ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: SINH HỌC 11<br />
Thời gian làm bài: 40 phút;<br />
(30 câu trắc nghiệm)<br />
Họ và tên:………………………………………………………<br />
Mã đề thi 485<br />
Số báo danh:……………………………………………………<br />
TRƯỜNG THPT LÝ BÔN<br />
<br />
Câu 61: Nitơ cung cấp cho cây trồng được bổ sung thường xuyên qua nguồn nào sau đây?<br />
A. Cố định nitơ trong khí quyển, phân bón dưới dạng amôn, phân bón dưới dạng nitrat, quá trình phân giải của<br />
các vi sinh vật đất.<br />
B. Sự phóng điện từ những cơn giông, cố định nitơ trong khí quyển, phân bón dưới dạng amôn, phân bón dưới<br />
dạng nitrat.<br />
C. Sự phóng điện từ những cơn giông, phân bón dưới dạng amôn, phân bón dưới dạng nitrat, quá trình phân giải<br />
của các vi sinh vật đất.<br />
D. Sự phóng điện từ những cơn giông, cố định nitơ trong khí quyển, quá trình phân giải của các vi sinh vật đất,<br />
phân bón dưới dạng amôn, phân bón dưới dạng nitrat.<br />
Câu 62: Trong quang hợp các nguyên tử ô xi của CO2 cuối cùng có mặt ở đâu?<br />
A. O2 và Glucôzơ.<br />
B. Glucôzơ và H2O.<br />
C. O2 thải ra.<br />
D. Glucôzơ.<br />
Câu 63: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp nào sau đây<br />
để bón cho cây?<br />
A. N, K, Fe<br />
B. N, Mg, Mn<br />
C. N, Mg, Fe<br />
D. N, K, Mn<br />
Câu 64: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang<br />
hợp ở cây xanh?<br />
A. Diệp lục a.<br />
B. Diệp lục a, b.<br />
C. Diệp lục a, b và carôtenôit.<br />
D. Diệp lục b.<br />
Câu 65: Động lực của dòng mạch rây là<br />
A. sự liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.<br />
B. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa.<br />
C. áp suất rễ.<br />
D. lực hút do hiện tượng thoát hơi nước ở lá.<br />
Câu 66: Nước luôn chứa đầy và đi lên theo mạch gỗ, nguyên nhân chính là do<br />
A. sự ứ giọt.<br />
B. trọng lực<br />
C. sự ngưng tụ nước.<br />
D. sự thoát hơi nước.<br />
Câu 67: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3- thành N2?<br />
A. Vi khuẩn cố định nitơ.<br />
B. Vi khuẩn amôn hóa.<br />
C. Vi khuẩn nitrat hóa.<br />
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.<br />
Câu 68: Trong quang hợp ở thực vật, sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối:<br />
A. ADP, NADH<br />
B. ADP, NADPH<br />
C. ATP, NADH<br />
D. ATP, NADPH<br />
Câu 69: Số phát biểu đúng khi nói về quang hợp ở thực vật?<br />
1. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ.<br />
2. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành AlPG.<br />
3. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADH.<br />
4. Trong quang hợp, O2 được tạo ra trong pha sáng.<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Câu 70: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?<br />
A. Tế bào mô giậu.<br />
B. Tế bào khí khổng.<br />
C. Tế bào mạch rây.<br />
D. Tế bào mạch gỗ.<br />
Câu 71: Sản phẩm ổn định đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 và C4 lần lượt là<br />
A. APG và AOA.<br />
B. PEP và RiDP.<br />
C. AOA và APG.<br />
D. RiDP và PEP.<br />
Câu 72: Phần lớn các chất hữu cơ trong cây được tạo nên từ<br />
A. nitơ.<br />
B. các chất khoáng.<br />
C. CO2.<br />
D. nước.<br />
Câu 73: Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu vì<br />
A. sử dụng con đường quang hợp CAM.<br />
B. vòng đai Caspari phát triển giữa lá và cành.<br />
C. sử dụng con đường quang hợp C3.<br />
D. giảm độ dày của lớp cutin ở lá.<br />
Câu 74: Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây theo mấy cơ chế?<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 1<br />
Câu 75: Muối khoáng trong đất tồn tại ở mấy dạng?<br />
A. 1<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
Câu 76: Pha sáng<br />
A. là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa học.<br />
Trang 1/1 - Mã đề thi 485<br />
<br />
B. Là pha diễn ra ở chất nền lục lạp.<br />
C. là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng.<br />
D. là pha cố định CO2.<br />
Câu 77: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ nhưng có vai trò quan trọng vì<br />
A. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim.<br />
B. chúng được tích lũy trong hạt.<br />
C. chúng có trong cấu trúc của tất cả các bào quan.<br />
D. chúng cần cho một số pha sinh trưởng<br />
Câu 78: Nếu cây ngô lấy vào 100kg nước thì lượng nước được cây sử dụng để tạo môi trường cho các hoạt động<br />
sống, trong đó có chuyển hóa vật chất, tạo vật chất hữu cơ cho cơ thể là<br />
A. 98kg<br />
B. 2kg<br />
C. 0,2kg<br />
D. 9,8kg<br />
Câu 79: Cho các nội dung sau:<br />
1. Cở sở sinh học là dựa vào khả năng hấp thụ các ion khoáng qua tế bào lông hút.<br />
2. Dung dịch phân bón phải có nồng độ các ion khoáng cao.<br />
3. Chỉ bón phân khi trời không mưa và nắng không quá gay gắt.<br />
Số nội dung không đúng khi nói về phương pháp bón phân qua lá?<br />
A. 0<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 80: Cân bằng nước<br />
A. được tính bằng sự so sánh lượng nước do rễ hút vào và lượng nước thoát ra.<br />
B. được tính bằng lượng nước có trong đất.<br />
C. được tính bằng lượng nước thoát ra.<br />
D. được tính bằng lượng nước do rễ hút vào.<br />
Câu 81: Khi lượng nước trong không khí ở mức bão hòa, thực vật thân thảo sẽ xảy ra hiện tượng<br />
A. rỉ nhựa.<br />
B. tế bào lá phồng to do trương nước.<br />
C. ứ giọt.<br />
D. lá héo do mất nước.<br />
Câu 82: Nơi cuối cùng nước và chất khoáng hòa tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ.<br />
A. tế bào nội bì<br />
B. tế bào biểu bì<br />
C. tế bào lông hút<br />
D. khí khổng<br />
Câu 83: Ở thực vật nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?<br />
A. Cu<br />
B. Ca<br />
C. Mn<br />
D. Zn<br />
Câu 84: Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất?<br />
A. Cành cây.<br />
B. Các mạch gỗ ở thân. C. Các lông hút ở rễ.<br />
D. Lá cây.<br />
Câu 85: Rau dền, ngô là thực vật<br />
A. C3 và C4<br />
B. C4<br />
C. CAM<br />
D. C3<br />
Câu 86: Nitơ trong đất tồn tại ở những dạng nào?<br />
A. Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.<br />
B. Nitơ khoáng và nitơ hữu cơ.<br />
C. Nitơ trong các nguồn phân bón.<br />
D. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng.<br />
Câu 87: Cho các nội dung sau:<br />
1. Tạo nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.<br />
2. Làm khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào.<br />
3. Quang năng đã được chuyển thành hóa năng trong các liên kết hóa học của sản phẩm. Đây là nguồn năng<br />
lượng duy trì hoạt động của sinh giới.<br />
4. Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng đảm bào cho các quá trình sinh lý diễn ra bình<br />
thường.<br />
Số nội dung đúng khi nói về vai trò của quang hợp<br />
A. 1<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 88: Thành phần nào không phải là thành phần cấu tạo của lục lạp?<br />
A. Grana<br />
B. Lizôxôm<br />
C. Strôma<br />
D. Tilacôit<br />
Câu 89: Trong quang hợp ôxi được giải phóng từ<br />
A. CO2<br />
B. H2CO3<br />
C. H2O<br />
D. CO2 và H2O<br />
Câu 90: Cấu tạo của lá có đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng vận chuyển nước và ion khoáng đến<br />
được từng tế bào để thực hiện quang hợp?<br />
A. Phiến lá mỏng.<br />
B. Lớp biểu bì dưới có nhiều khí khổng.<br />
C. Có diện tích bề mặt lá lớn.<br />
D. Hệ gân lá xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đi đến tận từng tế bào nhu mô của lá.<br />
----------- HẾT ---------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 485<br />
<br />