Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÝ I NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
<br />
TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD<br />
<br />
Môn: GDCD LỚP 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)<br />
Câu 1: Toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người<br />
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội là nội dung của khái niệm nào sau đây?<br />
A. Nhận thức.<br />
<br />
B. Thực tiễn.<br />
<br />
C. Nhận thức lí tính.<br />
<br />
D. Nhận thức cảm tính.<br />
<br />
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng về vận động?<br />
A. Vận động chỉ diễn ra một cách phổ biến ở trong tự nhiên mà thôi.<br />
B. Vận động không thể diễn ra ở trong tư duy của con người.<br />
C. Vận động không diễn ra ở trong xã hội.<br />
D. Vận động diễn ra ở cả trong tự nhiên, xã hội và tư duy.<br />
Câu 3: Mọi sự biến đổi (biến hóa) nói chung của các sự vật, hiện tượng trong giới tự nhiên và<br />
trong đời sống xã hội là khái niệm về<br />
A. phát triển.<br />
<br />
B. biến hóa.<br />
<br />
C. vận động.<br />
<br />
D. biến đổi.<br />
<br />
Câu 4: Việc "Học đi đôi với hành" nhằm mục đích<br />
A. kiểm tra kết quả của nhận thức.<br />
B. chứng minh tri thức của mình chưa đúng.<br />
C. thực hiện quy định của giáo viên đối với học sinh.<br />
D. chứng tỏ với mọi người rằng mình hiểu biết nhiều.<br />
Câu 5: Hoạt động thực tiễn nào sau đây là cơ bản nhất?<br />
A. Sản xuất vật chất.<br />
<br />
B. Chính trị.<br />
<br />
C. Thực nghiệm khoa học<br />
<br />
D. Xã hội.<br />
<br />
Câu 6: Giai đoạn nhận thức lí tính đem lại cho con người hiểu biết<br />
A. đơn giản về sự vật, hiện tượng.<br />
B. máy móc về sự vật, hiện tượng.<br />
C. về bản chất, quy luật của sự vật, hiện tượng.<br />
D. về các đặc điểm bên ngoài của sự vật, hiện tượng.<br />
Câu 7: Con người cần phải được<br />
A. thỏa mãn mọi nhu cầu của mình.<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
B. đảm bảo mọi quyền lợi của mình.<br />
C. đảm bảo các quyền lợi chính đáng của mình.<br />
D. thỏa mãn tất cả các quyền lợi của mình.<br />
Câu 8: Sau khi tìm hiểu về sự phát triển, chúng ta cần tránh<br />
A. tác động vào sự phát triển của các sự vật. hiện tượng.<br />
B. mọi thái độ thành kiến, bảo thủ.<br />
C. thường xuyên thực hiện tự phê bình và phê bình..<br />
D. mọi thái độ ủng hộ cái tiến bộ.<br />
Câu 9: Vận động nào sau đây không phải là vận động hóa học?<br />
A. Cây hấp thụ khí O2 và thải khí CO2.<br />
<br />
B. Sự chuyển hóa các chất hóa học.<br />
<br />
C. HCl + NaOH = NaCl + H2O<br />
<br />
D. Quá trình sắt bị oxi hóa.<br />
<br />
Câu 10: Khái niệm dùng để khái quát những vận động theo chiều hướng tiến lên từ thấp đến cao,<br />
từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiên đến hoàn thiện hơn. Cái mới ra đời thay thế cái cũ,<br />
cái tiến bộ ra đời thay thế cái lạc hậu là khái niệm về<br />
A. chuyển động.<br />
<br />
B. phát triển.<br />
<br />
C. vận động.<br />
<br />
D. phủ định.<br />
<br />
Câu 11: Lịch sử loài người được hình thành từ khi con người biết<br />
A. tìm kiếm thức ăn.<br />
<br />
B. thỏa mãn mọi nhu cầu của mình.<br />
<br />
C. thỏa mãn nhu cầu vật chất của mình.<br />
<br />
D. chế tạo ra công cụ lao động.<br />
<br />
Câu 12: Khẳng định nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa các hình thức vận động?<br />
A. Các hình thức vận động không liên quan gì đến nhau.<br />
B. Các hình thức vận động có mối liên hệ hữu cơ với nhau.<br />
C. Hình thức vận động cao hơn bao hàm hình thức vận động thấp hơn.<br />
D. Các hình thức vận động có thể chuyển hóa cho nhau.<br />
Câu 13: Ví dụ nào sau đây là ví dụ về vận động vật lí?<br />
A. Sự dao động của con lắc lò xo.<br />
<br />
B. Nam châm hút kim loại.<br />
<br />
C. Mèo vồ chuột.<br />
<br />
D. Vận động viên đẩy tạ.<br />
<br />
Câu 14: Giai đoạn nhận thức cảm tính đem lại cho con người hiểu biết về<br />
A. các đặc điểm bên ngoài của sự vật, hiện tượng.<br />
<br />
B. quy luật của sự vật, hiện tượng.<br />
<br />
C. các đặc điểm khái quát của sự vật, hiện tượng.<br />
<br />
D. bản chất của sự vật, hiện tượng.<br />
<br />
Câu 15: Có mấy hình thức vận động cơ bản?<br />
A. 3.<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
B. 5.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
D. 6.<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Câu 16: Vận động không đi theo chiều hướng nào sau đây?<br />
A. Tiến lên.<br />
<br />
B. Thụt lùi.<br />
<br />
C. Tuần hoàn.<br />
<br />
D. Điều hòa.<br />
<br />
Câu 17: Lao động là<br />
A. hoạt động mang tính bản năng.<br />
<br />
B. hoạt động có ở tất cả các loài.<br />
<br />
C. đặc trưng riêng chỉ có ở con người.<br />
<br />
D. hoạt động không có mục đích.<br />
<br />
Câu 18: Hoạt động này sau đây không phải là hoạt động thực tiễn?<br />
A. Sản xuất vật chất.<br />
<br />
B. Chính trị - xã hội.<br />
<br />
C. Thực nghiệm khoa học<br />
<br />
D. Suy luận, phán đoán.<br />
<br />
Câu 19: Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc của con người,<br />
để tạo nên những hiểu biết về chúng là nội dung của khái niệm nào sau đây?<br />
A. Nhận thức cảm tính.<br />
D. Nhận thức.<br />
<br />
B. Nhận thức lí tính.<br />
<br />
C. Quá trỉnh nhận thức.<br />
<br />
Câu 20: Vận động nào sau đây là phát triển?<br />
A. Khủng long bị tuyệt chủng.<br />
<br />
B. Sự vận động của các mùa trong năm.<br />
<br />
C. Gió bão làm đổ cây cối.<br />
<br />
D. Vượn chuyển hóa thành người.<br />
<br />
Câu 21: Hoạt động thực tiễn gồm có mấy hình thức cơ bản?<br />
A. 1<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 22: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?<br />
A. Có công mài sắt, có ngày nên kim.<br />
<br />
B. Ăn cây nào rào cây ấy.<br />
<br />
C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn.<br />
<br />
D. Giấy rách phải giữ lấy lề.<br />
<br />
Câu 23: Giai đoạn nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các giác quan với sự vật,<br />
hiện tượng, đem lại cho con người hiểu biết về đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận<br />
thức<br />
A. lí trí.<br />
<br />
B. cảm tính.<br />
<br />
C. lí tính.<br />
<br />
D. cảm giác.<br />
<br />
Câu 24: Quan điểm nào sau đây đúng về nhận thức?<br />
A. Nhận thức chỉ là sự phản ánh đơn giản, máy móc, thụ động của con người.<br />
B. Nhận thức do thần linh mách bảo mà có.<br />
C. Nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn và là quá trình phức tạp gồm hai giai đoạn.<br />
D. Nhận thức do bẩm sinh mà có.<br />
Câu 25: Tri thức của con người về sự vật, hiện tượng có thể đúng đắn hoặc sai lầm, chỉ có đem<br />
những tri thức thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tiễn mới đánh giá được tính đúng đắn hay<br />
sai lầm của chúng là thể hiện vai trò nào sau đây của thực tiễn đối với nhận thức?<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
A. Thực tiễn là cơ sở của nhân thức.<br />
<br />
B. Thực tiễn là động lực của nhân thức.<br />
<br />
C. Thực tiễn là mục đích của nhân thức.<br />
<br />
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.<br />
<br />
Câu 26: Con gười là<br />
A. chủ thể của lịch sử.<br />
<br />
B. chỉnh thể của lịch sử.<br />
<br />
C. hình thể của lịch sử.<br />
<br />
D. chính thể của lịch sử.<br />
<br />
Câu 27: Mọi sự hiểu biết của con người đều trực tiếp nảy sinh từ thực tiễn là thể hiện vai trò nào<br />
sau đây của thực tiễn?<br />
A. Thực tiễn là cơ sở của nhân thức.<br />
<br />
B. Thực tiễn là động lực của nhân thức.<br />
<br />
C. Thực tiễn là mục đích của nhân thức.<br />
<br />
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.<br />
<br />
Câu 28: Quá trình nhận thức gồm mấy giai đoạn?<br />
A. 1.<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)<br />
Câu 1 (1.5 điểm): Vì sao nói con người đã tự sáng tạo ra lịch sử của mình?<br />
Câu 2 (1.5 điểm): Lấy ví dụ để chứng minh con người đã tự sáng tạo ra lịch sử của mình?<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh,<br />
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh<br />
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các<br />
trường chuyên danh tiếng.<br />
<br />
I.<br />
<br />
Luyện Thi Online<br />
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%<br />
-<br />
<br />
Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây<br />
dựng các khóa luyện thi THPTQG các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.<br />
<br />
-<br />
<br />
Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các<br />
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên<br />
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.<br />
<br />
II.<br />
<br />
Khoá Học Nâng Cao và HSG<br />
Học Toán Online cùng Chuyên Gia<br />
-<br />
<br />
Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS<br />
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt<br />
ở các kỳ thi HSG.<br />
<br />
-<br />
<br />
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho<br />
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần<br />
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt<br />
thành tích cao HSG Quốc Gia.<br />
<br />
III.<br />
<br />
Kênh học tập miễn phí<br />
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí<br />
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí<br />
-<br />
<br />
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các<br />
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham<br />
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.<br />
<br />
-<br />
<br />
HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn<br />
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />