ĐỀ 1 Đề thi môn XÁC SUT & THNG KÊ HK20171 - MI2020
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. Xác sut làm vic ca mt h thng trong khong thời gian xác định nào đó đưc
gi là xác sut tin cy (XSTC) ca h thng đó.
a/ Tính XSTC cùa mt mng gm 2 linh kin mc ni tiếp cùng có XSTC là 0,95.
b/ Mc song song vi mng trên mt mng d phòng gm 2 linh kin mc ni tiếp
cùng có XSTC là 0,94, tính XSTC cùa mng mi đó.
Câu 2. Mt lô hàng gm 16 sn phm loi A và 12 loi B. Chn ngu nhiên 3 sn phm.
a/ Tính xác sut đ trong 3 sn phm đó có ít nht 2 sn phm loi A.
b/ Chn tiếp ngu nhiên ra 3 sn phm trong s còn li, tính xác suất để trong s 3 sn
phm được chn ln hai có ít nht 1 sn phm loi A.
Câu 3. Theo điều tra cùa mt hãng bo him ô tô t l xe b tai nạn trong năm là 0,15.
Trong s xe b tai nạn: 80% được bồi thường tai nn bng 20% giá tr xe, 12% đưc bi
thưng 60% giá tr xe và 8% được bi thưng 100% giá tr xe.
a/ Hi trung bình phi bi thưng tai nn bao nhiêu cho mt xe có giá tr 600 triu
đồng?
b/ Đối vi chiếc xe trên phải quy định phí bo him là bao nhiêu để hãng không b l
(ch k chi phí bồi thưng, không k các chi phí khác)?
Câu 4. Thng kê một vùng trong 500 xe ô tô đăng ký có 68 xe thể thao. Vi đ tin cy
95% hãy xác định khong tin cy đối xng cho t l xe th thao vùng đó. Theo anh
(ch) có cách nào để nâng cao đ chính xác ca khong tin cy cho t l trên?
Câu 5. Đo thời gian phn ứng (giây) đối vi hai loi thuc kích thích ca 8 ngưi tham
gia thí nghim (gi s thi gian phn ứng đối vi mi loi thuc đưc coi là biến ngu
nhiên có phân phi chun), ta có b s liu cp:
Thuc
1
3,1
1,5
2,9
2,6
1,7
2,3
2,4
Thuc
2
4,1
2,2
3,5
1,8
2,7
2,5
3,2
Vi mức ý nghĩa
=5%, có th cho rng thi gian phn ứng trung bình đi vi 2 loi
thuc là như nhau hay không?
ĐỀ 2  Đề thi môn XÁC SUT & THNG KÊ HK20171 - MI2020
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. Xác sut làm vic ca mt h thng trong khong thời gian xác định nào đó đưc
gi là xác sut tin cy (XSTC) ca h thng đó.
a/ Tính XSTC cùa mt mng gm 2 linh kin mc ni tiếp cùng có XSTC là 0,94.
b/ Mc song song vi mng trên mt mng d phòng gm 2 linh kin mc ni tiếp
cùng có XSTC là 0,92, tính XSTC cùa mng mi đó.
Câu 2. Mt lô hàng gm 20 sn phm loi I và 16 loi II. Chn ngu nhiên 3 sn phm.
a/ Tính xác sut đ trong 3 sn phẩm đó có ít nhất 2 sn phm loi II.
b/ Chn tiếp ngu nhiên ra 3 sn phm trong s còn li, tính xác suất để trong s 3 sn
phm được chn ln hai có ít nht 1 sn phm loi I.
Câu 3. Theo điều tra cùa mt hãng bo him bt đng sn, t l nhà b ha hon trong
năm ti mt vùng là 0,02. Trong s nhà b cháy: 78% đưc bi thưng tai nn bng 20%
giá tr ngôi nhà, 14% được bi thưng 60% giá tr nhà 8% được bi thưng 100% giá
tr nhà.
a/ Hi trung bình phi bi thưng ha hon bao nhiêu cho mt ngôi nhà có giá tr 5 t
đồng?
b/ Đối vi ngôi nhà trên phải quy định phí bo hiểm là bao nhiêu đ hãng bo him
không b l (ch k chi phí bi thưng, không k các chi phí khác)?
Câu 4. Điu tra một vùng trong 800 người chn ngẫu nhiên có 184 ngưi tham gia tp
th thao. Vi đ tin cy 90% y xác định khong tin cy đối xng cho t l người có tp
th thao vùng đó. Theo anh (chị) độ chính xác ca khong tin cy cho t l trên có th
ph thuc vào nhng yếu t nào?
Câu 5. Để đánh giá trình đ ca mt ngưi ng viên người ta da vào 8 lần cho điểm
đồng thi ca 2 chuyên gia (s liu cp và gi s giá tr điểm s ca mi chuyên gia
được coi là biến ngu nhiên có phân phi chun):
Ch/gia 1
76,3
88,4
80,2
94,7
68,7
82,8
76,1
79,0
Ch/gia 2
75,1
86,8
77,3
90,6
69,1
81,0
75,3
79,1
Vi mức ý nghĩa
=5%, có th cho rng đim s trung bình của chuyên gia 1 là cao hơn
ca chuyên gia 2 hay không?
Đề 1 ĐỀ THI MÔN XÁC SUT & THNG KÊ HK20172 - MI2020
(Thi gian làm bài: 90phút)
Câu 1. Mt hp n áo trng 2n áo xanh. Chia ngu nhiên các áo thành n nhóm mi
nhóm 3 áo).
a/ Tính xác sut đ trong mỗi nhóm đều có áo trng.
b/ Áp dng cho n = 5.
Câu 2. Mt nghip 4 chiếc y tin vi xác sut b s c trong ngày ca mi y
tương ng là 0,01; 0,05; 0,1 và 0,1.
a/ Trong một ngày nào đó theo dõi một máy, tính xác suất để máy đó bị s c.
b/ Khi theo dõi 2 máy thì có đúng 1 máy b s c, tính xác sut chiếc máy b s c đó
là máy th nht.
Câu 3. Xét mt phần hình tròn tâm 0(0,0) bán kính bng a, hiu OAB, vi tọa đ
tương ng A(a,0) và B(0,a).
a/ Trên đoạn OA ly ngu nhiên mt đim c, tìm phân phi xác sut ca đ dài đoạn
OC.
b/ Dng một đường thng đi qua c, vuông góc với OA và ct cung tròn ti đim D,
tính k vọng và phương sai của đ dài đoạn CD.
Câu 4. Tiến hành 120 phép đo như nhau, đc lp, thì thy s kin A xut hin 42 ln.
a/ Xác đnh khong tin cậy đối xng 99% cho t l xut hin A.
b/ Tính xác sut đ sai s ước lưng ca t l trên bé hơn 10% tần sut mu.
Câu 5. Cân 150 con vịt người ta thu đưc b s liu sau:
Khi lưng
1,25
1,50
1,75
2,00
2,25
2,50
2,75
3.00
S ng
2
6
24
35
39
24
14
6
Vi mức ý nghĩa 5% có th cho rng khối lượng trung bình ca la vt trên lớn hơn 2 kg
được không?
ĐỂ 2  ĐỀ TIII MÔN XÁC SUT & THNG KÊ HK20172 - MI2020
(Thi gian àm bài: 90 phút)
Câu 1. Mt nhóm sinh viên có 2n nam và n n. Chia ngu nhiên nhóm này thành n nhóm
con (mỗi nhóm 3 ngưi).
a/ Tính xác sut đ trong mi nhóm có c nam và n.
b/ Áp dng cho n = 4.
Câu 2. 4 x th được yêu cu mỗi người bn mt phát đn vi xác sut trúng ca mi
người tương ứng là 0,4; 0,5; 0,8 và 0,8.
a/ Chn ngu nhiên mt ngưi, tính xác suất đêr ngưi đó bn trúng.
b/ Ly ngu nhiên 2 người thì có đúng 1 ngưi bn trúng, tính xác sut ngưi bn
trúng đó là người th hai.
Câu 3. Xét mt phần tư hình tròn tâm 0(0,0) bán kính bng 1, kí hiu OAB, vi ta đ
tương ng A(l,0) và B(0,l).
a/ Trên cung tròn AB ly ngu nhiên một điểm C, tìm phân phi xác sut ca đ dài
cung AC ý độ dài cung tròn AB bng /2).
b/ Dng mt đường thng đi qua C, vuông góc vi OA và ct OA tại đim D, tính k
vng và phương sai ca đ dài đoạn CD.
Câu 4. Tiến hành 100 phép đo như nhau, độc lp, thì thy s kin B xut hin 35 ln.
a/ Xác đnh khong tin cậy đối xng 95% cho t l xut hin B.
b/ Tính xác sut đ sai s ước lưng ca t l trên bé hơn 10% tần sut mu.
Câu 5. Đo chiều cao 300 tr 12 tui mt trưng hc, người ta thu đưc b s liu sau:
Chiu cao
120
125
130
135
140
145
150
S ng
9
33
74
93
64
21
6
Vi mức ý nghĩa 1% có thể cho rng chiu cao trung bình ca la tr trên nh hơn 140
cm được không?
ĐỀ 1 Đề thi môn XÁC SUT & THNG KÊ HK30173 - MI2020
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. Mt lô hàng có 15 sn phm gm 6 loi A, 5 B và 4 C. Chn ngu nhiên (không
hoàn li) ra 4 sn phm.
a/ Tính xác sut trong 4 sn phm đưc chọn có đúng 2 sản phm loi B.
b/ Biết trong 4 sn phm được chọn có đúng 2 sn phm loi A, tính xác sut đ trong
4 sn phm đó có đúng 1 sn phm loi C.
Câu 2. Mt nhóm hc sinh c 5 loi gii, 4 khá 2 trung bình. Chn ngu nhiên ra mt
nhóm gm 2 hc sinh.
a/ Tính giá tr trung bình ca s hc sinh giỏi trong nhóm đó.
b/ Biết trong nhóm 2 hc sinh có ít nht 1 loi khá, tính xác suất để trong nhóm đó có
đúng 1 hc sinh gii.
Câu 3. Cho biến ngu nhiên X có hàm mt đ (phân phi Rayleigh)
2/4
0; 0,
() ; 0.
x
x
fx Ae x
a/ Tìm hng s A.
b/ Tính các đặc trưng đnh v: EXmodX (mt ca X).
Câu 4. S liệu dưới đây cho t l phần trăm một hóa cht trong 11 mu mt loi xi
măng: 6 15 8 8 6 9 17 18 4 8 10.
Với độ tin cậy 95% hãy tìm ước lượng khong cho t l phần trăm trung bình của loi hóa
cht trên (gi s t l đó là biến ngu nhiên tuân theo lut phân phi chun).
Câu 5. Mt mu gm n = 64 sn phm 4 sn phm lỗi. Có đủ bng chứng để chp nhn
gi thuyết p > 5%” được không; cho mức ý nghĩa = 5%, p hiu t l sn phm li?