B 7 ĐỀ THI HC K 2
MÔN HÓA HC LP 12
NĂM 2019-2020 CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
ĐỀ THI HC K II NĂM 2019-2020
Môn: Hóa Hc Lp 12
Thi gian: 45 phút
Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t:
H = 1, C = 12, O= 16, Na = 23 , K= 39 , Br = 80, Cl = 35,5 , Cu =64 , Ag = 108 , N = 14 , Ca = 40
................................................................................................................................................................
Câu 1:Tính cht vật lý nào dưới đây ca kim loi không phi do các electron t do gây ra?
A. Ánh kim. B. Tính do. C. Tính cng. D. Tính dẫn điện và nhit.
Câu 2: Dãy so sánh tính cht vt lý ca kim loại nào dưới đây không đúng?
A. Dẫn điện và nhit Ag > Cu > Al > Fe B. T khi Li < Fe < Os.
C. Nhiệt đ nóng chy Hg < Al < W D. Tính cng Cs < Fe < Al Cu < Cr
Câu 3: Liên kết to thành trong mng tinh th kim loi là
A. liên kết kim loi. B. liên kết ion C. liên kết cng hóa tr. D. liên kết hidro.
Câu 4 :Ion M2+ cu hình electron lp ngoài cùng 3s23p6. V trí M trong bng h thng
tun hoàn là : A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB. B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB
Câu 5:Tính cht vt lý chung ca kim loi là
A. Tính do, dẫn điện, dn nhit, ánh kim.
B. Tính mm, dẫn điện, dn nhit, ánh kim.
C. Tính cng, dẫn điện, dn nhit, ánh kim.
D. Nhiệt độ nóng chy cao, dẫn điện, dn nhit, ánh kim.
Câu 6:: Tính chất đặc trưng của kim loi là tính kh vì:
A. Nguyên t kim loại thường có 5, 6, 7 electron lp ngoài cùng.
B. Nguyên t kim loại có năng lượng ion hóa nh.
C. Kim loại có xu hướng nhn thêm electron đ đạt đến cu trúc bn.
D. Nguyên t kim loại có độ âm điện ln.
Câu 7:: Cho các kim loi Fe , Al , Mg , Cr , K , có bao nhiêu nguyên t kim loi trong các phn
ng hóa hc ch th hin mt hóa tr duy nht ? A.3 B.5 C.2 D.4
Câu 8: Trưng hp nào xảy ra ăn mòn hóa hc?
A. Để mt vt bng gang ngoài không khí m.
B. Ngâm Zn trong dung dch H2SO4 loãng có vài git CuSO4.
C. Tôn lp nhà xây sát tiếp xúc vi không k m .
D. Thiết b bng thép ca nhà máy sn xut NaOH tiếp xúc vi Cl2 nhiệt độ cao.
Câu 9:Dãy các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
A. Na, Mg, Al. B. Cu, Na, Mg. C. Mg, Al, Cu. D. Al, Cu, Na.
Câu 10:: Cho dung dch Fe2(SO4)3 tác dng vi kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung
dch CuSO4 tác dng vi kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phn ng xy ra ta thy tính
oxi hoá ca các ion kim loi gim dn theo dãy sau
A. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+. B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+. C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+. D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+.
Câu 11: Hp kim có
A. tính cứng hơn kim loại nguyên cht.
B. tính dẫn điện, dn nhiệt cao hơn kim loại nguyên cht.
C. tính dẻo hơn kim loại nguyên cht.
D. nhit độ nóng chảy cao hơn kim loi nguyên cht.
Câu 12: Thành phn chính ca gang , thép là nguyên t nào cho sau đây
A. nhôm B. st C. km D. natri
Câu 13: Để bo v v tàu bin ( bằng thép ) theo phương pháp điện hóa, người ta gn vào mt
ngoài ca v tàu (phần ngâm dưới nước) khi kim loi nào sau đây?
A. Zn. B. Fe. C. Ag. D.Cu.
Câu 14: Kim loại M thể được điều chế bằng cách khử ion của trong oxit bởi kh hiđro
nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2.
Vậy kim loại M là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 15: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hn hp gm Fe(NO3)3AgNO3 thu được cht rn
X và dung dch Y. X, Y lần lượt là
A. X ( Ag); Y ( Cu2+, Fe2+). B. X ( Ag, Cu); Y ( Cu2+, Fe2+).
C. X ( Ag); Y (Cu2+). D. X (Fe); Y (Cu2+).
Câu 16: Để sn xut nhôm trong công nghiệp, người ta thường
A. điện phân dung dch AlCl3. B. điện phân Al2O3 nóng chy có mt criolit.
C. cho Mg vào dung dch Al2(SO4)3. D. cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.
Câu 17: Cho Mg vào dung dch cha FeSO4 và CuSO4. Sau khi phn ng kết thúc thu được cht
rn A gm 2 kim loi và dung dch B cha 2 mui. Phn ng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết. B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ng, Mg hết
C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết. D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết.
Câu 18: Nhóm các kim loại nào sau đây đu tác dng với nước nhiệt độ thưng to dung dch
kim?
A. Ba, Na, K, Ca . B. Be, Mg, Ca, Ba C. Na, K, Mg, Ca . D. K, Na, Ca, Zn.
Câu 19 : Dãy nào cho sau đây đều có cu to mng tinh th lập phương tâm khối ?
A. Be, Mg, Ca, Ba B. Na, K, Mg, Ca . C. K, Na, Ca, Zn. D. Rb, Na, K, Cs.
Câu 20: Hp chất nào cho sau đây thường dùng để tr bệnh đau dạ dày ?
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaNO3 D. Na2SO4 .
Câu 21: Phát biu nào sai khi nói v nước cng
A. c cứng là nước có nhiu ion Ca2+ và Mg2+
B. c mềm là nước không cha ion Ca2+ và Mg2+
C. c cứng vĩnh cữu là nước cng có cha ion HCO3- và Cl-
D. c cng tm thời là nước cng có cha ion HCO3-
Câu 22: Hn hp X cha Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 s mol mi cht bng nhau. Cho hn
hp X vào H2O(dư), đun nóng, dd thu được cha:
A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl
C. NaCl, NaOH D. NaCl, NaOH, BaCl2, NH4Cl
Câu 23: Cho các cht sau: NaHCO3 , NaOH , HCl , Ca(HCO3)2. S phn ng hoá hc xy ra khi
ta trn chúng từng đôi một vi nhau là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 24: Nhôm bền trong môi trường không kh và nước là do
A. Nhôm là kim loi kém hoạt động B. Nhôm có tính th động với không kh và nước
C. màng oxit Al2O3 bn vng bo v D. Có màng hidroxit Al(OH)3 bn vng bo v
Câu 25: Nguyên liệu chnh dùng để sn xut nhôm là:
A. quặng đolomit B. qung boxit. C. qung pirit D. qung manhetit
Câu 26: Phèn chua có công thức nào sau đây
A. K2SO4.12H2O B. Al2(SO4)3.12H2O
C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 27: Dung dch X cha một lượng ln các ion Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-. Dung dch X là loi
A. nước có độ cng tm thi B. nước mm
C. nước có độ cứng vĩnh cửu D. nước có độ cng toàn phn
Câu 28 : Khi cho dung dịch KOH dư vào cốc đựng dung dch Ca(HCO3)2 thì trong cc:
A. si bt khí B. ch có kết ta trng
C. kết ta trng và bt khí D. Không có hiện tượng
Câu 29: Dùng chất nào sau đây để phân bit cht rắn đựng trong 3 l khác nhau: Mg; Al; Al2O3
A. Dung dch HCl B. Dung dch Na2CO3 C. Dung dch NaOH D. Dung dch HNO3
Cu 30: Cho m gam hn hp (A) gm Mg và Zn vào dung dch FeCl2 dư, khi phản ng xy ra
hoàn toàn thì thu được m gam cht rn. % theo khối lượng Mg trong hn hp (A) là
A. 9,41% B. 30,00% C. 70,00% D. 90,59%
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam hn hp gồm Fe và Cu ( được trn theo tì l mol 1:1) bng
dung dch HNO3 thì thu được V lt ( điều kin chun ) hn hp khí X gm NO và NO2 và dung
dch Y ( ch cha 2 muối và axit dư ). T khi của X đối vi hidro bng 19. Giá tr của V đ bài
cho là :
A. 0,56 B. 0,448 C. 0,336 D. 0,224
Câu 32: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2, FeCl2, AlCl3. Lc ly kết tủa, đem
nung trong không kh đến khối lượng không đi. Cht rắn thu được gm
A. CuO, FeO, Al2O3 B. CuO, Fe2O3 C. Fe2O3, NaCl D. CuO, Fe2O3, NaCl
Câu 33: Trong hp kim Al- Ni, c 1 mol Al thì0,1 mol Ni. Phần trăm khối lượng ca Al trong
hp kim là: A. 81%. B. 82%. C. 83%. D. 84%.