intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Lê Qúy Đôn

Chia sẻ: Bachtuoc999 Bachtuoc999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Lê Qúy Đôn để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Lê Qúy Đôn

  1. Trường THPT Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2019-2020 MÔN VẬT LÝ 10 HKII Họ và tên:..................................................................... lớp: ............................. Học sinh chọn đáp án bằng cách đánh dấu X vào bảng sau( không cho chọn lại) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D I/ Trắc nghiệm : Câu 1: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của phân tử? A. Giữa các phân tử có khoảng cách.B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 2: Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng trọng trường là 20J. (lấy g =10m/s 2 ). Khi đó vật có độ cao là bao nhiêu:A. 2m. B. 6m. C. 12 m D. 3m Câu 3: Trong hệ toạ độ (P,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua góc toạ đô . C. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì không đi qua góc toạ đô . D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0. Câu 4: Trường hợp nào sau đây công của lực bằng không: A. Lực hợp với phương chuyển động một góc lớn hơn 90 o B. Lực cùng phương với phương chuyển động của vật C. Lực hợp với phương chuyển động một góc nhỏ hơn 90 o D. Lực vuông góc với phương chuyển động của vật. Câu 5: Một khối khí được nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 10 5 Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu tăng áp suất khối khí đến 1,5.105 Pa thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu?A. 300K B. 300C C. 450C. D. 450 K Câu 6: Ở nhiệt độ 273 C thể tích của một lượng khí lí tưởng là 20 lít. Hỏi ở nhiệt độ 546 C thì thể tích của khối khí 0 0 đó là bao nhiêu khi áp suất là không đổi.A. 20 lít B. 30 lít C. 15 lít. D. 18 lít Câu 7: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng : A. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật . Câu 8: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì: A. thế năng của vật giảm dần. B. thế năng của vật không đổi. C. động năng của vật giảm dần. D. thế năng của vật tăng dần. Câu 9: Một vật có khối lượng m = 2kg,có động lượng 6kg.m/s,vận tốc của vật là:A. 3m/sB. 12 m/sC. 2m/s.D. 6m/s. Câu 10: Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800kg lên cao 5m trong thời gian 20s, lấy g =10m/s 2. Công suất của cần cẩu là bao nhiêu :A. 4000W B. 400W C. 2000W. D. 200W Câu 11: Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 gấp lần ? A. tăng 6 lần B. tăng 2 lần C. Giảm 2 lầnVật. D. tăng 4 lần Câu 12: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì: A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất. Câu 13: Một lượng khí lí tưởng được xác định bởi (p,V,T). Biết lúc đầu trạng thái của khối khí là (6atm; 4lít; 540K), sau đó được chuyển đến trạng thái thứ hai là (p atm; 3,2lit; 270K). Vậy p có giá trị là: A. 7,5 atm. B. 6,5 atm. C. 3,75 atm. D. 2,5 atm. Câu 14: Một vật khối lượng m gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị 1 1 1 1 nén lại một đoạn  l thì thế năng đàn hồi tính bằng công thức:A. m( l )2 B. k( l )2 C. m( l )D. k l 2 2 2 2 Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. Câu 15: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp: A. vật trượt có ma sát.B. vật rơi có sức cản của không khí.C. vật rơi tự do.D. vật rơi trong chất lỏng nhớt. II. Tự Luận: Từ độ cao 10 m, một vật có khối lượng 0,5kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy g = 10m/s2.a/ Tính động năng, thế năng, cơ năng tại ví trí ném vật. b/Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. c/ Ở vị trí nào của vật thì Wđ = 3Wt. c/ Xác định vận tốc của vật khi Wđ = Wt. -----------BÀI LÀM ---------- ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… Trang 2/2 - Mã đề thi 132
  3. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… Trang 3/2 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2