................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyễn Văn Hnh Th Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 02
Ngày thi: 18/08/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Cho biết:
0,05 0,025 0,05;44 0,025;44
1,645; 1,96; 1,645; 1,96U U t t
.
Câu I (3,0 đim) Mt loại hàu được nuôi để ly ngc trai ti 3 trang tri. Sản lượng hàu do trang
tri th nht cung cp chiếm 40% th trường, t l này ca trang tri th hai là 35% và ca trang tri
th ba là 25%. T l hàu có ngc trai ti 3 trang tri trên lần lượt là 4%, 3% và 2%.
1) (1,5 đ) Chn ngu nhiên mt con hàu. Tính xác suất để con hàu đó có ngọc trai.
2) (1,0 đ) Chn ngu nhiên mt con hàu. Biết rng con hàu đó chứa ngc trai. Vy nhiu
kh năng nhất con hàu đó do trang trại nào cung cp?
3) (0,5 đ) Chn ngu nhiên 20 con hàu. Tính xác suất để có đúng 1 con hàu có ngc trai.
Câu II (4,5 đim) Đo hàm lượng protein X (%) trong mi ht ca loi đậu A và Y(%) trong mi ht
đậu loại B, ta được kết qu như sau.
X
22
22,5
23
23,1
24
27
S ht
3
5
8
10
9
2
Y
20
22,2
22,8
23
23,1
26,1
S ht
2
3
5
8
10
3
Gi s rng X, Y là các biến ngu nhiên có phân phi chun.
1) (2,0 đ) Vi mức ý nghĩa 0,05 thể coi hàm lượng protein trung bình ca hai loại đậu
khác nhau không? (Gợi ý: xét trường hợp kích thước mẫu đủ ln.)
2) (1,0 đ) Hãy tìm khoảng ước lượng của hàm lượng protein trung bình trong mi hạt đậu loi
A với độ tin cy 90%.
3) (1,5 đ) Đậu được coi giàu protein nếu hàm lượng protein t 24% tr lên. Vi mc ý
nghĩa 0,05 có thể coi t l đậu giàu protein của đậu loi A cao hơn của đậu loi B không?
Câu III (2,5 đim) Để nghiên cu s ảnh hưởng của lượng a đến mực nước dưới đất ti vùng
ven bin tnh Tha Thiên Huế, người ta quan sát lượng mưa X và cốt cao mực nước dưới đất Y ti
mt s thời điểm trong năm thì thu được kết qu sau:
X (mm)
750
1050
550
100
150
50
70
20
160
Y (m)
2,5
2,75
2,2
1,7
1,85
1,6
1,5
1,5
1,7
1) (1,5 đ) Hãy tính h s tương quan mẫu gia X và Y.
2) (1,0 đ) Lp hàm hi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X. Gi s nếu lượng mưa là 800
mm thì d báo ct cao mực nước dưới đất s là bao nhiêu?
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyễn Văn Hnh Th Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 03
Ngày thi: 18/08/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Cho biết:
0,05 0,025 0,05;51 0,025;51
1,645; 1,96; 1,645; 1,96U U t t
.
Câu I (3,0 điểm) Mt loại hàu được nuôi để ly ngc trai ti 3 trang tri. Sản lượng hàu do trang
tri th nht cung cp chiếm 25% th trường, t l này ca trang tri th hai là 35% và ca trang tri
th ba là 40%. T l hàu có ngc trai ti 3 trang tri trên lần lượt là 2%, 3% và 3%.
1) (1,5 đ) Chọn ngu nhiên mt con hàu. Tính xác suất để con hàu đó có ngọc trai.
2) (1,0 đ) Chn ngu nhiên mt con hàu. Biết rng con hàu đó chứa ngc trai. Vy nhiu
kh năng nhất con hàu đó do trang trại nào cung cp?
3) (0,5 đ) Chọn ngu nhiên 25 con hàu. Tính xác suất để có đúng 1 con hàu có ngc trai.
Câu II (4,5 điểm) Đo hàm lưng protein X (%) trong mi ht ca loại đu A và Y(%) trong mi ht
đậu loi B, ta được kết qu như sau.
X
23
23,5
24
24,1
25
28
S ht
3
5
9
11
10
2
Y
22
23,2
23,8
24
25,1
27,1
S ht
2
4
6
9
12
3
Gi s rng X, Y là các biến ngu nhiên có phân phi chun.
1) (2,0 đ) Với mức ý nghĩa 0,05 thể coi hàm lượng protein trung bình ca hai loại đậu
khác nhau không? (Gợi ý: xét trường hợp kích thước mẫu đủ ln.)
2) (1,0 đ) Hãy tìm khoảng ước lượng của hàm lượng protein trung bình trong mi hạt đậu loi
B với độ tin cy 95%.
3) (1,5 đ) Đậu được coi giàu protein nếu hàm lượng protein t 25% tr lên. Vi mc ý
nghĩa 0,05 có thể coi t l đậu giàu protein của đậu loi A thp hơn của đậu loi B không?
Câu III (2,5 điểm) Để nghiên cu s ảnh hưởng của lượng mưa đến mực nước dưới đất ti vùng
ven bin tnh Tha Thiên Huế, người ta quan sát lượng mưa X và cốt cao mực nước dưới đất Y ti
mt s thời điểm trong năm thì thu được kết qu sau:
X (mm)
710
950
540
110
160
60
9
30
150
Y (m)
2,5
2,75
2,2
1,7
1,85
1,6
1,5
1,5
1,7
1) (1,5 đ) Hãy tính h s tương quan mẫu gia X và Y.
2) (1,0 đ) Lp hàm hi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X. Gi s nếu lượng mưa là 500
mm thì d báo ct cao mực nước dưới đất s là bao nhiêu?
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Th Bích Thu Th Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 04
Ngày thi: 18/08/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Cho biết:
, ; , ; , ; ,
, ; , ; , ; , ; ,U t t
2
0 05 24 0 025 24 0 05 3 0 05
1 0 8413 1 645 2 064 1 711 7 815
.
Câu I (3,0 điểm)
1) (1,0 đ) Trọng lượng
X
(kg) ca mt loi sn phm có phân phi chun vi trung bình là 3 kg
và độ lch chun là 0,3 kg. Tính t l sn phm có trọng lượng t 2,7 kg đến 3,3 kg.
2) (2,0 đ) Một nhân viên lâu năm tại trung tâm sát hch bng lái xe ô tô B2 cho biết xác sut thi
đỗ lý thuyết ca mi hc viên là 0,85.
a) (1,0 đ) Mt nhóm gm 6 hc viên đi thi bng lái xe B2 ti trung tâm trên. y tính xác sut
để có ít nht 5 hc viên thi đỗ lý thuyết.
b) (1,0 đ) Mỗi người đi thi phải np l phí thi lý thuyết là 90 nghìn đồng. Nếu đỗ lý thuyết thì
được tham gia thi thc hành vi l phí thi 460 nghìn đng xác suất thi đỗ thc hành
0,7. Nếu thi đỗ thc hành thì s được cp bằng B2 và đóng l phí cp bng 140 nghìn.
Tính s tin trung bình phi np ca mt người d thi sát hch bng lái xe ô tô B2.
Câu II (2,5 đim) Năng suất
X
(kg/cây) ca vi thiu Thanh 8 10 năm tuổi phân phi
chun
( , ).N
2
Da trên s liu mẫu thu được cho trong bng sau:
62
65
66
68
69
70
S cây
2
4
8
6
3
2
1) (1,5 đ) Hãy tìm khong tin cy ca năng suất trung bình ca vi thiu
với độ tin cy 0,9.
2) (1,0 đ) Vi mức ý nghĩa 0,05 có thể cho rằng năng suất trung bình ca ging vi thiu Thanh
Hà 8- 10 năm tuổi thp hơn 68 kg/cây không?
Câu III (2,5 đim) Mt cuc kho sát v th hiếu âm nhc ca các bn sinh viên đã kho sát mu
gm 200 bn sinh viên v loi nhc bạn thường nghe nht, thu được bng s liu sau:
Loi nhc
Nhc tr tình
Nhc tr
Nhc EDM
Các loi nhc khác
S sinh viên
19
76
41
64
1) (1,5 đ) Vi mức ý nghĩa
,0 05
th cho rng t l sinh viên thường nghe các th loi
nhc tr tình, nhc tr, nhc EDM các loi nhc khác lần lượt là 15%, 40%, 20% và 25%
không?
2) (1,0 đ) y tìm khoảng ước lượng ca t l sinh viên thường nghe nhc EDM vi độ tin cy
0,9. (Gii thích EDM: Electronic dance music)
Câu IV (2,0 đim) Thống kê năng suất mt loi cây trng
Y
(tấn/ha) và lượng đầu tư cho cải to
đất
X
(triệu đồng/ha) ti tnh
A
trong vòng 10 năm thu được bng s liu sau:
X
19
20
21
23
24
25
26
28
29
30
Y
2
3
2
3
4
5
6
6
8
9
Hãy viết phương trình hàm hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
.X
X
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Th Bích Thu Th Thu Giang
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 05
Ngày thi: 18/08/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Cho biết:
, ; , ; , ; ,
, ; , ; , ; , ; ,U t t
2
0 05 24 0 025 24 0 05 3 0 05
1 0 8413 1 645 2 064 1 711 7 815
.
Câu I (3,0 điểm)
1) (1,0 đ) Trọng lượng
X
(kg) ca mt loi sn phm có phân phi chun vi trung bình là 4 kg
và độ lch chun là 0,2 kg. Tính t l sn phm có trọng lượng t 3,8 kg đến 4,2 kg.
2) (2,0 đ) Mt nhân viên lâu năm tại trung tâm sát hch bng lái xe ô tô B2 cho biết xác sut thi
đỗ lý thuyết ca mi hc viên là 0,8.
a) (1,0 đ) Một nhóm gm 5 hc viên đi thi bng lái xe B2 ti trung tâm trên. y tính xác sut
để có ít nht 4 hc viên thi đỗ lý thuyết.
b) (1,0 đ) Mỗi người đi thi phải np l phí thi lý thuyết 90 nghìn đồng. Nếu đỗ lý thuyết thì
được tham gia thi thc hành vi l phí thi 460 nghìn đng xác suất thi đỗ thc hành
0,75. Nếu thi đỗ thc nh thì s được cp bằng B2 đóng l phí cp bng 140 nghìn.
Tính s tin trung bình phi np ca một người d thi sát hch bng lái xe ô tô B2.
Câu II (2,5 điểm) Năng suất
X
(kg/cây) ca vi thiu Thanh 8 10 năm tuổi phân phi
chun
( , ).N
2
Da trên s liu mẫu thu được cho trong bng sau:
X
60
63
64
66
68
70
S cây
3
2
9
6
4
1
1) (1,5 đ) Hãy tìm khong tin cy ca năng suất trung bình ca vi thiu
với độ tin cy 0,9.
2) (1,0 đ) Vi mức ý nghĩa 0,05 có thể cho rằng năng suất trung bình ca ging vi thiu Thanh
Hà 8- 10 năm tuổi thấp hơn 65 kg/cây không?
Câu III (2,5 đim) Mt cuc kho sát v môn th thao yêu thích ca c bn sinh viên đã kho
sát mu gm 200 bn sinh viên v môn th thao được yêu thích nhất thu được bng s liu sau:
Môn
Zumba
Bóng đá
Cu lông
Các môn khác
S sinh viên
23
76
45
56
1) (1,5 đ) Vi mức ý nghĩa
,0 05
th cho rng t l sinh viên yêu thích nht môn Zumba,
bóng đá, cầu lông và các môn khác lần lượt là 15%, 40%, 20% và 25% không?
2) (1,0 đ) Hãy tìm khoảng ước lượng ca t l sinh viên yêu thích nht môn cu lông với độ
tin cy 0,9.
Câu IV (2,0 điểm) Thống kê năng suất mt loi cây trng
Y
(tấn/ha) và lượng đầu tư cho cải to
đất
X
(triệu đồng/ha) ti tnh
A
trong vòng 10 năm thu được bng s liu sau:
X
21
22
23
25
27
29
30
31
32
33
Y
2
3
2
3
4
5
6
6
8
9
Hãy viết phương trình hàm hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
.X
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KT THÚC
HC PHN
Tên hc phn: Xác sut thng kê
Đáp án đề s : 02
(Ngày thi: 18/08/2019 )
Ghi chú : Mi cách giải khác đáp án mà đúng đều được đủ đim.
Câu
Đáp án vắn tt
Đim
I
3.0đ
1
Gi
A
là sk hàu có ngc trai.
1 2 3
,,A A A
t/ là sk hàu
ca trang tri 1, 2, 3
(nếu sv viết các xác sut đã cho ra thì được thêm 0.25)
0.25
1 1 2 2 3 3
( ) ( ). ( / ) ( ). ( / ) ( ). ( / )P A P A P A A P A P A A P A P A A
0,4.0,04 0,35.0,03 0,25.0,02
0,0315
0.5
0.5
0.25
2
10,4.0,04 32
( / ) ... 0,5079
0,0315 63
P A A
2
3
0,35.0,03 1
( / ) ... 0,3333
0,0315 3
0,25.0,02 10
( / ) ... 0,1587
0,0315 63
P A A
P A A
Kh năng nhất hàu do cơ sở 1 cung cp
0.25
0.25
0.25
0.25
3
1 1 19
20 20
(1) .0,0275 .0,9725 0.2944PC
0.5
II
4.5đ
1
0
1
:
:
XY
XY
H
H


Vi
,
XY

lần lượt là hàm lượng protein trong đậu A,
B
0.25
22
22
45; 23,7133; 1,2896 1.6631;
45; 23,8067; 1,6043 2.5738
X
Y
n x s
m y s
(tính được 1 dòng cho 0.5đ ; dòng còn li thêm 0.5đ)
0.5
0.5
22 0.3044
T
XY
xy
Zss
nm
0.5
0,025
| | 1.96
T
ZU
chp nhn
0
H
KL : chưa đủ cơ sở cho răng hàm lượng protetin 2 ging
0.25
đậu khác nhau.
2
Công thc khong tin cy
/2; 1 /2; 1
;
XX
nn
ss
x t x t
nn






0.25
Mút trái : 23.3971 (
/2; 1 0,05;44 1,645
n
tt

)
Mút phi : 24,0295
0.5
Khong tin cy : [23,3971 ; 24,0295]
Chú ý : nếu không làm ý 1 mà làm ý 2 thì ý 2 cho thêm
0,5đ (do tính
22
23,7133; 1,2896
X
xs
)
0.25
3
Cần kđ cp gt-đt :
0 1 2
1 1 2
:
:
H p p
H p p
vi
0,05
0.25
12
19 17
0,4222; 0,3778; 0,4
45 45
f f f
;
0.5
12 0,4299; 1,645
11
(1 )
T
ff
ZU
ff
nm




0.5
T
ZU
chp nhn
0
H
. Vy chưa đủ cơ sở cho
rằng….
0.25
IV
2.5đ
1
10;n
320x
1,93y
750,7xy
2212340;x
23,8915y
0.25
(x5)
0,9835r
0.25
2
Pt
y a bx
vi
1,5426a
;
0,0012b
Pt
1,5426 0,0012yX
0.5
0.25
800 2,0526XY
0.25
Cán b ra đề: Nguyễn Văn Hạnh
Cán b son đáp án Duyệt đáp án
Lê Th Diu Thùy Nguyễn Văn Hạnh