Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
lượt xem 5
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa", với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
- SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC TRƯỜNG THCS VÀ THPT NHƯ THANH 2021 2022 MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:………………………….SBD………………Phòng…………Lớp……… Họ tên, chữ kí của giám thị:……………………………………………………………… A. Trắc nghệm ( 7 điểm ) Câu 1. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào? A. Khi li độ bằng không. B. Khi li độ có độ lớn cực đại. C. Khi pha cực đại. D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 2. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là A. x = Acos(ωt + φ). B. x = Acotg(ωt + φ). C. x = Atg(ωt + φ). D. x = Acos(ω + φ). Câu 3. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( ωt + φ), mét(m) là thứ nguyên của đại lượng A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T. Câu 4. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là đơn vị của đại lượng A. Tần số góc ω. B. Biên độ A. C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T. Câu 5. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( ωt + φ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng A. Pha dao động (ωt + φ). B. Biên độ A. C. Tần số góc ω. D. Chu kỳ dao động T. Câu 6. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ω2A. B. vmax = ωA. C. vmax = ωA. D. vmax = ω2A. Câu 7. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = ωA. D. amax = ω2A. Câu 8. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là A. vmin = ωA. B. vmin = 0. C. vmin = ωA. D. vmin = ω2A. Câu 9. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là A. amin = ωA. B. amin = 0. C. amin = ωA. D. amin = ω2A. 2 Câu 10. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x 4 cos( t )cm , biên độ 3 dao động của chất điểm là: A. A = 4m. B. A = 4cm.
- C. A = 2 / 3 (m). D. A = 2 / 3 (cm). Câu 11. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4 πt)cm, chu kỳ dao động của vật là A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 0,5s. D. T = 2s. Câu 12. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4 πt)cm, tần số dao động của vật là A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz. Câu 13. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ: k l B. T 2 B. T 2 m g C. T m D. T g 2 2 k l Câu 14. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ? 1 m 1 m B. f B. f 2 k k C. f 1 k D. f k 2 2 m m Câu 15. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ A. T m B. T k 2 2 k m C. T l D. T g . 2 2 g l Câu 16. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn. 1 l 1 g A. f B. f 2 g l 1 l 1 g C. f D. f g 2 l Câu 17. Dao động tắt dần là một dao động có A. vận tốc giảm dần theo thời gian. B. chu kỳ giảm dần theo thời gian. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. biên độ và năng lượng giảm dần Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức Câu 19. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l , một đầu cố định một đầu tự do là:
- l λ λ= A. l = k 1 B. 2 k+ 2 4l C. l = (2k + 1)λ D. λ = 2k + 1 Câu 20. Hãy chọn câu đúng ? Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng B. một số lẻ lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 21. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian. B. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ không đổi. Câu 22. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B. được đo bằng ampe kế nhiệt. C. bằng giá trị trung bình chia cho 2 . D. bằng giá trị cực đại chia cho 2. Câu 23. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. Z C 2 fC B. ZC C. ZC fC D. Z C 2 fC fC Câu 24. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là A. Z L 1 1 fL B. Z L 2 fL C. Z L D. Z L 2 fL fL 4 10 Câu 25. Đặt vào hai đầu tụ điện C ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là A. ZC = 200Ω. B. ZC = 100Ω. C. ZC = 50Ω. D. ZC = 25Ω. Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều u = 60 2 cos100π t (V ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có 0,3 độ tự cảm L = H . Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức là π π A. i = 2 cos(100π t − ) ( A) B. i = 2 cos(100π t ) ( A) 2 π C. i = 2 2 cos(100π t − ) ( A) D. i = 2 2 cos(100π t ) ( A) 2 Câu 27. Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là A. Z R2 (Z L ZC )2 B. Z R 2 (Z L ZC )2 C. Z R2 (Z L ZC ) 2 D. Z R ZL ZC
- Câu 28. Khi điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp sớm pha 4 đối với dòng điện trong mạch thì A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch. C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. 4 B. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 sin(100 t + ) (A) qua diện trở R = 45 . 4 a. xác định cường độ dòng điện hiệu dụng, chu kì, tần số của dòng điện. b. Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và tính hiệu điện thế tức thời lúc t = 1/100s Bài làm A. Trắc nghệm ( 7 điểm ) 1 2 3 4 4 5 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B. Tự luận (3 điểm) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………............................................................. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………............................................................ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
4 p | 29 | 4
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Thái Kỵ
1 p | 11 | 4
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm học 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu
5 p | 15 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Minh Đức
1 p | 16 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 7
2 p | 16 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
3 p | 17 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 10
1 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thiệu Hóa
7 p | 14 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 171)
2 p | 23 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Thủ Đức
3 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thanh Trì
1 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
6 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 27 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt năm 2016-2017 - Trường tiểu học Lê Quý Đôn
8 p | 107 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn