intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

68
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 12 THPT PHÂN  BAN (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học: 2016 – 2017  Môn: GDCD  ĐỀ 132 Thời gian : 50 phút (không kể thời gian phát đề);  Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Việc thờ Phật và ăn chay vào ngày rằm của một bộ phận người dân, biểu hiện   trên thuộc hình thức: A. Tôn giáo B. Tôn giáo và tín ngưỡng C. Tín ngưỡng D. Không phải tôn giáo và tín ngưỡng Câu 2: Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về quyền bình đẳng giữa các dân tộc: A. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ, tạo điều kiện phát triển B. Các dân tộc được Nhà nước bảo đảm quyền bình đẳng. C. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ. D. Các dân tộc thiểu số được tạo điều kiện phát triển. Câu 3: Khi tham gia sản xuất kinh doanh nghề gốm sứ anh A ph ải th ực hiện th ủ t ục   gì về mặt pháp lí? A. Không cần đăng kí giấy phép kinh doanh vì đây là nghề truyền thống. B. Phải đăng kí giấy phép kinh doanh. C. Chỉ cần có vốn anh A có quyền kinh doanh D. Thông báo cho chính quyền địa phương. Câu 4: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền   lực nhà nước thể hiện A. Quyền bình đẳng trong công việc chung của nhà nước B. Quyền bình đẳng giữa các công dân. C. Quyền bình đẳng giữa các vùng, miền. D. Quyền bình đẳng giữa các dân  tộc. Câu 5: Năng lực trách nhiệm pháp lý được hiểu: A. Đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật B. Người mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức C. Người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi của  mình D. Người đạt một độ tuổi nhất định và tự quyết định được cách xử sự của mình Câu 6: Chị Hoa đang nuôi con nhỏ ( 7 tháng tuổi), con hay bệnh nên chị thường xuyên   đi làm trể làm ảnh hưởng đến công việc, vì vậy Giám đốc quyết định chấm dứt hợp   đồng lao động với chị. Từ tình huống trên em đồng ý với ý kiến nào sau đây: A. Không đồng ý với Giám đốc vì chị Hoa là lao động nữ nên giám đốc không có quyền  đơn phương chấm dứt hợp đồng. B. Không đồng ý với Giám đốc vì trong trường hợp này chị Hoa đang nuôi con nhỏ nên  giám đốc không có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng C. Đồng ý với Giám đốc vì chị Hoa thường xuyên vi phạm giờ giấc làm việc. D. Đồng ý với Giám đốc vì Giám đốc là người có quyền quyết định. Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 7: Hồng và Hoa là bạn thân học cùng lớp. Khi xảy ra mâu thuẫn, Hồng đã tung   tin, nói xấu Hoa trên Facebook. Là bạn học của hai ban, em sẽ ứng xử như thế nào: A. Khuyên Hồng gỡ tin đó xuống vì đó là xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm người khác. B. Coi như không biết vì đó là việc riêng của hai bạn không liên quan đến mình. C. Khuyên Hoa tung tin nói xấu lại Hồng trên Facebook để trả thù. D. Chia sẻ thông tin đó cho tất cả bạn bè đều biết. Câu 8: Bình đi xe máy vượt ẩu nên đâm vào xe máy của Tú đi ngược chiều. Kết quả:   Tú chấn thương, tổn hại sức khỏe là 31%, xe Tú bị hư hỏng nhiều. Trường hợp trên,  Bình phải chịu trách nhiệm gì? A. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.  B. Trách nhiệm hình sự C. Trách nhiệm hành chính.  D. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự Câu 9: Ý kiến nào dưới đây không đúng về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo? A. Các tôn giáo đều có quyền bình đẳng trước pháp luật. B. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật. C. Các tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ. D. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình Câu 10: Dựa vào căn cứ nào sao đây để chia ra 4 loại vi phạm pháp luật: A. Đối tượng bị xâm phạm, tính chất, mức độ nguy hiểm do hành vi vi phạm gây ra. B. Tính chất, mức độ nguy hiểm do hành vi vi phạm gây ra cho xã hội C. Các loại tội phạm được quy dịnh trong Bộ luật hình sự D. Độ tuổi của người vi phạm pháp luật Câu 11: Thông tin: Chiếc tivi là tài sản chung của vợ chồng chị V, anh N. Để trả món   nợ đã vay đến hạn, không bàn bạc với chồng, chị V tự ý bán chiếc tivi cho anh H. Theo   em, trong trường hợp này chị V có quyền bán không, vì sao? A. Được công nhận vì dù là tài sản chung nhưng do vợ mua từ thu nhập của mình nên vợ  có quyền quyết định. B. Có quyền vì đây thuộc  tài sản mà pháp luật quy định không phải đăng ký quyền sở hữu  và bán để trả nợ. C. Không có quyền vì chồng chị là trụ cột trong gia đình nên chồng chị mới có quyền  quyết định. D. Không có quyền vì đây là tài sản chung mà chưa bàn bạc với chồng. Câu 12: Mức độ sử dụng quyền và thực hiện nghĩa vụ của công dân là: A. Nghĩa vụ thì như nhau, quyền thì khác nhau. B. Ngang bằng nhau. C. Quyền thì như nhau, nghĩa vụ thì khác nhau. D. Tùy thuộc vào khả năng, điều kiện và hoàn cảnh. Câu 13: Vai trò của pháp luật được thể hiện: A. Là công cụ để nhà nước thực hiện cưỡng chế đối với các hành vi vi phạm pháp luật B. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội và trấn áp tội phạm C. Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống XH và bảo vệ các  quyền, lợi ích hợp pháp của công dân. D. Là phương tiện để nhà nước quản lý XH và bảo vệ quyền lợi, thực hiện nghĩa vụ của  công dân. Câu 14: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là: A. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỉ luật Trang 2/5 ­ Mã đề thi 132
  3. B. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì chỉ chịu một phần trách  nhiệm pháp lí C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng đều bị xử lí theo quy định của pháp luật D. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí như nhau Câu 15: Hình thức thực hiện nào của pháp luật không mang tính bắt buộc: A. Thi hành pháp luật B. Sử dụng pháp luật C. Áp dung pháp luật D. Tuân thủ pháp luật Câu 16: Theo quy định của pháp luật, hành vi xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm,   danh dự của người khác là vi phạm pháp luật thuộc loại : A. vi phạm kỉ luật. B. vi phạm hình sự. C. vi phạm hành chính. D. vi phạm dân sự. Câu 17: Bạn Hùng 16 tuổi, bạn Nam 14 tuổi cùng điều khiển xe gắn máy đi vào đường   ngược chiều bị cảnh sát giao thông xử phạt. Em đồng ý với biện pháp xử phạt nào sau  đây của cảnh sát giao thông: A. Cảnh cáo Hùng và Nam. B. Phạt tiền Hùng và Nam C. Phạt tiền Hùng, không phạt Nam D. Phạt tiền bạn Hùng, cảnh cáo bạn Nam Câu 18: Người chưa thành niên là người ở độ tuổi: A. Từ đủ 14 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi B. Chưa đủ 16 tuổi. C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi. D. Chưa đủ 18 tuổi Câu 19: Trong thời hạn bao nhiêu giờ, kể từ khi nhận được đề  nghị xét phê chuẩn và  tài liệu liên quan đến việc bắt khẩn cấp, Viện Kiểm sát phải ra quyết định phê chuẩn  hoặc không phê chuẩn. A. 24h B. 12h C. 36h D. 72h Câu 20: Cơ  sở  để  đảm bảo cho công dân bình đẳng trước pháp luật về  quyền và   nghĩa vụ là: A. Quyền và nghĩa vụ của công dân do Hiến pháp và Luật quy định B. Quyền và nghĩa vụ của công dân do Quốc hội quy định C. Quyền và nghĩa vụ của công dân do Chủ tịch nước quy định D. Quyền và nghĩa vụ của công dân do cơ quan có thẩm quyền quy định Câu 21: Một trong các nghĩa vụ khi kinh doanh A. Bảo vệ tài nguyên, môi trường B. Tìm kiếm khách hàng C. Tự chủ trong kinh doanh D. Lựa chọn ngành nghề kinh doanh Câu 22: Nguyên tắc bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là A. Dân chủ, bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau không đối xử ngược đãi các con. B. Dân chủ, bình đẳng không phân biệt đối xử giữa vợ và chồng C. Dân chủ, bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ  ở phạm vi  gia đình và xã hội. D. Không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội. Câu 23: Đáp án nào sao đây thể hiện trách nhiệm pháp lý A. Thanh niên đủ tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự B. Ông An buộc tháo gỡ công trình do xây dựng trái phép. C. Người kinh doanh có nghĩa vụ nộp thuế. D. Con cái có bổn phận phụng dưỡng cha mẹ  già Câu 24: Tại Điều 60 Luật Giao thông đường bộ quy định người ở độ tuổi nào sau đây  được điều khiển xe gắn máy có dung tích xi­lanh dưới 50 cm3 Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132
  4. A. Đủ 18 tuổi trở lên B. 18 tuổi trở lên C. Đủ 16 tuổi trở lên D. 18 tuổi trở lên và có giấy phép lái xe Câu 25: Tòa án xét xử các vụ án tham nhũng không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai,   giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân? A. Bình đẳng về trách nhiệm công dân B. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý C. Bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm D. Bình đẳng về nghĩa vụ công dân Câu 26: Các tôn giáo ở Việt Nam dù lớn hay nhỏ đều được nhà nước A. Cho phép tự do hoạt động.  B. Tạo điều kiện phát triển không hạn chế C. Đối xử bình đẳng theo pháp luật và được tự do hoạt động trong khuôn khổ của pháp  luật D. Cho phép truyền bá các hoạt động tín ngưỡng theo ý thích. Câu 27: Đâu là hành vi xâm phạm đến nhân phẩm, danh dự của người khác ? A. Đánh đập người khác đến chết. B. Đánh người gây thương tích C. Bắt người do nghi ngờ không có căn cứ. D. Vu khống người khác phạm tội. Câu 28: Không áp dụng hình thức phạt tiền đối với người vi phạm hành chính ở  độ  tuổi nào sau đây: A. Đủ 16 tuổi trở lên B. Đủ 16 đến dưới 18 tuổi C. Đủ 14 tuổi D. Từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi Câu 29: “Không ai bị bắt nếu không có quyết định hoặc phê chuẩn của ............” A. Tòa án hoặc Viện kiểm sát. B. Cơ quan điều tra. C. Chính quyền địa phương. D. Ủy ban nhân dân quận (huyện). Câu 30: Trong trường hợp nào dưới đây thì bất kì ai cũng có quyền được bắt người? A. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. B. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội C. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội. D. Bị nghi ngờ phạm tội. Câu 31: Điều kiện về độ tuổi của người lao động theo quy định của Luật lao động là: A. Đủ 17 tuổi trở lên B. Đủ 15 tuổi trở lên C. Đủ 16 tuổi trở lên D.  Đủ 18 tuổi trở lên Câu 32: Ai có quyền bắt người trong trường hợp khẩn cấp? A. Người có thẩm quyền. B. Chính quyền địa phương. C. Cơ quan điều tra. D. Bất kỳ ai Câu 33: Pháp luật quy định người ở độ tuổi nào sau đây chịu trách nhiệm hành chính   về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra: A. Đủ 16 đến dưới 18 tuổi B. Đủ 14 đến dưới 16 tuổi C. 18 tuổi trở lên D. Đủ 16 tuổi trở lên Câu 34: Chọn câu trả  lời đúng nhất về quyền bất khả xâm phạm thân thể  của công  dân: A. Chỉ được bắt người khi có lệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang C. Người đang bị truy nã thì ai cũng có quyền bắt D. Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội. Câu 35: Cơ quan nào có thẩm quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội? A. Viện kiểm sát nhân dân. B. Tòa án nhân dân. C. Công an nhân dân. D. Các cơ quan điều tra. Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132
  5. Câu 36: Người phải chịu trách nhiệm hình sự do mọi vi phạm hình sự mà mình gây ra   có độ tuổi là: A. Từ 16 tuổi trở lên B. Từ đủ 14 tuổi trở lên C. Từ đủ 16 tuổi trở lên D. Từ đủ 18 tuổi trở lên Câu 37: Viện kiểm sát, Tòa án có quyền ra lệnh bắt bị cáo để tạm giam trong trường   hợp nào: A. Bị cáo gây khó khăn trong quá trình truy tố B. Bị cáo gây khó khăn cho việc điều tra C. Bị cáo gây khó khăn trong quá trình xét xử.    D. Bị cáo gây khó khăn cho quá trình khởi tố Câu 38: Hành vi trái pháp luật được hiểu là: A. Làm những gì mà pháp luật không cho phép làm. B. Hành vi không phù hợp với với các chuẩn mực đạo đức của xã hội. C. Làm những gì mà pháp luật không cho làm và không làm những gì mà pháp luật buộc  phải làm. D. Không làm những gì mà pháp luật qui định phải làm. Câu 39: Anh A tiến hành xây nhà mới mà không xin giấy phép xây dựng. Trong trường   hợp này anh A đã: A. Không áp dụng pháp luật B. Không tuân thủ pháp luật C. Không sử dụng pháp luật D. Không thi hành pháp luật Câu 40: Ban chât xa hôi cua phap luât thê hiên  ̉ ́ ̃ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ở: A. Phap luât băt nguôn t ́ ̣ ́ ̀ ừ xa hôi, do cac thanh viên cua xa hôi th ̃ ̣ ́ ̀ ̉ ̃ ̣ ực hiên, vi s ̣ ̀ ự phat triên cua ́ ̉ ̉   ̃ ̣ xa hôi. B. Phap luât phan anh nh ́ ̣ ̉ ́ ững nhu câu, l ̀ ợi ich cua cac tâng l ́ ̉ ́ ̀ ớp trong xa hôi. ̃ ̣ C. Phap luât bao vê quyên t ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ự do, dân chu rông rai cho nhân dân lao đông. ̉ ̣ ̃ ̣ D. Phap luât đ ́ ̣ ược ban hanh vi s ̀ ̀ ự phat triên cua xa hôi ́ ̉ ̉ ̃ ̣ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2