................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Vũ Thị Thu Giang Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 02
Ngày thi: 08/06/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 điểm) Mt nhóm vận động viên thc hành bn súng. Xác sut bn trúng mc tiêu trong 1
ln bn ca mỗi người là 0,7. Các ln bắn là độc lp vi nhau.
1. (1,5 đ) Mt vận động viên trong nhóm thc hin bn 5 ln. Tính xác suất để vận động viên đó
bn trúng mc tiêu ít nht 3 ln.
2. (0,5 đ) 150 vận động viên, mi vận đng viên thc hin bn 5 ln. Gi
X
s vận động
viên bn trúng mc tiêu ít nht 3 ln.
X
tuân theo quy lut phân phi gì? Tính
()EX
.
3. (1,0 đ) Sau mt thi gian luyn tp cho nhóm vận động viên trên, người ta nhn thy trong
nhóm 30% vận động viên tăng xác suất bn trúng mc tiêu trong 1 ln lên 0,9, 60% vn
động viên tăng xác suất bn trúng mc tiêu trong 1 ln lên 0,8, còn li 10% vận động viên ca
nhóm không thay đổi xác sut bn trúng mc tiêu trong 1 ln. Chn ngu nhiên 1 vận động viên
trong nhóm sau khi luyn tp và cho người đó bn 1 ln vào mc tiêu. Tính xác suất để người đó
bn trúng mc tiêu.
Câu II (2,5 đim) Theo dõi thi gian bo qun (thi gian t khi bt đầu đóng chai đến khi phát hin
lng cn) ca 10 chai nước trái cây được kết qu như sau:
108, 124, 124, 106, 115, 138, 163, 159, 134, và 139 (ngày).
Biết rng thi gian bo qun của nước trái cây là biến ngu nhiên có phân phi chun.
1. (1,5 đ) Vi mức ý nghĩa
0,05
, th cho rng thi gian bo qun trung bình ca nước trái
cây là cao hơn 120 ngày hay không?
2. (1,0 đ) Hãy ước lượng thi gian bo qun trung bình của nước trái cây vi độ tin cy 99%.
Câu III (2,5 đim) Mt t chc thc hin kho sát ngu nhiên 395 người, mỗi người được hi v s
thích đi xe đạp và tui ca h. D liệu thu được t kho sát được tóm tt trong bng sau:
Sở thích/Độ tuổi
18-24
25-34
50-64
Có thích đi xe đạp
60
54
41
Không thích đi xe đạp
40
44
57
1. (1,5 đ) Vi mức ý nghĩa
0,05
, th coi độ tui ảnh hưởng đến s thích đi xe đạp hay
không?
2. (1,0 đ) Tìm khong ước lượng cho t l người thích đi xe đạp trong s những người độ tui t
25 đến 34 tui vi độ tin cy
95%
.
Câu IV (2,0 đim) Theo dõi ng xăng tiêu th
Y
(lít) ca 10 ô cùng loi khi di chuyn mt
quãng đường dài
X
(km) người ta được s liệu như bảng sau.
X
100
50
45
120
60
80
65
110
90
75
Y
7,77
4,1
3,6
9,52
4,57
6,33
5,2
8,85
7,32
5,9
Hãy tính các giá tr
2
, , ,x y x xy
và lp hàm hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
. Nếu một người s
dng ô tô loại này để di chuyển quãng đường 150 km thì d kiến ợng xăng tiêu th là bao nhiêu?
Cho:
c
3;0,05
2=7,815;
c
2;0,05
2=5,991;U0,025 =1,96; t9;0,05 =1,833; t9;0,005 =3,250.
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Vũ Thị Thu Giang Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 03
Ngày thi: 08/06/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 điểm) Mt nhóm vận động viên thc hành bn súng. Xác sut bn trúng mc tiêu trong 1
ln bn ca mỗi người là 0,6. Các ln bắn là độc lp vi nhau.
1. (1,5 đ) Mt vận động viên trong nhóm thc hin bn 5 ln. Tính xác suất để vận động viên đó
bn trúng mc tiêu ít nht 3 ln.
2. (0,5 đ) 120 vận động viên, mi vận động viên thc hin bn 5 ln. Gi
X
s vận động
viên bn trúng mc tiêu ít nht 3 ln.
X
tuân theo quy lut phân phi gì? Tính
()EX
.
3. (1,0 đ) Sau một thi gian luyn tp cho nhóm vận động viên trên, người ta nhn thy trong
nhóm 40% vận động viên tăng xác sut bn trúng mc tiêu trong 1 ln lên 0,9, 50% vn
động viên tăng xác suất bn trúng mc tiêu trong 1 ln lên 0,8, còn li 10% vận động viên ca
nhóm không thay đổi xác sut bn trúng mc tiêu trong 1 ln. Chn ngu nhiên 1 vận động viên
trong nhóm sau khi luyn tp và cho người đó bắn 1 ln vào mc tiêu. Tính xác suất để người đó
bn trúng mc tiêu.
Câu II (2,5 đim) Theo dõi thi gian bo qun (thi gian t khi bắt đầu đóng chai đến khi phát hin
lng cn) của 10 chai nước trái cây được kết qu như sau:
108, 125, 124, 107, 115, 138, 164, 159, 135, và 139 (ngày).
Biết rng thi gian bo qun của nước trái cây là biến ngu nhiên có phân phi chun.
1. (1,5 đ) Với mức ý nghĩa
0,05
, th cho rng thi gian bo qun trung bình của nước trái
cây là cao hơn 125 ngày hay không?
2. (1,0 đ) Hãy ước lượng thi gian bo qun trung bình của nước trái cây vi độ tin cy 99%.
Câu III (2,5 đim) Mt t chc thc hin kho sát ngẫu nhiên 395 người, mỗi người được hi v s
thích đi xe đạp và tui ca h. D liệu thu được t khảo sát được tóm tt trong bng sau:
Sở thích/Độ tuổi
18-24
25-34
50-64
Có thích đi xe đạp
61
53
41
Không thích đi xe đạp
39
45
57
1. (1,5 đ) Vi mức ý nghĩa
0,05
, th coi đ tui ảnh hưởng đến s thích đi xe đạp hay
không?
2. (1,0 đ) Tìm khoảng ước lượng cho t l người thích đi xe đạp trong s những người độ tui t
35 đến 49 tui vi độ tin cy
95%
.
Câu IV (2,0 điểm) Theo dõi lượng xăng tiêu th
Y
(lít) ca 10 ô cùng loi khi di chuyn mt
quãng đường dài
X
(km) người ta được s liệu như bảng sau.
X
100
50
45
120
60
80
65
110
90
75
Y
7,67
4,2
3,2
9,42
4,67
6,35
5,78
8,23
7,38
5,92
Hãy tính các giá tr
2
, , ,x y x xy
và lp hàm hi quy tuyến tính mu ca
Y
theo
X
. Nếu một người s
dng ô tô loại này để di chuyển quãng đường 200 km thì d kiến lượng xăng tiêu thụ là bao nhiêu?
Cho:
c
3;0,05
2=7,815;
c
2;0,05
2=5,991;U0,025 =1,96; t9;0,05 =1,833; t9;0,005 =3,250.
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Th Minh Tâm Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 04
Ngày thi: 08/06/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 điểm) T l người có nhóm máu O mt vùng là 30%.
1) Chn ngu nhiên 3 người trong vùng này.
a) (0,5 đ) Tính xác suất để có đúng 2 người có nhóm máu O.
b) (1,5 đ) Gi X là s người có nhóm máu O trong 3 người được chn. Lp bng phân phi
xác sut ca X và tính E(X).
2) (1,0 đ) Phi chn ít nhất bao nhiêu người để vi xác sut không nh hơn 0,95 có th tin rng
có ít nhất 1 người có nhóm máu O?
Câu II (2,0 đim) Điu tra thu nhp hàng tháng (đơn v tính là triệu đồng) ca 100 công nhân ti xí
nghiệp A thu được bng s liu sau:
Thu nhp
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
S công nhân
10
22
35
28
5
Biết thu nhp hàng tháng ca công nhân ti xí nghip A là biến ngu nhiên có phân phi chun.
1) (1,5 đ) Với độ tin cy 95%, hãy ước lượng thu nhp trung bình hàng tháng ca công nhân
nghiệp đó.
2) (0,5 đ) y tính một ước lượng điểm không chch cho t l công nhân ca nghiệp đó
thp trên 6 triệu đồng/tháng.
Câu III (3,0 đim) Kết qu thi mt môn hc chung ca sinh viên 2 khoa được th hin qua mu
dưới đây:
Kết quả
Khoa
Giỏi
Khá
Trung bình+Kém
A
30
44
46
B
22
34
54
1) (1,5đ) Với mức ý nghĩa 0,05, th coi kết qu thi môn học chung đó ph thuc vào khoa
hay không?
2) (1,5đ) Với mức ý nghĩa 0,05, th cho rng t l sinh viên đạt điểm gii ca khoa A cao
hơn khoa B hay không?
Câu IV (2,0 đim) Theo dõi lượng đạm X và lượng cacbon Y trong đất ta có bng s liu sau:
X
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
Y
15
14
11
11
10
8
7
5
4
5
1) (1,25đ) Tìm các giá tr thng kê:
22
, , , , .x y xy x y
2) (0,75đ) Tìm hàm hi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X.
Cho
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Nguyn Th Minh Tâm Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 05
Ngày thi: 08/06/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (3,0 điểm) T l người có nhóm máu O mt vùng là 20%.
1) Chn ngẫu nhiên 3 người trong vùngy.
a) (0,5 đ) Tính xác suất để có đúng 1 người có nhóm máu O.
b) (1,5 đ) Gọi X là s người có nhóm máu O trong 3 người được chn. Lp bng phân phi
xác sut ca X và tính E(X).
2) (1,0 đ) Phi chn ít nhất bao nhiêu người đ vi xác sut không nh hơn 0,95 có thể tin rng
có ít nhất 1 người có nhóm máu O?
Câu II (2,0 điểm) Điu tra thu nhập hàng tháng (đơn vị tính là triệu đồng) ca 100 công nhân ti
nghiệp A thu được bng s liu sau:
Thu nhp
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
S công nhân
7
23
35
27
8
Biết thu nhp hàng tháng ca công nhân ti xí nghip A là biến ngu nhiên có phân phi chun.
1) (1,5 đ) Với độ tin cậy 95%, y ước lượng thu nhp trung bình hàng tháng ca công nhân xí
nghiệp đó.
2) (0,5 đ) y tính một ước lượng đim không chch cho t l công nhân ca nghiệp đó
thp trên 6 triệu đồng/tháng.
Câu III (3,0 điểm) Kết qu thi mt môn hc chung ca sinh viên 2 khoa được th hin qua mu
dưới đây:
Kết quả
Khoa
Giỏi
Khá
Trung bình+Kém
A
30
54
36
B
21
45
44
1) (1,5 đ) Với mức ý nghĩa 0,05, thể coi kết qu thi môn học chung đó phụ thuc vào khoa
hay không?
2) (1,5 đ) Với mức ý nghĩa 0,05, có th cho rng t l sinh viên đạt điểm Trung bình+Kém ca
khoa A thp hơn khoa B hay không?
Câu IV (2,0 điểm) Theo dõi lượng đạm X và lượng cacbon Y trong đất ta có bng s liu sau:
X
5
7
9
11
13
15
17
19
21
23
Y
15
14
11
11
10
8
7
5
4
5
1) (1,25 đ) Tìm các giá tr thng kê:
22
, , , , .x y xy x y
2) (0,75 đ) Tìm hàm hồi quy tuyến tính thc nghim ca Y theo X.
Cho
................................... HT ...................................
Ghi chú: + Cán b coi thi không phi gii thích gì thêm
+ Sinh viên không được s dng tài liu
Cán b ra đề Duyệt đề
Hoàng Th Thanh Giang Phan Quang Sáng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TOÁN
Đề số: 07
Ngày thi: 08/06/2019
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên Học phần: Xác suất thống kê
Thời gian làm bài: 75 phút
Loại đề thi: Tự luận
Yêu cu: Các kết qu tính toán làm tròn đến 4 ch s thp phân.
Câu I (2,25 đim) Trong ca hàng v sinh máy git 3 máy ca trên và 6 máy ca ngang. S tin
tr cho nhân viên khi v sinh mt máy cửa trên là 200 (nghìn đồng) mt máy ca ngang 300
(nghìn đồng). Một nhân viên được giao v sinh ngu nhiên mt máy git.
a) ( 1,0 đ) Gi
X
s tin nhân viên trên được nhn. Lp bng phân phi xác sut ca
.X
b) ( 1,25 đ) Sau khi v sinh xong máy git trên, ca hàng nhn thêm 2 máy git ca trên. Nhân
viên được giao v sinh tiếp mt máy git. Tính xác sut để máy giao ln 2 là máy ca ngang.
Câu II (0,75 đim) Gi s biết s bnh nhân nhp Khoa cp cu ti mt bnh vin trong mt gi
biến ngu nhiên
Y
phân phi Poisson (Poát-xông) vi tham s
5
. Tính xác sut trong mt
gi có không quá 2 bnh nhân nhp Khoa cp cu.
Câu III (5,0 đim) Để m hiu ý kiến người lao động v mt d tho luật, người ta hi ý kiến xem
người lao động có đồng ý vi d thảo đó hay không, ta thu được mu:
Đối tượng
Ý kiến
Lao động nh
Lao động trung
bình
Lao động nng
Đồng ý
125
203
77
Không đồng ý
31
40
24
a) (1,25 đ) Hãy tìm ướcng khong t l người lao động đồng ý vi d tho lut vi độ tin
cy 95%.
b) (1,5 đ) Vi mức ý nghĩa 0,05 th cho rng “Đối tượng lao động ý kiến v d tho lut
độc lp vi nhau hay không?
c) (1,5 đ) Với mức ý nghĩa 0,02 có th cho rng t l người lao động nặng không đồng ý vi d
luật cao hơn tỷ l người lao động nh không đồng ý vi d tho lut hay không?
d) (0,75 đ) Điu tra chi phí khám cha bnh ca 100 người lao động nh trong năm 2018 (đơn
v : triệu đồng), được kết qu:
Chi phí
[0 ; 1]
(1 ; 2]
(2 ; 3]
(3 ; 4]
(4 ; 5]
S người
4
27
40
20
9
Hãy tính mt ước lượng điểm cho chi phí khám cha bnh trung bình ca người lao động nh.
Câu IV (2,0 đim) Theo dõi doanh thu (X) tin lãi (Y) ca 7 ca hàng hoa qu trong tháng
3/2019 người ta thu được bng s liu sau:
X (triu)
60
62,5
62,5
65
66,5
68,5
70
Y (triu)
15,5
16
16,5
17,5
18
18,5
19,5
1) (1,25 đ) Tính các giá tr thng kê:
22
, , , , .x y xy x y
2) (0,75 đ) Hãy viết phương trình đường hi quy tuyến tính mu ca Y theo X.
Cho :
2
0,05 ; 2 0,025 0,02
5,991; 1,96; 2,05UU
.