S GO DC VÀ ĐÀO TẠO
BC GIANG
Đ kim tra có 04 trang
Đ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: LCH S VÀ ĐA LÝ 9
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thi gian phát đ
H, tên hc sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................... Mã đ 0491
PHẦN I. Câu trc nghim nhiu pơng án la chn. Hc sinh trả li tcâu 1 đến câu 24. Mi câu
hi hc sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Ni dung nào sau đây là nhim vụ trng tâm ca quân dân Vit Nam trong cuc chiến đu chng
thc dân Pháp các đô th phía Bc vĩ tuyến 16 (12/1946-2/1947)?
A. Tiêu dit toàn b sinh lc quân pháp ti các đô th.
B. Bao vây, giam chân quân pháp ti các đô th.
C. Xây dng và cng c toàn din hu phương kháng chiến.
D. Đánh đui quân pháp ra khi lãnh th Vit Nam.
Câu 2: Đng Lao đng Vit Nam đã xác đnh phương châm tiến công chiến lưc ca quân dân Vit Nam
trong Đông - Xuân 1953-1954 là
A. Thn tc, táo bo, bt ng, chc thng. B. Tt c cho chiến dch đưc toàn thắng.
C. Đánh nhanh, thng nhanh. D. Tích cc, ch đng, cơ đng, linh hot.
Câu 3: Hành đng nào sau đây đánh du vic đàm phán gia Chính ph Vit Nam Dân chCng hòa vi
thc dân Pháp đ tránh mt cuc chiến tranh đã kết thúc?
A. Thc dân Pháp tấn công quân s Hi Phòng, Lng Sơn.
B. Thc dân Pháp xy ra xung đt quân s vi quân dân Nam B.
C. Thc dân Pháp gửi ti hu thư cho Chính ph Vit Nam.
D. Thc dân Pháp y ra v thm sát đm máu Hà Ni.
Câu 4: S kin lch s nào sau đây đã kết thúc hoàn toàn cuc kháng chiến chng thc dân Pháp xâm lưc
1946-1954?
A. Hi ngh Giơ-ne-vơ bàn v vn đ Đông Dương khai mc (5/1954).
B. Chiến dch lch sử Đin Biên Ph kết thúc thng li (5/1954).
C. Hiệp đnh Giơ-ne-vơ v vn đ Đông Dương đưc kí kết (7/1954).
D. Th đô Hà Ni hoàn toàn đưc gii phóng (10/1954).
Câu 5: M màn chiến dch Biên Giới năm 1950, quân ta đã n súng tn công c điểm
A. Đông Khê. B. Na Sm. C. Đình Lp. D. Tht Khê.
Câu 6: Ni dung nào sau đây là ý nghĩa lch sử ca phong trào Đng khi (1959-1960) ở min Nam Vit
Nam?
A. Giáng đòn nng n vào chính sách thc dân mi ca M.
B. Kết thúc hoàn toàn chiến tranh xâm lưc thc dân kiu mi ca M.
C. Min Nam đưc hoàn toàn gii phóng, đi lên xây dng ch nghĩa xã hi.
D. Đánh bi hoàn toàn chiến lưc Chiến tranh đc bit ca M.
Câu 7: Ni dung nào sau đây đúng về tình hình nưc Việt Nam Dân chủ Cng hòa ngay sau Cách mng
tháng Tám năm 1945 thành công?
A. Quyn đc lp t do chưa đưc khng đnh. B. Nn đc lập b đe da nghiêm trng.
C. Chưa có chính quyn Trung ương qun lý. D. Nhân dân chưa đưc hưởng quyn t do.
Câu 8: Sau khi Cách mng tháng Tám thành công (1945), các thế lc ngoi xâm và ni phn Vit Nam
đu có chung âm mưu nào sau đây?
A. Duy trì chính quyn tay sai Trn Trng Kim.
B. Chng phá và tiêu dit nưc Vit Nam non tr.
C. Biến Vit Nam là tâm đim ca cuc đi đu Đông - Tây
Trang 1/4-Mã đề 0491
D. Ngăn cản quá trình hi nhp quc tế ca Vit Nam.
Câu 9: Thng li nào sau đây đã đánh du bước phát trin ca cách mng min Nam từ thế “giữ gìn lc
lưng sang thế tiến công?
A. Tng tiến công và ni dy Xuân Mu Thân (1968). B. Chiến dch Đin Biên Ph (1954).
C. Phong trào Đng khi (1959-1960). D. Hiệp đnh Pari đưc kí kết (1973).
Câu 10: Ni dung nào sau đây là kết qumà quân dân Vit Nam đt đưc trong chiến dch Vit Bc - thu
đông 1947?
A. Bưc đu làm tht bi âm mưu đánh nhanh, thng nhanh ca thc dân Pháp.
B. Tiêu dit đưc toàn bsinh lc quân Pháp, m ra cơ hi đu tranh ngoi giao.
C. Quân ta đã giành thế ch đng tiến công trên chiến trưng chính Bc B.
D. Bảo v an toàn cơ quan đu não kháng chiến, cng c căn c đa Vit Bc.
Câu 11: Ni dung nào sau đây là ý nghĩa ca chiến thng Đin Biên Phtrên khôngcui năm 1972 đi
vi cuc kháng chiến chng M, cứu nưc ca nhân dân Vit Nam?
A. Đưa cách mng min Nam t thế gi gìn lc lưng sang thế tiến công.
B. M rút hết quân v nưc, tôn trng các quyn dân tc cơ bn ca Việt Nam.
C. M chp nhn đến đàm phán Pa-ri đ bàn v chm dt chiến tranh Vit Nam.
D. Buc M kí Hip đnh Pa-ri v chm dt chiến tranh, lp li hòa bình Vit Nam.
Câu 12: Kì hp thứ nht Quc hi khóa VI nưc Vit Nam thng nht (24/6-3/7/1976) đã có quyết đnh
quan trng nào sau đây?
A. Đt tên nưc là Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam.
B. Đt tên nưc là Vit Nam Dân ch Cng hòa.
C. Xác lp nhng thành tích ca Chính ph lâm thi.
D. Thông qua bn Hiến pháp của nưc Vit Nam mi.
Câu 13: Thành ph nào sau đây có sc thu hút lao đng và đu tư nưc ngoài ln nht Đông Nam B và c nưc?
A. Biên Hoà. B. H Chí Minh. C. Vũng Tàu. D. Th Du Mt.
Câu 14: Tây Nguyên không tiếp giáp vi vùng nào sau đây?
A. Bc Trung B. B. Duyên hi Nam Trung Bộ. C. Đng bng sông Cu Long. D. Đông Nam B.
Câu 15: Trong nông nghip, vùng Đng bng sông Cu Long đưc đánh giá là vùng trng đim smt c
nưc v
A. lương thc, thc phm. B. cây công nghip lâu năm.
C. chăn nuôi gia súc ln. D. khai thác khoáng sn.
Câu 16: Mt hàng nông sn xut khu ch lc hin nay ca Tây Nguyên là
A. H tiêu. B. Cao su. C. Ca cao. D. Cà phê.
Câu 17: Khó khăn ln nht v t nhiên ca Đông Nam B là
A. ngun khoáng sn ít. B. din tích rng ln.
C. đt đai kém màu m. D. mùa khô kéo dài.
Câu 18: Ni dung nào sau đây là khó khăn ln nht đi vi nông nghip Đng bng sông Cu Long vào
thi kì mùa khô?
A. nguy cơ cháy rng cao. B. thiếu nưc ngt kéo dài.
C. xâm nhp mn nhiu nơi. D. tác đng ca triu cưng.
Câu 19: V mt đ dân s, Tây Nguyên hin là vùng
A. thp nht so vi các vùng trong nưc. B. cao nht so vi các vùng trong nưc.
C. cao hơn so vi mc trung bình c nưc. D. cao hơn so vi vùng Đông Nam B.
Câu 20: Bin pháp bo vệ môi trưng và hn chế tình trng thiếu nưc trong mùa khô ở Tây Nguyên cn
chú trng hin nay là
A. ng dng công ngh cao. B. xây dng các h thu đin.
C. trng và bảo v rng. D. thay đi cơ cu cây trng.
Câu 21: Hai loi đt nào sau đây chiếm din tích lớn nht Đông Nam B?
A. Đt badan và đt xám. B. Đt badan và đt feralit.
Trang 2/4-Mã đề 0491
C. Đt phù sa và đt feralit. D. Đát xám và đt phù sa.
Câu 22: Đ hn chế tác hi ca lũ, phương hưng ch yếu hin nay ca Đng bng sông Cu Long là
A. tăng cưng công tác d báo. B. đu tư cho d án thoát nưc.
C. xây dng h thng đê điu. D. ch đng chung sng vi lũ.
Câu 23: Loi hình giao thông vận ti nào dưi đây có ý nghĩa quan trng nht đi với sn xut và đi sng
ngưi dân vùng Đng bng sông Cu Long?
A. Đưng st. B. Đưng b. C. Đưng sông. D. Đưng bin.
Câu 24: Khoáng sn quan trng nhất Đông Nam B là
A. than đá. B. du khí. C. đá vôi. D. bô-xit.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Hc sinh trả li từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mi câu, hc sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Đc đon tư liu sau:
"Quc dân đng bào! Nhân dân Vit Nam hoan nghênh quân Đng minh kéo vào Vit Nam đ tưc
khí gii quân Nht, nhưng kiên quyết phn đi quân Pháp kéo vào Vit Nam, vì mc đích ca h ch là hãm
dân tc Vit Nam vào vòng nô lmt ln na. Hi đng bào! Hin mt số quân Pháp đã lt vào nưc ta.
Đng bào hãy sn sàng đi lệnh Chính ph đ chiến đu!"
(H Chí Minh: Toàn tp, tp 4, Nxb Chính tr quc gia, tr. 10)
a) Tháng 9/1945, thc dân Pháp li dng danh nghĩa nghĩa quân Đng minh và da vào phát xít
Nht đ xâm lưc Vit Nam.
b) Tháng 9/1945, quân Đng minh vào Vit Nam gii giáp quân đi phát xít Nht làm thi cơ cách
mng qua đi.
c) Nhân cơ hi quân đi phát xít Nht suy yếu, đu hàng, nước Vit Nam non tr, thc dân Pháp đã
quay tr li xâm lưc Vit Nam ln th hai.
d) Ngay sau khi giành đc lp, nưc Vit Nam n ch Cng hòa đã chun bchng thc dân Pháp
xâm lưc.
Câu 2. Cho bng s liu:
TÌNH HÌNH SDNG ĐT CA ĐNG BNG SÔNG HNG VÀ ĐNG BNG
SÔNG CU LONG NĂM 2022 (Đơn v: nghìn ha)
Các loi đt Đng bng sông Hng Đng bng sông Cu Long
Tng din tích đt 2106,0 4057,6
Đt nông nghip 869,3 2607,1
Đt lâm nghip 519,8 302,1
Đt chuyên dùng 318,4 262,7
Đt 141,0 124,3
Đt chưa s dng 357,5 761,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2022, NXB Thng kê, 2023)
a) Tng din tích đt ca Đng bng sông Cu Long ln gp 3,5 ln Đng bng sông Hng.
b) Đất nông nghip chiếm phn ln din tích đt ca Đng bng sông Cu Long và gp 3,5 ln din
tích đt nông nghip Đng bng sông Hng.
c) Din tích đt chuyên dùng và đt vùng Đng bng sông Cửu Long phn ánh mc đđô thhoá,
công nghip hoá cao hơn vùng Đng bng sông Hng.
d) Tim năng phát trin sử dng đt ti Đng bng sông Cu Long còn ln, đc bit trong nông –
lâm nghip và phát trin htng.
Câu 3: Đc đon tư liu sau:
5 đi tng thng Mđã dính líu đến cuc chiến tranh kéo dài hơn 20 năm Vit Nam, trong đó có
3 đi tng thng Mỹ đã hoch đnh các chiến lưc trong chiến tranh xâm lưc Vit Nam. Các chiến lưc
này đưc c thhóa tchiến lưc toàn cu ca Hoa Knhm givng v trí s1, kiên quyết chng phong
Trang 3/4-Mã đề 0491
trào cách mng xã hi ch nghĩa và gii phóng dân tc trên thế gii. Các chiến lược Hoa K áp dng Vit
Nam đều da trên sc mnh quân svà kinh tế khng lca Hoa K. Các chiến lưc đó đưc hoch đnh
chu đáo, có cơ sở khoa hc và thc sự gây tn tht ln cho công cuc chng M, cu nưc ca nhân dân
Vit Nam
(Trn Đc Cưng, Chiến tranh nhân dân 1954 - 1975, Nxb Khoa hc Xã hi,
tr.85)
a) Các đi tng thng Mđu hoch đnh và đ ra các chiến lưc chiến tranh xâm lưc min Nam
Vit Nam.
b) Các chiến lưc chiến tranh ca M miền Nam Vit Nam đu góp phn vào thành công ca
chiến lưc toàn cu.
c) Sc mnh quân svà kinh tế là cơ squan trng để Mỹ đề ra và thc hin các chiến lưc chiến
tranh mi min Nam Vit Nam.
d) Các chiến lưc chiến tranh ca M thc hin min Nam Vit Nam đu nhm mc đích m rng
chiến tranh ra toàn Đông Dương.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Biết tng sn lưng thy sn nuôi trng ca nưc ta năm 2021 là 4887,9 nghìn tn, trong đó sn
lưng thy sn nuôi trng ca vùng Đng bng sông Cu Long là 3410,5 nghìn tn (Ngun niên giám thng
kê Vit Nam năm 2022). Tính t trng sn lưng thy sản nuôi trng ca vùng Đng bng sông Cu Long so
vi c nưc năm 2021 (đơn v: %; kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
Câu 2: Tng s dân năm 2021 ca vùng Đông Nam B là 18315,0 nghìn ngưi, trong đó s dân thành th
là 12165,0 nghìn ngưi (Ngun niên giám thng kê Vit Nam năm 2022). Tính tl dân thành thị ca vùng
Đông Nam B năm 2021 (đơn v: %; kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
Câu 3: Tng sdân năm 2021 ca vùng Đông Nam Blà 18315,0 nghìn ni và tng mc bán lhàng
hóa, doanh thu dch vtiêu dùng đt 1224228,0 tđng (Ngun niên giám thng kê Vit Nam năm 2022).
Tính mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng bình quân theo đu ngưi ca Đông Nam B năm
2021 (đơn v: triu V/ngưi; kết qu làm tròn đến một ch s thp phân).
Câu 4: Cho bng s liệu:
Din tích và dân s các tnh vùng Tây Nguyên, năm 2022.
Tnh Kon Tum Gia Lai Đk Lk Đk Nông Lâm Đng
Din tích (km2)9677 15510 13070 6509 9781
Dân s (nghìn ngưi) 580 1591 1918 671 1333
(Ngun: Tng cc Thng kê VN, năm 2022)
Căn c vào bảng s liu trên, tính mt đdân s trung bình ca vùng Tây Nguyên (làm tròn kết qu
đến hàng đơn v).
---------------------- HT ----------------------
Hc sinh không đưc s dng tài liu và Atlat Đa lí. Giám th không gii thích gì thêm.
Trang 4/4-Mã đề 0491