TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM 2024 - 2025
Phương án dạy
Từ tuần 19 đến tuần 26
Tuần
1
920 21 2
223 2
425 26 27 28 29 30 31 32 33 34
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 1
Sinh 2222222222222111
Hoá 0000000000222332
1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Tuần 34
- Thời gian làm bài: 90 Phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự
luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
+ Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
MÔN KHTN 6 NĂM HỌC 2024-2025
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng
điểm
%
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL
TN TL TN TL TN TL
1. Đa dạng
thế giới sống 8 1 1 8 2 50%
2. Năng lượng 1 1
30%
3. Trái đất và
bầu trời
3 1 1 3 2
4. Một số vật
liệu, nguyên
liệu, nhiên liệu,
lương thực-thực
phẩm thông
dụng
4 1/2 1/2 4 1 20%
Tổng số câu 16 2 2 16 5 21
Tổng số điểm số 4 điểm 3 điểm 3 điểm 10 điểm 10 điểm
Tỉ lệ 40% 30% 20% 100% 100%
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 - NĂM HỌC 2024 -2025
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ GIỮA KÌ II
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
CHƯƠNG VII. Đa dạng thế giới sống
Virus Nhận
biết
Nêu được một số bệnh do
virus và vi khuẩn gây ra. 1 C13
Thông
hiểu
- Quan sát hình ảnh
tả được hình dạng cấu
tạo đơn giản của virus (gồm
vật chất di truyền lớp vỏ
protein)
- Phân biệt được virus vi
khuẩn (chưa cấu tạo tế
bào đã cấu tạo tế
bào).
- Trình bày được một s
cách phòng chống bệnh
do virus gây ra
- Nêu được một số vai trò
ứng dụng virus trong
thực tiễn.
Vận
dụng
- Vận dụng được hiểu biết
về virus vào giải thích một
số hiện tượng trong thực
tiễn
Nguyên sinh
vật
Nhận
biết
- Nêu được một số bệnh do
nguyên sinh vật gây nên. 1 C15
Thông
hiểu
- Nhận biết được một số
đối tượng nguyên sinh vật
thông qua quan sát hình
ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng
roi, trùng đế giày, trùng
biến hình, tảo silic, tảo lục
đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, u
được sự đa dạng của
nguyên sinh vật.
- Trình bày được cách
phòng chống bệnh do
nguyên sinh vật gây ra.
Vận
dụng
- Thực hành quan sát vẽ
được hình nguyên sinh vật
dưới kính lúp hoặc kính
hiển vi.
Nấm
Nhận
biết
- Nêu được một số bệnh do
nấm gây ra. 1 C11
Thông
hiểu
- Nhận biết được một số đại
diện nấm thông qua quan
sát hình ảnh, mẫu vật (nấm
đơn bào, đa bào. Một số đại
diện phổ biến: nấm đảm,
nấm túi, ...).
- Dựa vào hình thái, trình
bày được sự đa dạng của
nấm.
- Trình bày được vai trò
của nấm trong tự nhiên
trong thực tiễn (nấm được
trồng làm thức ăn, dùng
làm thuốc,...).
- Trình bày được cách
phòng chống bệnh do
nấm gây ra.
Vận
dụng
- Vận dụng được hiểu biết
về nấm vào giải thích một
số hiện tượng trong đời
sống như thuật trồng
nấm, nấm ăn được, nấm
độc, ...
- Vẽ được hình ảnh nấm
thông qua quan sát ảnh
chụp (quan sát bằng mắt
thường hoặc qua kính lúp).
Thực vật Thông
hiểu
- Dựa vào đồ, hình ảnh,
mẫu vật, phân biệt được
các nhóm thực vật: Thực
vật không mạch (Rêu);
Thực vật mạch, không
hạt (Dương xỉ); Thực
vật mạch, hạt (Hạt
trần); Thực vật mạch,
hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò
của thực vật trong đời sống
trong tự nhiên: làm thực
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi
trường (trồng bảo vệ cây
xanh trong thành phố, trồng
cây gây rừng, ...).
Vận
dụng
- Quan sát hình ảnh, mẫu
vật thực vật phân chia
được thành các nhóm thực
vật theo các tiêu chí phân
loại đã học.
Động vật
Nhận
biết
- Nêu được một số tác hại
của động vật trong đời
sống.
2C9
C12
Thông
hiểu
-Phân biệt được hai nhóm
động vật không xương sống
xương sống. Lấy
được ví dụ minh hoạ.
1/2 C19a
- Nhận biết được các nhóm
động vật không xương sống
dựa vào quan sát hình ảnh
hình thái (hoặc mẫu vật, mô
hình) của chúng (Ruột
khoang, Giun; Thân mềm,
Chân khớp). Gọi được tên
một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm
động vật xương sống
dựa vào quan sát hình ảnh
hình thái (hoặc mẫu vật, mô
hình) của chúng (Cá,
Lưỡng cư, sát, Chim,
Thú). Gọi được tên một số
con vật điển hình.
1/2 C19b
Vận
dụng
- Thực hành quan sát (hoặc
chụp ảnh) kể được tên
một số động vật quan sát
được ngoài thiên nhiên.
Đa dạng sinh
học
Nhận
biết
- Nêu được vai trò của đa
dạng sinh học trong tự
nhiên trong thực tiễn
(làm thuốc, làm thức ăn,
chỗ ở, bảo vệ môi trường,
3
C10
C14
C16
Vận
dụng
- Giải thích được sao cần
bảo vệ đa dạng sinh học. 1C20
-Thực hiện được một số
phương pháp tìm hiểu sinh
vật ngoài thiên nhiên: quan
sát bằng mắt thường, kính
lúp, ống nhòm; ghi chép,
đo đếm, nhận xét rút ra