Trang 1/6 - Mã đề thi 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 06 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: HÌNH 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 101
Họ và tên thí sinh: ..............................................................................
Số báo danh: .....................................................................................
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
R
đi qua điểm
1;0; 2
A
vuông góc với hai mặt phẳng
: 2P x y z
,
: 1Q x y z
.
A.
: 1 0.R y z
B.
: 2 0.R y z
C.
: 1 0.R x z
D.
: 2 0.
R x y z
Câu 2. Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, tìm một vectơ pháp tuyến
n
của
: 4 6 7 0x z
.
A.
4;0; 6 .
n
B.
0;2; 3 .
n
C.
4; 6;7 .
n
D.
0;6;4 .
n
Câu 3. Cho
: 3 0P x y z
: 2 3 0.Q x y z
Mặt cầu
(S)
tâm nằm trên mặt phẳng
P
tiếp xúc vi mặt phẳng
Q
tại điểm
M
, biết rằng
M
thuộc mặt phẳng
Oxy
và hoành độ
1.
M
x
A.
2 2 2
5 3 2 24.
x y z
B.
2 2 2
1 5 67.
x y z
C.
2 2 2
1 5 67.x y z
D.
222
5 3 2 24.x y z
Câu 4. Viết phương trình mặt phng
P
đi qua điểm
1; 1;1M
và chứa trục
Oy
.
A.
2 0.x y z
B.
0.x y
C.
0.x z
D.
0.x z
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
cho ba vectơ
( 1;1;0)a
,
(1;1;0)b
và
(1;1;1)c
. Khẳng định nào
sai?
A.
.b c
B. 3.c
C. 2 .a
D.
.a b
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa đ cho ba điểm với
Biết
( )ABC
qua điểm
(1;2;2)I
thể tích tdiện đạt giá trị nhỏ nhất. Viết phương trình mặt
phẳng
( ).ABC
A.
2 6 0.x y z
B.
2 6 0.x y z
C.
2 2 6 0.xyz
D.
2 2 6 0.x y z
Câu 7. Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, cho các véc tơ
1;2;1
a
,
2;3;4
b
,
0;1;2
c
4;2;0d
. Biết rằng
d ma nb pc
vi
, ,m n p
. Tổng
m n p
bằng:
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho 3 đim
1;0;0 , 0;2;0M N
và
3;0;4 .P
Điểm
Q
nằm trên mặt phẳng
Oyz
sao cho
QP
vng góc với mặt phẳng
.MNP
Tìm tọa độ điểm
.Q
A.
3 11
0; ;
2 2
Q
B.
3 11
0; ; .
2 2
Q
3 11
C.
0; 3;4 .Q
D.
3 11
0; ;
2 2
Q
,
Oxyz
( )
;0;0 ,
A a
( )
0; ;0 ,
B b
( )
0;0; ,
C c
, , 0.
a b c
>
OABC
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 1 2 0
yP x m z m
và
: 2 3 0
Q x y
, với
m
là tham số thực. Để
P
và
Q
vuông góc thì giá trị của
m
bằng bao nhiêu?
A.
3
m
B.
1
m
C.
5
m
D.
1
m
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa đOxyz, cho điểm A(2;1;1) và (P): 2x y + 2z + 1 = 0. Phương
trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là.
A.
2 2 2
2 1 1 2.
x y z
B.
2 2 2
2 1 1 9.
x y z
C.
2 2 2
2 1 1 .
=4
x y z D.
2 2 2
2 1 1 3.
x y z
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
3;1; 1 , 2; 1;4
A B
song song với trục
.
Ox
A.
5 3 0.
y z
B.
5 2 3 0.
y z
C.
3 0.
y z
D.
3 0.
y z
Câu 12. Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thẳng
1 2
: .
2 3 1
x y z
d
Đường thẳng
d
mộ
t vectơ
chỉ phương
A.
(2;3; 1).
u
B.
(2;3;1).
u
C.
(2;3;0).
u
D.
(2; 3; 1).
u
Câu 13. Trong không gian
,
Oxyz
viết phương đường thng qua điểm
(2;1;0)
A vuông góc với mặ
t
phẳng
3 5 0.
x y z
A.
2
1 3
x t
y t
z t
B.
2
3 3
1
x t
y t
z t
C.
2
1 3
x t
y t
z t
D.
2
3 3
x t
y t
z t
Câu 14. Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
(4;6;2), (2; 2;0)
A B
mặt phẳng
( ) : 0.
P x y z

Xét
đường thẳng
d
di động trên
( )
P
đi qua
B
. Gọi
H
hình chiếu của
A
trên
.
d
Biết rẳng khi
d
di
động thì
H
thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
6.
r B.
3.
r C.
1.
r
D.
2.
r
Câu 15. Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
(2; 1;3), (3;2; 1).
A B
Viết phương trình đường thẳng
AB.
A.
2 1 3
.
1 3 4
x y z
B.
2 1 3
.
1 3 4
x y z
C.
2 1 3
.
1 3 4
x y z
D.
2 1 3
.
1 3 4
x y z
Câu 16. Trong không gian
,
Oxyz
cho
(1;1;1)
A đường thẳng
6 1
: 2 .
4 2
x z
d y
Tìm tọa độ
hình
chiếu vuông góc của A trên d.
A.
(2; 3; 1).
B.
(2;3;1).
C.
(2; 3;1).
D.
( 2;3;1).
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 17. Trong không gian
,
Oxyz
cho 2 đường thẳng
2 3 4
:
2 3 5
x y z
d
và
1 4 4
': .
3 2 1
x y z
d
Đường vuông góc chung ca d d’ lần lượt cắt d, d tại AB. Tính diệnch S ca tam giác OAB.
A.
2 2.
S B.
2
.
2
S C.
6.
S D.
2.
S
Câu 18. Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
( ) : 2 1 0.
P x y z
Gọi
là góc giữa d và ( P ). Tính
cos .
A.
3
cos .
2
B.
1
cos .
2
C.
3
cos .
6
D.
1
cos .
6
Câu 19. Trong không gian
,
Oxyz
cho hai đường thẳng
1 3
:
1 1 1
x y z
d
1 1 3
': .
1 1 2
x y z
d
Gọi
là góc giữa d và d’. Tính
cos .
A.
2
cos .
3
B.
3
cos .
3
C.
3
cos .
3
D.
2
cos .
3
Câu 20. Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thẳng
1 5 3
: .
2 1 4
x y z
d
Viết phương trình đư
ng
thẳng
'
d
là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng
( ) : 3 0.
P x
A.
3
6
7 4
x
y t
z t
B.
3
5
3 4
x
y t
z t
C.
3
5 2
3
x
y t
z t
D.
3
5
3 4
x
y t
z t
Câu 21. Trong không gian
,
Oxyz
cho 2 đường thẳng
5
1
25
:
1
tz
ty
tx
d,
R
tz
ty
tx
d
1
1
1
1
2tt,
1
3
23
:.
Khng định nào đúng ?
A.
1
( )
d
2
( )
d
trùng nhau. B.
1
( )
d
và
2
( )
d
cắt nhau.
C.
1
( )
d
2
( )
d
chéo nhau. D.
1
( )
d
và
2
( )
d
song song.
Câu 22. Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm
(1;0; 1); (1; 2;3)
A B
và vuông góc với mặt phẳng (Q) :
1 0
xyz .
A.
x 2 z 1 0
y. B.
2 3z+1 0
x y . C.
2x 1 0
z

. D.
2 0.
x y z
Câu 23. Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
và điểm
(1; 2;1).
A
Viết phương
trình mặt phẳng
P
chứa
A
và đường thẳng
.
d
A.
2 0.
x y z
B.
2 0.
x y z
C.
2 0.
x y z
D.
2 0.
x y z
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 24. Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
(1;3; 2), (3;5; 12).
A B
Đường thẳng AB cắt
Oyz
tại
.
N
Tính tỉ số
.
AN
BN
A.
1
.
3
AN
BN
B.
2
.
3
AN
BN
C.
3
.
2
AN
BN
D.
3.
AN
BN
Câu 25. Trong không gian Oxyz. Viết phương tnh mặt cầu tâm
( 2;0;1)
I
cắt mặt phẳng
2 2 9 0
x y z
theo đường tròn có diện tích
4 .
A. 2 2 2
( 2) (z 1) 13.
x y B. 2 2 2
( 2) (z 1) 25.
x y
C. 2 2 2
( 2) (z 1) 5.
x y
D. 2 2 2
( 2) (z 1) 13.
x y
-------------- HẾT --------------
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM 2017-2018
ĐÁP ÁN
Môn thi: HINH 12
Mã đề 101
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 B 21 D 31 41
2 A 12 A 22 D 32 42
3 D 13 C 23 A 33 43
4 D 14 A 24 A 34 44
5 A 15 C 25 D 35 45
6 A 16 C 26 36 46
7 B 17 D 27 37 47
8 B 18 A 28 38 48
9 B 19 D 29 39 49
10 C 20 A 30 40 50