intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

787
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tôn Thất Tùng là tài liệu ôn tập hiệu quả Hình học không gian dành cho các bạn học sinh lớp 11. Tham khảo đề thi giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức về Hình học không gian, phát triển tư duy sáng tạo ra nhiều cách giải mới nhanh hơn, giúp bạn tự tin đạt điểm cao trong bài kiểm tra của mình. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Tuần 27: Tiết 38 - Kiểm tra 1 tiết chương 3 : Véc tơ trong không gian - Quan hệ vuông góc trong KG<br /> A. Mục tiêu:<br /> - Kiểm tra kiến thức lý thuyết về véc tơ trong không gian, hai đường thẳng vuông góc và đường<br /> thẳng vuông góc với mặt phẳng trong không gian<br /> - Kiểm tra kỹ năng vận dụng giải toán của học sinh đối với các bài toán về véc tơ, về chứng minh<br /> đường thẳng vuông góc với đường thẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng trong không gian.<br /> B. Nội dung:<br /> 1. Ma trận đề<br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Véc tơ trong không gian<br /> <br /> 3 TN<br /> <br /> 2 TN<br /> <br /> 1 TL<br /> <br /> 3.5 đ<br /> <br /> Hai đường thảng vuông góc<br /> <br /> 2 TN<br /> <br /> 2 TN<br /> <br /> 1 TL<br /> <br /> 3.0 đ<br /> <br /> Đường thẳng vuông góc mặt<br /> phẳng<br /> <br /> 2 TN<br /> <br /> 1 TN<br /> <br /> 1 TL<br /> <br /> 3.5 đ<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 3.5đ<br /> <br /> 2.5 đ<br /> <br /> 4.0 đ<br /> <br /> 10 đ<br /> <br /> Trắc nghiệm : 0,5 đ/câu.<br /> 2. Đề kiểm tra<br /> <br /> TL: 2 đ/bài<br /> <br /> Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng<br /> Trường THPT Tôn Thất Tùng<br /> Họ và tên:……………………………….<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III<br /> Môn : Toán 11 - Thời gian : 45 phút<br /> Lớp:11/... , ngày kiểm tra : .../3/2018. Mã đề : 717<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)<br /> <br /> Câu 1. Giả sử u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng a và b. Giải sử ( u , v ) = 1500. Tính<br /> góc giữa a và b.<br /> A. -300.<br /> B. 1700.<br /> C. 300.<br /> D. -1700<br /> Câu 2. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, khi đó với điểm M bất kỳ. Tìm mệnh đề đúng.<br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. IA  IB  0.<br /> B. MA  MB  2 MI .<br /> C. MA  MB  2 MI .<br /> D. MA  MB  2 MI .<br /> Câu 3. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng.<br /> A. a và b chéo nhau.<br /> B. a và b cắt nhau.<br /> C. a và b cùng thuộc một mặt phẳng.<br /> D. Góc giữa a và b bằng 900.<br /> Câu 4. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm mệnh đề đúng.<br /> A. AB  AD  AA'  AD.<br /> B. AB  AD  AA '  AC '.<br /> C. AB  AD  AA'  AB '.<br /> D. AB  AD  AA '  AD '.<br /> Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. SA  (ABCD). Các khẳng định sau,<br /> khẳng định nào sai?<br /> A. AD  SC<br /> B. SA  BD<br /> C. SI  BD<br /> D. SC  BD<br /> Câu6.<br /> Cho<br /> tứ<br /> diện<br /> ABCD,<br /> O<br /> là<br /> trọng<br /> tâm<br /> tam<br /> giác<br /> BCD.<br /> Tìm<br /> mệnh<br /> đề<br /> đúng.<br />    <br />   <br /> <br /> A. AB  AC  AD  OA.<br /> B. AB  AC  AD  2 AO.<br />   <br /> <br />    <br /> C. AB  AC  AD  3 AO.<br /> D. AB  AC  AD  AO.<br /> Câu 7. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c. Tìm mệnh đề<br /> đúng.<br /> A. a trùng b.<br /> B. Không có mệnh đề đúng.<br /> C. a vuông góc với b.<br /> D. a và b song song với nhau.<br /> Câu 8. G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm phát biểu sai.<br /> A. GA  GB  GC  0.<br /> B. GA  GB  CG .<br /> C. AG  BG  CG  0.<br /> D. GA  GB  GC .<br /> Câu 9. Tìm mệnh đề đúng.<br /> A. Nếu một đường thẳng vuông góc với 1 đường thẳng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt<br /> phẳng ấy.<br /> B. Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt<br /> phẳng ấy.<br /> C. Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông<br /> góc với mặt phẳng ấy.<br /> D. Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau cùng song song một mặt phẳng thì nó<br /> vuông góc với mặt phẳng ấy.<br /> Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD ) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM  SB . Khẳng định<br /> nào sau đây đúng :<br /> A. SB   MAC <br /> B. AM   SAD <br /> C. AM   SBD <br /> D. AM   SBC <br /> Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn<br /> khẳng định đúng:<br /> A. BC  SC<br /> B. BC  AH<br /> C. BC  AB<br /> D. BC  AC<br /> Câu 12. Cho hình bình hành ABCD tâm I, S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (ABCD).. Tìm mệnh đề sai.<br /> A. SA  SB  SD  SC .<br /> B. SA  SB  SC  SD.<br />  <br /> <br /> C. SA  SC  2 SI .<br /> D. SA  SC  SB  SD.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)<br /> <br /> 1. Cho tứ diện đều ABCD, có cạnh bằng a.<br /> a) Chứng minh AB vuông góc CD. (1đ)<br /> b) Tính côsin của góc giữa AC và BD. (1 đ)<br /> 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc mặt đáy và SA bằng a 3 .<br /> a) Chứng minh rằng: CD  (SAD) (1đ)<br /> b) Tính góc giữa SC và (ABCD)( 1đ)<br /> BÀI LÀM<br /> Bảng trả lời phần trắc nghiệm: (Học sinh viết chữ A hoặc B,... vào phương án chọn )<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> Câu<br /> Ph/án<br /> ………………………………………………………………………………………………………………....<br /> ……………………………………………………………………………....................................……………<br /> ……………....…………………………………………………………………………............………………<br /> ……………………....…………………………………………………………………............………………<br /> ……………………………....…………………………………………………………………………………<br /> …............…………………………....…………………………………………………………………………<br /> …............…………………………………....…………………………………………………………………<br /> …………………............…………………………....…………………………………………………………<br /> …………............…………………………………………....…………………………………………………<br /> ……………............………………………………………………....…………………………………………<br /> ……………………………............………………………………………....…………………………………<br /> ……………………………............………………………………………………....…………………………<br /> …………………………............…………………………………………………………....…………………<br /> ………............……………………………………………………………………………………....…………<br /> …............…………………………………………………………………………………………………....…<br /> …………………............………………………………………………………………………………………<br /> …....…………............…………………………………………………………………………………………<br /> …………....………............……………………………………………………………………………………<br /> …………………....…………............…………………………………………………………………………<br /> …………………………....………............……………………………………………………………………<br /> …………………………………....……………............………………………………………………………<br /> …………………………………………....…………....………………………………………………………<br /> …………………………...........……………………………....………………………………………………<br /> ……………………………………………………….......……………………………………………………<br /> …………………………………………………………....……………………………………………………<br /> ………………………………………………….......................………....……………………………………<br /> …………………………………………...........………………………………....……………………………<br /> ………………………………………………………............…………………………....……………………<br /> …………………………............………………………………………………………………………………<br /> ……....……………............……………………………………………………………………………………<br /> ………………………...........………………………………....………………………………………………<br /> ……………………………………............…………………………....………………………………………<br /> 3. Thống kê<br /> Số HS<br /> Lớp Sĩ số<br /> 0 Đ < 3.5<br /> 3.5 Đ < 5 5 Đ < 6.5 6.5 Đ < 8<br /> 8 Đ 10<br /> KT<br /> <br /> Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng<br /> Trường THPT Tôn Thất Tùng<br /> Họ và tên:……………………………….<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III<br /> Môn : Toán 11 - Thời gian : 45 phút<br /> Lớp:11/... , ngày kiểm tra : .../3/2018. Mã đề : 718<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)<br /> <br /> Câu 1. Tìm mệnh đề đúng.<br /> A. Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với<br /> mặt phẳng ấy.<br /> B. Nếu một đường thẳng vuông góc với 1 đường thẳng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt<br /> phẳng ấy.<br /> C. Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông<br /> góc với mặt phẳng ấy.<br /> D. Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau cùng song song một mặt phẳng thì nó<br /> vuông góc với mặt phẳng ấy.<br /> Câu 2. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm mệnh đề đúng.<br /> A. AB  AD  AA'  AB '.<br /> B. AB  AD  AA'  AD.<br /> C. AB  AD  AA '  AC '.<br /> D. AB  AD  AA '  AD '.<br /> Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD ) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM  SB . Khẳng<br /> định nào sau đây đúng :<br /> A. AM   SBC <br /> B. SB   MAC <br /> C. AM   SAD <br /> D. AM   SBD <br /> Câu 4. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác BCD. Tìm mệnh đề đúng.<br /> A. AB  AC  AD  2 AG.<br /> B. AB  AC  AD  3AG .<br /> C. AB  AC  AD  AG .<br /> D. AB  AC  AD  GA.<br /> Câu 5. Giả sử u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng a và b. Giải sử ( u , v ) = 1700. Tính<br /> góc giữa a và b.<br /> A. 1700.<br /> B. -100.<br /> C. 100.<br /> D. -1700<br /> Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn<br /> khẳng định đúng:<br /> A. BC  SC<br /> B. BC  AB<br /> C. BC  AC<br /> D. BC  AH<br /> Câu 7. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c. Tìm mệnh đề<br /> đúng.<br /> A. a trùng b.<br /> B. a và b song song với nhau.<br /> C. a vuông góc với b.<br /> D. Cả A, B, C đều sai.<br /> Câu 8. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tìm mệnh đề đúng.<br /> A. IA  IB  0.<br /> B. IA  IB  0.<br /> C. IA  IB.<br /> D. IA  IB  AB .<br /> Câu 9. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng.<br /> A. a và b chéo nhau.<br /> B. a và b cắt nhau.<br /> 0<br /> C. Góc giữa a và b bằng 90 .<br /> D. a và b cùng thuộc một mặt phẳng.<br /> Câu 10. G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm phát biểu sai.<br /> A. GA  GB  GC  0.<br /> B. GA  GB  CG .<br /> C. AG  BG  CG  0.<br /> D. GA  GB  GC .<br /> Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  (ABCD). Các khẳng định sau,<br /> khẳng định nào sai?<br /> A. SA  BD<br /> B. SO  BD<br /> C. AD  SC<br /> D. SC  BD<br /> Câu 12. Cho hình bình hành ABCD tâm O, S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (ABCD).. Tìm mệnh đề sai.<br /> A. SA  SB  SD  SC .<br /> B. SA  SB  SC  SD.<br /> C. SA  SC  2SO.<br /> D. SA  SC  SB  SD.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)<br /> <br /> 1. Cho tứ diện đều ABCD, có cạnh bằng 2a.<br /> a) Chứng minh AC vuông góc BD. (1đ)<br /> b) Tính côsin của góc giữa AC và BD. (1 đ)<br /> 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. SA vuông góc mặt đáy và SA bằng a 3 .<br /> a) Chứng minh rằng: CD  (SAD) (1đ)<br /> b) Tính góc giữa SC và (ABCD)( 1đ)<br /> BÀI LÀM<br /> Bảng trả lời phần trắc nghiệm: (Học sinh viết chữ A hoặc B,... vào phương án chọn )<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> Câu<br /> Ph/án<br /> ………………………………………………………………………………………………………………....<br /> ……………………………………………………………………………....................................……………<br /> ……………....…………………………………………………………………………............………………<br /> ……………………....…………………………………………………………………............………………<br /> ……………………………....…………………………………………………………………………………<br /> …............…………………………....…………………………………………………………………………<br /> …............…………………………………....…………………………………………………………………<br /> …………………............…………………………....…………………………………………………………<br /> …………............…………………………………………....…………………………………………………<br /> ……………............………………………………………………....…………………………………………<br /> ……………………………............………………………………………....…………………………………<br /> ……………………………............………………………………………………....…………………………<br /> …………………………............…………………………………………………………....…………………<br /> ………............……………………………………………………………………………………....…………<br /> …............…………………………………………………………………………………………………....…<br /> …………………............………………………………………………………………………………………<br /> …....…………............…………………………………………………………………………………………<br /> …………....………............……………………………………………………………………………………<br /> …………………....…………............…………………………………………………………………………<br /> …………………………....………............……………………………………………………………………<br /> …………………………………....……………............………………………………………………………<br /> …………………………………………....…………....………………………………………………………<br /> …………………………...........……………………………....………………………………………………<br /> ……………………………………………………….......……………………………………………………<br /> …………………………………………………………....……………………………………………………<br /> ………………………………………………….......................………....……………………………………<br /> …………………………………………...........………………………………....……………………………<br /> ………………………………………………………............…………………………....……………………<br /> …………………………............………………………………………………………………………………<br /> ……....……………............……………………………………………………………………………………<br /> ………………………...........………………………………....………………………………………………<br /> ……………………………………............…………………………....………………………………………<br /> ………………………………………………….......................………....……………………………………<br /> …………………………………………...........………………………………....……………………………<br /> ………………………………………………………............…………………………....……………………<br /> …………………………............………………………………………………………………………………<br /> ……....……………............……………………………………………………………………………………<br /> ………………………...........………………………………....………………………………………………<br /> ……………………………………............…………………………....………………………………………<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2