H và tên:.............................................Lp......
ĐỀ KIM TRA LP 10
Môn: Công ngh Thi gian làm bài: 45 phút đề: 106
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Ging mi chn to hoc nhp nội được so sánh vi
A. Ging mi lai to B. Ging Quc gia C. Giống đang sản xut địa phương D. Cả A,B,C
Câu 2: Công tác sn xut ging cây trng không nhm mục đích
A. To ra ging mi B. Nhân nhanh s lượng C. Duy trì độ thun chng D. Đưa ging nhanh vào sn xu
t
Câu 3: S phân hoá tế bào là quá trình biến đổi
A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh B. TB hp t thành TB phôi sinh
C. TB hp t thành TB phôi sinh D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá
Câu 4: Biện pháp ngăn ngừa ngun sâu bnh phát sinh, phát trin
A. S dng sinh vật có ích để tiêu dit sâu bnh B. S dng chế phm hoá học để tiêu dit sâu bnh
C. Cày ba, v sinh đồng rung, x ht ging... D. By ánh sáng, bt bng vt....
Câu 5: S dng vôi bt để kh chua đối với đất nào sau đây:
A. Đất xám bc màu và đất phèn B. Đất mn C. Đất phèn D. C A,B,C
Câu 6: Đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn có đặc điểm chung
A. Phn ng chua B. Phn ng kim
C. Giàu dinh dưỡng, VSV hoạt động mạnh D. Nghèo dinh dưỡng, VSV hoạt động yếu
Câu 7: Đất có phn ng kim khi
A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. pH < 10
Câu 8: Keo đất có kh năng hấp ph do
A. S bám dính dinh dưỡng trên b mt B. S thay thế, trao đổi ion trên b mt ht keo
C. S chênh lch v áp sut giữa keo đất và môi trường đất D. C A,B,C
Câu 9: Cơ sở khoa hc ca công ngh nuôi cy mô tế bào da vào
A. Kh năng sinh sản hu tính ca tế bào B. S th phn ca cây C. S biến đổi toàn năng của tế bào D. C A,B,C
Câu 10: Điều kiện để sâu bnh phát triển thành đại dch
A. Có ngun sâu bnh hại B. Điều kin khí hậu, đất đai thuận li C. Ging không kháng sâu bnh D. C A,B,C
Câu 11: Phân nào có tác dng c định đạm
A. Azogin B. Mana C. Estrasol D. Photphobacterin
Câu 12: Dùng phân nào sau đây có tác dng ci tạo đt
A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân vi sinh D. C B và C
Câu 13: H thng sn xut ging cây trng tuân theo trình t
A. XN - NC - SNC B. XN - SNC - NC C. SNC - XN - NC D. SNC - NC - XN
Câu 14: Công ngh vi sinh là quá trình
A. Khai thác và s dng cht hoá học để to ra sn phm B. Khai thác và s dng cht hữu cơ để to ra sn phm
C. Khai thác và s dng hoạt đông sống của VSV để to ra sn phm D. C A,B,C
Câu 15: Đất xám bạc màu được hình thành
A. Đồng bng, ven bin, trung du min núi B. Ven bin, trung du min núi
C. Đồng bng, trung du miền núi D. Đồng bng, ven bin
Câu 16: Để tìm ra bin pháp k thut phù hp nht cn tiến hành
A. So sánh NS - CL vi giống địa phương B. Tổ chc Hi ngh đầu
b
C. Đưa giống vào một điều kin sinh thái nhất đnh, áp dngc công thc k thut khác nhau D. C A,B,C
Câu 17: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dng
A. Tăng hoạt động ca VSV, b sung dinh dưỡng cho đất B. Cha gc axit, tăng dinh dưỡng cho đất
C. Cha gốc axit, làmng hoạt động ca VSV D. Cha nhiều xác xenlullo, làm cho đất b chua
Câu 18: Bón vôi cho đt phèn có tác dng
A. Đẩy Na+ ra khỏi keo đất B. Đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất
C. Đẩy Al3+ ra khỏi keo đất D. Đẩy H+, Na+ Al3+ ra khỏi keo đất
Câu 19: Phân VSV c định đạm nitragin cha
A. VSV sng hi sinh vi r cây lúa B. VSV chuyn hoá, phân gii cht hữu cơ
C. VSV sng cng sinh vi r cây h đậu D. VSVchuyn hoá lân khó tan thành d tan
Câu 20: Sâu bnh pt trin thun lợi trong điều kin
A. Độ m thp, nhit độ cao B. Độ m thp, nhiệt độ thp
C. Độ m cao, nhit độ cao D. Độ m cao, nhit độ thp
Câu 21: Đất mặn có đặc điểm
A. Phn ứng trung tính, hơi kiềm B. Phn ng chua C. Phn ng kim D. Phn ng va chua, va mn
Câu 22: Ging cây nhp ni hoặc đang thoái hoá cn tiến hành
A. Cách ly nghiêm ngt B. Không cn cách ly C. Tiến hành kho nghim D. Không tiến hành kho nghim
Câu 23 Ci tạo đất mn, đt phèn đều phi chú trngbón phân hu để
A. Làmng độ mùn cho đất
B. To môi trường thun li cho vi sinh vt hot động
C. Làm tăng lượng mùn cho đất gim độ chua
D. C A và B
Câu 24: Sn xut ging cây trng th phn chéo cn loi b cây xu khi
A. Cây chưa ra hoa B. Hoa đực chưa tung phấn C. Hoa đực đã tung phn D. Cây đã kết qu
Câu 25: Bón vôi cho đt mn c dng
A. Thc hin phn ng trao đổi với keo đất, gii phóng Na+ thun li cho ra mn
B. Tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Thc hin phn ứng trao đổi với keo đất, làm cho Na+ kết ta
D. Giảm độ chua của đất
Câu 26: Ht ging SNC là ht ging
A. Được to ra t ht NC B. Sn xut các cơ sở ho
c các HTX
C. Được to ra t ht XN D. Có cht lượng và độ thun khiết cao nht
Câu 27: Thành phn chính ca phân VSV chuyn hoá lân gm
A. Than bùn + r đường, VSV đặc hiu, khoáng + vi lượng
B. Than bùn + xenlullo, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
C. Than bùn + bột apatit, VSV đặc hiu, khoáng + vi lượng
D. Than bùn, VSV đặc hiu, khoáng + vi lượng
Câu 28: Cày nông, ba sục cho đất phèn có tác dng
A. Hn chế H2S oxi hoá, làm cho lớp đất mặt thoáng B. Tăng độ dày tng canh tác, loi b khí độc
C. Thúc đẩy H2S oxi hoá nhanh hơn D. H2S b o xi hoá mnh, loi b khí độc
Câu 29: Cây t th phấn có đặc điểm
A. Cơ quan sinh sản đực, cái cùng một cây B. Cơ quan sinh sản đực cùng mt hoa
C. Cơ quan sinh sản đực, cái khác cây D. Cơ quan sinh sản đực cái khác hoa
Câu 30: Giống được cp giy chng nhn Quc gia khi đã t chc thí nghim
A. TN so sánh ging B. TN kim tra k thut C. TN sn xut qung cáo D. Không cnm thí nghim
Câu 31: : Phân VSV c định đạm Nitragin dùng cho y
A. Cây lúa B. Cây ci ngọt C. Cây đậu tương D. Cây khoai lang
Câu 32: Đất chua khi độ pH của đất bng
A. pH = 5 B. pH = 7 C. pH = 6,5 D. pH = 7,5
Câu 33: Đất mặn và đất phèn có đặc điểm chung
A. Phn ng chua B. Phn ng kim C. Thành phn cơ gi nh D. Thành phần cơ gii nng
Câu 34: Vt liu nuôi cy trong công ngh nuôi cy mô tế bào là
A. TB hp t B. TB chuyên hoá C. TB phôi sinh D. C A,B,C
Câu 35: Sâu bnh hại thường có
A. Trong đất, trong nước, trong không khí B. Trên bi cây, b c C. Trên ht ging,y con D. C A,B,C
Câu 36: Sn xut ging cây trng nhân ging vô tínhu cu
A. Cách ly nghiêm nght B. Cách ly không cao C. Không cn cách ly D. Va cách ly, va không cách ly
Câu 37: Ging cây trng t th phn do tác gi cung cp, sn xuất theo sơ đồ
A. Sơ đồ duy trì B. Sơ đồ phục tráng C. Sơ đồ cây giao phn D. C A,B,C
Câu 38: Công ngh nuôi cy mô TB có đặc điểm
A. H s nhân ging cao, cây con sch bệnh, đồng nht v di truyn
B. H s nhân ging cao, cây con sch bệnh, không đồng nht v di truyn
C. H s nhân ging thp, cây con nhim bệnh, đồng nht v di truyn
D. H s nhân ging thp, cây con nhim bệnh, khôngđồng nht v di truyn
Câu 39: Mc đích ca thí nghim kim tra k thut là
A. Phát hin ging mới vượt tri v các ch tiêu B. Đưa giống mi nhanh vào sn xut
C. Đề xut với cơ quan chọn to v k thut gieo trng D. C A,B,C
Câu 40: Đất nhim kim khi
A. Chưá nhiều mui Na2CO3, CaCO3 B. Cha nhiu H+
C. Cha nhiu gc a xit mnh D. C A,B,C
HT
H và tên:.............................................Lp......
ĐỀ KIM TRA LP 10
Môn: công ngh Thi gian làm bài: 45 phút Mã đề: 107
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Ht ging SNC là ht ging
A. Được to ra t ht NC B. Sn xut các cơ sở ho
c các HTX
C. Được to ra t ht XN D. Có chất lượng và độ thun khiết cao nht
Câu 2: Keo đất có kh năng hấp ph do
A. S bám dính dinh dưỡng trên b mt B. S thay thế, trao đổi ion trên b
mt ht keo
C. S chênh lch v áp sut gia keo đất và môi trường đất D. C A,B,C
Câu 3: Phân VSV c định đm nitragin cha
A. VSV sng hi sinh vi r cây lúa B. VSV chuyn hoá, phân gii cht
hữu cơ
C. VSV sng cng sinh vi r cây h đậu D. VSVchuyn hoá lân khó tan
thành d tan
Câu 4: Sâu bnh hại thường có
A. Trong đất, trong nước, trong không khí B. Trên bi cây, b c C. Trên ht ging, cây con
D. C A,B,C
Câu 5: Cơ sở khoa hc ca công ngh nuôi cy mô tế bào da vào
A. Kh năng sinh sản hu tính ca tế bào B. S th phn ca cây C. S biến đổi toàn năng của tế
bào D. C A,B,C
Câu 6: Sn xut ging cây trng nhân ging vô tính u cu
A. Cách ly nghiêm nght B. Cách ly không cao C. Không cn cách ly D. Va cách ly, va
không cách ly
Câu 7: Công tác sn xut ging cây trng không nhm mục đích
A. To ra ging mi B. Nhân nhanh s lượng C. Duy trì độ thun chng D. Đưa giống
nhanho sn xut
Câu 8: Sn xut ging cây trng th phn chéo cn loi b cây xu khi
A. Cây chưa ra hoa B. Hoa đực chưa tung phấn C. Hoa đực đã tung phn D. Cây
đã kết qu