Họ và tên :…………….. Ngày ……tháng………năm…….
Lớp :……… BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Hóa hc- Lp 8 Thời gian :45
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm(4 điểm) :Khoanh tròn o các chữ cái A, B, C,….chỉ ý trả lời đúng trong các câu
sau :
1.Khối lượng mol của 1 chất là :
A,Khi lượng tính bằng đơn vị cácbon của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
B,Nguyên t khối của chất đó .
C, Khi lượng nh bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
D, Phân tkhối của chất đó .
2.Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
A,Áp suất của chất khí B,Nhiệt độ của chất khí C,Bản chất của chất khí D,Cả A và B
3.Công thức đúng chuyển đổi giữa khi lượng chất và lượng chất là :
A. m = n. M B. M. n. m = 1 C. M = m. n D. M = n : m
4.Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là :
A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N
5.Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm th tích là :
A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít
6. 0,5 mol nguyên tOxi có khối lượng là :
A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam
7. Thể tích của 6,02. 1023 pn tử khí O2 điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 22,4 . 1023
8. Khi lượng của 3,01.1023 phân t H2O :
A. 30 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 9 gam
9. S nguyên t Al có trong 0,27 gam Al là:
A. 0,6 .1023 B. 0,9 .1023 C. 0,06 .1023 D. 0,03 .1023
10. Có hai cht khí khác nhau nhưng có thể tích bng nhau (đo ng điều kiện nhiệt độ và áp suất
), thì :
A. Chúng có cùng lượng chất B. Chúng có cùng số phân tử
C. Cng có cùng khi lượng D. Cả A và B đều đúng
11. Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là :
A.1,5 mol B. 0,15 mol C. 1,5 .1023 D. 0,2 mol
12. Số mol CO2 có trong 8,8 gam pn tCO2 là :
A. 0,02 mol B. 3 mol C. 0,2 mol D. 0,2 .1023
II. Tự luận (6 điểm) :
Câu 1.(2 điểm) : Công thức của nước oxi già là H2O2 .Tính thành phần % của H và O trong hợp
chất trên .
Câu 2(2 điểm) : Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi , lập công thc hóa học ca hợp chất X
biết tỉ khối của X đi với H2 là 80 .
Câu 3(2 điểm) : a, Tính khối lượng của 0,3 mol O2
b,nh th tíchđktc của 0,5 mol CO2
c,Tính số mol có chứa 3,01.1023 phân tN2
d,nh khối lượng của 11,2 lít khí H2 (ở đktc).
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HÓA 8 HỌC KÌ I
I Trc nghiệm(4 điểm) : -Mi ý đúng được 0,25 điểm
1.C 2.D 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.D 9.C 10. D
11.A 12. C
II. Tự luận 6 đim) :
Câu 1.(2điểm) :
%O = (16 .2) : 34 .100 % = 94,1 %
% H = 100 % - 94,1 % = 5,9 %
Câu 2.(2 điểm) : -Gọi công thức của hp chất X là : FexOy
-Theo đề bài : MX = dA/H2 .MH2 = 80.2 = 160 (g)
mFe = ( 70 . 160) : 100 = 112 (g)
x = 112 : 56 = 2
mO = (30 .160 ) : 100 = 48 (g)
y= 48 : 16 = 3
Vậy CTHH của X là Fe2O3
Câu 3(2điểm) :
a. m = 0,3 . 32 = 9,6 (g)
b. V = 0,5 . 22.4 = 11,2 (lít)
c. S mol có cha trong 3,01.1023 phân tử N2 là : n =6,02.1023 : 3,01.1023 = 2 (mol )
d. m= (22,4 : 11,2 ) . 2 =4(g)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : HÓA HỌC 8
Năm :2012 - 2013
Câu1: Thực hin cân bằng các phản ứng hóa học sau:
a, P + O2 P2O5
b, Fe + HCl FeCl2 + H2
c, Na +H2O NaOH +H2
d, Na2O + H2O NaOH
e, FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
g, FexOy + Al Al2O3 + Fe
Câu 2: Tính hóa trị của N trong các hợp chất sau: NO, N2O5
Câu 3: Mt hợp chất có thành phần : 70% Fe; 30%O. Hãy xác định CTHH
của hợp chất biết khối lượng mol của hợp chất là 160g.
Câu 4: Dùng Hiđro để khử hoàn toàn 16g Fe2O3. Sau phản ứng thu được
Fe và hơi nước theo PTPƯ:
H2 + Fe2O3 Fe + H2O
a, Tính khối lượng Fe sau phản ứng
b, Tính số mol nước
c, Tính sphân tử hiđrô tham gia phản ứng.
( Giám th không được giải thích gì thêm)
ĐỀ 1: Đề KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : HÓA HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
A/ TRẮC NGHIỆM (4đ) :
Khoanh tròn vào chữ cái mà em cho là đúng nhất :
u 1(0,5đ) : Vật thể tự nhiên là :
a/ xe máy , b/ cái bàn , c/ bút chì , d/ cây a .
u 2(0,5đ) : Phân tử khi của ( H2SO4) là :
a/ 90 đvC , b/ 92 đvC , c/ 98 đvC , d/ 100 đvC .
u 3(0,5đ) : Biết Fe có hóa tr III và O có hóa tr II công thức viết đúng:
a/ FeO , b/ Fe2O3 , c/ Fe3O2 , d/ FeO4
u 4( 0,) : Hiện tượng hóa học là :
a/ Nước biển bóc hơi tạo thành muối , b/ Đốt củi thành than và khói .
c/ Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu , d / Cả a, b và c .
u 5(0,5đ) : Bằng kiến thức đã học em hãy hoàn thành đoạn văn sau :
Chất ban đầu biến đổi trong phản ứng gọi là ……………và chất mới sinh
ra gọi là………………
u 6(0,5đ) : Đốt cháy 10 gam lưu huỳnh trong không k thu được 15 gam
lưu huỳnh
Đioxit (SO2) . Khối lượng k oxi cần cho sự đốt cháy là :
a/ 5 gam , b/ 25 gam , c/ 30 gam , d/ 40 gam .
u 7(0,5đ) : Số mol ca 28 gam Fe là :
a/ 0,5 mol , b/ 0,6 mol , c/ 0,7 mol , d/ 0,8 mol .
u 8(0,5đ) : Một hợp chất có thành phần phn trăm theo khối lượng
82,350/0 N và 17,650/0 H . Biết hợp chất có khối lượng mol là 17 gam .Công
thức hóa học của hợp chất :
a/ NH , b/ NH2 , c/ NH3 , d/ NH4
B/ TỰ LUẬN (6đ) :
u 1 (1đ) : Nguyên tố hóa học là gì ?
u 2(1đ) : Khí CO2 nặng hay nhhơn khí O2 bao nhiêu ln ?
u 3(2đ) : a/ Nêu các bước lập phương trình hóa học .
b/ Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
H2 + Fe2O3 H2 O + Fe
u 4(2đ) : Cho 2,8 gam sắt tác dụng với axit clo hiđric thu được sắt clo
rua (FeCl2 ) và giải phóng khí hiđrô .
a/ Viết phương trình phản ứng xy ra .
b/ Tính khối lượng của axit clo hđric ( HCl ) cần dùng
Biết : Fe = 56 , H = 1 , Cl = 35,5
Quc Sự _ THCS xã Phước Long 1
ĐỀ 2: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2O12-2013
MÔN : HÓA HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
A/ Trắc nghiệm (4đ) :
Khoanh tròno chữ cái mà em cho là đúng nhất :
u 1(0,5đ): Phân tử khối của ( CaCO3) là :
a/ 90 đvC , b/ 100 đvC , c/ 120 đvC , d/ 140 đvC
u 2(0,5đ):Bằng kiến thức đã học em hãy hn thành đoạn văn sau :
Chất được phân chia thành hai loại lớn là……….và ………….
u 3(0,5đ) :Biết Alhóa tr III và O có hóa trị là II công thức viết đúng
là :a/ AlO , b/ Al 2O3 , C/ Al3 O2 , d/ Al O4
u 4(0,5đ):Hiện tượng hóa học :
a/Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu .
b/Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi .
c/Lưu huỳnh cháy trong không k tạo ra chất có mùi hắc .
d/Cả a , b và c .
u 5(0,5đ):Đốt cháy 10 gam lưu huỳnh trong không k thu được 20 gam
lưu huỳnh đi oxit ( SO2) . Khi lượng của khí oxi là :
a/ 10 gam , b/ 30 gam , c/ 40 gam , d/ Cả a,b .
u 6(0,5đ) :Các bước lập pơng trình hóa học gồm mấy bước ?
a/ 2 bước , b/ 3 bước , c/ 4 bước , d/ 5 bước .
u 7(0,5) : Số mol của 28 gam Fe là ?
a/ 0,2 mol , b/ 0,4 mol , c/ 0,5 mol , d/ 0,6 mol .
u 8 (0,5đ):Tính theo công thức hóa học gồm mấy bước ?
a/ 2 bước , b/ 3 bước , c/ 4 bước , d/ 5 bước
B/ Tự luận (6đ):
u 1(1đ): Nêu ý nghĩa của công thức hóa học .
u 2(1đ) :Nêu các bước lập phương trình hóa học .
u 3(1đ): Hoàn thành đồ phản ứng sau :
Al + HCl AlCl3 + H2
u 4(1đ): Khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hiđrô bằng bao nhiêu lần ?
u 5(2đ): Cho 2,8 gam Fe tác dụng vi axit clo hidric thu được sắt clo rua
(FeCl2) và giải phóng khí hidro .
a/ Viết phương trình phảnng xảy ra .
b/ Tính khối lượng của axit clo hidric cần dùng .
Biết : Fe =56 , Cl =35,5 , H =1