................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Thy Hng Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 01
Ngày thi: 17/12/2018
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (2,0 điểm) Một quan mua về 15 chiếc máy tính nhân, trong đó 3 chiếc máy b li.
Phòng A của cơ quan này được phân ngu nhiên 4 chiếc máy.
1) (1,0 đ) Tính xác suất để phòng A nhận được nhiu nht 1 chiếc máy b li.
2) (1,0 đ) Gi
X
s chiếc y b li phòng A nhn được. Lp bng phân phi xác sut
ca
X
.
Câu II (1,0 đim) Gi s chiu cao
Z
ca nam gii trưởng thành mt biến ngu nhiên phân
phi chun vi vng 1,65 m độ lch chun 0,05 m. Chn ngu nhiên mt nam gii trưởng
thành. Tính xác suất để người đó có chiu cao t 1,7 m đến 1,8 m.
Câu III (5,0 đim)
1) Dùng 3 phương án xử lý ht ging, ta thu được kết qu như sau:
Phương án
Kết qu
I
II
III
Ny mm
340
493
450
Không ny mm
60
107
50
a) (0,5 đ) Hãy tìm một ước lượng điểm ca t l ht ging ny mm khi dùng phương án I.
b) (1,5 đ) Vi mức ý nghĩa 0,05, hãy nhận định xem kết qu ny mm ca ht có ph thuc vào
phương án xử lý ht ging không?
c) (1,5 đ) Vi mức ý nghĩa 0,05, th cho rng t l ht ging không ny mm khi dùng
phương án II cao hơn phương án I không?
2) (1,5 đ) Điều tra năng suất lúa ti 10 điểm trng lúa ca mt huyn ta có s liu sau: 45; 48;
50; 53; 54; 55; 56; 57; 59; 60. Hãy ước lượng năng suất lúa trung bình ca huyện đó với độ
tin cy 95%. Biết rằng năng suất lúa là mt biến ngu nhiên có phân phi chun.
Câu IV (2,0 đim) Quan sát tng sản lượng gạo trong nước (X) và tng sn ng go xut khu
(Y) người ta thu được bng s liu sau:
22,5
24
24,2
25
26,5
27,2
27,3
27,5
4,5
4,8
5,5
6,0
6,5
7,0
7,1
7,5
1) (1,25 đ) Tìm các giá tr thng kê:
22
, , , , .x y xy x y
2) (0,75 đ) Hãy viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca Y theo X.
Cho :
2
2;0,05 0,025 0,05 9;0,025
(1) 0,8413; (3) 0,9987; 5,991; 1,96; 1,645; 2,262.U U t
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Thy Hng Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 02
Ngày thi: 17/12/2018
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (2,0 điểm) Một quan mua về 12 chiếc máy tính nhân, trong đó 3 chiếc máy b li.
Phòng B của cơ quan này được phân ngu nhiên 3 chiếc máy.
1) (1,0 đ) Tính xác suất để phòng B nhận được nhiu nht 1 chiếc máy b li.
2) (1,0 đ) Gọi
X
s chiếc y b li phòng B nhn được. Lp bng phân phi xác sut
ca
X
.
Câu II (1,0 điểm) Gi s chiu cao
Z
ca nam giới đã trưởng thành mt biến ngu nhiên
phân phi chun vi kì vng 1,6 m và độ lch chun 0,05 m. Chn ngu nhiên mt nam gii trưởng
thành. Tính xác suất để người đó có chiu cao t 1,65 m đến 1,7 m”.
Câu III (5,0 đim)
1) Dùng 3 phương án xử lý ht giống, ta thu được kết qu như sau:
Phương án
Kết qu
PAI
PAII
PAIII
Ny mm
325
495
480
Không ny mm
75
105
120
a) (0,5 đ) Hãy tìm một ước lượng điểm cho t l ht ging ny mầm khi dùng phương án II.
b) (1,5 đ) Với mức ý nghĩa 0,05,y nhận định xem kết qu ny mm ca ht có ph thuc vào
phương án xử ht ging không?
c) (1,5 đ) Vi mức ý nghĩa 0,05, th cho rng t l ht ging không ny mm khi dùng
phương án I cao hơn phương án II không?
2) (1,5 đ) Điều tra năng suất lúa tại 10 điểm trng lúa ca mt huyn ta có s liu sau: 44; 48;
52; 55; 54; 55; 56; 58; 59; 60 (t/ha). y ước lượng năng sut lúa trung bình ca huyện đó
với độ tin cy 95%. Biết rằng năng suất lúa là mt biến ngu nhiên có phân phi chun.
Câu IV (2,0 đim) Quan sát tng sản lượng gạo (X) trong nước khối lượng go xut khu (Y)
người ta thu được bng s liu sau:
22
24
24,5
26
26,5
27,2
27,3
28,5
4,5
4,9
5,0
6,0
6,5
7,2
7,4
7,5
1) (1,25 đ) Tìm các giá tr thng kê:
22
, , , , .x y xy x y
2) (0,75 đ) Hãy viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca Y theo X.
Cho :
2
2;0,05 0,025 0,05 9;0,025
(1) 0,8413; (2) 0,9772; 5,991; 1,96; 1,645; 2,262.U U t
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Phm Vit Nga Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 02
Ngày thi: 22/12/2018
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3.0 điểm)
1. (1.5đ) Ba sinh viên An, Bình, Cường làm bài thi kết thúc hc phn Xác sut thống độc
lp nhau. Xác sut làm được bài ca ba bạn tương ứng là 0,7; 0,8 và 0,9.
a) Tính xác suất để đúng hai bạn làm được bài thi.
b) Nếu biết đã đúng hai bạn làm được bài thi thì xác sut bạn Bình không làm được bài
là bao nhiêu?
2. (1.5đ) Năng suất
Y
(đơn vị: t/ha) ca mt loi cây trng quy lut chun vi k vng
5,2
và độ lch chun
0,4
.
a) Tính
(5 6).PY
b) Nếu thu hoch 15 tha rung trng loi cây trên thì kh năng nhất bao nhiêu tha
năng suất t 5 tạ/ha đến 6 t/ha?
Câu II (3.0 đim) Đ nghiên cu hàm lượng tinh bt
X
(đơn vị: g/100g chui) trong chui ng
người ta ly mu kích thước
10n
và đo được hàm lượng tinh bột như sau:
9
10
12
13
10
11
12
10
11
9
1. (1.5đ) Biết
2
( ; )
X
XN
, tìm khong tin cy cho
X
với độ tin cy 95%.
2. (1.5đ) Để so sánh hàm lượng tinh bt trong chui ng với hàm lượng tinh bt
Y
(đơn vị:
g/100g chui) trong chuối tiêu người ta ly mu chui tiêu vi kích thước
11m
tính
được
88
k
k
y
,
2716,5
k
k
y
. Vi mức ý nghĩa 0,05, có thể cho rng hàm lượng tinh bt
trong chui ng cao hơn hàm lượng tinh bt trong chui tiêu không? Biết
2
( ; )
Y
YN
.
Câu III (2.0 điểm) Điu tra v mức độ hài lòng v cuc sống gia đình sau 3 năm kết hôn:
Gii tính
Mức độ hài lòng
Nam
N
Rt hnh phúc
42
50
Hnh phúc va phi
59
54
Không hnh phúc
25
20
1. (0.5đ) Tìm một ước lượng điểm cho t l người tr lời “Rất hạnh phúc” sau 3 năm kết hôn.
2. (1.5đ) Với mức ý nghĩa 0,05, thể cho rng mi liên h giữa “mức đ hài lòng v cuc
sống gia đình sau 3 năm kết hôn” với “giới tính” không?
Câu IV (2.0 đim) Để xác đnh mi liên h giữa năng suất c
Y
lượng phân bón
X
, người ta
thc hin thí nghiệm trên 10 lô đất có cùng din tích có kết qu như sau:
X
(kg/ha)
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
Y
(tn/ha)
80
84
90
108
104
117
131
133
150
150
Hãy tính
2
, , ,x y x xy
và viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Biết:
2
9;0,025 10;0,025 19;0,05 2;0,05
(0,5) 0,6915; (2,0) 0,9772; 2,262; 2,228; 1,729; 5,991.t t t
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Phm Vit Nga Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 03
Ngày thi: 22/12/2018
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3.0 điểm)
1. (1.5đ) Ba sinh viên Đào, Mai, Hồng làm bài thi kết thúc hc phn Xác sut thống kê độc lp
nhau. Xác sut làm được bài ca ba bạn tương ứng là 0,8; 0,7 và 0,6.
a) Tính xác suất để “có đúng mt bạn làm được bài thi”.
b) Nếu biết đã có đúng một bạn làm được bài thi thì xác sut bn Hng làm được bài là bao
nhiêu?
2. (1.5đ) Năng suất
Y
(đơn vị: t/ha) ca mt loi cây trng quy lut chun vi k vng
5,4
và độ lch chun
0,4
.
a) Tính
(5 6).PY
b) Nếu thu hoch 15 tha rung trng loi cây trên thì kh năng nhất bao nhiêu tha
năng suất t 5 tạ/ha đến 6 t/ha?
Câu II (3.0 điểm) Đ nghiên cu hàm lượng tinh bt
X
(đơn vị: g/100g chui) trong chui tiêu
người ta ly mẫu kích thước
11n
và đo được hàm lượng tinh bột như sau:
9
8
7
8
7,5
7
6
8
8,5
9
10
1. (1.5đ) Biết
2
( ; )
X
XN
, tìm khong tin cy cho
X
với độ tin cy 95%.
2. (1.5đ) Để so sánh hàm lượng tinh bt trong chui tiêu với hàm lượng tinh bt
Y
(đơn vị:
g/100g chui) trong chui ng người ta ly mu chui ng với kích thưc
10m
tính
được
107
k
k
y
,
21161
k
k
y
. Vi mức ý nghĩa 0,05 th cho rằng hàm lượng tinh bt
trong chui tiêu thp hơn hàm lượng tinh bt trong chui ng không? Biết
2
( ; )
Y
YN
.
Câu III (2.0 điểm) Điu tra v mức độ hài lòng v cuc sống gia đình sau 3 năm kết hôn:
Gii tính
Mức độ hài lòng
Nam
N
Rt hnh phúc
53
40
Hnh phúc va phi
54
59
Không hnh phúc
19
25
1. (0.5đ) Tìm một ước lượng điểm cho t l người tr lời “Rất hạnh phúc” sau 3 năm kết hôn.
2. (1.5đ) Với mức ý nghĩa 0,05, thể cho rng mi liên h giữa “mức đ hài lòng v cuc
sống gia đình sau 3 năm kết hôn” với “giới tính” không?
Câu IV (2.0 điểm) Để xác định mi liên h giữa năng sut c
Y
lượng phân bón
X
, người ta
thc hin thí nghiệm trên 10 lô đất có cùng din tích có kết qu như sau:
X
(kg/ha)
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
Y
(tn/ha)
83
87
92
108
104
117
131
133
150
150
Hãy tính
2
, , ,x y x xy
và viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Biết:
2
9;0,025 10;0,025 19;0,05 2;0,05
(1,0) 0,8413; (1,5) 0,9332; 2,262; 2,228; 1,729; 5,991.t t t
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Thân Ngc Thành Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 04
Ngày thi: 22/12/2018
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (2.0 điểm) Trọng lượng trong h mt biến ngu nhiên phân phi chun vi trng
ng trung bình 2,5 kg và đ lch chun 0,4 kg. Cá trọng lượng t 2,1 kg tr lên loi
A. 1. (1.0 đ) Tính tỷ l loi A trong h.
2. (1.0 đ) Nếu đánh bắt 10 con trong h thì kh năng cao nhất bao nhiêu con loi A?
Tính xác sut cho s kin có kh năng lớn nht đó.
Câu II (1.0 điểm) Đề cương ôn tập mt môn hc gm 14 câu hỏi. Đề thi kết thúc hc phn n
hc này gồm 5 câu được chn ngẫu nhiên trong đề cương trên. Mt sinh viên tham gia thi kết thúc
hc phn khi ch học được 9 câu hỏi trong đề cương. Tính xác suất ca s kiện “sinh viên đó làm
được ít nht mt câu hỏi trong đề thi.
Câu III (5.0 điểm) Mt công ty mun kho sát mc tiêu th hàng tháng
X
(kg/tháng) v mt loi
sn phm ca các h gia đình thành ph A. H điều tra mt s h gia đình thành ph này thu
được s liu sau.
X
[0,5; 1)
[1; 1,5)
[1,5; 2)
[2; 2,5)
[2,5; 3)
[3; 3,5)
[3,5; 4)
S h
30
50
80
110
90
60
20
1. (1.5 đ) Biết
2
,XN

. Tìm khong tin cy cho
với độ tin cy P = 0,95.
2. (3.5 đ) Mc tiêu th hàng tháng ít hơn 1,5 kg/tháng đưc cho là mc thp, t 3,0 kg/tháng tr
lên là mc cao và còn li là mc trung bình. Công ty tiếp tc thc hin kho như trên ở thành
ph B thì thu được s liu:
50 h có mc tiêu th thp, 200 h có mc tiêu th trung bình và 60 h có mc tiêu th cao.
a) Vi mức ý nghĩa
0,05
, có th cho rng t l h có mc tiêu th thp thành ph
A cao hơn so với thành ph B không?
b) Lp bng hai chiu th hin s các h có mc tiêu th thp, trung bình, cao tương ứng
vi thành ph A và B.
c) Da vào bng s liu trong ý b), vi mức ý nghĩa
0,05
, có th cho rng mc tiêu
th độc lp vi thành ph hay không?
Câu IV (2.0 điểm) Quan sát tốc độ in
X
(t/phút) kết qu khách hàng đánh giá
Y
(điểm) ca 10
loi máy in, ta có bng s liu:
X
24
26
19
37
33
20
40
30
22
36
Y
36
34
30
50
42
31
52
40
32
46
Hãy tính
, , , ,x y x y xy
22
và viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Cho biết:
2
0,05 0,05;2 0,025;439
1,645; 5,991; 1,96; 1 0,8413.Ut