intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra cuối khóa môn Tin học

Chia sẻ: Nguyen Xuan Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

87
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Tin học, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra cuối khóa môn Tin học dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra cuối khóa môn Tin học

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ KỸ THUẬTHÓC MÔN ĐÊ 1̀ Ma đê : 127 ̃ ̀ ĐÊ KIÊM TRA CUÔI KHOA TIN HOC VĂN PHONG ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ PHÂN LY THUYÊT ̀ ́ ́ Thời gian : 30 phút Họ tên học viên: .............................................................  SBD :............................. .......................................................................................... 1. Trong phần mềm Notepad, để lưu lần đầu nội dung tập tin đang soạn thảo, ta   thực hiện lệnh: a. F12 c.  File/ Save b. File/ Save As d.  Các ý trả lời trên đều đúng 2. Để lựa chọn nhiều tập tin không liền nhau trong cửa sổ thư mục hiện hành, ta  thực hiện  : a. Giữ phím SHIFT và lần lượt kích chuột vào các tập tin cần chọn b. Giữ phím CTRL và lần lượt kích chuột vào các tập tin cần chọn c. Giữ phím ALT và lần lượt kích chuột vào các tập tin cần chọn d. Các ý trả lời trên đều sai 3. Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn, ta thực hiện:  a. Kích phải chuột, chọn Delete b. Nhấn phím Delete trên bàn phím c. Chọn menu File và Delete d. Các ý trả lời trên đều đúng 4. Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện :  a. Kích đúp chuột tại biểu tượng ứng dụng b. Kích phải chuột tại biểu tượng của trình ứng dụng và chọn Open c. Chọn biểu tượng trình ứng dụng và nhấn phím Enter d. Các ý trả lời trên đều đúng 5. Các nút lệnh   trên Title Bar của một cửa sổ  ứng dụng lần lượt có tên  là : a. Close, Maximize, Minimize b. Close, Minimize,Maximize c. Maximize, Minimize,Close d. Minimize,Maximize, Close 6. Để đổi tên một folder được chọn, ta thực hiện lần lượt các thao tác : a. Kích phải chuột tại folder và chọn Rename b. Chọn menu Edit, Rename c. Chọn menu File, Rename d. Ý trả lời a và c đều đúng
  2. 7. Một máy tính để  bàn (PC) phải có ít nhất các thành phần sau để  có thể  hoạt  động được : a. Màn hình, máy in, chuột, bàn phím b. Màn hình, chuột, bộ xử lý trung tâm (CPU), máy in c. Màn hình, bộ xử lý trung tâm (CPU), bàn phím, chuột d. Ý trả lời a và b đều đúng 8. Trong   Window   Explorer,   nếu   kích   chuột   phải   vào   1   file   và   chọn   Send  to\Desktop (create shortcut) thì : a. Xoá file được chọn b. Tạo ra 1 Shortcut của file được chọn trên Desktop c. Đổi tên file được chọn d. Mở file 9. Để tìm kiếm những file được tạo bởi phần mềm Notepad trên máy tính, trong   mục All or part of the file name của cửa sổ Search Results, ta nhập vào :  a. *.doc b. *.txt c. *.zip d. *.xls 10. Thao tác kích và giữ  nguyên chuột trái khi di chuyển 1 file vào Recycle Bin   tương ứng với :  a. Copy file b. Đổi tên file c. Xoá file d. Mở file 11. Để ẩn hay hiện hành công cụ trong Ms Word ta thực hiện : a. View / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện b. Edit / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện c. Format / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện d. Edit / View / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện 12. Để chèn các ký tự Symbol vào trong văn bản ta thực hiện: a. View / Symbol b. Insert / Symbol c. View / Insert / Symbol d. Format / Insert / Symbol 13. Để chèn một bức tranh từ file ảnh, ta chọn :  a. Insert / Picture b. View / Picture c. Insert / Picture / From File d. View / Picture / From File 14.  Để chèn bảng, ta chọn :  a. Insert / Table / Insert b. Table / Insert / Table  c. View / Table / Insert d. View / Insert /Table  15. Để định dạng font cho đoạn văn bản, ta bôi đen đoạn văn rồi chọn : a. File / Format Font b. File / Format / Font c. Format / Font d. Insert / Font 16. Để chia cột cho vùng văn bản đã được bôi đen, ta thực hiện như sau : a. Format / Columns b. Edit / Columns c. Format / Format Columns d. Cả a và b và c đều sai 17. Để chèn tiêu đề trang (Header and Footer) cho văn bản ta thực hiện : a. Insert / Header and Footer b. View / Header and Footer c. Edit / Header and Footer d. Format / Header and Footer 18. Để định dạng in đậm (chữ đậm) đoạn văn bản đã bôi đen, ta thực hiện : a. Shift + B b. Alt + B
  3. c. Ctrl + B d. Edit / Bold 19. Để phục hồi bằng lệnh Undo trong Word, ta thực hiện : a. Ctrl + U b. Ctrl + X c. Ctrl + P d. Ctrl + Z 20. Để in văn bản ta thực hiện như sau : a. File / Print b. View / Print c. Insert / Print d. Edit / Print 21. Trong Ms Excel Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây : a. 3 kí tự sau cùng của ô A1 b. 3 kí tự đầu tiên của ô A1 c. 3 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 3 của ô A1 d. #N/A 22. Hai ô A5, A6 lần lượt có giá trị là 12 và 5, muốn cộng 2 số với nhau và chọn ra   kết quả ở ô A7 thì đứng trỏ chuột ở ô A7 và gõ công thức : a. A5+A6 b. 12+5 c. =A5+A6 d. Ý trả lời b và c đúng 23. Hai ô A5, A6 lần lượt có giá trị là 12 và 5, muốn nhân 2 số với nhau và cho ra   kết quả ở ô A7 thì tại ô A7 ta nhập công thức :  a. =A5 x A6 b. A5 x A6 c. =12x5 d. =A5*A6 24. Giả sử tại ô C1 có công thức: =”Tin học”&”,”&MOD(2001,2010) a. Tin học,2010 b. Tin học,10 c. Tin học,2001 d. Tin học,01 25. Giả sử tại ô A1 có công thức : =(INT(100/6)+MOD(100;6))­(ABS(­4)+MOD(16;160)) cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên : a. 16 b. 8 c. 4 d. 0 26. Để xoá một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện : a. Edit/ Delete Sheet b. Format/ Sheet/ Hide c. Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete d. Ý trả lời a và c đúng 27. Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông   báo lỗi là : a. FALSE b. #NAME? c.  #VALUE! d.  #N/A 28. Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi)? a. Round b.   Left c.   Len d. Mid 29. Để chèn thêm một bảng tính (Worksheet) ta thực hiện như sau: a. Edit / Worksheet b. Format / Worksheet
  4. c. Insert / Worksheet d. Không thể chèn thêm 30. Để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ  liệu kiểu chuỗi (text), ta sử dụng hàm : a. TRIM () b. PROPER () c. UPPER () d. LOWER ()  Học viên không được sử dụng tài liệu SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ KỸ THUẬTHÓC MÔN ĐÊ 1̀ Ma đê : 127 ̃ ̀ ĐÊ KIÊM TRA CUÔI KHOA TIN HOC VĂN PHONG ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ PHÂN TH ̀ ỰC HANH ­  ̀ Thời gian : 90 phút Câu 1: (5 điêm) ̉ ̣ ̃ ̣ 1. Anh (Chi) hay tao 1 Folder v ơi tên cua minh va l ́ ̉ ̀ ̀ ưu ở ô D hay ô E (0,5 điêm) ̉ ̉ ̉ ̣ ử dung Microsoft Word đê nhâp văn ban tên: Bai tâp Word.doc va l 2. Anh (Chi) s ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ưu  trong thư muc đa tao  ̣ ̃ ̣ ở trên. (1 điêm) ̉ ̣ ̃ ̣ ̣ ̉ 3. Anh (Chi) hay đinh dang văn ban theo mâu (3,5 điêm) ̃ ̉ C ó   hai   cách   để   truy   cập   vào  mạng  Internet   có  thể  truy   cập  trực   tiếp   thông   qua  đường   dành   riêng   (Leased  truy cập mạng Internet không chỉ  khai  thác các tài nguyên, dịch vụ sẵn có trên  mạng   Internet   mà   còn   sử   dụng  mạng   Internet   như   là   một   môi  Line) và truy cập gián  trường kết nối từ  xa tới các tài  tiếp thông qua mạng  nguyên trên mạng LAN của  điện   thoại   công  đơn vị  mình. Khi đó người  cộng.  Việc   đăng   ký  sử dụng có thể xây dựng các máy  một   đường   thuê   bao  chủ Web Server, Mail Server, FTP   dành   riêng   chỉ   dành   cho  Server, xây dựng mạng riêng  ảo  những   cơ   quan,   đơn   vị   với   mục   đích  (VPN­ Virtual Private Network)...
  5. Họ và tên: ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Năm sinh: ­­­­­­­­­­­­­Phái: Nam Nữ Quê quán: ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Địa chỉ tạm trú: ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Trình độ văn hoá: ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Ngoại ngữ: ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Cơ quan công tác hiện nay:­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Câu 2. (5 điêm) ̉  Cho bang sau: ̉ DANH SÁCH SÁCH TẠI THƯ VIỆN SỐ STT MÃ SÁCH NXB TÊN SÁCH LƯỢNG Năm XB Thể loại 1 BT20020121 Bài tập Toán 12 5 2 BT19990011 Bài tập Hóa 10 4 3 BT19980091 Bài tập Lý 11 5 4 TN20070902 Bách khoa cây cỏ 78 5 XH20010002 Điển hay tích lạ 65 6 XH20000022 Chuyện lạ VN 4 7 TK20050324 Hóa học vui 9 8 TK20031004 Thí nghiệm Vật Lý 7 9 TK19970014 Vật lý vui 64 10 TN19960075 Thế giới động vật 96 11 XH20050093 Từ điển Hán - Việt 4 12 XH20040533 Chuyện cổ tích VN 5 BẢNG 1- mã nhà xuất bản Bảng thống kê 1 Giáo Dục Nhà XB Số lượng 2 Khoa học Kỹ thuật Giáo Dục 3 Văn Học Khoa học Kỹ thuật 4 Kỹ Thuật 5 Văn Hoá
  6. Anh (chi) l ̣ ưu lại trong thư muc đa tao  ̣ ̃ ̣ ở trên với tên Bai tâp Excel.xls (0,25 điêm) ̀ ̣ ̉ a. NXB: dựa vào kí tự cuối của mã sách và tra bảng 1 để điền vào.. (1 điêm) ̉ b. Năm XB: là 4 kí tự 3, 4, 5 và 6 của mã sách. (1 điêm) ̉ c. Thể  loại: nếu là nhà xuất bản Giáo dục hay Khoa học Kỹ  thuật thì ghi "Học tập", còn lại  ̉ "Khác". (0,75 điêm) d. Sắp xếp theo nhà XB, nếu trùng thì sắp theo năm XB giảm dần. (1 điêm) ̉ e. Lập bảng Thống kê như mẫu. (1 điêm) ̉
  7. ĐAP AN  ́ ́ I. Ly Thuyêt ́ ́: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 30 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A X X X X X B X X X X X X X X C X X X X X X X X D X X X X X X X X X II. Thực Hanh ̀ : Câu 1: ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ 1. Tao Folder va đăt đung tên va vi tri theo yêu câu (0,5 điêm). ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ 2. Tao Ms Word, đăt đung tên va vi tri theo yêu câu (0,25 điêm); Go đung nôi dung không sai lôi chinh ta (1 điêm); Sai môi lôi chinh ta  ́ ̀ ̃ ́ ̃ ́ ̉ ̃ ̃ ́ ̉ ̉ (­0,125 điêm/lôi); ̃ 3. Điêm đ ̉ ược tinh : ́ ̣ ­ Tao Word Art theo đung yêu câu (0,75 điêm); ́ ̀ ̉ ­ Lam Drop Cap đung yêu câu (0,5 điêm); ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ­ Chia côt đoan văn nh ư yêu câu (0,5 điêm); ̀ ̉ ­ Đong khung đung (0,5 điêm); ́ ́ ̉ ̣ ̣ ­ Đăt Tabs cac loai đung (1 điêm). ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ Câu 2: ­ Tao Ms Excel va đăt đung tên va vi tri theo yêu câu (0,25 điêm); ́ ̀ ̉ ̉ a. C3 =VLOOKUP(VALUE(RIGHT(B3,1)),$A$18:$B$22,2,0) (1 điêm); Nêu dung ham if đê giai quyêt đung câu hoi (0,5 điêm) ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̉ b. F3 =VALUE(MID(B3,3,4)) (1 điêm) ̉ c. G3 =IF(OR(C3="Giáo Dục",C3="Khoa học Kỹ thuật"),"Học tập", "Khác")  (1 điêm) ̉ d. Săp xêp đung theo yêu câu (0,75 điêm) ́ ́ ́ ̀ ̉ e. E19 =SUMIF(C3:C14,"Giáo Dục",E3:E14) (0,5 điêm) ̉     E20 =SUMIF(C3:C14,"Khoa học Kỹ thuật",E3:E14) (0,5 điêm) ̉ vi tri cac cells co thê thay đôi tuy thuôc vao cach lâp bang cua hoc viên  ̣ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ DANH SÁCH SÁCH TẠI THƯ VIỆN STT MÃ SÁCH NXB TÊN SÁCH SỐ LƯỢNG Năm XB Thể loại 1 BT20020121 Giáo Dục Bài tập Toán 12 5 2002 Học tập 2 BT19990011 Giáo Dục Bài tập Hóa 10 4 1999 Học tập 3 BT19980091 Giáo Dục Bài tập Lý 11 5 1998 Học tập 4 TN20070902 Khoa học Kỹ thuật Bách khoa cây cỏ 78 2007 Học tập 5 XH20010002 Khoa học Kỹ thuật Điển hay tích lạ 65 2001 Học tập 6 XH20000022 Khoa học Kỹ thuật Chuyện lạ VN 4 2000 Học tập 7 TK20050324 Kỹ Thuật Hóa học vui 9 2005 Khác 8 TK20031004 Kỹ Thuật Thí nghiệm Vật Lý 7 2003 Khác 9 TK19970014 Kỹ Thuật Vật lý vui 64 1997 Khác 10 TN19960075 Văn Hoá Thế giới động vật 96 1996 Khác 11 XH20050093 Văn Học Từ điển Hán - Việt 4 2005 Khác 12 XH20040533 Văn Học Chuyện cổ tích VN 5 2004 Khác
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0