................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyt đề
Nguyn Thùy Dung Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
B MÔN TOÁN
Đề s: 07
Ngày thi: 11/08/2018
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên Hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loi đề thi: T lun
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3.0 đim) Khi lai đậu hoa đỏ thun chng vi đu hoa trng thun chng thế h F1 các cây
đều có hoa màu đỏ. thế h F2 các cây đậu có hoa màu đỏ và màu trng theo t l là 3:1.
1) (1.5 đ) Chn ngu nhiên 3 cây đậu thế h F2, gi
X
s cây đậu hoa màu đỏ trong 3
cây đậu trên. Hãy lp bng phân phi xác sut ca
X
.
2) (1.5 đ) Chn ngu nhiên 100 cây đậu thế h F2, tính xác sut đ có t 70 đến 80 cây đậu cho
hoa màu đỏ.
Câu II (2.0 đim) Để so sánh cht lưng ca mt loi bóng đèn do hai phân xưởng M N sn xut,
người ta tiến hành đo th nghim tui th X, Y (đơn v gi) ca mt s bóng đèn ca 2 phân xưởng:
phân xưởng M: đo tui th ca 8 bóng đèn thu được
xi
i
=5007; xi
2
i
=3138149
phân xưởng N: đo tui th ca 9 bóng đèn thu được
yj
j
=5796; yj
2
j
=3737736
Gi s X, Y là các biến chun có cùng phương sai.
Vi mc ý nghĩa
5%
th cho rng tui th trung bình ca bóng đèn do phân xưởng M sn xut
thp hơn tui th trung bình ca bóng đèn do phân xưởng N sn xut hay không?
Câu III (2.5 đim) Để điu tr mt loi bnh cho gia súc, người ta s dng thuc do hai hãng A và B
sn xut và thu được kết qu sau:
Kết qu
Hãng
Gim bnh
Không khi
bnh
A
20
10
B
15
5
1) (1.0 đ) Vi độ tin cy
95%
, hãy ước lượng khong tin cy ca t l gia súc khi bnh khi dùng
thuc ca hãng B.
2) (1.5 đ) Vi mc ý nghĩa 0,05 có th cho rng tác dng ca thuc do hai hãng sn xut là như
nhau không?
Câu IV (2.5 đim) Theo dõi chiu dài
X
(cm) và trng lượng
Y
(kg) ca 10 con ln khi xut chung,
ta có bng s liu:
X
130
125
128
124
129
127
136
137
100
122
Y
105
100
103
99
105
102
110
109
95
101
1) (1.75 đ) Tính h s tương quan mu gia
X
Y
.
2) (0.75 đ) Viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Cho biết:
Φ(1,1547) =0,939; t0,05;15 =1,753; U0,025 =1,96;
χ
2
0,05;2 =5,991.
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyt đề
Nguyn Thùy Dung Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
B MÔN TOÁN
Đề s: 08
Ngày thi: 11/08/2018
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên Hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loi đề thi: T lun
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3.0 đim) Khi lai đậu hoa đỏ thun chng vi đu hoa trng thun chng thế h F1 các cây
đều có hoa màu đỏ. thế h F2 các cây đậu có hoa màu đỏ và màu trng theo t l là 3:1.
1) (1.5 đ) Chn ngu nhiên 3 cây đậu thế h F2, gi
X
s cây đậu hoa màu trng trong 3
cây đậu trên. Hãy lp bng phân phi xác sut ca
X
.
2) (1.5 đ) Chn ngu nhiên 100 cây đậu thế h F2, tính xác sut đ có t 20 đến 30 cây đậu cho
hoa màu trng.
Câu II (2.0 đim) Để so sánh cht lưng ca mt loi bóng đèn do hai phân xưởng E F sn xut,
người ta tiến hành đo th nghim tui th X, Y (đơn v gi) ca mt s bóng đèn ca 2 phân xưởng:
phân xưởng E: đo tui th ca 10 bóng đèn thu được
xi
i
=6877; xi
2
i
=4731047
phân xưởng F: đo tui th ca 9 bóng đèn thu được
yj
j
=6021; yj
2
j
=4029655
Gi s X, Y là các biến chun có cùng phương sai.
Vi mc ý nghĩa
5%
th cho rng tui th trung bình ca bóng đèn do phân xưởng E sn xut
cao hơn tui th trung bình ca bóng đèn do phân xưởng F sn xut hay không?
Câu III (2.5 đim) Để điu tr mt loi bnh cho gia súc, người ta s dng thuc do hai hãng A và B
sn xut thu được kết qu sau:
Kết qu
Hãng
Gim bnh
Không khi
bnh
A
20
5
B
17
6
1) (1.0 đ) Vi độ tin cy
95%
, hãy ước lượng khong tin cy ca t l gia súc khi bnh khi dùng
thuc ca hãng A.
2) (1.5 đ) Vi mc ý nghĩa 0,05 có th cho rng tác dng ca thuc do hai hãng sn xut là như
nhau không?
Câu IV (2.5 đim) Theo dõi chiu dài
X
(cm) và trng lượng
Y
(kg) ca 10 con ln khi xut chung,
ta có bng s liu:
X
131
125
127
124
129
117
136
137
100
122
Y
105
100
101
99
105
96
110
109
90
101
1) (1.75 đ) Tính h s tương quan mu gia
X
Y
.
2) (0.75 đ) Viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Cho biết:
Φ(1,1547) =0,939; t0,05;17 =1,74; U0,025 =1,96;
χ
2
0,05;2 =5,991.
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyt đề
Vũ Th Thu Giang Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
B MÔN TOÁN
Đề s: 09
Ngày thi: 11/08/2018
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên Hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loi đề thi: T lun
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3.0 đim) Trong mt phân xưởng sn xut sn phm bng máy dưới s vn hành ca công
nhân, kh năng để mt công nhân vn hành máy chính xác theo hướng dn s dng là 60%.
Nếu công nhân vn hành máy chính xác theo hướng dn s dng thì xác sut để mt máy to ra mt
sn phm li trong mt ln vn hành 0,01, trái li thì xác sut này là
0, 2
.
1. (1.0 đ) Có 1 máy đã được vn hành. Tính xác sut để máy to ra 1 sn phm li.
2. (1.25 đ) Biết rng 1 máy đã được vn hành và máy này sn sut được 100 sn phm. Tính
xác sut để trong 100 sn phm máy sn xut ra có trên 10 sn phm li.
3. (0.75 đ) Biết 1 máy đã được vn hành chính xác theo hướng dn s dng. Tính xác sut để
trong 3 sn phm mà máy to ra có đúng 1 sn phm li.
Câu II (4.5 đim) Để th nghim tính hiu qu ca mt loi vacxin mi phòng bnh cúm, người ta
cho người dân mt vùng dùng th min phí, mi người ti đa 2 liu trong vòng 2 tun. Điu tra
1000 người dân vùng này sau mt thi gian th nghim thu được s liu như bng sau:
Kết qu \ S liu dùng
Không dùng
Dùng 1 liu
Dùng 2 liu
Mc cúm
9
24
13
Không mc cúm
100
289
565
1. (1.5 đ) Vi mc ý nghĩa
0, 05
a
=
, th coi vic dùng vacxin nh hưởng đến vic mc
bnh cúm hay không?
2. (0.5 đ) Tìm ước lưng không chch ca t l mc cúm ca người dân khi không dùng vacxin
và khi dùng 1 liu vacxin.
3. (1.5 đ) Vi mc ý nghĩa
α
=0,05
, có th coi t l mc cúm khi không dùng vacxin cao hơn
t l mc cúm khi dùng 1 liu vacxin hay không?
4. (1.0 đ) Tìm khong tin cy ca t l người mc cúm khi dùng 2 liu vacxin vùng trên vi
độ tin cy
P=0,95.
Câu III (2.5 đim) Trong mt k tuyn dng ca mt công ty, mi ng viên phi tham gia 2 bài thi:
thi thc hành và phng vn trc tiếp. Đim X ca bài thi thc hành và đim Y ca bài thi phng vn
trc tiếp ca 10 ng viên đã tri qua c 2 bài thi được ghi li như bng sau:
X
75
89
80
71
92
105
55
87
73
77
Y
38
56
35
45
59
70
31
52
48
41
1. (1.75 đ) Tính các giá tr trung bình
x,y,x2,y2,xy
và h s tương quan mu gia X và Y.
2. (0.75 đ) Lp hàm hi quy tuyến tính ca Y theo X.
Cho biết:
0,02
2
0,05;2 0 5,05
(0,50) 0,6915; 5,991; 1,64 15; ,96UU
c
= =F==
.
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyt đề
Vũ Th Thu Giang Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
B MÔN TOÁN
Đề s: 10
Ngày thi: 11/08/2018
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên Hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loi đề thi: T lun
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3.0 đim) Trong mt phân xưởng sn xut sn phm bng máy dưới s vn hành ca công
nhân, kh năng để mt công nhân vn hành máy chính xác theo hướng dn s dng là 40%.
Nếu công nhân vn hành máy chính xác theo hướng dn s dng thì xác sut để mt máy to ra mt
sn phm li trong mt ln vn hành là 0,01, trái li thì xác sut này là
0, 2
.
1. (1.0 đ) Có 1 máy đã được vn hành. Tính xác sut để máy to ra 1 sn phm li.
2. (1.25 đ) Biết rng 1 máy đã được vn hành và máy này sn sut được 100 sn phm. Tính
xác sut để trong 100 sn phm máy sn xut ra có không quá 13 sn phm li.
3. (0.75 đ) Biết 1 máy đã được vn hành chính xác theo hướng dn s dng. Tính xác sut để
trong 3 sn phm mà máy to ra có đúng 2 sn phm li.
Câu II (4.5 đim) Để th nghim tính hiu qu ca mt loi vacxin mi phòng bnh cúm, người ta
cho người dân mt vùng dùng th min phí, mi người ti đa 2 liu trong vòng 2 tun. Điu tra
1000 người dân vùng này sau mt thi gian th nghim thu được s liu như bng sau:
Kết qu \ S liu dùng
Không dùng
Dùng 1 liu
Dùng 2 liu
Mc cúm
8
25
12
Không mc cúm
100
290
565
1. (1.5 đ) Vi mc ý nghĩa
0, 05
a
=
, th coi vic dùng vacxin nh hưởng đến vic mc
bnh cúm hay không?
2. (0.5 đ)Tìm ưc lưng không chch ca t l mc cúm khi dùng 1 liu vacxin khi dùng 2
liu vacxin.
3. (1.5 đ) Vi mc ý nghĩa
0, 01
a
=
, th coi t l mc cúm khi dùng 1 liu vacxin cao hơn
t l mc cúm khi dùng 2 liu vacxin hay không?
4. (1.0 đ) Tìm khong tin cy ca t l người mc cúm khi không dùng vacxin vùng trên vi
độ tin cy
0,95.P=
Câu III (2.5 đim) Trong mt k tuyn dng ca mt công ty, mi ng viên phi tham gia 2 bài thi:
thi thc hành và phng vn trc tiếp. Đim X ca bài thi thc hành và đim Y ca bài thi phng vn
trc tiếp ca 10 ng viên đã tri qua c 2 bài thi được ghi li như bng sau:
X
76
89
80
72
92
105
55
86
74
77
Y
38
58
35
45
60
70
31
52
48
41
1. (1.75 đ) Tính các giá tr trung bình
x,y,x2,y2,xy
và h s tương quan mu gia X và Y.
2. (0.75 đ) Lp hàm hi quy tuyến tính ca Y theo X.
Cho biết:
2
0,05;2 0,025 0,01
;5,9(0,18) 91; 1, 960;2,3,5 14 37 UU
c
===F=
.
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyt đề
Nguyn Hà Thanh Phm Vit Nga
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
B MÔN TOÁN
Đề s: 04
Ngày thi: 12/08/2018
ĐỀ THI KT THÚC HC PHN
Tên Hc phn: Xác sut thng kê
Thi gian làm bài: 75 phút
Loi đề thi: T lun
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 đim) thành ph A có 54% dân s là n, còn li là nam.
1) (1,0 đ) Chn ngu nhiên 5 người ca thành ph A, tính xác sut chn được không quá 1
nam.
2) (1,0 đ) Chn ngu nhiên 100 người ca thành ph A. Gi
X
s n trong 100 người đó.
Hi
X
tuân theo quy lut phân phi nào? Tính
E(X), D(X)
.
3) (1,0 đ) Chn ngu nhiên
n
người ca thành ph này
(n100)
. Tìm s
n
nh nht để vi
xác sut không nh hơn 0,99 có th tin rng s n chn được nhiu hơn s nam.
Câu II (3,0 đim) Go đủ tiêu chun xut khu go phân b thành phn như sau: ht nguyên:
90%, ht tm ln: 6%, ht tm bé: 4%. Kim tra 1000 ht go ca mt go thy 880 ht
nguyên, 60 ht tm ln, 60 ht tm bé.
1) (1,5 đ) Hi lô go nói trên có đủ tiêu chun xut khu không? Kết lun mc ý nghĩa 5%.
(Gi ý: S dng bài toán kim định lut phân phi xác sut)
2) (1,5 đ) Hãy tìm khong tin cy ca t l ht nguyên ca lô go nói trên vi độ tin cy 95%.
Câu III (3,0 đim) Để so sánh trng lưng
X
(kg) ca tr sơ sinh m không hút thuc
trng lượng
Y
(kg) ca tr sơ sinh có m hút thuc lá, người ta cân 120 tr sơ sinh có m không hút
thuc thu đưc kết qu
x=3,5933; sx=0,5012
; cân 100 tr sơ sinh m hút thuc thu được
kết qu
yi=320,29
i
;yi
2=1049,9
i
.
Gi s
X
Y
có phân phi chun.
1) (1,75 đ) Vi mc ý nghĩa 5%, th cho rng trng lượng trung bình ca tr sơ sinh m
không hút thuc lá ln hơn trng lượng trung bình ca tr sơ sinh có m hút thuc lá không?
2) (1,25 đ) Vi mc ý nghĩa 5%, th cho rng trng lượng trung bình ca tr sơ sinh m
không hút thuc lá nh hơn 3,6 kg không?
Câu IV (1,0 đim) Quan sát tui
X
và chiu cao thân răng
Y
ca 15 con cu thu được s liu sau:
n=15, x=1,0073; y=4,2033; x2=1,7858; y2=18,4108; xy =3,5088.
Tìm phương trình đường hi qui tuyến tính mu ca
Y
theo
X
.
Cho biết:
Φ2,326
( )
=0,99;
χ
0,05;2
2=5,991;
U0,05 =1,645;
U0,025 =1,96;
t0,025;n=1,96 n30
( )
;
t0,05;n=1,645 n30
( )
.