TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG<br />
ĐỀ MINH HỌA<br />
(Đề thi có 05 trang)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
MÔN: SINH - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
<br />
Trần Thị Khoa, SĐT: 01694686679<br />
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH(32 câu, từ câu 1 đến câu 32)<br />
Câu 1. Phân tử ADN nhân đôi theo những nguyên tắc nào?<br />
A. Bổ sung và bảo tồn<br />
B. Bổ sung và bán bảo tồn<br />
C. Bổ sung và bảo toàn<br />
D.Bổ trợ và bán bảo tồn<br />
Câu 2. Cấu trúc của operon bao gồm những thành phần nào :<br />
A. Gen điều hòa, vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc<br />
B. Gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành<br />
C. Vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc<br />
D. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành<br />
Câu 3. Hoá chất gây đột biến 5-BU(5brôm uraxin). Khi thắm vào tế bào gây đột biến thay thế<br />
cặp A-T thành cặp G-X. Qúa trình thay thế này được mô tả theo sơ đồ :<br />
A. A-T→ X-5BU→ G-5BU→ G-X<br />
B. A-T→ A-5BU→ G-5BU→ G-X<br />
C. A-T→ A-5BU→ X-5BU→ G-X<br />
D. A-T→ G-5BU→ G-5BU→ G-X<br />
Câu 4. Thể đột biến là<br />
A. những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.<br />
B. những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST.<br />
C. những cơ thể mang đột biến gen trội hoặc gen lặn.<br />
D. những cơ thể mang một phần của cơ thể bị đột biến.<br />
Câu 5. Lai phân tích là phép lai:<br />
A.Thay đổi vai trò của bố mẹ trong qua trình<br />
B. Giữa 1 cá thể mang kiểu gen dị hợp với 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn<br />
C. Giữa 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn<br />
D.Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen<br />
Câu 6. Kiểu gene nào sau đây được xem là thể đồng hợp?<br />
A. AABBDd<br />
B. AaBBDd<br />
C. aabbDD<br />
D. aaBbDd<br />
Câu 7. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại<br />
giao tử tối đa có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AaBb<br />
là<br />
A. 4.<br />
B. 8.<br />
C. 6.<br />
D. 2.<br />
Câu 8. Mức phản ứng là<br />
A. giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau.<br />
B. giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau.<br />
C. tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với điều kiện môi trường khác nhau.<br />
D. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng 1 kiểu gen<br />
Câu 9. Quá trình phiên mã dừng lại khi<br />
A. enzim ARN- pôlimeraza gặp bộ ba kết thúc trên gen.<br />
B. ribôxôm vượt qua vùng mã hóa của gen.<br />
C. enzim ARN- pôlimeraza gặp tín hiệu kết thúc ở cuối gen.<br />
<br />
D. ribôxôm tiếp xúc một trong ba bộ ba kết thúc.<br />
Câu 10. Ở một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 20. Hãy xác định số loại thể 1 nhiễm?<br />
A. 10<br />
B. 19<br />
C. 21<br />
D. 9<br />
Câu 11. Một NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến.<br />
NST đột biến có trình tự ABCDCDEG.HKM . Dạng đột biến này<br />
A.thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể<br />
B.thường gây chết cho NST mang đột biến<br />
C.thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài<br />
D.thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng<br />
Câu 12. Nuclêôxôm có cấu trúc gồm:<br />
A. phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit<br />
B. 8 phân tử histon được ADN quấn quanh 1.<br />
<br />
3<br />
vòng (146 cặp nuclêôtit )<br />
4<br />
<br />
C. lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histon<br />
D. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit<br />
Câu 13. Cây tứ bội có kiểu gen AAaa khi tự thụ phấn thì đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình nào<br />
trong số các tỉ lệ sau ?<br />
A. 30 : 6<br />
B. 35 : 1<br />
C. 11 : 1<br />
D. 15 : 1<br />
Câu 14. Dạng biến dị nào sau đây là thường biến ?<br />
A. Bệnh máu khó đông ở người<br />
B. Bệnh dính ngón tay số 2 và 3 ở người<br />
C. Hiện tượng mạch máu và da tái ở thú khi trời rét<br />
D. Bệnh mù màu ở người<br />
Câu 15. Một phân tử mARN có 5 ribôxôm cùng tham gia dịch mã, mỗi ribôxôm tham gia 2<br />
lần. Kết quả tổng hợp nên<br />
A. 5 chuỗi pôlypeptit có trình tự axitamin khác nhau<br />
B. 10 chuỗi pôlypeptit có trình tự axitamin giống nhau<br />
C. 10 chuỗi pôlypeptit có trình tự axitamin khác nhau<br />
D. 5 chuỗi pôlypeptit có trình tự axitamin giống nhau<br />
Câu 16. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với<br />
tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ<br />
thể có kiểu gen Ab/aB là:<br />
A. AB = ab = 30% và Ab = aB = 20%. B. AB = ab = 20% và Ab = aB = 30%.<br />
C. AB = ab = 40% và Ab = aB = 10%. D. AB = ab = 10% và Ab = aB = 40%.<br />
Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen<br />
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%<br />
B.Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen<br />
C. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp<br />
D. Bằng tổng tần số giao tử hoán vị<br />
Câu 18. Làm thế nào để có thể phát hiện được 2 gen nào đó liên kết hay phân li độc lập với<br />
nhau?<br />
A. Dùng phép lai thuận nghịch<br />
B. Dùng phép lai phân tích<br />
C. Cho tự thụ phấn<br />
D. Cho giao phối gần<br />
Câu 19. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm di truyền ngoài nhân ( di truyền tế bào chất) ?<br />
A. Di truyền chéo<br />
<br />
B. Di truyền theo dòng mẹ<br />
C. Phụ thuộc vào lượng tế bào chất của giao tử cái<br />
D. Gen quy định tính trạng nằm trong ty thể luc lạp<br />
Câu 20. Ở 1 loài có kiểu gen: AaBbDdeeff khi giảm phân cho số loại giao tử là(các gen di<br />
truyền độc lập)<br />
A. 2<br />
B.4<br />
C.8<br />
D.16<br />
Câu 21. Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phần<br />
(Mirabilis jalapa) và thu được kết quả như sau:<br />
<br />
Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch thì theo lí<br />
thuyết, thu được F2 gồm:<br />
A. 75% cây lá đốm; 25% cây lá xanh<br />
B. 100% số cây lá xanh<br />
C. 100% số cây lá đốm<br />
D. 50% cây lá đốm; 50% cây lá xanh<br />
Câu 22. Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp gen đối lập và di truyền<br />
phân ly độc lập. được F1 dị hợp tử về 2 cặp gen .Cho F1 lai với nhau ở F2 thu được các tổ hợp<br />
với các tỷ lệ 9A_B:3A_bb:3 aaB:1 aabb.Khi 2 cặp gen trên tác động qua lại để hình thành tính<br />
trạng. Nếu các gen không alen tác động theo kiểu bổ sung, F2 sẽ có tỷ lệ sau :<br />
A.12:3:1<br />
B.9:7<br />
C.15:1<br />
D. 13:3<br />
Câu 23. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố không phân li, còn mẹ giảm phân bình thường. Họ<br />
không thể sinh con mang hội chứng<br />
A. Claiphentơ<br />
B. Tơnơ<br />
C. 3X<br />
D. Claiphentơ và Tơnơ<br />
Câu 24: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến<br />
thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu<br />
gen nào sau đây là của thể đột biến?<br />
A. AABb, AaBB.<br />
B. AABB, AABb. C. aaBb, Aabb.<br />
D. AaBb, AABb.<br />
Câu 25: Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội.<br />
Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình<br />
thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là:<br />
A. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa.<br />
B. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.<br />
C. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.<br />
D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.<br />
Câu 26. Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau:<br />
(1) AaBbDd × AaBbDd.<br />
(2) AaBBDd × AaBBDd.<br />
(3) AABBDd × AAbbDd.<br />
(4) AaBBDd × AaBbDD.<br />
Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là<br />
A. (2) và (4).<br />
B. (2) và (3).<br />
C. (1) và (3).<br />
D. (1) và (4).<br />
Câu 27. Một cơ thể dị hợp hai cặp gen, khi giảm phân tạo giao tử AB chiếm 15%. Cơ thể nói<br />
trên có kiểu gen là<br />
A.<br />
<br />
Ab<br />
f 30%<br />
aB<br />
<br />
B.<br />
<br />
Ab<br />
aB<br />
<br />
C.<br />
<br />
AB<br />
ab<br />
<br />
D.<br />
<br />
AB<br />
f 30%<br />
ab<br />
<br />
Câu 28. Một gen có 2 alen, trong quần thể của loài trên xuất hiện 5 loại kiểu gen khác nhau.<br />
Không xãy ra đột biến nhận định nào sau đây là đúng?<br />
A. Gen nói trên nằm trên nhiễm sắc thể thường<br />
B. Gen nói trên nằm ở đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X<br />
C. Gen nói trên nằm ở đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y<br />
D. Gen nói trên nằm ở đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể Y<br />
Câu 29. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội<br />
hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd × AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là<br />
A. 3/256.<br />
B. 81/256.<br />
C. 1/16.<br />
D. 27/256.<br />
Câu 30. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen này bị đột<br />
biến mất một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng<br />
từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là:<br />
A. A = T = 600; G = X = 899.<br />
B. A = T = 600; G = X = 900.<br />
C. A = T = 900; G = X = 599.<br />
D. A = T = 599; G = X = 900<br />
Câu 31. Hai gen A và B cùng nằm trên một cặp NST ở vị trí cách nhau 40cM. Cơ thể có kiểu<br />
gen<br />
<br />
AB<br />
tự thụ phấn, loại kiểu hình trội A-B- ở đời con chiếm tỉ lệ:<br />
ab<br />
<br />
A. 9%<br />
B. 56%<br />
C. 56,25%<br />
D. 59%<br />
Câu 32. Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của<br />
cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể, có<br />
cùng một kiểu gen nhưng lại biểu hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của cơ<br />
thể? Để lí giải hiện tượng này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lông trắng<br />
trên lưng thỏ và buộc vào đó cục nước; tại vị trí này lông mọc lên lại có màu đen. Từ kết quả<br />
thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết luận sau đây?<br />
(1) Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên các gen<br />
quy định tổng hợp sắc tố mêlanin không được biểu hiện, do đó lông có màu trắng.<br />
(2) Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng đầu<br />
mút của cơ thể lông có màu đen.<br />
(3) Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin<br />
(4) Khi buộc cục nước đá vào từng lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột biến<br />
gen ở vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen.<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
II. PHẦN RIÊNG(Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B<br />
A. Theo chương trình chuẩn( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br />
Câu 33. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi<br />
môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?<br />
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.<br />
B. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.<br />
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.<br />
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.<br />
Câu 34. Cho các thành phần:<br />
(1) mARN của gen cấu trúc; (2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X;<br />
(3) ARN pôlimeraza;<br />
(4) ADN ligaza;<br />
(5) ADN pôlimeraza.<br />
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là<br />
<br />
A. (3) và (5).<br />
B. (2) và (3).<br />
C. (1), (2) và (3).<br />
D. (2), (3) và (4).<br />
Câu 35. Khi cho cơ thể có kiểu gen AabbDdee tự thụ phấn thì số kiểu gen thu được ở đời con là<br />
A. 4<br />
B. 9<br />
C. 16<br />
D. 81<br />
Câu 36. Tính trạng do 2 cặp gen không alen,phân ly độc lập cùng tác động. Khi lai giữa hai cá<br />
thể dị hợp tử về hai cặp gen. Nếu các gen tác động bổ sung thì sẽ có thể xuất hiện các tỷ lệ sau :<br />
A. 12:3:1 hoặc 13:3<br />
B.15:1<br />
C.9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:7<br />
D.9:6:1 h ặc 9:3:4<br />
hoặc 9:7<br />
Câu 37. Xét các phát biểu sau đây.<br />
(1) Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc<br />
một loại axitamin.<br />
(2) Trong quá trình nhân đôi ADN mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3’→5’ so<br />
với chiều trược của enzim tháo xoắn<br />
(3) Tính phổ biến của MDT là hiện tượng một loại axitamin do nhiều bộ ba khác nhau quy<br />
định<br />
(4)Trong quá trình phiên mã cả 2 mạch của ADN đều sử dụng làm khuôn để tổng hơp mARN<br />
(5) Trong quá trình dịch mã, riboxom trược trên phân tử mARN theo chiều từ 3’→5’<br />
Có bao nhiêu phát biểu sai<br />
a. 2<br />
b. 3<br />
c. 4<br />
d. 1<br />
Câu 38. Hoán vị thực chất là sự hoán đổi vị trí của<br />
A. hai gen quy định hai tính trạng khác nhau<br />
B. hai alen thuộc cùng một gen trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng<br />
C. hai alen thuộc hai gen khác nhau<br />
D. Hai gen nằm gần nhau trên nhiểm sắc thể<br />
Câu 39: Một cá thể ở một loài động vật có bộ NST 2n = 20. Khi quan sát quá trình giảm phân<br />
của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 80 tế bào có cặp NST số 8 không phân li trong giảm<br />
phân I, các sự kiện khác và các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 9 NST<br />
chiếm tỉ lệ<br />
A. 98%.<br />
B. 4%.<br />
C. 49%.<br />
D. 2%.<br />
Câu 40. Ở ngô, chiều cao thân do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp (A1,a1,<br />
A2,a2,A3,a3),phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp<br />
đi 20 cm,cây cao nhất có chiều cao 210cm.Chiều cao của cây thấp nhất là :<br />
A.90 cm<br />
B.120cm<br />
C.80 cm<br />
D. 60cm<br />
B. Theo chương trình nâng cao( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br />
Câu 41. Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên<br />
A. vốn gen của quần thể.<br />
B. kiểu gen của quần thể.<br />
C. kiểu hình của quần thể.<br />
D. thành phần kiểu gen của quần thể<br />
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?<br />
A. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen<br />
khác nhau.<br />
B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen<br />
khác nhau.<br />
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.<br />
D. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ.<br />
Câu 43. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:<br />
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.<br />
<br />