Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì kiểm tra 1 tiết HK2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề kiểm tra 45 phút HK2 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI ĐỀ KIỂM TRA 45’ – HỌC KÌ II - MÔN SINH HỌC 11 Thời gian : 45’ Họ và tên : ………………………………Lớp 11… Điểm: I/ Phần trắc nghiệm (6,0điểm ): Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Cho một số vai trò sau: 1. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt. 2. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt. 3. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt. 4. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt. 5. Dùng trong nuôi cấy mô và tế bào thực vật. 6. Kích thích ưu thế ngọn. 7. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá. Số ý đúng với vai trò của Auxin là: A. 3 B.2 C.4 D.1 Câu 2. Auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi đặt cây đang nẩy mầm nằm ngang, thì thân cây hướng đất âm? A. Auxin tập trung ở mặt dưới của thân , kích thích tế bào mặt dưới sinh sản nhanh, làm thân uốn cong lên phía trên. B. Auxin tập trung ở mặt trên của thân , kích thích tế bào ở đây sinh sản nhanh, làm thân uốn cong lên phía trên. C. Auxin tập trung ở mặt dưới của thân , ức chế không cho tế bào mặt dưới sinh sản, làm thân hướng đất âm. D. Auxin tập trung ở mặt trên của thân , ức chế lớp tế bào ở đây không cho chúng sinh sản, làm thân hướng đất âm. Câu 3. Sự tái sinh rễ hoặc chồi ở thực vật, được điều chỉnh bằng tỉ lệ các hooc môn điều hòa sinh trưởng nào ? A. Axit abxixic / etilen B. Auxin/ xitokinin C. Giberelin / auxin D. Auxin / Axit abxixic Câu 4. Để chuyển hoa quả từ xanh sang chín (thúc cho nhanh chín), người ta điều chỉnh tỉ lệ giữa 2 loại phitohoocmon nào là chủ yếu : A. Tỉ lệ giữa etylen và axit abxixic B.Tỷ lệ giữa xitokinin và axit abxixic C. Tỷ lệ giữa axit abxixic và auxin D. Tỷ lệ giữa auxin và etilen Câu 5. Quang chu kì là : A. Thời gian chiếu sáng trong cả chu kì sống của cây. B. Thời gian chiếu sáng của mặt trời vào cây trong giai đoạn sinh trưởng. C. Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối, liên quan đến hiện tượng sinh trưởng, phát triển của cây. D. Năng lượng mặt trời cung cấp cho một cơ thể thực vật trong suốt một chu kì sống của nó. Câu 6. Cho các vai trò sau : 1. Thúc quả chóng chín. 2. Thúc rụng quả, kìm hãm rụng lá. 3. kìm hãm rụng quả. 4. Thúc rụng lá, rụng quả. 5. ức chế rụng lá và rụng quả. 6. Tăng tốc độ hóa già. Êtylen có vai trò: A. 1,4,6 B. 1,4 C.1.2,6 D.1,2,4 Câu 7: Phitôcrôm là: a/ Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm, ra hoa b/ Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm, ra hoa. c/ Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các lá cần ánh sáng để quang hợp. d/ Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm. Câu 8: Tuổi của cây một năm được tính theo…….. trên thân. a/ Số vòng . b/ Số lá. c/ Số chồi nách. d/ Số cành. Câu 9. Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn: A. phôi B. phôi và hậu phôi C. hậu phôi D. Phôi thai và sau khi sinh Câu 10 .Trong vòng đời của rắn có nhiều lần lột xác. Sự phát triển của rắn là kiểu phát triển: A. không qua biến thái B. biến thái không hoàn toàn C. biến thái hoàn toàn D. qua biến thái Câu 11: Ở người, nếu nhược năng tuyến yên khi còn trẻ sẽ mắc bệnh: A.Đần độn. B. Lùn xiếc C. Bướu cổ D. Ít tinh trùng hoặc ít trứng Câu 12: Tirôxin được sinh ra tại đâu và có tác dụng gì? a/ Tuyến yên; Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. b/ Tuyến giáp; Kích thích chuyển hoá ở tế bào, sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. c/ Tinh hoàn; Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. d/ Tuyến giáp; Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ. Câu 13: Ecđixơn có tác dụng: a/ Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. b/ Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm. c/ Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
- d/ Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm. Câu 14: Tại sao tắm nắng vào lúc sáng sớm có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ? a/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin A biến thành vitamin A có vai trò làm sáng mắt trẻ. b/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương. c/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương. d/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương. Câu 15: Cho các đặc điểm sau: 1. Nam giới có râu, giọng nói trầm. 2. gà trống có mào, cựa phát triển. 3. Cơ quan sinh dục tạo tinh trùng. 4. Hươu đực có sừng, sư tử đực có bờm. 5. Cơ quan sinh dục tạo trứng. 6. Nữ giới có vòng 1 phát triển. Có những đặc điểm nào là đặc tính sinh dục phụ: A. 1,2,3,4 B.1,2,4,6 C.1,3,5,6 D. 2,3,4,5 II. Tự luận ( 4,0 điểm ) Câu 1 (1,5 điểm) : Phân biệt nơi sản xuất, tích lũy và tác động sinh lí của hooc môn Giberilin và axit abxixic. Khi củ - hạt đang nảy mầm và củ - hạt đang ngủ thì tỉ lệ 2 loại hooc môn trên trong củ như thế nào ? Giải thích. Câu 2 ( 1,5 điểm ) : Quan sát hình bên và trả lời câu hỏi : + Cây bên là cây ngày ngắn hay cây ngày dài? Giải thích vì sao? + Dựa vào quang chu kì nêu một vài đặc điểm của cây này? Câu 3 (1,0 điểm) : Trình bày sự sinh trưởng và phát triển của nhóm động vật biến thái không hoàn toàn? BÀI LÀM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI ĐỀ KIỂM TRA 45’ - HỌC KÌ II - MÔN SINH HỌC 11 Thời gian : 45’ Họ và tên : ………………………………Lớp 11… Điểm: I/ Phần trắc nghiệm (6,0điểm ): Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Cho một số vai trò sau: 1. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân. 2. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân. 3. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân, lóng. 4. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân. 5. Tạo quả không hạt. Số ý đúng với vai trò của Gibêrelin là: A. 2 B.3 C.4 D.1 Câu 2. Muốn cho quả xanh mau chín hơn, con người điều chỉnh tỷ lệ các phitohoocmon như thế nào ? A. Hàm lượng etilen cao hơn auxin B.Hàm lượng auxin bằng axit abxixic C. Hàm lượng etilen và auxin bằng nhau D.Hàm lượng etilen thấp hơn giberelin Câu 3 Cho các vai trò sau 1. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng. 2. làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt. 3. Kích thích sự sinh trưởng của cành, lóng. 4. làm khí khổng đóng 5. Gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt. 6. làm khí khổng mở. Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu là: A. 1,4,5 B.1,2,5 C.3,4,6 D.3,4,5 Câu 4. Có thể kích thích chồi, hạt chuyển từ trạng thái ngủ, nghỉ sang trạng thái nảy chồi, nảy mầm bằng bao nhiêu loại hooc môn dưới đây 1. Auxin 2. Xitokinin 3. Etylen 4. Axit abxixic 5. Gibêrelin Số hooc môn được dùng là : A. 5 B.2 C.3 D.4 Câu 5. Muốn bảo quản nông sản, hoa quả người ta sử dụng loại hợp chất chứa: A. Auxin B. Xitokinin C. Axit abxixic D. Etylen Câu 6: Quang chu kì là: a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm. b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày. c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày. d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa. Câu 7: Cây cà chua ra hoa khi nào? a/ Lá thứ 14. b/ cành thứ 14. c/ ngọn thứ 14. d/ Lá thứ 9. Câu 8: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở: a/ Chồi nách. b/ Lá. c/ Đỉnh thân. d/ Rễ. Câu 9 .Sinh trưởng của động vật là hiện tượng: A. tăng kích thước và khối lượng cơ thể B. đẻ con C. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể D. phân hoá tế bào Câu 10. Sự phát triển của ong, muỗi là kiểu phát triển: A. không qua biến thái B. biến thái không hoàn toàn C. qua biến thái hoàn toàn D. qua biến thái. Câu 11: Ở người, nếu ưu năng tuyến yên khi vào tuổi trưởng thành sẽ mắc bệnh: A.Đần độn. B. To đầu xương chi C. Bướu cổ D. Ít tinh trùng hoặc ít trứng Câu 12: Hoocmôn sinh trưởng được sinh ra tại đâu và có tác dụng gì? a/ Tuyến yên; Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể. b/ Tuyến giáp; Kích thích chuyển hoá ở tế bào, sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể. c/ Tinh hoàn; Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực. d/ Buồng trứng; Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái. Câu 13: Tại sao vào mùa đông, lúc có ánh nắng động vật như mèo, rắn, thằn lằn thường ra phơi nắng? a/ tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương. b/ ánh nắng làm động vật no lâu. c/ động vật tránh mất nhiệt và bổ sung nhiệt cho cơ thể d/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương. Câu 14: Juvenin có tác dụng: a/ Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. b/ Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm. c/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. d/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm. Câu 15: Cho các đặc điểm sau: 1. trẻ nam có lông nách, vỡ giọng. 2..tinh hoàn tạo tinh trùng. 3.Hươu đực có sừng, sư tử đực có bờm. 4..gà trống có mào, cựa phát triển 5. buồng trứng tạo trứng. 6. Trẻ nữ có vòng 1 phát triển.
- Có những đặc điểm nào là đặc tính sinh dục phụ: A. 1,2,3,4 B.1,3,4,6 C.1,3,5,6 D. 2,3,4,5 II. Tự luận ( 4,0 điểm ) Câu 1(1,5 điểm): Phân biệt nơi sản xuất và tác động sinh lí của hooc môn Auxin và Xitokinin. Khi muốn cây ra nhiều cành người trồng vườn có thể sử dụng loại hooc môn nào ? vì sao ? Câu 2 (1,5 điểm): Quan sát hình và trả lời câu hỏi : + Cây bên là cây ngày ngắn hay cây ngày dài? Giải thích vì sao? + Dựa vào quang chu kì nêu vài đặc điểm của cây này? Câu 3 (1,0 điểm) : Trình bày sự sinh trưởng và phát triển của nhóm động vật biến thái hoàn toàn. Bài làm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn GDCD 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
7 p | 71 | 5
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
4 p | 45 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Đinh Thiện Lý
3 p | 57 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Vật Lí lớp 6
6 p | 56 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Thanh Đa
2 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
5 p | 52 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Lê Thánh Tông
7 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Tấn Phát
9 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Khánh An
6 p | 32 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Lịch sử 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
8 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Lịch sử 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Thị Một
4 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Hình học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
3 p | 63 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Hình học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tân Phú
4 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn
3 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Yên Thế
3 p | 66 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Hoàng Quốc Việt
8 p | 43 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn