Trang 1/4 - Mã đề: 163
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT YÊN LC 2
-----------
K THI KSCL LN 2 NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ THI MÔN VT LÝ KHI 11
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian giao đ.
Đề thi gm: 04 trang.
———————
Mã đề: 163
Câu 1. Bn cht của dòng điện trong chân không là
A. Dòng chuyn dời có hướng ca các electron t do sinh ra khi catt b nung nóng.
B. Dòng chuyn di của các iôn dương và các electron.
C. Dòng chuyn di ca các electron và các iôn âm.
D. Dòng chuyn dời có hướng của các iôn âm và dương sinh ra do iôn hoá không khí.
Câu 2. ng độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm q = 1 trong chân không ti một điểm cách điện tích mt
khoảng 1m có độ ln là:
A. 9000 (V/m) B. 0,9 (V/m) C. 90 (V/m) D. 900 (V/m)
Câu 3. Biu thức định lut Jun-Lenxơ là:
A. B. C. D.
Câu 4. Mi liên h gia hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM
A. UMN = UNM. B. UMN = . C. UMN = . D. UMN = - UNM
Câu 5. Trường hợp nào sau đây thì không có dòng điện trong ng dây?
A. Cho nam châm đứng yên, ng dây chuyển động li gn nam châm.
B. Cho nam châm và ng dây chuyển động thẳng đều vi cùng mt vn tc.
C. Cho nam châm đứng yên, ng dây chuyển động ra xa nam châm.
D. Cho ống dây đứng yên, nam châm chuyển động li gn ng dây.
Câu 6. Hiện tượng siêu dn là:
A. Khi nhiệt độ tăng lớn hơn nhiệt độ TC nào đó thì điện tr ca kim loi giảm đột ngột đến giá tr bng
không
B. Khi nhiệt độ h xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện tr ca kim loi giảm đột ngột đến giá tr bng
không.
C. Khi nhiệt độ h xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện tr ca kim loại tăng đột ngột đến giá tr khác
không.
D. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện tr ca kim loi giảm đột ngột đến giá tr bng không
Câu 7. Công thc của định lut Culông là
A.
2
21
r
qq
F
B.
2
21
r
qq
kF
C.
2
21
.rk
qq
F
D.
2
21
r
qq
kF
Câu 8. Biu thc ca suất điện động t cm:
A. etc = -LI B. C. D.
Câu 9. Vào mùa khô hanh, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thy có tiếng n lách tách. Đó là do:
A. Hiện tượng nhiễm điện do c xát.
B. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ng.
D. Hiện tượng tương tác giữa các ion trong mng tinh th ca áo len.
Câu 10. ờng độ điện trường là đại lượng
μC
2
Q=I R
2
Q=R It
2
Q=RI t
NM
U
1
NM
U
1
tc
i
eL
t

tc
eL
t

tc
L
eI
t

Trang 2/4 - Mã đề: 163
A. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích. B. vô hướng, có giá tr dương hoặc âm.
C. vô hướng, có giá tr dương. D. véctơ
Câu 11. Suất điện động ca nguồn điện đặc trưng cho
A. kh năng tác dụng lc ca nguồn điện. B. kh năng dự tr điện tích ca nguồn điện.
C. kh năng tích điện cho hai cc ca ngun. D. kh năng thực hin công ca nguồn điện
Câu 12. Để gim tác hi ca dòng Fuco trong lõi st ca máy biến thế người ta s:
A. thay bng lõi niken và chế to thành mt khi lin.
B. dùng lá thép mng ph mt lớp sơn cách điện ghép sát nhau.
C. chế to lõi st thành mt khi lin.
D. dùng lá niken mng ghép sát nhau.
Câu 13. Công thức nào sau đây là công thức tính hiệu điện thế gia hai cc ca nguồn điện không đổi:
A. U = E - Ir B. U = - E - Ir C. U = - E + Ir D. U = E + Ir
Câu 14. Mt ống dây dài L được quấn N vòng dây. Dòng đin qua ống dây có cường độ I. Ti mi điềm trong
lòng ng dây, cm ng t có độ ln là:
A.
I
N
10.4B 7
B.
I
L
N
10.4B 7
C.
NL
I
10.4B 7
D.
I
L
N
10.4B 7
Câu 15. Chiu ca lc t tác dụng lên đoạn dây dn mang dòng điện, thường được xác định bng quy tc:
A. bàn tay trái B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay phi. D. vặn đinh ốc 1.
Câu 16. Lực điện trường là lc thế vì công ca lực điện trường
A. ph thuộc vào cường độ điện trường.
B. không ph thuc vào hình dng đường đi mà chỉ ph thuc vào v trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của
điện tích .
C. ph thuộc vào đường đi của điện tích di chuyn.
D. ph thuộc vào độ ln của điện tích di chuyn.
Câu 17. Dòng điện trong kim loi là dòng dch chuyển có hướng ca
A. Các ion dương cùng chiều điện trường.
B. electron và các ion âm ngược chiều điện trường và các ion dương cùng chiều điện trường.
C. Các electron và các ion âm ngược chiều điện trường.
D. Các electron t do ngược chiều điện trường.
Câu 18. Tính chất cơ bản ca t trường là:
A. gây ra lc t tác dng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra s biến đổi v tính chất điện của môi trường xung quanh.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lc hp dn lên các vật đặt trong nó.
Câu 19. Lc tác dng lên các hạt mang điện trong hiện tượng cc quang là:
A. Lc ht nhân B. Lc culông .C. Lc hp dn . D. Lực lorenxơ
Câu 20. Mt khung dây có tiết diện S đặt trong t trường đều có đường sc vuông góc vi mt phng ca khung dây.
T thông qua khung có độ ln là:
A. 𝜃 = 𝐵𝑆𝑡𝑎𝑛𝛼 B. C. D.
Câu 21. Chọn câu đúng:
A. Đin tr sut ca bán dẫn tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Đin tr sut ca bán dn gim khi nhiệt độ tăng.
C. Đin tr sut ca bán dn không ph thuc nhiệt độ.
D. Khi nhiệt độ tăng, điện tr sut ca bán dẫn tăng hay giảm tu thuc vào loi bán dn.
Câu 22. Năng lượng t trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thc
A. B. . C. . D. .
Câu 23. Mt khung dây phng, hình vuông có cnh 10cm, gồm 200 vòng dây được đặt trong t trường đều có
cm ng t vuông góc vi mt phng của khung và có độ ln B = 4.10-4 T. Ngui ta làm cho t trường gim dn
đều đến 0 trong khong thi gian 0,01s. Suất điện động trong khung là:
A. 0,004 V. B. 0,08 V. C. 0,008V. D. 0,04 V.
θ=BS
θ=BSsinα
θ=0
2
W2
LI
72
1
W 10
8BV
2
W2
LI
2
W2
Q
L
Trang 3/4 - Mã đề: 163
Câu 24. Hai qu cu nh giống nhau đặt trong không khí. Mt qu mang điện tích 1,92 và mt qu không
mang điện. Cho hai qu cu tiếp xúc đến khi cân bằng điện ri tách chúng ra cách nhau 3cm. S electron mà hai
qu trao đổi là:
A. 6.105 B. 6.104 C. 6.106 D. 6.107
Câu 25. Một đoạn dây dài 10cm đặt trong t trường đều và có phương vuông góc với vectơ cảm ng từ. Dòng điện chy
qua dây có cường độ dòng điện là 1,5 A, lc t tác dng lên đoạn dây có độ ln là 6.10-2 N. Cm ng t ca t trường có độ
ln là
A. 1,6 (T) B. 1,2(T) C. 0,4 (T) D. 0,8 (T)
Câu 26. Một bóng đèn có ghi chỉ s 6V-6W. Dòng điện định mc ca bóng là:
A. 2A B. 1A C. 6A D. 3A
Câu 27. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 10000(V/m). Lc tác dụng lên điện tích đó là
0,02(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 2 mC B. q = 2pC C. q = 2nC D. q = 2
Câu 28. Mt ng dây có h s t cảm L = 0,2mH, cường độ dòng điện tăng đều t 0 đến 2 A trong khong thi
gian 0,1s. Suất điện động t cảm sinh ra có độ ln là:
A. 4 mV. B. 0,08 V. C. 0,4 mV. D. 0,04V.
Câu 29. Mt qu cu nh khối lượng 0,8g và điện tích 10 được treo bng si dây mnh, nhẹ, cách điện có chiu dài
30cm. Để sức căng dây giảm đi một na thì cn phải đặt thêm ti điểm treo si dây một điện tích q2 có giá tr:
A. - 4 B. 4 C. - 4 nC D. 4 nC
Câu 30. Mt t điện có điện dung C = 6 được mc vào nguồn điện 100 (V). Năng lượng điện trường d tr bên trong
t điện
A. 0,3 mJ. B. 0,6 mJ. C. 60mJ. D. 30mJ
Câu 31. Mt dây dn kim loi có các electron t do chy qua. Trong 10(s) đã có điện lưng 9,6C chạy qua. Cường độ
dòng điện qua dây là:
A. 0,96A B. 96A C. 0,096A D. 9,6A
Câu 32. Mt ng dây thng có chiu dài 20cm gm N = 5000 vòng quấn đều theo chiu dài ng, ng dây không
có lõi và đặt trong không khí, cường độ dòng điện qua mi vòng dây ca ng dây là I = 2(A). Cm ng t trong
ng là:
A. 31,4.10-4T. B. 62,8.10-4T. C. 62,8.10-3T. D. 31,4.10-3 T.
Câu 33. Treo đoạn dây dn có chiu dài l = 5cm, khối lượng m = 5g bng hai dây mnh, nh sao cho dây dn
nm ngang, Biết cm ng t ca t trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5T và dòng điện đi
qua dây dn là I = 2A. Nếu ly g = 10m/s2 thì góc lch ca dây treo so với phương thẳng đứng là:
A. α = 600 B. = 300 C. = 750 D. = 450
Câu 34. Có mt s đèn loại (3V- 6W) và 18 ngun, mi ngun có suất điện động = 4V, điện tr r = 1. Tìm
s đèn nhiều nhất để đèn sáng bình thường và xác định hiu suất cách ghép khi đó.
A. 15 đèn; H = 75%. B. 20 đèn; H = 50%. C. 18 đèn; H = 75 %. D. 12 đèn; H = 50%.
Câu 35.
Một êlectron đang chuyển động vi vn tc v0 = 6.107 m/s thì bay vào mt min có t trường đều, phương vuông
góc với các đường sc từ. Vectơ vận tc nm trong mt phng hình v và có chiều hướng t trái sang phi
(Hình 1). Cho biết , , điện tích ca êlectron bng . B qua trng
pC
μC
μC
μC
μC
μF
Hình 1
v
0
B
d
0
v
B 0,005T
31
e
m 9,1.10 kg
19
e
q 1,6.10 C

Trang 4/4 - Mã đề: 163
ng ca êlectron. Biết min t trường được gii hn giữa hai đường thng song song, cách nhau mt khong d
= 5,91cm. Thi gian chuyển động ca êlectron trong t trường là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Ht α có khối lượng m = 6,67.10-27 (kg), điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét mt ht α có vn tốc ban đầu
không đáng kể được tăng tốc bi mt hiệu điện thế U = 106 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không
gian có t trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sc t. Vn tc ca ht trong t trường và
lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ ln là
A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.110-12 (N) B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
C. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.110-12 (N) D. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
Câu 37. Hai dòng điện có cường độ I1 = I2 = 9 (A) chy trong hai dây dn thng, dài song song cách nhau 10
(cm) trong chân không . Một điểm M luôn cách đều hai dây mt khoảng r, khi r thay đổi thì cm ng t ti M có
độ ln cực đại
A. 3,6 .10-5T. B. 3,6 .10-5T. C. 1,8.10-5T. D. 7,2.10-5T.
Câu 38. Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chy trong hai dây dn thng, dài song song cách
nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngược chiu I2. Cm ng t do h hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6
(cm) và cách I2 8 (cm) có độ ln là:
A. 3,6.10-5 (T) B. 3,0.10-5 (T) C. 2,2.10-5 (T) D. 2,0.10-5 (T)
Câu 39. Mt nguồn điện có suất điện động E và điện tr trong r mc vi mch ngoài là biến tr R. Khi biến tr
nhn các giá tr là 4 Ω và 1Ω thì công suất ta nhit trên mạch ngoài đều bằng 16 W. Tìm cường độ dòng điện
khi nối tăt hai cực ca nguồn điện.
A. I = 5 A B. I= 10 A. C. I =8 A D. I = 6 A
Câu 40. Mt mch kín gm nguồn điện suất điện động E, điện tr trong r và mạch ngoài có điện tr R có th thay đổi.
Biết rằng khi điện tr mạch ngoài tăng từ R1 = 3 ( ) đến R2 = 10,5 ( ) thì hiệu điện thế gia hai cc ca nguồn tăng gp
hai lần. Điện tr trong ca nguồn điện đó là:
A. r = 6,75 ( ). B. r = 10,5 ( ). C. r = 7,5 ( ). D. r = 7 ( ).
Hết
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh .......................................................................................... SBD ..................
9
1,786.10 s
9
1,191.10 s
9
7,144.10 s
9
2,382.10 s
Trang 1/4 - Mã đề: 197
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT YÊN LC 2
-----------
K THI KSCL LN 2 NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ THI MÔN VT LÝ KHI 11
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian giao đ.
Đề thi gm: 04 trang.
———————
Mã đề: 197
Câu 1. Suất điện động ca nguồn điện đặc trưng cho
A. kh năng thực hin công ca nguồn điện B. kh năng tích điện cho hai cc ca ngun.
C. kh năng tác dụng lc ca nguồn điện. D. kh năng dự tr điện tích ca nguồn điện.
Câu 2. Mi liên h gia hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM
A. UMN = . B. UMN = - UNM C. UMN = UNM. D. UMN = .
Câu 3. Mt khung dây có tiết diện S đặt trong t trường đều có đường sc vuông góc vi mt phng ca khung dây.
T thông qua khung có độ ln là:
A. B. 𝜃 = 𝐵𝑆𝑡𝑎𝑛𝛼 C. D.
Câu 4. Để gim tác hi ca dòng Fuco trong lõi st ca máy biến thế người ta s:
A. thay bng lõi niken và chế to thành mt khi lin.
B. dùng lá niken mng ghép sát nhau.
C. chế to lõi st thành mt khi lin.
D. dùng lá thép mng ph mt lớp sơn cách điện ghép sát nhau.
Câu 5. Bn cht của dòng điện trong chân không là
A. Dòng chuyn di ca các electron và các iôn âm.
B. Dòng chuyn dời có hướng ca các electron t do sinh ra khi catt b nung nóng.
C. Dòng chuyn di có hướng của các iôn âm và dương sinh ra do iôn hoá không khí.
D. Dòng chuyn di của các iôn dương và các electron.
Câu 6. Chiu ca lc t tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bng quy tc:
A. bàn tay phi. B. bàn tay trái C. vặn đinh ốc 2. D. vặn đinh ốc 1.
Câu 7. ờng độ điện trường là đại lượng
A. vô hướng, có giá tr dương hoặc âm. B. véctơ
C. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích. D. vô hướng, có giá tr dương.
Câu 8. Biu thức định lut Jun-Lenxơ là:
A. B. C. D.
Câu 9. Lc tác dng lên các hạt mang điện trong hiện tượng cc quang là:
A. Lc culông B. Lc hp dn . C. Lực lorenxơ D. Lc ht nhân
Câu 10. Trường hợp nào sau đây thì không có dòng điện trong ng dây?
A. Cho nam châm đứng yên, ng dây chuyển động ra xa nam châm.
B. Cho ống dây đứng yên, nam châm chuyển động li gn ng dây.
C. Cho nam châm đứng yên, ng dây chuyển động li gn nam châm.
D. Cho nam châm và ng dây chuyển động thẳng đều vi cùng mt vn tc.
Câu 11. Dòng điện trong kim loi là dòng dch chuyển có hướng ca
A. Các electron t do ngược chiều điện trường.
B. electron và các ion âm ngược chiều điện trường và các ion dương cùng chiều điện trường.
C. Các ion dương cùng chiều điện trường.
D. Các electron và các ion âm ngược chiều điện trường.
Câu 12. Vào mùa khô hanh, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thy có tiếng n lách tách. Đó là do:
A. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ng.
NM
U
1
NM
U
1
θ=BSsinα
θ=0
θ=BS
2
Q=I R
2
Q=RI t
2
Q=R It
Q=RIt