intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 - THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 101

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

77
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 của trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 101 sẽ giúp các bạn trong quá trình học tập, củng cố, nâng cao kiến thức của mình trước khi bước vào kì kiểm tra 1 tiết sắp tới. Để nắm vững nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 12 - THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 101

  1. TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT­ LỊCH SỬ 12           Thời gian làm bài 45 phút ĐIỂM TN ĐIỂM TL ĐIỂM TỔNG Họ và tên HS: ………………….………………...… Lớp: ………..…. SBD: ……………………………. I.  Câu hỏi trắc nghiệm (7 điểm)  Câu 1:Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam ra đời trong hoàn cảnh nào? A.  Mĩ thất bại trong việc lập ấp chiến lược.  B.  Mĩ thất bại trong “Chiến tranh đặc biệt”. C.  Chính quyền Ngô Đình Diệm bị đảo chính. D.  Mĩ thất bại trong trận Ấp Bắc (Mỹ Tho).  Câu 2:Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) là A. chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp “Phong trào hòa bình” của trí thức và các tầng lớp nhân dân  ở Sài Gòn – Chợ Lớn vào tháng 8 năm 1954. B. chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp các cuộc đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử  tự  do   thống nhất đất nước, đòi các quyền tự do, dân sinh, dân chủ của đồng bào miền Nam. C. chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp các cuộc đấu tranh chống khủng bố, chống đàn áp, chống   chiến dịch “tố  cộng, diệt cộng”, chống trò hề  “trưng cầu dân ý”, “bầu cử  quốc hội” của Ngô Đình   Diệm.  D. chính quyền Ngô Đình Diệm ban hành Luật 10/1959, công khai chém giết làm cho hàng vạn cán   bộ, đảng viên bị giết hại, hàng chục vạn đồng bào yêu nước bị tù đày. Câu 3: Sau thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” (1959 ­1960) của nhân dân miền Nam Việt Nam, Mĩ  chuyển sang chiến lược chiến tranh nào? A. “Chiến tranh cục bộ” B. “Chiến tranh đặc biệt” C. “Việt Nam hóa chiến tranh” D. “Chiến tranh đơn phương” Câu 4: Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” Mĩ đề  ra chiến lược quân sự  mới “tìm diệt” nhằm mục   đích chủ yếu nào? A. Giành lại thế chủ động trên chiến trường. B. Tạo thuận lợi trên bàn ngoại giao. C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. D. Ngăn chặn tiếp viện từ Bắc vào Nam. Câu 5: Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pari năm 1973 đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ, cứu   nước của nhân dân ta là A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ. B. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”. C. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào”. D. đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào”. Câu 6: Nét nổi bật nhất về tình hình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương là A. Hà Nội được giải phóng. B. nhân dân hai miền tiến hành tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước. C. đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị ­ xã hội khác nhau. D. Pháp rút quân khỏi miền Bắc. Câu 7: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu  Thân 1968? A. Chấm dứt phá hoại miền Bắc. B. Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.  C. Buộc Mĩ kí hiệp định Pari. D. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ. Mã 101 trang1|5
  2. Câu 8: Thực dân Pháp chưa thực hiện điều khoản nào trong Hiệp định Giơnevơ  1954 khi rút khỏi Việt   Nam? A. Hiệp thương Tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam ­ Bắc. B. Tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.  C. Để lại quân đội ở miền Nam. D. Để lại cố vấn quân sự khoác áo dân sự. Câu 9: Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách  mạng Việt Nam? A. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam Việt Nam có hai chính quyền. B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình. C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh về nước. D. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam. Câu 10: Ý nghĩa to lớn nhất của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 là A. Mĩ phải chấp nhận đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh. B. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải thừa nhận thất bại của chiến lược “Chiến   tranh cục bộ”. C. đòn bất ngờ làm địch hoảng loạn. D. Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. Câu 11: Tháng 2­ 1959, phong trào “Đồng Khởi” (1959 – 1960) của nhân dân miền Nam nổ ra đầu tiên ở  địa phương nào? A. Bắc Ái (Ninh Thuận). B.   Trà   Bồng   (Quảng  Ngãi). C. Phước Hiệp (Bến Tre). D. Bình Khánh (Bến Tre). Câu 12: Sắp xếp lại các sự kiện dưới đây theo thứ tự thời gian:  1. Nichxơn tuyên bố mở cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng.  2. Cuộc đàm phán hai bên chính thức diễn ra tại Pari.  3. Nichxơn tuyên bố ngừng mọi hoạt động chống phá miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra.  4. Hiệp định Pari được kí chính thức. A. 2, 3, 1, 4. B. 3, 1, 2, 4. C. 3, 2, 1, 4. D. 2, 1, 3, 4. Câu 13: Trong thời kì 1954 – 1975, phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền Nam   Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công? A. Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công. B. Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt. C. Phong trào “Đồng khởi”. D. Nổi dậy phá “Ấp chiến lược”. Câu 14: Lí do trực tiếp nhất buộc Mĩ kí kết Hiệp định Pari (27/01/1973) về chấm dứt chiến tranh, lập lại   hòa bình ở Việt Nam là A. thất bại sau đòn bất ngờ của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968. B. cuộc tiến công chiến lược năm 1972 đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng của địch. C. khi Mĩ tiến hành cuộc tập kích không quân bằng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng cuối 1972. D. quân và dân ta đã đập tan cuộc tập kích bằng không quân bằng máy bay B52 của Mĩ, làm nên   trận “Điện Biên Phủ trên không”. Câu 15: Kết quả của phong trào “Đồng khởi” (1959 ­ 1960) ở miền NamViệt Nam là gì? A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch. B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển. C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. D. Tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo. Câu 16: Sau Hiệp định Giơnevơ (1954), Mĩ đã thực hiện âm mưu gì đối với Việt Nam? A. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ. B. Biến Việt Nam làm căn cứ quân sự tiến đánh Trung Quốc. C. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ. D. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ. Câu 17:  Trong những năm 1954 – 1960, cách mạng miền Bắc thực hiện nhiều nhiệm vụ  khác nhau,  ngoại trừ Mã 101 trang2|5
  3. A. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. B. hoàn thành cải cách ruộng đất. C. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa. D. cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế ­ xã hội. Câu 18: Cho thông tin sau: “Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) đã đề ra nhiệm vụ  chiến lược của cách mạng cả nước và nhiệm vụ của cách mạng từng miền. Đại hội nêu rõ: Cách mạng   XHCN  ở  miền Bắc có vai trò (1)………………….đối với sự  phát triển của cách mạng cả  nước. Cách   mạng dân tộc dân chủ   ở  miền Nam có vai trò (2)…………………..đối với sự  nghiệp giải phóng miền  Nam. Cách mạng hai miền có (3) ………………gắn bó và tác động lẫn nhau nhằm thực hiện hòa bình,  thống nhất đất nước”. A. (1) quyết định trực tiếp; (2) quyết định nhất; (3) quan hệ mật thiết. B. (1) quyết định nhất; (2) quyết định trực tiếp; (3) quan hệ mật thiết. C. (1) quyết định nhất; (2) quan hệ mật thiết; (3) quyết định trực tiếp. D. (1) quyết định trực tiếp; (2) quan hệ mật thiết; (3) quyết định nhất. Câu 19: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9­1960) diễn ra trong bối  cảnh lịch sử nào? A. Cách mạng hai miền Nam­Bắc có những bước tiến quan trọng. B. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trước những khó khăn. C. Cách mạng miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ. D. Cách mạng miền Nam gặp khó khăn, cách mạng miền Bắc thành công. Câu 20: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng điểm giống nhau giữa hai chiến lược “Chiến tranh cục   bộ” và “Chiến tranh đặc biệt”? A. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy. B. Đều phối hợp hoạt động quân sự với chính trị, ngoại giao. C. Đều là những cuộc chiến tranh xâm lược nhằm chiếm đất, giành dân, đặt ách thống trị thực dân  mới. D. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới. Câu 21: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt” là A. hình thức chiến tranh. B. cố vấn quân sự. C. vũ khí chiến tranh. D. lực lượng tham chiến. Câu 22: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ bắt đầu từ giữa năm 1965 được tiến hành bằng những   lực lượng nào? A. Quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.   B. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn. C. Quân Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ.  D. Quân Mĩ, đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.  Câu 23: Những cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng không quân và hải quân của Mĩ đã để lại hậu   quả A. cản trở công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. B. tàn phá nặng nề, gây hậu quả lâu dài đối với miền Bắc. C. phải thay đổi mục tiêu ở một số lĩnh vực. D. phải chuyển từ xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội sang chiến đấu bảo vệ miền Bắc. Câu 24: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) 8­1965 chứng tỏ quân ta có khả năng A. chuy ể n sang ph ản công quân Mĩ trong chi ế n l ượ c “Chi ến tranh c ục b ộ”. B. đánh th ắ ng quân Mĩ trong cu ộ c chi ến đ ấ u ch ố ng chi ế n l ượ c “Chi ế n tranh c ục b ộ” C. chi ế n th ắng Mĩ trên m ặ t tr ậ n ngo ại giao trong chi ến l ượ c “Chi ến tranh c ục b ộ”.  D.  chi ế n  th ắng Mĩ trên m ặ t tr ậ n  chính tr ị  trong  cu ộc chi ến  đ ấ u  ch ố ng “Chi ế n tranh c ụ c   b ộ ”.  Câu 25: Cách mạng miền Nam có vai trò như  thế  nào trong việc thực hiện nhiệm vụ giải phóng miền   Nam, thống nhất đất nước? A. Quyết định trực tiếp. B. Quyết định nhất. C. Quan trọng nhất. D. Cơ bản nhất. Câu 26: Ngày 7­2­1965 gắn với sự kiện lịch sử nào dưới đây? Mã 101 trang3|5
  4. A. Mĩ dựng lên sự kiện “Vịnh Bắc bộ”, bắn phá một số nơi ở miền Bắc. B. Mĩ triển khai chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam. C. Quân giải phóng miền Nam tấn công doanh trại Mĩ ở Plâycu. D. Mĩ chính thức tiến hành cuộc chiến phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. Câu 27: Ý nào dưới đây không phải là âm mưu của Mĩ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền  Bắc lần thứ nhất? . Ngăn ch ặ n ngu ồn chi vi ện t ừ bên ngoài vào mi ề n B ắ c và t ừ  mi ề n B ắ c vào mi ề n Nam. B. Uy hi ế p tinh th ần, làm lung lay quy ế t tâm ch ố ng Mĩ c ủ a nhân dân ta. C. Phá ti ề m l ự c kinh t ế , công cu ộ c xây d ự ng ch ủ  nghĩa xã h ộ i  ở  mi ề n B ắ c. D. M ở  r ộ ng xâm l ượ c mi ề n B ắ c, bu ộc ta ph ải khu ất ph ục trên bàn đàm phán. Câu 28:  Điểm khác biệt giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và chiến lược “Việt Nam hóa chiến   tranh” là A. vũ khí chiến tranh. B. cố vấn quân sự. C. phạm vi chiến tranh. D. hình thức chiến tranh. II.Câu hỏi tự luận. (3 điểm) Thế nào là chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? Những thắng lợi của quân dân miền Nam trên mặt   trận quân sự trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ (1961 – 1965)? Phần trả lời trắc nghiệm. Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1     11     21     2     12     22     3     13     23     4     14     24     5     15     25     6     16     26     7     17     27     8     18     28     9     19     29     10     20     30     B.Bài tự luận: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Mã 101 trang4|5
  5. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Mã 101 trang5|5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1