intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ

  1.     SỞ GD – ĐT HÀ NỘI     ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ                  Môn: Lịch sử ­ lớp 12 Năm học: 2022 – 2023 A. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM (HS bám sát phần này). ­ Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới  thứ hai (1945 – 1949):Hoàn cảnh, nội dung và tác động của hội nghị  Ianta (2. 1945) đặc trưng của trật tự mới là TG chia làm 2 phe  TBCN và XHCN do hai siêu cường Xô ­ Mĩ đứng đầu.Tổ chức Liên  Hợp quốc. ­ Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 – 1991). Liên bang Nga  (1991 – 2000): Thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô (1945 – 1950)  và công cuộc xây dựng cơ sở vật chất ­ kĩ thuật từ năm 1950 đến  PHẦN  nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX. Nguyên nhân tan rã của chế  LỊCH  độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu.Tình hình của Liên bang  Nga từ năm 1991 đến năm 2000. SỬ  ­ Các nước Á, Phi, Mĩ Latinh (1945 ­ 2000). THẾ  ­ Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945 ­ 2000):Thành tựu về kinh tế, khoa  GIỚI học kĩ thuật; chính sách đối ngoại qua các thời kì. Liên minh châu  Âu (EU). ­ Quan hệ quốc tế trong và sau thời kì Chiến tranh lạnh: nguyên  nhân, diễn biến, quá trình chấm dứt chiến tranh lạnh. Thế giới sau  Chiến tranh lạnh. ­ Cách mạng khoa học công nghệ và xu thế toàn cầu hóa:Nguồn  gốc, đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật. Xu thế toàn  cầu hóa: Đặc điểm, tác động, thời cơ, thách thức của các quốc gia  dân tộc. PHẦN  * Giai đoạn 1919 – 1930: LỊCH  ­ Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929) của Pháp đã làm  SỬ  chuyển biến tình hình kinh tế  ­ xã hội Việt Nam, tạo cơ  sở  xã hội  VIỆT  (giai   cấp)   và   điều   kiện   chính   trị   (phong   trào   yêu   nước)   tiếp   thu  NAM luồng tư tưởng của cách mạng vô sản. ­ Những hoạt động, vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong thời kì này. ­ Sự ra đời, hoạt động, vai trò của Hội VNCM Thanh niên, Tân Việt   cách mạng Đảng, Việt Nam Quốc dân đảng. ­ Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản vào nửa sau năm 1929. ­   Hội   nghị   thống   nhất   Đảng   cộng   sản   Việt   Nam   đầu   năm   1930;Cương lĩnh chính trị  của Nguyễn Ái Quốc. Ý nghĩa sự  ra đời  của ĐCS Việt Nam. 1
  2. * Giai đoạn 1930 – 1945: ­ Phong trào cách mạng 1930 – 1931 với đỉnh cao là Xô viết – Nghệ  Tĩnh; ý nghĩa của PT cách mạng 1930 ­ 1931. Nội dung Luận cương  chính trị 10. 1930 (Trần Phú)  đánh giá. ­   Phong   trào   dân   chủ   1936   –   1939:  Hoàn   cảnh,   chủ   trương   của   Đảng, diễn biến, kết quả, ý nghĩa lịch sử  và bài học kinh nghiệm   của phong trào. ­ Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939   – 1945), nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời. * Giai đoạn 1945 – 1954: ­ Ngay sau Cách mạng tháng Tám từ sau 2. 9. 1945 đến 12. 1946: + Những khó khăn và thuận lợi của nước ta sau Cách mạng tháng  Tám 1945. + Đảng xây dựng chính quyền mới; đưa ranhững biện pháp (trước  mắt, lâu dài) nhằm giải quyết nạn đói, nạn dốt, tài chính. + Chủ  trương sách lược của Đảng đối phó với Pháp, Tưởng: Hiệp  định sơ bộ (6.3.1946) và Tạm ước (14. 9. 1946). ­ Cuộc kháng chiến chống Pháp từ tháng 12. 1946 đến 1954: + Nguyên nhân kháng chiến chống Pháp bùng nổ. + Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng (thông qua các văn  kiện): toàn dân, toàn diện, trường kì và tự lực cánh sinh. + Các cuộc kháng chiến chống Pháp: cuộc chiến đấu  ở  thủ  đô Hà  Nội (12. 1946),   chiến dịch Việt Bắc (1947), chiến dịch Biên giới   (1950). B. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1.Bản thông điệp mà Tổng thống Tơruman gửi Quốc hội Mĩ ngày 12­3­ 1947 được xem là sự khởi đầu cho A. chính sách thực lực của Mĩ sau chiến tranh. B. mưu đồ làm bá chủ thế giới của Mĩ. C. chính sách chống Liên Xô và gây nên tình trạng Chiến tranh lạnh. D. chính sách chống các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 2. Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta, cùng những thỏa thuận   sau đó của ba cường quốc đã dẫn đến hệ quả gì? A. Thiết lập và trở thành một khuôn khổ trật tự thế giới mới. B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới. C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt  Nhật, chấm dứt Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Mở ra một thời kì mới trong lịch sử nhân loại, thời kì Chiến tranh  lạnh. Câu 3. Ý nghĩa quốc tế về sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa  là 2
  3. A. kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc đối với nhân  dân Trung Hoa. B. tăng cường lực lượng của chủ nghĩa xã hội thế giới và tăng cường  sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc. C. chấm dứt tàn dư của chế độ phong kiến trên đất nước Trung Hoa. D. đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập tự do, tiến lên chủ  nghĩa xã hội. Câu 4. Điều đã không xảy ra trong quá trình diễn biến của "Chiến tranh lạnh"  là A. có những mâu thuẫn, bất đồng trên lĩnh vực chính trị giữa Liên Xô và  Tây Âu. B. những mâu thuẫn sâu sắc trên lĩnh vực kinh tế giữa Liên Xô và Tây  Âu. C. những cuộc xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa Liên Xô và Mĩ. D. những đối lập, mâu thuẫn giữa các nước thuộc phe Xã hội chủ nghĩa  và Tư bản chủ nghĩa trên lĩnh vực văn hoá. Câu 5. Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là A. Phát triển quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia. B. Giải quyết các tranh chấp bằng hòa bình.  C. Giúp đỡ các quốc gia phát triển kinh tế ­ xã hội. D. Duy trì hòa bình an ninh thế giới. Câu 6.Trong sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản có nguyên nhân nào giống  với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác? A. Lợi dụng vốn của nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ  thuật then chốt. B. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học – kĩ thuật. C. Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản. D. Len lách xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân  chủ. Câu 7.Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại có nguồn gốc sâu xa từ A. yêu cầu giải quyết tình trạng khủng hoảng kinh tế thế giới. B. sự mất cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội. C. những đòi hỏi ngày càng cao của cuộc sống và sản xuất. D. nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao của các quốc gia. Câu 8. Xu thế toàn cầu hoá trên thế giới là hệ quả của A. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.  B. quá trình thống nhất thị trường thế giới. C. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế. D. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.  Câu 9. Trong thập niên 90 của thế kỉ XX, Mĩ đã triển khai chiến lược gì? A. Chiến lược “Cam kết và mở rộng”.  B. Chiến lược “Trả đũa ồ ạt”. C. Chiến lược ‘Phản ứng linh hoạt”. D. Chiến lược “Ngăn đe thực tế”. 3
  4. Câu 10. Sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc và hoạt động có hiệu quả của tổ  chức ASEAN? A. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức ASEAN năm 1999. B. Vấn đề Campuchia được giải quyết năm 1989. C. Hiệp ước Bali được kí kết năm 1976. D. Việt Nam gia nhập vào tổ chức ASEAN năm 1995. Câu  11.  Những giai cấp cũ trong xã hội Việt  Nam từ  trước cuộc khai thác  thuộc địa lần thứ hai của Pháp là A. Nông dân, địa chủ phongkiến. B. Nông dân, địa chủ phong kiến, thợ thủcông. C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản dântộc. D. Nông dân, địa chủ phong kiến, côngnhân. Câu 12. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, thái độ  chính trị của giai cấp địa chủ phong kiến như thế nào? A. Sẵn sàng thỏa hiệp với nông dân để chống tư sản dântộc. B. Sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc để chốngPháp. C. Sẵng sàng thỏa hiệp với Pháp, làm tay sai cho Pháp. D. Sẵn sàng đứng lên chống thực dân để giải phóng dântộc. Câu 13. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  hai của thực dân Pháp ở  Việt  Nam, giai cấp tư sản phân hóa thành những bộ phận nào? A.Tư sản dân tộc và tư sảnthươngnghiệp. B.Tư sản dân tộc và tư sản côngnghiệp. C.Tư sản dân tộc và tư sảnmại bản. D.Tư sản dân tộc và tư sản côngthương. Câu  14.  Giai cấp nào  sau đây  có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ  chức kỉ luật gắn với nền sản xuất hiện đại, có quan hệ mật thiết với giai cấp   nông dân? A. Tiểutưsản. B. Côngnhân. C. Tưsản. D. Địachủ. Câu 15.Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ lực lượng nào sau  đây? A. Giai cấp tư sản bị phá sản B. Giai cấp nông dân bị mất đất. C. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép. D. Thợ thủ công bị thất nghiệp. Câu 16. Nội dung nào sau đây là mục tiêu hành động của tổ chức Việt Nam  Quốc dân đảng? A. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ phong kiến. B. Đánh đuổi Pháp, giành lại độc lập dân tộc. C. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền. D. Đánh đổ giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam cộng  hòa. Câu 17. Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III? A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các nước thuộcđịa. B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống thực dânPháp. C. Quốc tế này đề ra đường  lối cho cách mạng ViệtNam. 4
  5. D.   Quốc   tế   này   chủ   trương   thành   lập   Mặt   Trận   giải   phóng   dân   tộc   ở  ViệtNam. Câu 18. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường  cứu nước đúng đắn? A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc – xai(18. 6. 1919). B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp(12. 1920). C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của Lê­nin về vấn đề dân  tộc và thuộc địa (7. 1920). D. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh   niên(6.1925). Câu 19. Điểm khác của tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc với tư tưởng  của các bậc tiền bối là A. chịu  ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga và chủ  nghĩa Mác­  Lênin. B. chịu ảnh hưởng của cách mạng Pháp và trào lưu Triết học ánh sáng. D. chịu ảnh hưởng của cách mạng Tân Hợi và chủ nghĩa Tam dân. C. chịu ảnh hưởng của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật. Câu 20. Câu thơ  “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ  cười” của nhà thơ  Chế  Lan Viên phù hợp với sự  kiện nào trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái   Quốc? A. Khi sáng lập ra hội liên hiệp thuộc địa ở Paris. B. Khi đọc sơ  thảo Luận cương của Lê­nin về vấn đề dân tộc và thuộc  địa.  C. Khi viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo Những người cùng khổ. D. Khi dự quốc tế cộng sản lần V (1924). Câu 21.Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. Báo Thanh niên . B. Tác phẩm Đường cáchmệnh. C. Bản án chế độ thực dânPháp. D. Báo Người cùngkhổ. Câu 22.Việt Nam Quốc dân đảng là một đảng chính trị theo xu hướng A. dân chủ vôsản. B. dân chủ tưsản. C. dân chủ tiểu tưsản. D. dân chủ vô sản và tưsản. Câu 23. Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời tại A. số nhà 5D phố Hàm Long­Hà Nội. B. số nhà 48 Hàng Ngang­Hà Nội. C. số nhà 312 Khâm Thiên­Hà Nội. D.   số   nhà   5D   phố   Hàm   Rồng­Hà  Nội. Câu 24. Trong 3 tổ chức cộng sản được thành lập năm 1929, tổ chức nào ra đời sớm   nhất? A. Đông Dương Cộng sảnliênđoàn B. Đông Dương Cộng sảnđảng C. An Nam Cộngsản đảng D. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sảnđảng. Câu 25. Ba tổ chức Cộng sản ở nước ta ra đời năm 1929chứng tỏ A. sự chiếm ưu thế của khuynh hướng tư sản. B. sự phát triển của khuynh hướng cách mạng tư sản. 5
  6. C. sự thắng thế hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng vô sản. D. sự thắng thế bước đầu của khuynh hướng cách mạng vô sản. Câu 26. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa các yếu   tố A. chủ nghĩa Mác­Lênin, phong trào dân tộc và phong trào dân chủ. B. chủ nghĩa Mác­Lênin, phong trào dân chủ và phong trào yêu nước. C. chủ nghĩa Mác­Lênin, phong trào công nhân và phong trào dân chủ. D. chủ nghĩa Mác­Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước. Câu 27.Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định sơ bộ (6 – 3 – 1946)  được Đảng ta vận dụng như thế nào trong chính sách đối ngoại hiện nay? A. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược. B. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế. C. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia. D. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp. Câu 28.Nguyên nhân nào là cơ  bản nhất, quyết định sự  bùng nổ  phong trào  cách mạng 1930 – 1931? A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 –1933. B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa YênBái. C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo nhân dân chống  đế quốc và phongkiến. D. Địa chủ  phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm  tệ đối với nôngdân. Câu 29.Điểm khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận  cương chính trị (10 – 1930) của Đảng là gì? A. Xác định nhiệm vụ và lực lượng cách mạng Việt Nam. B. Xác định lực lượng cách mạng Việt Nam. C. Xác định vị trí cách mạng Việt Nam. D. Xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam. Câu 30.Nhân tố  hàng đầu làm nên thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm  1945? A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước nồng nàn, tinh thần  đấu tranh kiên cường. B. Sự  lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Trung  ương Đảng và Chủ  tịch  Hồ Chí Minh. C. Quá trình chuẩn bị lâu dài, chu đáo, chớp đúng thời cơ, xây dựng khối  liên minh công – nông vững chắc. D. Chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại  chủ nghĩa phát xít.  Câu 31.Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950 là A. quân đội ta giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ, mở  ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến. B. chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành. C. chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của ta giành thắng lợi. D. chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc. Câu 32. Đại hội lần thứ  VII của Quốc tế Cộng sản  (7. 1935) đã xác định kẻ  6
  7. thù nguy hiểm trước mắt của nhân dân thế giới là thế lực nào? A. Chủ nghĩa đế quốc thựcdân. B. Chủ nghĩa quân phiệt và chủ nghĩa đếquốc. C. Chủ nghĩa phátxít. D. Chủ nghĩa phân biệt chủngtộc. Câu 33.  Phong trào nào  không  ph ả i là cu ộ c đấ u tranh đòi dân sinh dân  ch ủ  c ủ a nhân dân ta th ờ i kì 1936 – 1939? A. Phong trào Đông D ươ ng Đ ạ i h ộ i  B. Phong trào Xô Vi ế t Ngh ệ  ­ Tĩnh C. Phong trào đón phái viên c ủ a Chính ph ủ  Pháp Gôđa  D. Cu ộ c mít tinh  ở  th ủ đô Hà N ộ i ngày 1/5/1938 Câu 34.  Mâu thuẫn chủ  yếu trong xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng  Tám năm 1945 là mâu thuẫn giữa A. giai cấp vô sản với giai cấp tư sản. B. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến. C. toàn thể nhân dân ta với đế quốc xâm lược và bọn phản động tay sai. D. nhân dân lao động với thực dân Pháp và các giai cấp bóc lột. Câu 35. Tại Hội nghị TW Đảng lần thứ 8, Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành   lập mặt trận nào? A. Mặt trânLiênViệt. B. Mặt trận ĐồngMinh. C. Mặt trậnViệtMinh. D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đến ĐôngDương. Câu 36. Vì sao Hội nghị  Trung  ương Đảng lần thứ  8 có tầm quan trọng đặc  biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945? A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dântộc. B. Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ  đạo chiến lược của Hội nghị  Trung ương lần thứ6. C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất chonôngdân. D. Củng cố được khối đoàn kết toàndân. Câu 37. Tháng 8­1945, điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời   cơ cho nhân dân ta vùng lên giành lại độc lập, đó là A. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châuÂu. B. Sự đầu hàng của phát xít Italia và phát xítĐức. C. Sự đầu hàng vô điều kiện của phát xítNhật. D. Sự thắng lợi của phe Đồngminh. Câu 38.Đại hội nào của Đảng được xem là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”? A. Đại hội đại biểu lần thứ nhất (3. 1935). B. Đại hội thống nhất các tổ chức cộng sản Đảng. C. Đại hội đại biểu lần thứ II (2. 1951). D. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng  Cộng sản Việt Nam (10 . 1930). 7
  8. Câu 39.Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 ­  1931 ở Việt Nam? A. Khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng và quyền lãnh đạo của giai  cấp công nhân. B. Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kì trực tiếp vận động cứu  nước. C. Hình thành khối liên minh công nông, công nhân và nông dân đoàn kết  đấu tranh. D. Là cuộc diễn tập đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi  nghĩa tháng Tám Câu 40.  Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta được hình thành  thông qua những văn kiện nào? A. Tuyên ngôn độc lập, Hiệp định sơ  bộ, Lời kêu gọi toàn quốc kháng   chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. Hiệp định sơ bộ, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến  của Chủ tịch Hồ  Chí Minh, tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng Bí thư  Trường Chinh. C.  Hiệp định sơ  bộ, Tạm  ước,Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến   của  Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của  Chủ  tịch Hồ  Chí Minh, tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của  Tổng Bí thư Trường Chinh. ­­­­­HẾT­­­­ 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2