................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Lê Th Hnh Trưởng B môn
Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 02
Ngày thi: 23/12/2017
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (2.0 điểm) Trong mt vùng, t l nam và n là 11 : 12. Kh năng mắc bnh bch tng nam
là 0,6% và n là 0,35%. Chn ngu nhiên một người dân vùng này.
1. (1.0 đ) Xác suất để người đó b mc bnh bch tng là bao nhiêu?
2. (1.0 đ) Biết người được chn không b bnh bch tng. Kh năng người đó là nữ hay là nam
cao hơn?
Câu II (2.0 đim) Gi s trọng lượng X ca một bao phân bón được đóng gói tự động có phân phi
chun vi kì vng 10 kg và độ lch chun 0,05 kg.
1. (1.0 đ) Tính tỉ l các bao phân bón có trọng lượng sai lch so vi kì vng không quá 100g.
2. (1.0 đ) Chọn ngu nhiên 5 bao phân bón. Tính xác suất để có ít nht 4 bao có trọng lượng
sai lch so vi kì vng không quá 100g.
Câu III (4.0 đim) Kim tra chất lượng mt loi thuc thú y lưu trong kho do hai hãng A, B sn
xut, ta thu được kết qu như sau:
Chất lượng
Hãng thuc
Tt
Dùng được
Phi b
A
138
41
21
B
215
52
33
1. (1.5 đ) Vi mức ý nghĩa 0,05, hãy nhận định xem chất lượng thuc có ph thuc vào hãng
thuc không?
2. (1.25 đ ) Hãy tìm khong tin cy ca t l thuc tt ca hãng A với độ tin cy 95%.
3. (1.25 đ) Vi mức ý nghĩa 0,05 có thể cho rng t l thuc phi b đi của hãng B ln hơn
10% hay không?
Câu IV (2.0 đim) Đo chiu cao
X
(inches) và c giày
Y
của 10 người dân M, ta có bng s liu:
X
66
63
67
71
62
65
72
68
60
66
Y
9
7
8,5
10
6
8,5
12
10,5
5,5
8
1. (1.25 đ) Tính các giá tr
22
, , , ,x x y y xy
.
2. (0.75 đ) Hãy viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Cho biết:
20,05;2 0,025 0,05
(1,3) 0,9032; (2) 0,9773; 5,991; 1,96; 1,645.UU
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Lê Th Hnh Trưởng B môn
Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 03
Ngày thi: 23/12/2017
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (2.0 điểm) Trong mt vùng, t l nam và n là 11 : 10. Kh năng mắc bệnh máu khó đông ở
nam là 0,4% và n là 0,5%. Chn ngu nhiên một người dân vùng này.
1. (1.0 đ) Xác suất để người đó b mc bệnh máu khó đông là bao nhiêu?
2. (1.0 đ) Biết người được chn không b bnh máu khó đông. Kh năng người đó là nữ hay là
nam cao hơn?
Câu II (2.0 đim) Gi s trọng lượng X ca một bao phân đạm được đóng gói tự động có phân
phi chun vi kì vng 10 kg và độ lch chun 0,04 kg.
1. (1.0 đ) Tính t l các bao phân đạm có trọng lượng sai lch so vi kì vng không quá 52 g.
2. (1.0 đ) Chn ngu nhiên 6 bao phân đạm. Tính xác suất để có nhiu nht mt bao có trng
ng sai lch so vi kì vng không quá 52 g.
Câu III (4.0 đim) S dng 1 loi thuc do hai hãng A, B sn xut để điều tr mt loi bnh cho
bệnh nhân, ta thu được kết qu sau:
Kết qu
Hãng
Khi bnh
Gim bnh
Biến chng
A
161
35
4
B
219
69
12
1. (1.5 đ) Với mức ý nghĩa 0,05, hãy nhận định xem công hiu ca thuc có ph thuc vào
hãng thuc không?
2. (1.25 đ) Tìm khong tin cy ca t l bnh nhân khi bnh khi dùng thuc ca hãng A với độ
tin cy 95%.
3. (1.25 đ) Với mức ý nghĩa 0,05, có thể cho rng t l bnh nhân b biến chng khi dùng thuc
ca hãng B ít hơn 5% hay không?
Câu IV (2.0 đim) Theo dõi s tin chi vào qung cáo
X
(trăm USD) và tổng doanh thu
Y
(nghìn
USD) ca mt công ty nh trong thi gian 10 tháng, ta có bng s liệu như sau:
X
5
8
10
15
12
9
18
22
11
17
Y
6
15
20
30
26
13
32
39
25
31
1. (1.25 đ) Tính các giá trị
22
, , , ,x x y y xy
.
2. (0.75 đ) Hãy viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Cho biết:
20,05;2 0,025 0,05
(1,3) 0,9032; (2) 0,9773; 5,991; 1,96; 1,645.UU
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Hu Hi Trưởng B môn
Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 04
Ngày thi: 23/12/2017
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (2.0 điểm) Cho s liu chiu dài
X
(cm) và trọng lượng
Y
(kg) ca 8 con ln khi xut chung:
X
119
125
126
128
129
131
133
136
Y
94
96
96
102
104
101
104
107
Tìm các giá tr:
22
, , , ,x y xy x y
và viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Câu II (3.5 đim)
1. (2.0 đ) Tui th
X
(ngày) ca mt loài ong th được xem là biến ngu nhiên có phân phi chun
vi trung bình 46 ngày và độ lch chun 6 ngày. Ong th có tui th lớn hơn 60 ngày được xem
là loi ong quý.
a) Tính t l ong quý ca loài ong nói trên.
b) Theo dõi vòng đời ca 6 con ong th. Gi Y là s ong quý trong s 6 con ong được theo dõi.
Hi
Y
tuân theo quy lut phân phi nào? Tính
( 5)PY
.
2. (1.5 đ) Mt nhân viên kim toán ca mt công ty nhn thy 12% các bản cân đối thu chi có cha
yếu t sai lm và 20% cha yếu t bất thường. Trong s các bản cân đối thu chi có cha yếu
t sai lm thì 65% có cha yếu t bất thường. Chn ngu nhiên mt bản cân đối thu chi thì thy
bn này có cha yếu t bất thường. Tính xác sut để bản cân đối thu chi này có cha yếu t sai
lm.
Câu III (4.5 đim)
1. (1.5 đ) T l con chết sau mt thi gian mc bnh cu trùng là 15%. Ti mt trang trại chăn
nuôi gà ni ta s dng mt loi thuc kháng sinh mới để điều tr cho 120 con gà mc bnh, sau
mt thi gian thy có 16 con b chết. Vi mức ý nghĩa 5% có th cho rng vic điều tr bng
thuc kháng sinh mi đã làm gim t l gà chết hay không?
2. (3.0 đ) Tui th
X
(gi) và
Y
(gi) ca mt loi bóng đèn do hai nhà máy A và B sản xuất được
xem là các biến ngu nhiên có phân phi chun vi cùng phương sai.
Chn ngẫu nhiên 8 bóng đèn của nhà máy A và 8 bóng đèn của nhà máy B, kết qu thu được là:
88
22
11
558,5; 654,25; 2835898; 3569880
ii
ii
x y x y


.
a) Tìm khoảng ước lượng cho tui th trung bình ca bóng đèn ca nhà máy A với độ tin cy
90%.
b) Vi mức ý nghĩa 5% có thể cho rng tui th trung bình của bóng đèn ca nhà máy A thp
hơn nhà máy B được không?
Cho biết:
0,05 0,05;14 0,05;7
(2,3333) 0,9901; 1,645; 1,761; 1,895U t t
.
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Hu Hi Trưởng B môn
Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 05
Ngày thi: 23/12/2017
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (2.0 điểm) Cho s liu chiu dài
X
(cm) và trọng lượng
Y
(kg) ca 8 con ln khi xut chung:
X
119
124
126
129
129
131
134
136
Y
95
96
96
102
104
101
104
107
Tìm các giá tr:
22
, , , ,x y xy x y
và viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Câu II (3.5 đim)
1. (2.0 đ) Tui th
X
(ngày) ca mt loài ong th được xem là biến ngu nhiên có phân phi chun
với trung bình 46 ngày và độ lch chun 7 ngày. Ong th có tui th lớn hơn 62 ngày được xem
là loi ong quý.
a) Tính t l ong quý ca loài ong nói trên.
b) Theo dõi vòng đời ca 5 con ong th. Gi
Y
là s ong quý trong 5 con được theo dõi.
Hi
Y
tuân theo quy lut phân phi nào? Tính
( 1)PY
.
2. (1.5 đ) Mt nhân viên kim toán ca mt công ty nhn thy 14% các bản cân đối thu chi có cha
yếu t sai lm và 20% cha yếu t bất thường. Trong s các bản cân đối thu chi có cha yếu t
sai lm thì 60% có cha yếu t bất thường. Chn ngu nhiên mt bản cân đối thu chi thì thy bn
này có cha yếu t bất thường. Tính xác sut bn để cân đối thu chi này có cha yếu t sai lm.
Câu III (4.5 điểm)
1. (1.5 đ) T l gà con chết sau mt thi gian mc bnh cu trùng là 17%. Ti mt trang trại chăn
nuôi gà người ta s dng mt loi thuc kháng sinh mới để điều tr cho 110 con gà mc bnh
trên, sau mt thi gian theo dõi thy có 15 con b chết. Vi mức ý nghĩa 5% có thể cho rng vic
điều tr bng thuc kháng sinh mi làm gim t l chết không?
2. (3.0 đ) Tui th
X
(gi) và
Y
(gi) ca mt loại bóng đèn do hai nhà máy A và B sản xuất được
xem là các biến ngu nhiên có phân phi chun vi cùng phương sai.
Chn ngu nhiên 9 bóng đèn của nhà máy A và 9 bóng đèn của nhà máy B, kết qu thu được là
99
22
11
650; 569; 3804824; 2917095
ii
ii
x y x y


.
a) Tìm khoảng ước lượng cho tui th trung bình của bóng đèn ca nhà máy B với độ tin cy
90%.
b) Vi mức ý nghĩa 5% có thể cho rng tui th trung bình của bóng đèn ca nhà máy A cao hơn
ca nhà máy B được không?
Cho biết:
0,05 0,05;16 0,05;8
(2,2857) 0,9888; 1,645; 1,746; 1,860U t t
.
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KT THÚC
HC PHN
Tên hc phn: Xác sut thng kê
Đáp án đề s : 02
(Ngày thi: 23/12/2017)
Ghi chú : Mi cách giải khác đáp án mà đúng đều được đủ đim.
Câu
Đáp án vắn tt
Đim
I
2.0đ
1
Gi
A
là sk người được chn mc bnh.
12
,AA
t/
sk người đó nam, n.
12
,AA
là h sk đầy đủ.
0.25
1 1 2 2
( ) ( ). ( / ) ( ). ( / )P A P A P A A P A P A A
11 12
.0,6% .0,35%
11 12 11 12


0,4696% 0,0047
0.25
0.25
0.25
2
1(11/ 23).0,994 10,934
( / ) ... ( ) 23 ( )
P A A P A P A
(0.25đ)
2(12 / 23).0,9965 11,958
( / ) ... ( ) 23 ( )
P A A P A P A
(0.25đ)
Nhn xét:
12
( / ) ( / )P A A P A A
(0.25đ)
CHÚ Ý: Nếu SV tính c th các xs thì
( ) 1 ( ) 0,9953P A P A
(0.25đ)
1
( / ) ... 0,4754P A A 
(0.25đ)
1
( / ) ... 0,5199P A A 
(0.25đ)
0.75
kh năng người này là n cao hơn
0.25
II
2.0đ
1
22
10, 0.05XN
0.25
0,1
10 0,1 2 1
0,05
PX 


2 (2) 1
0,9546
0.75
2
Gi Y là s bao có…..
( 5, 0,9546)Y B n p
0.25
Xác sut cn tính
( 4) ( 4) ( 5)P Y P Y P Y
0.25
4 4 5 5
55
0,9546 .0,0454 0,9546CC
0,9812
0.5
1
KĐ cặp gt-đt :
0
H
: Chất lượng thuốc độc lp vi hãng thuc
1
H
: trái vi
0
H
0.25
III
4.0đ
Tính tng hàng, tng ct :
Tt
Dùng được
B
Tng
A
138
41
21
200
B
215
52
33
300
Tng
353
93
54
500n
0.25
22
138 33
500. ... 1 0,7956
353.200 54.300
T
Z


0.25
0.25
2,(3 1)(2 1) 5.991
T
Z

chp nhn
0
H
KL : Chất lượng thuc không ph thuc hãng thuc
0.25
0.25
2
Gi
p
là t l thuc tt ca hãng A
138
200, 0,69
200
nf
0.5
/2 (1 )
. 0,69 0,0641 0,6259
ff
fU n
/2 (1 )
. 0,7541
ff
fU n

0.25
0.25
Khong tin cy cn tìm là :
0,6259;0,7541
0.25
3
Gi
p
là t l thuc phi b đi ca hãng B
Cần kđ cp gt-đt :
0
1
: 0,1
: 0,1
Hp
Hp
vi
0,05
0.25
33
300, 0,11
300
nf
;
0
00
0,5774
(1 )
T
fp
Zn
pp

0.25
0.25
1,645 T
U Z U

0.25
chp nhn
0
H
KL : không th cho rng…..
0.25
IV
1
10;n
66;x
8,5;y
567,5xy
24368,8;x
275,9y
0.25
(x5)
2
Pt
y a bx
vi
25,0156;a
0,5078b
Pt
25,0156 0,5078yx
0.5
0.25
Cán b ra đề: Lê Th Hnh
Cán b son đáp án Duyệt đáp án
Hoàng Th Thanh Giang Phm Vit Nga