intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyễn Lê Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

563
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Dưới đây là 2 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 8 có kèm theo đáp án mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 (Kèm đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI Thứ 2 ngày 03 tháng 10 năm 2011 Họ và tên: .............................................................................................. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp: 8 .......... Môn: Địa lý 8 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm). Nêu đặc điểm địa hình Châu Á? Câu 2: (2 điểm). Em hãy kể tên các đới khí hậu Châu Á? Giải thích được sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở Châu Á? Câu 3: (3 điểm). Hãy trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Châu Á? Giải thích sự khác nhau về chế độ nước của các hệ thống sông lớn ở Châu Á? Câu 4: (3 điểm). Nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo số liệu sau đây. Giải thích nguyên nhân của sự gia tăng dân số?
  2. Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 Số dân 600 880 1402 2100 3110 3766* (Triệu người) BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................ III. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: Câu 1: (2 điểm) 1đ - Địa hình nhiều núi, sơn nguyên cao đồ sộ chạy theo 2 hướng chính: Đ-T, B-N phân bố chủ yếu ở trung tâm. 0,5đ - Các đồng bằng rộng phân bố ven châu lục. 0,5đ ->Địa hình bị chia cắt phức tạp. Câu 2: (2 điểm) * Các đới khí hậu Châu Á: (0,25đ) - Đới khí hậu cực và cận cực (0,25đ) + Đới khí hậu ôn đới
  3. (0,25đ) + Đới khí hậu Cận nhiệt (0,25đ) + Đới khí hậu Nhiệt đới (0,25đ) + Đới khí hậu xích đạo 1đ * Sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa: là do châu Á có kích thước rộng lớn, địa hình lại chia cắt phức tạp, núi và cao nguyên đồ sộ ngăn cản ảnh hưởng của biển… Câu 3: (3 điểm) * Đặc điểm chung: 0,5đ - Sông ngòi Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn ( I-ê-nít-xây, Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Kông, Ấn, Hằng….) 0,5đ - Các sông phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. 0,5đ - Các sông ngòi có giá trị kinh tế lớn * Sự khác nhau 0,5đ + Bắc Á: mạng lưới sông dày mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do tuyết tan 0,5đ + Tây Nam Á và Trung Á ít sông, nguồn cung cấp nước do tuyết, băng tan. 0,5đ + Đông Á, ĐNA và Nam á sông ngòi dày đặc, nhiều nước ,chế độ nước theo mùa Câu 4: (3 điểm) * Nhận xét: - Qua bảng số liệu: 1đ + Dân số ngày càng tăng nhanh từ năm 1800 đến năm 2002 1đ + Càng về sau dân số càng tăng nhanh bắt đầu từ năm 1950 trở đi 1đ - Nguyên nhân: Do đời sống ngày càng phát triển, Chăm sóc sức khỏe, y tế, kế hoạch hóa
  4. PHÒNG GD-ĐT PHONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 8 - HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHONG MỸ Môn: Địa Lý -------------------- Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên B. ĐỀ BÀI. I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng(2đ) 1.Hiệp hội các nước ĐNA được thành lập vào thời gian nào? a.Tháng 8/1967 c.Tháng 8/1984 b.Tháng 8/1976 d.Tháng 7/1995 2.ĐNA nằm ở khu vực: a.Khí hậu ôn đới b.Khí hậu nhiệt đới c.Khí hậu nhiệt đới gió mùa d.Khí hậu xích đạo 3. Việt Nam có tất cả bao nhiêu tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương : a. 62 Tỉnh và 4 thành phố trực thuộc trung ương b. 63 Tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương c. 64 Tỉnh và 6 Thành phố trực thuộc trung ương d. 65 Tỉnh và 7 Thành phố trực thuộc trung ương 4.Tên đảo lớn nhất Việt Nam là: a.Côn Sơn c.Phú Quý b.Côn Đảo d.Phú Quốc II. Tự luận: 1(4đ).Chứng minh rằng,nước ta có nguồn khoáng sản phong phú,đa dạng. Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng tài nguyên khoáng sản nước ta.Biện pháp khắc phục tình trạng trên. 2(4đ).Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lúa,cà phê năm 2000 Lãnh thổ Lúa(Tr.tấn) Cà phê(Ngh.tấn) ĐNA 157 1400 Thế giới 599 7300 -Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lúa,cà phê của khu vực ĐNA so với thế giới.Từ đó rút ra nhận xét -Giải thích tại sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều nông sản trên?
  5. C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu I: 1-a, 2-c, 3-b, 4-d (mỗi ý đúng o,5đ) Câu II. 1: - HS chứng minh được nước ta có nguồn k/s phong phú,đa dạng(2đ) + Số điểm quặng và tụ khoáng:5000 điểm (0,5 đ) + Số k/s đã được phát hiện:khoảng 60 loại (0,5 đ) + hần lớn k/s có trữ lượng vừa và nhỏ (0,5 đ) + Một số mỏ k/s có trữ lượng lớn:Than,dầu mỏ,apatit,bô xit…(0,5 đ) - Nêu 1 số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên k/s nước ta(1,5đ) + Quản lý lỏng lẻo,khai thác tự do (0,5 đ) + Kĩ thuật khai thác,chế biến lạc hậu (0,5 đ) + Trình độ thăm dò,đánh giá chưa chuẩn xác nguồn tài nguyên…(0,5 đ) - Biện pháp khắc phục(0,5đ):Thực hiện tốt luật k/s,khai thác hợp lý,sử dụng tiết kiệm,có hiệu quả nguồn tài nguyên… Câu II. 2: - HS xử lý đúng số liệu (chuyển sang %) (0,5đ) Lãnh thổ Lúa Cà phê ĐNA 26,2% 19,2% Thế giới 100% 100% -Vẽ 2 biểu đồ hình tròn thể hiện sản lượng lúa,cà phê của khu vực ĐNA so với TG đúng,chính xác,đẹp,có tên biểu đồ,có chú giải..(2đ) -Rút ra nhận xét:ĐNA chiếm sản lượng lớn tổng sản lượng lúa và cà phê của thế giới…(0,5đ) - Giai thích được tại sao khu vực ĐNA có thể SX được nhiều nông sản trên (1đ) +Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa,thuận lợi cho lúa,cà phê phát triển quanh năm (0,5 đ) +Lực lượng lao động dồi dào,có kinh nghiệm sản xuất…(0,5 đ)
  6. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT ĐỊA 8 HKII NĂM HỌC: 2012-2013 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL điểm ĐNA-Đất liền C.I.2 0,5 đ và hải đảo 0,5 đ Đặc điểm kinh C.II.2 C.II.2 tế các nước 4đ 1đ 3đ ĐNA Hiệp hội các C.I.1 nước ĐNA 0,5 đ 0,5 đ ( ASEAN) Vị trí,giới C.I.4 C.I.3 hạn,hình dạng 1đ 0,5 đ 0,5đ lãnh thổ VN Đặc điểm tài C.II.1 C.II.1 nguyên khoáng 4đ 2đ 2đ sản VN 1,5 đ 3đ 0,5 đ 5đ 10 đ Tổng điểm (15%) (30%) (5%) (50%) (100%)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1