ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I<br />
MÔN: TIẾNG ANH 10<br />
<br />
ĐỀ SỐ 6<br />
<br />
Thời gian: 60 phút<br />
<br />
Câu 1 : Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
I look forward ...... from you soon.<br />
A. hear<br />
<br />
B. to hearing<br />
<br />
C. to hear<br />
<br />
D. hearing<br />
<br />
Câu 2 : Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
The boss asked all his workers ..... on time.<br />
A. come<br />
<br />
B. to come<br />
<br />
C. came<br />
<br />
D. coming<br />
<br />
Câu 3 : Chọn câu viết lại (A, B, C hoặc D) có cùng nghĩa với câu sau:<br />
Are you interested in playing chess ?<br />
A. Are you bored with playing chess?<br />
<br />
B. Don’t you enjoy playing chess?<br />
<br />
C. Do you like to play chess?<br />
<br />
D. Are you not fond of playing chess?<br />
<br />
Câu 4 : Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
Don’t forget ........ the letter I gave you.<br />
A. posted<br />
<br />
B. to post<br />
<br />
C. posting<br />
<br />
D. post<br />
<br />
Câu 5 : Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
Where would you like ....... lunch ?<br />
A. to have<br />
<br />
B. having<br />
<br />
C. have<br />
<br />
Câu 6 : Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
<br />
D. had<br />
<br />
Columbus ...... America in1942.<br />
A. discovered<br />
<br />
B. was discovered<br />
<br />
C. had discovered<br />
<br />
D. has discovered<br />
<br />
Câu 7 : Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
How many lessons do you ..... at school a day ?<br />
A. have<br />
<br />
B. watch<br />
<br />
C. read<br />
<br />
D. see<br />
<br />
Câu 8 : Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
It’s very kind ..... you to invite me.<br />
A. in<br />
<br />
B. of<br />
<br />
C. on<br />
<br />
D. for<br />
<br />
Câu 9 : Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
She told me her address ......... I wrote on a piece of paper.<br />
A. where<br />
<br />
B. when<br />
<br />
C. which<br />
<br />
D. what<br />
<br />
Câu 10 Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
:<br />
Yesterday, when I ..... at the station, the train ...... for 15 minutes.<br />
A. arrived / had left<br />
<br />
B. arrive / has left<br />
<br />
C. arrived / left<br />
<br />
D. had arrived / left<br />
<br />
Câu 11 Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
:<br />
Alice is afraid of ..... the busy streets.<br />
A. cross<br />
<br />
B. to cross<br />
<br />
C. crossing<br />
<br />
D. crossed<br />
<br />
Câu 12 Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
:<br />
He’s from England. He is used to ............ on the left.<br />
A. to drive<br />
<br />
B. driven<br />
<br />
C. driving<br />
<br />
Câu 13 Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
<br />
D. drive<br />
<br />
:<br />
<br />
Remember to do these Chemistry exercises before ....... out with your friends.<br />
<br />
A. to go<br />
<br />
B. gone<br />
<br />
C. going<br />
<br />
D. go<br />
<br />
Câu 14 Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
:<br />
My mother is always busy ..... her housework.<br />
A. on<br />
<br />
B. with<br />
<br />
C. in<br />
<br />
D. of<br />
<br />
Câu 15 Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
:<br />
What ...... to you yesterday ?<br />
A. happened<br />
<br />
B. did happen<br />
<br />
C. had happened<br />
<br />
D. has happened<br />
<br />
Câu 16 Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
:<br />
I remember ..... you before, but I have forgotten your name.<br />
A. met<br />
<br />
B. meeting<br />
<br />
C. to meet<br />
<br />
D. meet<br />
<br />
Câu 17 Tìm một phần bị sai thuộc A, B, C hoặc D của câu sau:<br />
:<br />
Do you mind to open the window ?<br />
A. Do<br />
<br />
B. mind<br />
<br />
C. to open<br />
<br />
D. the<br />
<br />
Câu 18 Viết câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý:<br />
:<br />
Before / Jane / do / shopping / she / visit / her / neighbor.<br />
A. Before Jane do the shopping, she<br />
visited her neighbor.<br />
<br />
B. Before Jane had done the shopping,<br />
she visited her neighbor.<br />
<br />
C. Before Jane was done the<br />
shopping, she had visited her<br />
neighbor.<br />
<br />
D. Before Jane did her shopping, she had<br />
visited her neighbor.<br />
<br />
Câu 19 Viết câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý:<br />
:<br />
My mother /not / allow / us / watch TV / every day.<br />
<br />
A. My mother didn’t allow us watch<br />
TV everyday.<br />
<br />
B. My mother doesn’t allow us watching<br />
TV everyday.<br />
<br />
C. My mother allow not to watch TV<br />
everyday.<br />
<br />
D. My mother doesn’t allow us to watch<br />
TV everyday.<br />
<br />
Câu 20 Chọn câu viết lại (A, B, C hoặc D) có cùng nghĩa với câu sau:<br />
:<br />
She finished her homework and then she went to bed.<br />
A. Before she had finished her<br />
homework, she went to bed.<br />
<br />
B. Before she went to bed, she finished<br />
her homework.<br />
<br />
C. After she had finished her<br />
homework, she went to bed.<br />
<br />
D. After she had gone to bed, she<br />
finished her homework.<br />
<br />
Câu 21 Tìm từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại:<br />
:<br />
A. Corner<br />
<br />
B. Love<br />
<br />
C. Above<br />
<br />
D. Worry<br />
<br />
Câu 22 Tìm một phần bị sai thuộc A, B, C hoặc D của câu sau:<br />
:<br />
Have you ever visited Ha Long Bay – one of the most beautiful place in<br />
Vietnam?<br />
A. Have<br />
<br />
B. visited<br />
<br />
C. most beautiful<br />
<br />
D. place<br />
<br />
Câu 23 Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
:<br />
His sister ...... English at the moment.<br />
A. is studying<br />
<br />
B. studies<br />
<br />
C. studied<br />
<br />
D. has studied<br />
<br />
Câu 24 Viết câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý:<br />
:<br />
What / programme / you / like / listen / free time ?<br />
A. What programme do you like<br />
listen to when have free time?<br />
<br />
B. When you free time, what programme<br />
do you like to listen?<br />
<br />
C. What programme do you like<br />
<br />
D. What programme do you like<br />
<br />
listening when free time?<br />
<br />
listening to in your free time?<br />
<br />
Câu 25 Tìm từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại:<br />
:<br />
A. Needed<br />
<br />
B. Answered<br />
<br />
C. Opened<br />
<br />
D. Played<br />
<br />
Câu 26 Tìm từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại:<br />
:<br />
A. Death<br />
<br />
B. Teach<br />
<br />
C. Eat<br />
<br />
D. Meat<br />
<br />
Câu 27 Tìm từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại:<br />
:<br />
A. Plays<br />
<br />
B. Maths<br />
<br />
C. Books<br />
<br />
D. Stops<br />
<br />
Câu 28 Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
:<br />
Julia has been a nurse all her life. She has spent her life caring for ….<br />
A. a poor<br />
<br />
B. a rick<br />
<br />
C. the poor<br />
<br />
D. the rick<br />
<br />
Câu 29 Chọn câu viết lại (A, B, C hoặc D) có cùng nghĩa với câu sau:<br />
:<br />
After he gets up, he enjoys having a bath.<br />
A. He likes to have bath after he gets<br />
up.<br />
<br />
B. He likes having a bath while he gets<br />
up.<br />
<br />
C. He likes having a bath after he<br />
gets up.<br />
<br />
D. He likes to have a bath before he gets<br />
up.<br />
<br />
Câu 30 Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:<br />
:<br />
It was a nice day, so we decided ..... for a walk.<br />
A. going<br />
<br />
B. to go<br />
<br />
C. went<br />
<br />
Câu 31 Tìm một phần bị sai thuộc A, B, C hoặc D của câu sau:<br />
:<br />
Last Sunday, I have stayed at home to do my homework.<br />
<br />
D. go<br />
<br />