SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
--------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
Bài thi KHOA HỌC XÃ HỘI. Môn: GDCD 10<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
Mã đề thi<br />
105<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 1: Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập ?<br />
A. Ràng buộc nhau.<br />
B. Nương tựa nhau.<br />
C. Phủ định, bài trừ nhau.<br />
D. Cùng tồn tại.<br />
Câu 2: Triết học gọi hai mặt đối lập ràng buộc nhau , tạo tiền đề tồn tại cho nhau là gì ?<br />
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.<br />
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.<br />
C. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.<br />
D. Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập.<br />
Câu 3: Các sự vật , hiện tượng vật chất tồn tại được là do<br />
A. Chúng đứng yên.<br />
B. Chúng luôn luôn vận động<br />
C. Chúng luôn luôn biến đổi.<br />
D. Chúng luôn chuyển hóa lẫn nhau.<br />
Câu 4: Trong lớp có bạn A học giỏi , bạn B học kém . Trong giờ kiểm tra bạn A cho bạn B chép<br />
bài của mình và cảm thấy rất vui vì đã giúp đỡ bạn . Em có đồng ý với cách giải quyết vấn đề của<br />
bạn A không ?<br />
A. Đồng ý vì chẳng mất gì của mình.<br />
B. Không vì như thế bạn sẽ không tiến bộ.<br />
C. Vừa giúp bạn mà mình lại thấy vui.<br />
D. Có vì giúp bạn đạt điểm cao.<br />
Câu 5: “ Mọi sự vật , hiện tượng luôn luôn vận động, bằng vận động và thông qua vận động mà<br />
các sự vật, hiện tượng thể hiện đặc tính của mình. Bởi vậy vận động là thuộc tính<br />
A. Sẽ có.<br />
B. Luôn có.<br />
C. Sẵn có.<br />
D. Vốn có.<br />
Câu 6: Dân gian có câu « Góp gió thành bão », câu nói đó thể hiện quan niệm gì ?<br />
A. Chất của sự vật thay đổi.<br />
B. Lượng của sự vật thay đổi.<br />
C. Sự tích lũy về lượng làm thay đổi về chất. D. Nhiều cái nhỏ sẽ thành một cái to.<br />
Câu 7: Toàn bộ những hoạt động vật chất mang tính lịch sử- xã hội của con người nhằm cải tạo<br />
tự nhiên và xã hội là khái niệm:<br />
A. Thực tiễn.<br />
B. Nhận thức.<br />
C. Mâu thuẫn.<br />
D. Phủ định.<br />
Câu 8: Câu nào dưới đây nói về phủ định biện chứng ?<br />
A. Lạt mềm buộc chặt.<br />
B. Tre già măng mọc.<br />
C. Đố ai quét sạch lá rừng. Để ta khuyên gió, gió đừng rung cây.<br />
D. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.<br />
Câu 9: Câu nào sau đây nói về mâu thuẫn theo nghĩa triết học ?<br />
A. Yêu nên tốt, ghét nên xấu.<br />
B. Xấu người đẹp nết ,còn hơn đẹp người.<br />
C. Trẻ trồng na, già trồng chuối.<br />
D. Mỗi sinh vật đều có mặt đồng hóa và dị hóa.<br />
Câu 10: Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm phát triển là ;<br />
A. Sự chuyển hóa từ cái cũ sang cái mớí<br />
B. Sự lớn lên , thay đổi liên tục của sự vật, hiện tượng<br />
C. Là sự vận động đi lên của sự vật, hiện tượng trong đó cái mới ra đời thay thế và kế thừa cái<br />
cũ.<br />
D. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình vận động và phát triển của chúng.<br />
Câu 11: Câu nói : » Muối ba năm muối vẫn còn mặn, gừng chín tháng gừng vẫn còn cay « muốn<br />
nói đến<br />
A. Lượng<br />
B. Chất<br />
C. Độ.<br />
D. Nút.<br />
Câu 12: Hình thức vận động nào dưới đây là cao nhất ?<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 105<br />
<br />
A. Vật lí.<br />
B. Hóa học..<br />
C. Sinh học.<br />
D. Xã hội.<br />
Câu 13: Hình thức vận động nào dưới đây là thấp nhất ?<br />
A. Vận động xã hội . B. Vận động vật lí . C. Vận động cơ học. D. Vận động sinh học.<br />
Câu 14: Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm:<br />
A. Bên trong của sự vật, hiện tượng.<br />
B. Cơ bản của sự vật, hiện tượng.<br />
C. Bên ngoài của sự vật, hiện tượng.<br />
D. Tiêu biểu của sự vật hiện tượng.<br />
Câu 15: Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tượng trong giới tự nhiên và xã hội là nói<br />
về khái niệm<br />
A. Sự phát triển.<br />
B. Mâu thuẫn.<br />
C. Vận động.<br />
D. Sự đấu tranh.<br />
Câu 16: Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản , vốn có của sự vật, hiện tượng, biểu thị<br />
trình độ phát triển , quy mô, tốc độ vận động của sự vật, hiện tượng là<br />
A. Lượng.<br />
B. Phủ định .<br />
C. Nút.<br />
D. Chất.<br />
Câu 17: Câu nào sau đây nói về quan hệ lượng chất?<br />
A. Có công mài sắt, có ngày nên kim.<br />
B. Tre già măng mọc.<br />
C. Cha truyền, con nối.<br />
D. Lạt mềm buộc chặt.<br />
Câu 18: Câu nào dưới đây nói về phủ định siêu hình ?<br />
A. Giỏ nhà ai, quai nhà ấy.<br />
B. Hổ phụ sinh hổ tử.<br />
C. Sự thoái hóa của một loài động vật.<br />
D. Cha truyền , con nối.<br />
Câu 19: Giá trị của các tri thức khoa học chỉ có được khi nó được :<br />
A. Vận dụng vào thực tiễn.<br />
B. Đưa vào sách vở.<br />
C. Mọi người công nhận.<br />
D. Nhiều người quan tâm.<br />
Câu 20: Mâu thuẫn được giải quyết bằng cách nào ?<br />
A. Sự điều hòa mâu thuẫn.<br />
B. Các mặt đối lập thủ tiêu lẫn nhau.<br />
C. Sự thương lượng giữa các mặt đối lập.<br />
D. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.<br />
Câu 21: Nhận thức lí tính đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm :<br />
A. Bên ngoài của sự vật, hiện tượng<br />
B. Tiêu biểu của sự vật hiện tượng<br />
C. Bên trong của sự vật, hiện tượng<br />
D. Cơ bản của sự vật, hiện tượng.<br />
Câu 22: Hiểu như thế nào là đúng về mâu thuẫn theo nghĩa triết học ?<br />
A. Các mặt đối lập không cùng nằm trong một chỉnh thể, một hệ thống.<br />
B. Hai mặt đối lập phải cùng tồn tại trong một chỉnh thể.<br />
C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại tách biệt trong một chỉnh thể.<br />
D. Một mặt đối lập nằm ở sự vật, hiện tượng này, mặt đối lập kia nằm ở sự vật, hiện tượng<br />
khác.<br />
Câu 23: Triết học Mác -Lê nin khái quát thành mấy hình thức vận động cơ bản ?<br />
A. 5 hình thức.<br />
B. 2 hình thức.<br />
C. 4 hình thức.<br />
D. 3 hình thức.<br />
Câu 24: Hoạt động thực tiễn được khái quát thành mấy hình thức cơ bản ?<br />
A. Hai hình thức.<br />
B. Bốn hình thức.<br />
C. Một hình thức.<br />
D. Ba hình thức.<br />
Câu 25: Để phân biệt chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm , người ta căn cứ vào:<br />
A. Việc con người có nhận thức được thế giới hay không.<br />
B. Vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần.<br />
C. Việc con người nhận thức thế giới như thế nào.<br />
D. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái<br />
nào.<br />
Câu 26: Hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế<br />
giới đó là khái niệm của môn khoa học nào ?<br />
A. Địa lí.<br />
B. Văn học.<br />
C. Lịch sử.<br />
D. Triết học.<br />
Câu 27: Khoảng giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng làm thay đổi chất của sự vật, hiện<br />
tượng là<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 105<br />
<br />
A. Điểm nút.<br />
B. Độ..<br />
C. Chất.<br />
D. Lượng .<br />
Câu 28: Thế giới quan là :<br />
A. Toàn bộ những quan điểm, niềm tin nhìn nhận về các sự vật cụ thể.<br />
B. Toàn bộ những quan điểm, niềm tin , định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.<br />
C. Quan điểm , cách nhìn về xã hội.<br />
D. Quan điểm , cách nhìn về thế giới tự nhiên.<br />
Câu 29: Hồ Chí Minh từng nói : « Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông » .<br />
Câu nói trên thể hiện vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức ?<br />
A. Cơ sở của nhận thức.<br />
B. Động lực của nhận thức.<br />
C. Tiêu chuẩn của chân lí.<br />
D. Mục đích của nhận thức.<br />
Câu 30: Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản , vốn có của sự vật, hiện tượng, tiêu biểu<br />
cho sự vật, hiện tượng đó và phân biệt nó với cái khác là<br />
A. Mâu thuẫn.<br />
B. Lượng<br />
C. Độ.<br />
D. Chất.<br />
Câu 31: Sự phủ định được diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật và hiện tượng, có kế thừa<br />
những yếu tố tích cực của sự vật và hiện tượng cũ để phát triển sự vật và hiện tượng mới là :<br />
A. Phủ định.<br />
B. Phủ định biện chứng.<br />
C. Phủ định siêu hình,<br />
D. Mâu thuẫn.<br />
Câu 32: Khoảng giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa dẫn tới sự biến đổi về chất của<br />
sự vật, hiện tượng là<br />
A. Chất.<br />
B. Độ.<br />
C. Điểm nút.<br />
D. Lượng.<br />
Câu 33: Câu nào dưới đây nói về tính kế thừa của phủ định biện chứng ?<br />
A. Già néo đứt dây.<br />
B. Công cha như núi Thái Sơn.<br />
C. Dốt đến đâu học lâu cũng biết.<br />
D. Uống nước nhớ nguồn.<br />
Câu 34: Câu tục ngữ nào sau đây không nói về lượng chất ?<br />
A. Tích tiểu thành đại.<br />
B. Góp gió thành bão.<br />
C. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.<br />
D. Năng nhặt chặt bị.<br />
Câu 35: Hiện tượng thủy triều lên xuống là hình thức vận động nào ?<br />
A. Cơ học.<br />
B. Vật lí.<br />
C. Sinh học.<br />
D. Hóa học.<br />
Câu 36: Phủ định biện chứng có mấy đặc điểm cơ bản ?<br />
A. Hai.<br />
B. Ba.<br />
C. Một.<br />
D. Bốn.<br />
Câu 37: Giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất thì<br />
A. Chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng.<br />
B. Lượng biến đổi chậm, chất biến đổi nhanh chóng.<br />
C. Cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ.<br />
D. Cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.<br />
Câu 38: Sự vận động nào sau đây không phải là sự phát triển ?:<br />
A. Bé gái thiếu nữ người phụ nữ trưởng thành.<br />
B. Học cách học- học như là không học không học nhưng không gì không học cả biết<br />
cách học.<br />
C. Nước bốc hơi mây mưanước.<br />
D. Học lực yếu học lực trung bình học lực khá.<br />
Câu 39: Sau khi học xong 1 tiết môn GDCD , bạn A thốt lên “ Thả nào chị tớ nói : triết học là<br />
khoa học của mọi khoa học “ .Theo em, lời chị bạn A là nói đến nội dung nào của triết học ?<br />
A. Vai trò.<br />
B. Ý nghĩa.<br />
C. Nội dung.<br />
D. khái niệm.<br />
Câu 40: Vận động viên điền kinh thi chạy là hình thức vận động nào ?<br />
A. Cơ học.<br />
B. Hóa học.<br />
C. Sinh học.<br />
D. Xã hội.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 105<br />
<br />