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )
A. MA TRẬN:
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II, khi kết thúc nội dung:
+ Phần năng lượng: Chương V – ĐIỆN.
+ Phần Hoá học: Bài Acid, Base, oxide.
+ Phần Sinh học:
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận ( tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm gồm Trắc nghiệm nhiều phương án lưa chọn: 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm, trắc nghiệm
đúng sai 3 câu, mỗi câu 1 điểm, trắc nghiệm trả lời ngắn 1 điểm
+ Phần tự luận: 3 điểm gồm 3 câu, mỗi câu 1,0 điểm
+ Khung ma trận:

Mạch
kiến thức
Chủ đề
Nội dung/đơn v
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
số
câu/
ý
Điểm
số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHẤT
GIỚI
THIỆU VỀ
HỢP CHẤT
HỮU CƠ
Acid
2
1
3
0.75 đ
Base- Thang pH
3
3
1
1
7
1,75 đ
Oxide
1
1
2
1,0 đ
NĂNG
LƯỢNG
CHƯƠNG
V. ĐIỆN
Bài 21. Dòng điện.
Nguồn điện
1
1
1
1
1
2
0,5 đ
Bài 22. Mạch điện đơn
giản
1
1
1
1
1
3
1,5 đ
Bài 23. Tác dụng của
dòng điện
1
1
2
0,5 đ
Bài 24. Cường độ dòng
điện
1
1
1
3
0,75 đ
VẬT
SỐNG
CHƯƠNG
VII. SINH
HỌC CƠ
THỂ
NGƯỜI
Bài 37. Hệ thần kinh và
giác quan ở người
2
1
0,75 đ
Bài 38. Hệ nội tiết ở
người
2
1
1
0,75 đ
Bài 39. Da và điều hòa
thân nhiệt ở người
1
0,25 đ
Bài 40. Sinh sản ở người
1
1
1
1
1
1,5 đ
Tổng câu/ ý
13
1
1
1
1
5
1
1
22
Điểm số
3,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,35
10

Tổng số
điểm
điểm
điểm
điểm
điểm
II. BẢN ĐẶC TẢ
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Câu)
TN
(Câu)
CHẤT
Chương II: Một số hợp chất thông dụng
Acid (axit)
Nhận biết
– Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+).
1
C1
– Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng
(HCl, H2SO4, CH3COOH).
Thông
hiểu
– Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi
màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích
được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình
hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid.
2 ý
C13
Base (bazơ)
Nhận biết
– Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–).
1
C2
– Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
1
C17
Thông
hiểu
– Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại
kiềm hoặc base không tan.
1
C3
– Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị,
phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng
2 ý
C13

Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Câu)
TN
(Câu)
xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra
nhận xét về tính chất của base.
Thang đo pH
Nhận biết
Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của
dung dịch.
1
C 4
Thông
hiểu
Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị)
một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...).
Vận dụng
Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa,
đất.
1 ý
C20b
Oxide (oxit)
Nhận biết
Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1
nguyên tố khác.
- Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với
acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung
tính).
1
C16
– Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với
acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được
hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học)
và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide.
Vận dụng
- Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim
loại/phi kim với oxygen.
1 ý
C20a
NĂNG

Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Câu)
TN
(Câu)
LƯỢNG
1.Dòng điện.
Nguồn điện
Nhận biết
- Phát biểu được định nghĩa về dòng điện.
- Nhận biết được kí hiệu nguồn điện.
- Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế.
2
C5;
C14a
Vận dụng
- Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện.
- Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định.
2.Mạch điện
đơn giản
Nhận biết
Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, ampe kế, vôn
kế, cầu chì
1
2
C21
C6;
C14b
Vận dụng
- Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc.
- Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba
điện trở mắc nối tiếp
3.Tác dụng
của dòng điện
Nhận biết
- Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học,
sinh lí.
2
C7;
C14C
Thông hiểu
- Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện.
- Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện.
- Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện.
- Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng
điện và giải thích.

