ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I VÀ GIỮA CHƯƠNG II- HÌNH HỌC LỚP 11
Năm học: 2017-2018
Tiết: 14
I. Mục tiêu
Kiểm tra được năng lực, khả năng tiếp thu của hc sinh đối với các kiến thức trong chương I và nửa đầu
chương II.
1/ Về kiến thức
Vận dụng định nghĩa, biểu thức tọa độ, các tính chất của các phép dời hình, phép vị tự
trong giải toán
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Chứng
minh thẳng hàng, đồng quy.
2/ Về kỹ năng
-Cách xác định ảnh của 1 hình đơn giản qua phép vị tự, phép quay và phép tịnh tiến.
Kỹ năng xác định mặt phẳng, tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng, tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng
chứng minh ba điểm thẳng hàng.
3/ Về tư duy. Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ. Cẩn thận, chính xác.
II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghim khách quan.
III. Ma trận đề :
KIẾN THỨC
M
c đ
nh
n th
Tổng
Nh
n bi
ế
t
Thông hi
u
V
n d
ng
thấp
Vận dụng
cao
Phép tịnh tiến
3
1,2
1
0,4
1
0,4
5
2.0
Phép vị t
1
0,4
1
0,4
2
0,8
Phép quay
1
0,4
1
0,4
Đại cương về đường
thẳng và mặt phẳng
7
2,8
5
2,0
4
1,6
1
0,4
17
6,8
Tổng
11
4,4
9
3,6
6
2,4
1
0,4
2
5
10,0
IV. Đề kiểm tra
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG I VÀ GIỮA CHƯƠNG II-HÌNH HỌC 11
Năm học: 2017-2018
Họ và tên:...........................................................
đ
: 153
Câu 1. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
A. 3 B. 2 C. 1 D.4
Câu 2. Phép tịnh tiến theo
biến đường thẳng d thành d'. Khi đó
A. d' cắt d B. d' // d hoặc d'
d C. d'
d D. d' // d
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến
AB
T
biến điểm D thành điểm nào sau đây ?
A. A B. B C. D D. C
Câu 4. Trong mp Oxy cho điểm A(2; -4). Phép vị tự tâm O t số
1
2
k
biến A thành điểm nào sau đây?
A.
' 4; 8
A
B. A'(1;-2) C.
' 4;8
A D.
' 1;2
A
Câu 5. Trong mp Oxy cho đường tròn (C):
2 2
3 2 9
x y
.
Phép tịnh tiến theo
3; 2
v
biến (C) thành đường tròn (C'). Phương trình (C') là:
A.
2 2
6 9 9
x y
B.
2 2
6 4 9
x y
C. 2 2
9
x y
D.
2 2
3 2 9
x y
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD có AD cắt BC tại E. Gọi M là trung điểm của SA , N=SD(BCM).
Điểm N thuộc mặt phẳng:
A. (SAD) B. (ACD) C. (SAB) D. (SBC)
Câu 7. Hình tứ din có bao nhiêu cạnh?
A. 8 B. 4 C. 10 D. 6
Câu 8. Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3; -1) và B(1;2). Tìm
biết phép tịnh tiến theo
biến
A thành B.
A.
2;3
v
B.
3;2
v
C.
3; 2
v
D.
2; 3
v
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1; 3). Gọi A' là ảnh của A qua phép quay tâm O, góc quay -900.
Tìm ta độ của đim A'?
A. (-3; -1). B. (-3;1). C. (3;-1). D. (3;1).
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho
(1; 2)
v
và điểm M(2;6). Tọa độ của M' là ảnh của đim M qua phép dời
hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
v
T
( ,90 )
O
Q là
A. (4;-3). B. (-4;3). C. (3;4). D. (3;-4).
Câu 11. Cho đim O cố định. Phép biến hình f biến mi điểm M thành điểm M' sao cho ' 2
OM OM
. Khi đó
phép biến hình f là
A. Phép quay B. Phép vị t C. Phép tịnh tiến D. Phép đồng nhất
Câu 12. Trong mp Oxy cho
(0; 1)
v
và điểm M(-1;4). Hỏi M là ảnh của đim nào trong các đim sau đây qua
phép tịnh tiến
v
:
A.P (-1; 3) B. N(-1; 5) C. E(3; -1) D. F(1; 5)
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ
v
. Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M thành M' khi và chỉ khi
A. M'M =
v
. B. MM' =
v
. C. '
M M v
. D.
'
MM v
.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi
AC BD I
,
AB CD J
,
AD BC K
. Mệnh đnào sau đây sai?
A.
( ) ( )
SAC SAD A B
B.
( ) ( )
SAB SCD SJ
C.
( ) ( )
SAD SBC SK
D.
( ) ( )
SAC SBD SI
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác, như hình vẽ bên dưới.Với M, N, H lần lượt là các điểm
thuộc vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng AN
với BM. Gọi I là giao điểm đường NH và (SBO). Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. I là giao đim của hai đường thẳng NH với SB
B. I là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.
C. I là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM
D. I là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM.
OC
S
B
A
N
M
H
Câu 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung đim của các cạnh AD và BC, G là trọng tâm tam giác
BCD. Giao điểm của MG và (ABC) là
A. Điểm N B.Điểm C C. Giao điểm của MG và AN D.Giao đim của MG và BC
Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SBD) là :
A. SO B.SC C. SB D.SA
Câu 18. Cho đim A thuộc mặt phẳng (P), hiệu nào sau đây đúng?
A.
A mpP
Ì B.
A P
Î
C.
( )
A mp P
Ì D.
( )
A P
Î
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD có AD cắt BC tại E. Gọi M là trung điểm của SA, N=SD(BCM).
Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?
A. AD,SC,BN B. MN,AD,BC C. MN,DC,AB D. NB,MC,AD
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Gisử
,
A C BD O A D BC I
Ç = Ç =
. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
A. SO B.SC C. SI D. SB
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K là trung đim của BC và AC; N là điểm trên BD sao cho BN = 2ND.
Gọi F là giao đim của AD và (MNK). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3
AF
FD
B.
2
AF
FD
C.
2
FD AF
D.
AF
FD
Câu 22.
Giao tuyến của (MNK) với (SAB) là đường thẳng K I,
với I được xác định theo một trong bn phương án
được liệt kê dưới đây. Hãy chọn câu đúng.
A. I là giao đim của MN với SB
B. I là giao điểm của MN AB
C. I là giao đim của KN SB
D. I là giao đim của KN AB
Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung đim AC, BD, AB, CD, AD, BC. Bốn điểm
nào sau đây không đồng phẳng
A.P, Q, R, S B. M, R, S, N C. M, P, R, S D. M, N, P, Q
Câu 24. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.Hai mặt phẳng có mt điểm chung t chúng có mt đường thẳng chung duy nhất
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa ;
C.Nếu ba điểm phân bit M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
D.Nếu hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc mặt phẳng (P) t đường thẳng AB nằm trên mặt phẳng (P).
Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung đim của CD, AB; G là trung đim của MN. Khi đó
đường thẳng AG cắt đường thẳng
A. BD B. CD C. BM D. BC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG I VÀ GIỮA CHƯƠNG II-HÌNH HỌC 11
Năm học: 2017-2018
Họ và tên:...........................................................
đ
: 187
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác, như hình
vẽ bên dưới.Vi M, N, H ln lượt là các đim thuộc
vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song
song AB. Gọi O là giao đim của hai đường thẳng AN
với BM. Gọi I là giao điểm đường NH và (SBO).
Khẳng định nào sau đây là khng định đúng?
OC
S
B
A
N
M
H
A. I là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM B. I là giao đim ca hai đường thẳng SO với HM.
C. I là giao đim của hai đưng thẳng NH với SO. D. I là giao điểm của hai đưng thẳng NH với SB
Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K là trung đim của BC và AC; N là điểm trên BD sao cho BN = 2ND.
Gọi F là giao đim của AD và (MNK). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AF
FD
B.
2
FD AF
C. 3
AF
FD
D.
2
AF
FD
Câu 3. Phép tịnh tiến theo
biến đường thẳng d thành d'. Khi đó
A. d' // d hoặc d'
d B. d'
d C. d' cắt d D. d' // d
Câu 4.
Giao tuyến của (MNK) với (SAB) là đường thẳng K I,
với I được xác định theo một trong bn phương án
được liệt kê dưới đây. Hãy chọn câu đúng.
A. I là giao đim của KN SB B. I là giao điểm của MN và AB
C. I là giao đim của KN AB D. I là giao đim của MN với SB
Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD, AB; G là trung đim của MN. Khi đó
đường thẳng AG cắt đường thẳng
A. BD B. BC C. BM D. CD
Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm AC, BD, AB, CD, AD, BC. Bốn điểm
nào sau đây không đồng phẳng
A. M, R, S, N B. M, P, R, S C.P, Q, R, S D. M, N, P, Q
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ
v
. Phép tịnh tiến theo
v
biến điểm M thành M' khi và chỉ khi
A. M'M =
v
. B.
'
MM v
. C. MM' =
v
. D. '
M M v
.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD có AD cắt BC tại E. Gọi M là trung điểm của SA , N=SD(BCM).
Điểm N thuộc mặt phẳng:
A. (SBC) B. (SAD) C. (SAB) D. (ACD)