intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM GIANG TRƯỜNG THCS THẠNH MỸ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TIN HỌC LỚP 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ Tổng Nội nhận % điểm dung/đ thức TT Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Soạn E. Ứng thảo 60% 1 2 1 2 2 dụng văn bản 6.0 tin học cơ bản Chủ đề Khái 6: Giải niệm quyết thuật vấn đề toán và 2 với sự biểu trợ giúp diễn của thuật máy toán tính Tổng 2 1 4 3 2 12 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 60% 100% chung
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM GIANG TRƯỜNG THCS THẠNH MỸ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TIN HỌC LỚP 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh STT Chủ đề Nội dung Vận dụng giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Chủ đề E. 1. Soạn thảo Nhận biết 2TN 2TH 2TH Ứng dụng tin văn bản cơ – Nhận biết 1TL học bản được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Trình bày được thông
  3. tin ở dạng bảng. Vận dụng cao: Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 2 Chủ đề 6: Khái niệm Nhận biết Giải quyết thuật toán và - Nêu được vấn đề với sự biểu diễn khái niệm trợ giúp của thuật toán thuật toán. máy tính - Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được, Thông hiểu - Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. Vận dụng - Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh
  4. và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Tổng 2TL 1TL 4TN 2TH 1TN 2TH Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% Trường THCS Thạnh Mỹ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ……………… Năm học: 2022-2023 Lớp: ……….. Môn: Tin học (LT) - Lớp: 6 SBD: ………. Thời gian: 25 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 Điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 2. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Con người, đồ vật, khung cảnh, ... B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Bút, giấy, mực. Câu 3. Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Câu: “Nếu bạn Hoa ốm phải nghỉ học, em sẽ chép bài giúp bạn" thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
  5. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 5. Sơ đồ khối của thuật toán là: A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính. B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng. C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện. D. ngôn ngữ tự nhiên. Câu 6. Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết và ngôn ngữ tự nhiên. B. ngôn ngữ kí hiệu và ngôn ngữ viết. C. ngôn ngữ logic toán học. D. ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối Câu 7. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc. C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. Một bài thơ lục bát. Câu 8. Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng và ghi các bước như sau: B1. Rửa sạch bàn chải. B2. Súc miệng. B3. đánh răng. B4. Cho kem đánh răng vào bàn chải. Em hãy sắp xếp lại các bước cho đúng thứ tự thực hiện A. B4 B3  B2 B1. B. B2  B4  B3 B1. C. B1 B2  B3 B4. D. B4  B1  B2B3. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Cho biết đầu vào, đầu ra của các thuật toán sau đây: a. Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp. b. Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b Câu 2. (1.0 điểm) Hãy vẽ sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ? Bài làm ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  6. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  7. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  8. Trường THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Thạnh Mỹ Họ và tên: Năm học: 2022-2023 ……………… Lớp: ……….. Môn: Tin học (TH) - Lớp: 6 SBD: ………. Thời gian: 20 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) Cho bảng dữ liệu như sau: DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI KHỐI 6 STT Họ  và tên  Lớp Kết quả cuối năm học sinh 1 Trần Văn  An 7/1 8.5 2 Lê Thị  Bình 7/1 9.4 3 Nguyễn Tấn Cảnh 7/2 8.9 4 Lê Thu  Thủy 7/2 9.1
  9. 5 Phan Đình  Hiếu 7/3 8.7 a. Mở phần mềm word, nhập thông tin Thời khóa biểu như hình 1 và lưu lại với tên lớp và học sinh tại ổ đĩa D. Ví dụ: D:\6.1_van_thanh. b. Định dạng kí tự (Phông chữ: Time new Roman, Cỡ chữ: 14, Kiểu chữ, màu chữ, màu nền.) c. Tìm kiếm và thay thế dữ liệu lớp 7/1 thành lớp 7/2 trong bảng trên.
  10. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM GIANG TRƯỜNG THCS THẠNH MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Tin 6 I. Phần trắc nghiệm: (4.0 đ): Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B B C D C A II. Phần tự luận: (3.0 đ): Câu Đáp án Điểm 1 a. (2.0 đ) Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp. 0.5 Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a, b sau khi hoán đổi. 0.5 b. Đầu vào: hai số a, b. 0.5 Đầu ra: số lớn hơn. 0.5 1.0 2 (1.0 đ) PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm
  11. a. Mở phần mềm word, nhập thông tin lưu bài. 1.0 1 b. Định dạng kí tự  1.0 (4.0 đ) c. Tìm kiếm và thay thế dữ liệu lớp 7/1 thành lớp 7/2 trong bảng trên. 1.0 GVBM Trần Thị Hiền Mi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2