intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 562

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 562 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 562

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br /> TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br /> <br /> KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN Lịch Sử – Khối lớp 10<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 562<br /> <br /> Câu 1. (0.25 điểm) Theo dương lịch (lịch Roma) năm nay là năm 2018, còn theo Phật lịch của Ấn Độ<br /> thì năm nay là năm :<br /> A. Năm 2618<br /> B. Năm 2018<br /> C. Năm 2562<br /> D. Năm 2518<br /> Câu 2. (0.25 điểm) Ý nào KHÔNG phản ánh đúng khái niệm bộ lạc thời xã hội nguyên thủy?<br /> A. Có họ hàng và nguồn gốc tổ tiên xa xôi.<br /> B. Có quan hệ gắn bó với nhau bởi tính huyết thống.<br /> C. Gồm nhiều thị tộc sống cạnh nhau hợp thành.<br /> D. Các bộ lạc khác nhau thường có màu da khác nhau<br /> Câu 3. (0.25 điểm) Trung Quốc được thống nhất vào thời gian nào?<br /> A. Năm 221 TCN.<br /> B. Năm 206 TCN.<br /> C. Năm 212 TCN.<br /> <br /> D. Năm 122 TCN.<br /> <br /> Câu 4. (0.25 điểm) Thị tộc được hình thành trong xã hội nguyên thủy khi<br /> A. Từ khi loài Vượn cổ ra đời đầu tiên<br /> B. Từ khi người Tinh khôn xuất hiện.<br /> C. Từ khi giai cấp, nhà nước ra đời<br /> D. Từ khi Người Tối cổ xuất hiện.<br /> Câu 5. (0.25 điểm) Ý nào KHÔNG phản ánh đúng đặc điểm của nhà nước chuyên chế cổ đại phương<br /> Đông ?<br /> A. Xuất hiện đầu tiên trong lịch sử loài người<br /> B. Giúp cho vua là bộ máy hành chính quan liêu.<br /> C. Nho giáo là hệ thống tư tưởng chính thống.<br /> D. Do nhà vua đứng đầu có quyền lực tối cao.<br /> Câu 6. (0.25 điểm) Cư dân cổ đại Địa Trung Hải bắt đầu chế tạo công cụ bằng sắt từ khoảng thời gian<br /> nào ?<br /> A. Các năm đầu công nguyên<br /> B. Đầu thiên niên kỉ I TCN.<br /> C. Khoảng 2000 năm TCN.<br /> D. Đầu thiên niên kỉ I SCN.<br /> Câu 7. (0.25 điểm) Nhà nước Ai Cập cổ đại hình thành trên cơ sở<br /> A. Liên kết các công xã nông thôn lại<br /> B. Liên kết tất cả bộ lạc trong xã hội<br /> C. Liên kết các thị tộc trong khu vực<br /> D. Liên kết, chinh phục tất cả các môn.<br /> Câu 8. (0.25 điểm) Phát minh quang trọng nhất của loài người thời xã hội nguyên thủy đó là phát<br /> minh:<br /> A. Phát minh ra cung tên làm cho thức ăn của con người từ động vật tăng lên đáng kể<br /> B. Phát minh ra lửa là nguồn năng lượng đã cải thiện căn bản đời sống của con người.<br /> C. Phát minh ra công cụ lao động bằng kim khí: thời đại văn minh loài người bắt đầu<br /> D. Phát minh ra trồng trọt và chăn nuôi làm giảm đi sự phụ thuộc vào thiên nhiên<br /> Câu 9. (0.25 điểm) Vai trò quang trọng nhất của lao động trong quá trình hình thành loài người là<br /> A. Giúp cho đời sống vật chất và đời sống tinh thần con người ngày càng ổn định, tiến bộ hơn.<br /> B. Giúp con người tự cải biến và hoàn thiện mình, tạo nên bước nhảy vọt từ vượn thành người.<br /> C. Giúp cho việc hình thành, kết nối quan hệ cộng đồng của mỗi người trong xã hội.nguyên thủy<br /> D. Giúp con người từng bước khám phá, cải tạo thiên nhiên để phục vụ cho cuộc sống của mình.<br /> Câu 10. (0.25 điểm) Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là<br /> A. Vua, quý tộc, nô lệ, nông dân tự do<br /> B. Qúy tộc, quan lại, nông dân công xã.<br /> C. Chủ nô, nông dân công xã, nô lệ.<br /> D. Qúy tộc, nông dân công xã, nô lệ.<br /> 1/4 - Mã đề 562<br /> <br /> Câu 11. (0.25 điểm) Nền văn hóa cổ đại Hy Lạp và Rôma hình thành và phát KHÔNG dựa trên cơ sở<br /> nào sau đây ?<br /> A. Thể chế dân chủ- chủ nô tiến bộ lúc bấy giờ<br /> B. Nghề nông trồng lúa tương đối phát triển<br /> C. Nền sản xuất thủ công nghiệp phát triển cao.<br /> D. Hoạt động kinh tế thương mại rất phát đạt.<br /> Câu 12. (0.25 điểm) Nền sản xuất nông nghiệp ở phương Tây cổ đại không thể phát triển được như ở<br /> phương Đông cổ đại vì<br /> A. Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở ven Địa Trung Hải.<br /> B. Sản xuất nông nghiệp hiệu quả kinh tế thấp hơn so với thủ công nghiệp<br /> C. Phần lớn lãnh thổ là núi và cao nguyên, đất đai khô cằn, rất khó canh tác.<br /> D. Khí hậu khắc nghiệt , không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp phát triển<br /> Câu 13. (0.25 điểm) Vương triều Môgôn là vương triều của<br /> A. Người gốc Thổ theo Hồi giáo.<br /> B. Người Hồi giáo gốc Trung Á.<br /> C. Ngườii Hồi giáo gốc Lưỡng Hà.<br /> D. Người Hồi giáo gốc Mông Cổ.<br /> Câu 14. (0.25 điểm) Điểm nổi bật nhất của chế độ phong kiến Trugn Quốc dưới thời Tần – Hán là gì?<br /> A. Chế độ phong kiến Trung Quốc hình thành bước đầu được củng cố chính quyền.<br /> B. Đây là chế độ quân chủ chuyên chế Trung ương tập quyền điển hình nhất<br /> C. Trong xã hội hình thành hai giai cấp cơ bản là địa chủ và nông dân lĩnh canh.<br /> D. Hai triều đại này đều thực hiện chính sách bành trướng, mở rộng lãnh thổ.<br /> Câu 15. (0.25 điểm) Những phát minh thời cổ, trung đại mà ngày nay con người vẫn còn sử dụng hàng<br /> ngày một cách phổ biến nhất là<br /> A. Chữ tượng hình, âm lịch, giấy của Trung Quốc.<br /> B. Lịch Rôma, chữ số Ấn Độ, giấy của Trung Quốc.<br /> C. Chữ số Ấn Độ, thuốc súng, các phép phép tính.<br /> D. Hệ chữ cái ABC, chữ số La Mã, các phép tính<br /> Câu 16. (0.25 điểm) Người đầu tiên khởi xướng Nho giáo là<br /> A. Tuân tử.<br /> B. Mạnh tử.<br /> C. Khổng tử.<br /> <br /> D. Trang tử<br /> <br /> Câu 17. (0.25 điểm) Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời Đường là<br /> A. Chế dộ quân điền.<br /> B. Chế độ tô, dung, điệu.<br /> C. Chế độ tỉnh điền.<br /> D. Chế độ lộc điền<br /> Câu 18. (0.25 điểm) Nguyên nhân chính dẫn đến sự rạn vỡ của xã hội thị tộc, bộ lạc thời xã hội nguyên<br /> thủy là<br /> A. Trong xã hội bắt đầu có sự phân công chức phận khác nhau giữa các thành viên thị tộc<br /> B. Gia đình phụ h phụ quyền ra đời làm phá vỡ tính cộng đồng của gia đình thị tộc mẫu hệ.<br /> C. Một số người lợi dụng chức phận chiếm một phần sản phẩm xã hội làm xuất hiện tư hữu.<br /> D. Do năng suất lao động tăng lên nên thường xuyên nên sản phẩm làm ra có của dư thừa.<br /> Câu 19. (0.25 điểm) Nhà nước ở phương Đông cổ đại thực chất là<br /> A. Nhà nước do nhà vua đứng đầu và có toàn quyền.<br /> B. Nhà nước hình thành do trị thủy, làm thủy lợi.<br /> C. Nhà vua cai quản đất nước theo luật pháp tiến bộ.<br /> D. Nhà nước hình thành để cai quản xã hội ổn định<br /> Câu 20. (0.25 điểm) Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành vào khoảng thời gian nào ?<br /> A. Khoảng từ thiên niên kỉ IV TCN- III SCN.<br /> B. Khoảng từ thiên niên kỉ IV TCN- III TCN.<br /> C. Khoảng từ thiên niên kỉ IV TCN- II TCN.<br /> D. Khoảng từ thiên niên kỉ IV TCN- I TCN.<br /> Câu 21. (0.25 điểm) Điểm khác của vương triều Môgôn so với vương triều Hồi giáo Đêli là gì?<br /> A. Được xây dựng và củng cố theo hướng “Ấn Độ hóa”.<br /> B. Không xoa dịu mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo ở Ấn Độ.<br /> C. Là vương triều ngoại tộc cai trị lâu đời ở Ấn Độ cổ đại<br /> D. Vương triều Hồi giáo nhưng không phải gốc Mông Cổ<br /> 2/4 - Mã đề 562<br /> <br /> Câu 22. (0.25 điểm) Người Rôma cổ đại đã tính được 1 năm có bao nhiêu ngày và bao nhiêu tháng ?<br /> A. Có 360 ngày và ¼ ngày với11 tháng.<br /> B. Có 366 ngày và ¼ ngày với 12 tháng.<br /> C. Có 364 ngày và ¼ ngày với 12 tháng.<br /> D. Có 365 ngày và ¼ ngày với 12 tháng.<br /> Câu 23. (0.25 điểm) “Thuế ngoại đạo” ở Ấn Độ thời kì vương triều Hồi giáo Đêli là loại thuế gì?<br /> A. Thuế dành cho những người không theo đạo Hinđu.<br /> B. Thuế dành cho những người không theo đạo Hồi.<br /> C. Thuế dành cho những ai không phải người Ân Độ.<br /> D. Thuế dành cho những người không theo đạo Phật.<br /> Câu 24.(0.25 điểm) Đặc điểm nổi bật của các nhà nước cổ đại phương Tây (Địa Trung Hải) thường là<br /> gì ?<br /> A. Là đô thị buôn bán, làm nghề thủ công và sinh hoạt dân chủ.<br /> B. Là đô thị đồng thời cũng là trung tâm thương mại rất sầm uất<br /> C. Là đô thị với các phường hội thủ công nghiệp rất phát triển.<br /> D. Là đô thị rất giàu có mà không một nước phương Đông có được.<br /> Câu 25. (0.25 điểm) Người sáng lập đạo Phật là<br /> A. Gúpta.<br /> B. Bimbisara.<br /> <br /> C. Asoca.<br /> <br /> D. Sítđátta<br /> <br /> Câu 26. (0.25 điểm) Nhu cầu lương thực cho cư dân vùng Địa Trung Hải thời cổ đại dựa vào<br /> A. Mua từ vùng Đông Âu<br /> B. Mua từ Ai Cập và Tây Á.<br /> C. Mua từ Ấn Độ, Trung Quốc.<br /> D. Sản xuất ở các trang trại<br /> Câu 27. (0.25 điểm) Chính sách đối ngoại nhất quán của các triều đại phong kiến Trung Quốc là gì?<br /> A. Liên kết với các nước lớn, chinh phục các nước nhỏvà yếu, rồi tiêu diệt lẫn nhau<br /> B. Giữ quan hệ hữu hảo và thân thiện với các nước láng giềng để cùng phát triển<br /> C. Luôn thực hiện chính sách “Đại Hán”, đẩy mạnh xâm lược để mở rộng lãnh thổ.<br /> D. Chinh phục thế giới bằng cách thông qua “con đường tơ lụa” trên bộ và trên biển<br /> Câu 28.(0.25 điểm) Người đặt nền móng cho việc nghiên cứu sử học một cách độc lập ở Trung Quốc là<br /> A. Tư Mã Thiên.<br /> B. Thi Nại Am.<br /> C. Ngô Thừa Ân.<br /> D. La Quán Trung.<br /> Câu 29. (0.25 điểm) Điểm chung của vương triều Hồi giáo Đêli và vương triều Hồi giáo Môgôn là gì<br /> A. Đều là hai triều đại ngoại tộc và theo đạo Hồi<br /> B. Đều cai trị Ấn Độ theo hướng “Hồi giáo hóa”.<br /> C. Đều thuộc giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất<br /> D. Đều có ông vua nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử<br /> Câu 30. (0.25 điểm) Điểm hạn chế chữ viết của người phương Đông cổ đại là<br /> A. Chất liệu viết chữ tuy có sẵn trong tự nhiên nhưng khó bảo quản.<br /> B. Chữ quá nhiều hình, nét, kí hiệu nên khả năng phổ biens bị hạn chế.<br /> C. Chỉ biên soạn các bộ kinh tôn giáo mà không phổ biến trong xã hội.<br /> D. Các kí hiệu, hình nét không ổn định mà luôn thay đổi theo thời gian<br /> Câu 31. (0.25 điểm) Điểm giống nhau cơ bản giữa nông dân công xã ở phương Đông cổ đại và nô lệ ở<br /> phương Tây cổ đại là<br /> A. Họ thuộc giai cấp bị bóc lột và làm những việc nặng nhọc, nguy hiểm.<br /> B. Họ bị bóc lột và bị khinh rẻ nên thường nổi dậy đấu tranh chống chế độ.<br /> C. Họ là một lực lượng đông đảo nhất , có vai trò to lớn trong sản xuất.<br /> D. Họ sản xuất ra của cải cho xã hội nhưng sự hưởng thụ lại rất hạn chế.<br /> Câu 32. (0.25 điểm) Người Thanh thực hiện chính sách “đồng hóa ”người Hán nhưng kết quả thì<br /> ngược lại, nguyên nhân chính là<br /> A. Người Hán (Trung Quốc) đông gấp nhiều lần người Thanh;<br /> B. Các vua Thanh do củng cố vương quyền theo hướng “Hán hóa”;<br /> C. Các vua Thanh đã dung túng cho văn hóa người Hán phát triển<br /> D. Trình độ người Thanh thấp hơn trình độ người Trung Quốc;<br /> 3/4 - Mã đề 562<br /> <br /> Câu 33. (0.25 điểm) Tại sao các quốc gia cổ đại phương Đông sớm hình thành và phát triển ở khu vực<br /> các dòng sông lớn ?<br /> A. Cư dân ở đây sớm phát hiện ra công cụ lao động kim loại làm cho năng suất lao động tăng lên<br /> B. Do công tác trị thủy, làm thủy lợi cần tập hợp nhiều người vì vậy phải có một nhà nước ra đời<br /> C. Đây là địa bàn sinh sống của người nguyên thủy nên họ có được nhiều kinh nghiệm sản xuất<br /> D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, đất đai màu mỡ, dễ canh tác, tạo điều kiện cho sản xuất phát triển<br /> Câu 34. (0.25 điểm) Di cốt của người Tối cổ được tìm thấy ở đâu ?<br /> A. Đông Phi, Trung Quốc, Bắc Âu.<br /> B. Đông Phi, Inđônêxia, Trung Quốc.<br /> C. Đông Phi, Tây Á, Bắc Âu, Cuba<br /> D. Inđônêxia, Trung Quốc, Bắc Âu.<br /> Câu 35. (0.25 điểm) Có sự khác nhau về màu da giữa các chủng tộc trên thế giới là do<br /> A. Sự thích ứng lâu dài của con người với điều kiện tự nhiên.<br /> B. Do di truyền từ đời này sang đời khác của một chủng tộc.<br /> C. Sự khác nhau về trình độ hiểu biết và nhận thức về xã hội<br /> D. Điều kiện sinh sống và hiểu biết của con người khác nhau<br /> Câu 36. (0.25 điểm) Tại sao các công trình kiến trúc ở các quốc gia cổ đại phương Đông lại đồ sộ như<br /> vậy ?<br /> A. Thể hiện sức mạnh của các vị thần thánh<br /> B. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của vua ;<br /> C. Thể hiện sức mạnh của dân tộc, đất nước<br /> D. Thể hiện sức mạnh, trí tuệ của con người.<br /> Câu 37. (0.25 điểm) Quan hệ sản xuất chính được thiết lập dưới thời Tần – Hán ở Trung Quốc thời<br /> phong kiến là<br /> A. Quan hệ bóc lột của địac chủ đối với nông dân lĩnh canh.<br /> B. Quan hệ bóc lột cuả địa chủ đối với nông dân tự canh.<br /> C. Quan hệ bóc lột cuả lãnh chúa đối với nông dân lĩnh canh<br /> D. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã.<br /> Câu 38. (0.25 điểm) Cư dân biết sử dụng công cụ lao động bằng đồng đỏ là:<br /> A. Tây Á và Ai Cập.<br /> B. Ai Cập, Trung Quốc.<br /> C. Tây Á và Nam Âu.<br /> D. Nhiều cư dân trên Trái Đất.<br /> Câu 39. (0.25 điểm) Ý nghĩa quan trọng nhất của sự hình thành và phát triển sớm ngôn ngữ, văn tự ở<br /> Ấn Độ là gì?<br /> A. Tạo điều kiện chuyển tải và truyền bá văn học, văn hóa Ấn Độ.<br /> B. Chứng tỏ nền văn minh rực rỡ lâu đời trên đất nước Ấn Độ.<br /> C. Thúc đẩy nền nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc phát triển thêm.<br /> D. Tạo điều kiện cho nền văn học cổ đại phát triển rực rỡ hơn<br /> Câu 40. (0.25 điểm) Chế độ tuyển chọn quan lại dưới thời Đường có điểm tiến bộ hơn các triều đại<br /> trước là<br /> A. Bãi bỏ chế dộ tiến cử, tất cả đều phải trải qua thi cử.<br /> B. Tuyển chọn quan lại từ con em của quý tộc, địa chủ<br /> C. Thông qua thi cử để khắt khe mà đỗ đạt ra làm quan<br /> D. Tuyển chọn cả con em của địa chủ thông qua khoa cử.<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> 4/4 - Mã đề 562<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2