ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Họ và tên:……………………………….................…… Lớp:………………… SBD:……………………….……. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A.MA TRÂN

Mức độ kiến thức Cấp độ

Tổng Vận dụng

Chủ đề

Cấp độ thấp Tính: Cấp độ cao Đơn thức

Nhận biết

Thông hiểu Nhân hai đơn thức

1

0,5 0,5

Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

Lập bảng tần số Tính số trung bình 1,0 Tỉ lệ:10% Thống kê

Nhận biết dấu hiệu

1

Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 0,5

cộng 1,0 1,0 Cộng,trừ da thức Đa thức

2,5 Tỉ lệ 25%

Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa của biến 1

0,5 2,0 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

2,5 Tỉ lệ 25% Chứng minh...

T/chất đường trung tuyến Vẽ hình, viết gt- kl

0,5 0,5 0,5 2,5

2 4.0 Tỉ lệ 40% 5

1,0 10,0 6,5

Các đường đồng qui trong tam giác Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tỉ lệ 10% 2,5 Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 65% Tỉlệ 100%

2 3

Đề 3: Bài 1: ( 1.5đ ) Thu gọn hai đơn thức sau : xy2 z(– 3x2 y )2 a./ A = b./ B = x2yz(2xy)2z

2

Bài 2: ( 1.5đ) Tính giá trị của biểu thức

2

2

 x y ( 2  xy

) 

x

y

2

A = 2x2 + x – 1 với x = 1 ; B = Với x = 2 ; y = –3

2 x + 3 và Q(x) = –

x + 3x5 – x3 + 4x – 2x4

1 3

1 3

Bài 3: (2đ) Cho hai đa thức : P(x) = 5x2 – 4x4 + 3x5 +

a./ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến . b./ Tính P(x ) + Q(x) và P(x) – Q(x) Bài 4: (2đ) Cho đa thức f(x) = 2x2 -8x + 6 . Chứng tỏ x = 1 và x= 3 là nghiệm của đa thức trên . Bài 5: ( 3đ) Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm ; AC = 5cm.

a) Tính BC . b) Vẽ đường phân giác AD và vẽ DE  AC . Chứng minh : ABD = AED c) Kéo dài AB và ED cắt nhau tại K. Chứng minh: KDC cân d) Trên tia đối của tia KE lấy điểm F sao cho KF = BC.Chứng minh : EB đi

qua trung điểm của AF .

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Họ và tên:……………………………….................…… Lớp:………………… SBD:……………………….……. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A.MA TRÂN

Mức độ kiến thức Cấp độ

Tổng Vận dụng

Chủ đề

Cấp độ thấp Tính: Cấp độ cao Đơn thức

Nhận biết

Thông hiểu Nhân hai đơn thức

1

0,5 0,5

Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

Lập bảng tần số Tính số trung bình 1,0 Tỉ lệ:10% Thống kê

Nhận biết dấu hiệu

1

Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 0,5

cộng 1,0 1,0 Cộng,trừ da thức Đa thức

2,5 Tỉ lệ 25%

Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa của biến 1

0,5 2,0 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

2,5 Tỉ lệ 25% Chứng minh...

T/chất đường trung tuyến Vẽ hình, viết gt- kl

0,5 0,5 0,5 2,5

2 4.0 Tỉ lệ 40% 5

1,0 10,0 6,5

Các đường đồng qui trong tam giác Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tỉ lệ 10% 2,5 Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 65% Tỉlệ 100%

Đề 4

Bài 1 (2,0 đ)

1 x 2

a) Vẽ đồ thị hàm số y = .

1 x 2

3

2

2

x

2

x

  1

x

b) Điểm M(402, -201) có thuộc đồ thuộc đồ thị hàm số y = ? Vì sao?

2

3

2

x

x

5

x

Bài 2 (3,0 đ)Cho P(x) =

  .

Q(x) =

a) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).

b) Tìm nghiệm của đa thức R(x) = -2x + 3.

2 xy z

2 x y

Bài 3 (2,0 đ) a) Thu gọn rồi tính giá trị của đơn thức sau:

M = tại x = - 1; y = 1; z = 1.

  . 3

2

2 3

b) Tìm bậc của đơn thức M ?

Bài 4 (3,0 đ)Cho góc xOy nhọn. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác của xOy.

Kẻ MA  Ox (A Ox), MB  Oy (B Oy).

a) Chứng minh MA = MB.

b) MO cắt AB tại I. Chứng minh OM  AB tại I.

c) Cho OM = 10 cm, OA = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MA.

d) Gọi E là giao điểm của MB và Ox. So sánh ME và MB.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Họ và tên:……………………………….................…… Lớp:………………… SBD:……………………….……. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A.MA TRÂN

Mức độ kiến thức Cấp độ

Tổng Vận dụng

Chủ đề

Cấp độ thấp Tính: Cấp độ cao Đơn thức

Nhận biết

Thông hiểu Nhân hai đơn thức

1

0,5 0,5

Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

Lập bảng tần số Tính số trung bình 1,0 Tỉ lệ:10% Thống kê

Nhận biết dấu hiệu

1

Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 0,5

cộng 1,0 1,0 Cộng,trừ da thức Đa thức

2,5 Tỉ lệ 25%

Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa của biến 1

0,5 2,0 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

2,5 Tỉ lệ 25% Chứng minh...

T/chất đường trung tuyến Vẽ hình, viết gt- kl

0,5 0,5 0,5 2,5

2 4.0 Tỉ lệ 40% 5

1,0 10,0 6,5

Các đường đồng qui trong tam giác Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tỉ lệ 10% 2,5 Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 65% Tỉlệ 100%

Đề 5

Bài 1 (2,0 đ)

1 x 2

a) Vẽ đồ thị hàm số y = .

1 x 2

2

3

x

2

x

7

x

12

b) Điểm M(205, -157) có thuộc đồ thuộc đồ thị hàm số y = ? Vì sao?

3

x

22 x

5

x

Bài 2 (3,0 đ)Cho P(x) =

  .

Q(x) =

a) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).

b) Tìm nghiệm của đa thức R(x) = -2x + 6.

2 xy z

2 x y

Bài 3 (2,0 đ) a) Thu gọn rồi tính giá trị của đơn thức sau:

M = tại x = 1; y = -1; z = -1.

  . 3

2

2 3

b) Tìm bậc của đơn thức M ?

Bài 4 (3,0 đ)Cho góc xOy nhọn. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác của góc

xOy. Kẻ MA  Ox (A Ox), MB  Oy (B Oy).

a) Chứng minh MA = MB.

b) MO cắt AB tại I. Chứng minh OM  AB tại I.

c) Cho OM = 10 cm, OA = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MA.

d) Gọi E là giao điểm của MB và Ox. So sánh ME và MB.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Họ và tên:……………………………….................…… Lớp:………………… SBD:……………………….……. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A.MA TRÂN

Mức độ kiến thức Cấp độ

Tổng Vận dụng

Chủ đề

Cấp độ thấp Tính: Cấp độ cao Đơn thức

Nhận biết

Thông hiểu Nhân hai đơn thức

1

0,5 0,5

Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

Lập bảng tần số Tính số trung bình 1,0 Tỉ lệ:10% Thống kê

Nhận biết dấu hiệu

1

Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 0,5

cộng 1,0 1,0 Cộng,trừ da thức Đa thức

2,5 Tỉ lệ 25%

Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa của biến 1

0,5 2,0 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

2,5 Tỉ lệ 25% Chứng minh...

T/chất đường trung tuyến Vẽ hình, viết gt- kl

0,5 0,5 0,5 2,5

2 4.0 Tỉ lệ 40% 5

1,0 10,0 6,5

Tỉ lệ 10% 2,5 Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 65% Tỉlệ 100%

Các đường đồng qui trong tam giác Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

Đề 2 Câu1: (1 điểm)

a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tích của -3xy2 và 6x3yz

b. Áp dụng: Cho MNP, MQ là đường trung tuyến (QЄNP). G là trọng tâm. Tính MG biết MQ = 12cm.

Câu 2: (1 điểm) a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Câu 3: (2,5 điểm)

Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7B được ghi lại như sau:

7 9 3 6 10 8 9 4 5 6 5 3 5 7 6 6 7 6 8 7 4 5 6 8 7 5 6 7 4 5

a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng.

vuông tại M. Đường phân giác NQ (QЄ NP). Kẻ QI vuông

Chứng minh: a) MQ = IQ b) NQ  EP c) QEP= QPE

Câu 4: (2,5 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 3x3 –x -5x4 -2x2 +5 Q(x) = x2 –x – 8 + 4x4 -3x3 a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ). Câu 5: (3 điểm) Cho MNP góc với NP (I  NP). Gọi E là giao điểm của NM và IQ.

Câu Hướng dẫn chấm- Đề 2

Câu 1. a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức. b. (-3x y2) .( 6 x3yz)=-18x4y3z

 

MG

2.MQ 2.12 

8(cm)

a. Nêu đúng tính chất

MG 2 MQ 3

3

3

b. Câu 2.

a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán . b. Bảng “tần số”: Điểm (x) Tần số (n) 7 6 5 6 8 3 9 2 6 7 3 10 4 1 2 3 N =30

C âu 3.

b.điểm (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5đ) (0,5đ) c. Số trung bình cộng: X=(10.1+9.2+8.3+7.6+6.7+5.6+4.3+3.2) : 30 = 6,1

Câu 4.

N

I

Q M P Câu 5

E

a. P(x) = -5x4 +3x3-2x2 –x +5 Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 –x – 8 b. P(x) = -5x4 +3x3- 2x2 –x +5 + Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 –x – 8 P(x) + Q(x) = -x4 -x2 – 2x – 3 . P(x) = -5x4 +3x3- 2x2 –x +5 - Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 –x – 8 P(x)- Q(x) = - 9x4 +6x3 -3x2 +13 Vẽ hình,gt,kl đúng. a) Chứng minh được NMQ= NIQ (cạnh huyền - góc nhọn). =>MQ=IQ ( Cạnh tương ứng) b) Xét NEP có Q là trực tâm => NQ là đường cao ứng cạnh EP => NQ vuông góc EP c) MEQ= IPQ ( cạnh góc vuông- góc nhọn kề) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ)

(0,5 đ) =>EQ=PQ =>EQP cân tại Q =>  QEP=  QPE

* (Học sinh giãi cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu hỏi đó)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Họ và tên:……………………………….................…… Lớp:………………… SBD:……………………….……. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A.MA TRÂN

Mức độ kiến thức Cấp độ

Tổng Vận dụng

Chủ đề

Cấp độ thấp Tính: Cấp độ cao Đơn thức

Nhận biết

Thông hiểu Nhân hai đơn thức

1

0,5 0,5

Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

Lập bảng tần số Tính số trung bình 1,0 Tỉ lệ:10% Thống kê

Nhận biết dấu hiệu

1

Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 0,5

cộng 1,0 1,0 Cộng,trừ da thức Đa thức

2,5 Tỉ lệ 25%

Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa của biến 1

0,5 2,0 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

2,5 Tỉ lệ 25% Chứng minh...

T/chất đường trung tuyến Vẽ hình, viết gt- kl

0,5 0,5 2,5 0,5

2 4.0 Tỉ lệ 40% 5

1,0 10,0 6,5

Tỉ lệ 10% 2,5 Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 65% Tỉlệ 100%

Các đường đồng qui trong tam giác Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

Đề 1 Câu1: (1 điểm)

a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tích của 3x2yz và –5xy3

b. Áp dụng: Cho ABC, AM là đường trung tuyến (MЄBC). G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm.

Câu 2: (1 điểm) a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Câu 3: (2,5 điểm)

Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7B được ghi lại như sau:

8 9 6 5 6 6 7 6 8 7 5 7 6 8 4 7 9 7 6 10 5 3 5 7 8 8 6 5 7 7

a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng.

3

5

2

4

2

5

3

3

x

x

5

x

2

x

x

xQ )(

x

5

x

7

x

x

Câu 4: (2,5 điểm)Cho hai đa thức:

1 2

1 4

; Cho P(x)=

a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ).

vuông tại A. Đường phân giác BD (DЄ AC). Kẻ DH vuông góc với

Chứng minh: a) AD=HD b) BD  KC c) DKC=DCK

Câu 5: (3 điểm) Cho ABC BC (H  BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD.

Câu Hướng dẫn chấm- Đề 1

  

AG

6(cm)

Câu 1. a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức. b. 3x2yz .( –5xy3)=-15x3y4z

2.AM 2.9 3

3 a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán . b. Bảng “tần số”: Điểm (x) Tần số (n)

Câu 2. a. Nêu đúng tính chất b. AG 2 AM 3

5 5 7 8 8 5 9 2 6 7 3 10 4 1 1 1 N =30

Câu 3.

 1.41.10

X

6,6

 30

5

4

3

2

5

3

2

x

x

3

x

5

x

2

x

xQ )(

5

x

x

x

7

x

c. Số trung bình cộng:   1.35.58.77.62.95.8

1 2

5

4

3

2

5

3

2

)

xQxPb )(*. )(

 (

x

x

3

x

5

x

2

x

)

5(

x

x

x

7

x

1 4 1 4

1 2

5

4

3

2

4

x

x

2

x

4

x

5

x

1 4

; a. P(x)=

5

4

3

2

5

3

2

)

xQxPb )(*. )(

 (

x

x

3

x

5

x

2

x

)

5(

x

x

x

7

x

1 4

1 2

5

4

3

2

Câu 4.



6

x

x

4

x

6

x

9

x

3 4

b.điểm (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ)

B

H

D A C

Câu 5 K

(0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Vẽ hình,gt,kl đúng. a) Chứng minh được ABD= HBD (cạnh huyền - góc nhọn). =>AD=HD ( Cạnh tương ứng) b) Xét BKC có D là trực tâm => BD là đường cao ứng cạnh KC => BD vuông góc KC c) AKD= HCD ( cạnh góc vuông- góc nhọn kề) =>DK=DC =>DKC cân tại D =>  DKC=  DCK

* (Học sinh giãi cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu hỏi đó)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 7 Năm học : 2011 - 2012

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độcao Cộng

Cấp độ Chủ đề 1. Thống kê

Hiểu và lập được bảng “tần số”

Vận dụng được công thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu

1 1,0 1 1,0 2 2,0

Số câu Số điểm 2. Đơn thức và đa thức

Hiểu và tính được giá trị của biểu thức đại số tại x =a 1 1,0 + Vận dụng được các cách cộng, trừ hai đa thức 2 1,5 3 2,5

2 1,5

Tính được góc còn lại khi biết hai số đo hai góc trong một tam giác

+ Biết cách và tìm được nghiệm của đa thức một biến bậc nhất. 2 1,5 +Vận dụng được định lí Pytago đế tính độ dài cạnh còn lại trong tam giác vuông +Chứng minh được hai tam giác bằng nhau

3 2,75 1 0,75

Số câu Số điểm 3. Tìm nghiệm của đa thức Số câu Số điểm 4. Hình học. a) Định lí Pytago b)Các trường hợp bằng nhau của tam giác số câu số điểm 5. Các đường đồng quy trong tam giác

2 2,0 Vận dụng được định lí về quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác

1 0,75 2 1,25 Vận dụng và suy luận để chứng minh đường trung tuyến 1 0,5 Số câu Số điểm

Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ % 3 2,75 27,5% 8 6,75 67,5% 1 0,5 5%

12 10,0 100 %

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC : 2010 - 2011

PHÒNG GIÁO DUC - ĐÀO TẠO TP.PLEIKU TRƯỜNG TH - THCS NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề) Mã đề:

ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1. (2đ). Năng suất lúa đông xuân (tính theo tạ / ha ) của 20 hợp tác xã được ghi lại trong bảng sau:

45 45 40 40 35 40 30 45 35 40 35 40 35 45 45 35 45 40 30 40

a) Lập bảng “tần số” b) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu

Bài 2. (1đ) Tính giá trị của đa thức P(x) = 5x2 – 4x – 4. tại x = - 2 Bài 3. (1,5đ) Cho các đa thức A(x)= 5x3 – 4x2 – 3x + 2 ; B(x) = x3 + 3x2 – 4x – 4

x 

a) Tính A(x) + B(x) b) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x) + A(x) = B(x)

(cid:0) B

0 55 ,

9 4 . 0 80

a) 24 + 4x b) Bài 4. (1,5đ). Tìm nghiệm của các đa thức sau: 3 4

có (cid:0) A

Bài 5. (1,5đ) Cho ABC a) Tính số đo góc C b) So sánh các cạnh của ABC Bài 6. (2,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A có cạnh AB = 8cm, cạnh AC = 6cm . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AC ( D nằm giữa A; B). Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho AE = AB ( C nằm giữa A; E). Kẻ AH là đường cao của ∆ABC. Đường thẳng AH cắt DE tại M ( M nằm giữa D; E ) a) Tính độ dài cạnh BC b) Chứng minh ∆ABC = ∆AED c) Chứng minh AM là trung tuyến của ∆ADE

............. Hết ............................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

NỘI DUNG

Bài 1. (2 đ) . a) Lập bảng “tần số”

X

39,25 39

Giá trị (x) Tần số (n) 30 2 35 5 40 7 45 6 N = 20

30.2 35.5 40.7 45.6  20

....................................................... b) Số trung bình cộng của dấu hiệu 785 20

x 

Mốt của dấu hiệu M0 = 7 .................................................................... Bài 2. (1đ) Thay x = -2 . Ta có P(-2) = 5 .(-2)2 – 4.(-2) – 4 ...................................................................... = 5. 4 + 8 – 4 = 20 + 8 - 4 = 24 . (0,5đ) ............................................. Vậy giá trị của đa thức P(x) = 5x2 – 4x – 4 tại x = -2 là 24 .................................. Bài 3 (1,5đ) a) Tính được : A(x) +B(x) = 6x3 – x2 – 7x - 2 . ......................................................... * (Nếu sai một hạng tử trừ 0,25đ) b) Ta có C(x) + A(x) = B(x) ;Suy ra : C(x) = B(x) – A(x) .................................. Tính được : B(x) – A(x) = - 4x3 + 7x2 – 4x – 6 ................................ *(Nếu sai một hạng tử trừ 0,25đ) Bài 4. (2 đ). a) 24 + 4x = 0 ; 4x = -24 .................................................................. x = (-24) : 4 = - 6 ..................................................................

9 4

3 4

x 

b) = 0 ;

9 4

.

..................................................................

 ...............................................................

3 4 3 9 : 4 4

3 4 1 4 9 3

0180

(cid:0) (cid:0) A B C  

x =

Bài 5. (1,5đ). a) Ta có (cid:0) ( Tổng ba góc trong tam giác) ..................... Điểm 1,0 0,75 0,25 0,25 0,5 0,25 0,75 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25

0 80

0

(

0 55

0 80 )

A

C

B

(cid:0) ................................................................. Hay 0 0 C 55 180   Suy ra (cid:0) ........................................ 0 0 0 C  80 ) 45 (55 180    (cid:0) (cid:0) b) Xét ∆ABC . Ta có (cid:0) .................. 0 v C A B ì 45 Suy ra AB < BC < AC ( Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác) Bài 4 (3 đ). Hình vẽ (0,25 đ)

a) ∆ABC vuông tại A, theo định lí Pytago, ta có:

BC2 = AB2 + AC2 ............................................................................. = 82 + 62 = 100 ............................................................................... Suy ra BC = 100 = 10 (cm) ...........................................................................

b) Xét ∆ABC và ∆AED, ta có

0

AB = AE (GT) ....................................................................................... Góc A là góc chung ..................................................................................... AD = AC (GT) ................................................................................... Vậy ∆ABC = ∆AED ( c- g - c) .......................................................................

0

(vì ∆ABH vuông tại H )

0

(vì ∆ABC vuông tại A)

0

(vì ∆ACH vuông tại H )

(vì ∆ABC vuông tại A)

1 90  2 90  (cid:0) C A 2

(cid:0) c) Ta có (cid:0) B A 2 90  (cid:0) (cid:0) A A 2 90  1 suy ra (cid:0) (cid:0) B A 1 (cid:0)B E ( vì ∆ABC = ∆AED ở câu a ) Lại có (cid:0) Nên (cid:0) (cid:0) 1A E . Do đó ∆AME cân tại M. Suy ra MA = ME (1) ........................................... Ta có (cid:0) (cid:0) C A (cid:0) (cid:0) A A 1 suy ra (cid:0) 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

B

(cid:0)C D (cid:0) 2A D .

D

M

H

( vì ∆ABC = ∆AED ở câu a )

0,25

2

1

A

E

C

Lại có (cid:0) Nên (cid:0) Do đó ∆AMD cân tại M. Suy ra MA = MD (2) ......................................... Từ (1) và (2) suy ra MD = ME . Vậy AM là trung tuyến của ∆ADE ............................................................ *(HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

KIỂM TRA HỌC KỲ II

Soạn:……………… Giảng:…………….. Tiết I/ Mục tiêu: Chuẩn đánh giá: Về kiến thức: Biết khái niệm về đơn thức, đa thức, bảng số liệu thống kê, biểu đồ đoạn thẳng Biết khái niệm tam giác cân, tam giác vuông, định lý Pytago, các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác. Về kỹ năng: Biết tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cộng (trừ) đa thức, đơn thức đồng dạng, sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa giảm (tăng) của biến, tính số trung bình cộng của dấu hiệu, tìm mốt của dấu hiệu, biết vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Biết vận dụng định lý Pytago vào tính toán, vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Biết vận dụng các mối quan hệ để giải bài tập toán hình. II/ Ma trận đề kiểm tra:

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Bậc thấp

Bậc cao

Tổng

Chủ đề

KQ

TL

KQ

TL

KQ

TL

KQ

TL

1

1

1

4

Thống kê

1

0,25đ

0,25đ

0,5đ

1

1

4

Biểu thức đại số

1

0,25đ

0,25đ

2,5đ

1 1đ

1

1

1

1

5

0,25đ

1,5đ

0,25đ

3,75đ

1 0,75đ

1

1

1

4

1 0,25đ

0,25đ

0,25đ

1,75đ

7

3

2

17

Các dạng đặc biệt của tam giác Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy Tổng

5

3,5đ

1,25đ

1,25đ

10đ

III/ Đề kiểm tra:

A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng Câu 1: Điều tra về số con của mỗi gia đình trong một làng người ta có bảng sau: Số con (x) Tần số (n)

2 12

3 2

1 6

0 5

N=25

b. 1,44

c. 1,5

d. 1,4

A- Số trung bình cộng của dấu hiệu là: a. 1,3 B- Mốt của dấu hiệu là: a. 3

c. 12

b. 5

d. 2

2

Câu 2 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với

xy

2 3

2

a. -

xy2

b.

(xy)

M

c.

d.

xy

3 5 22 x y 3

2 3 2 3

I

Câu 3: Giá trị của biểu thức 5x2y+5xy2 tại x=-2 và y=-1 là:

b. -10

a. 10

c. 30

d. -30

A

B

N

Câu 4: Trên hình vẽ ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và MI>NI. Khi đó ta có:

a. MA=NB c. MA

b. MA>NB d. MA//NB

có Â=650 , (cid:0)C=600 thì:

Câu 5: ABC b. AB>BC>AC a. BC>AB>AC c. AC>AB>BC d. BC>AC>AB Câu 6: Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông:

a. 3cm; 9cm; 14cm c. 4cm; 9cm; 12cm

b. 2cm ;3cm; 5cm d. 6cm; 8cm; 10cm.

Câu 7: Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 7cm và một cạnh bằng 3cm. Chu vi của tam giác cân là:

a. 17cm

b. 10cm

c. 13cm

d. 6,5cm

B - TỰ LUẬN: (8đ) Bài 1/ (1,5đ) Số học sinh nữ của từng lớp trong một trường học được ghi lại trong bảng sau:

18 19 20 21

20 18 20 21

20 19 20 18

18 19 20 19

19 20 21 18 a/ Hãy lập bảng tần số. b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

Q(x) = 4x4 -3x3+x2 –x – 8

(cid:0)

Bài 2/ (2đ) Cho hai đa thức P(x) = 3x3 –x -5x4 -2x2 +5 a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo luỹ thừa giảm của biến b/ Tính P(x) + Q(x) Bài 3/ (3,25đ) Cho  ABC có (cid:0)B =900, AD là tia phân giác của  (DBC). Trên tia AC lấy điểm E sao cho AB=AE; kẻ BH  AC (HAC) a/ Chứng minh:  ABD=  AED; DE  AE b/ Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE c/ So sánh EH và EC. Bài 4/ (1,25đ) Cho  ABC có Â=620, tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại O. a/ Tính số đo của (cid:0)  ABC ACB b/ Tính số đo của (cid:0)BOC VI/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A- TRẮC NGHIỆM

Chọn 1Ab; 1Bd; 3a; 4d; 5b; 6a; 7d; 8a

B- TỰ LUẬN Bài 1/

18 5

19 5

20 7

21 3

N=20

Bảng tần số: Số học sinh nữ (x) Tần số (n) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng:

(1đ)

n

7

6

5

(0,5đ)

4

3

2

1

21

x

18

19

20

0

Bài 2/

a/ Sắp xếp P(x) = -5x4 +3x3 -2x2 –x +5 (1đ) b/ Tổng:

P(x) = -5x4 +3x3 -2x2 –x +5 Q(x) = 4x4 -3x3 + x2 –x – 8 P(x) + Q(x) = -x4 -x2 – 2x – 3

Bài 3/

A

H

E

B

C

M

D

GT

KL

 ABC có (cid:0)B =900, AD là tia phân giác của  (DBC) EAC; AB=AE; BH  AC (HAC) a/  ABD=  AED; DE  AE b/ AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE c/ So sánh EH và EC. (cid:0)

 BAD EAD

(do AD là tia phân giác của Â), AD là cạnh chung

a/ * Xét  ABD và  AED có AB=AE (gt); (cid:0) Do đó  ABD=  AED (c.g.c)

(cid:0)

(hai góc tương ứng)

 ABD AED

(1đ) (1đ) 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,25đ

(cid:0)

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

 HBE DEB

(so le trong) (1)

(cid:0)

(2)

 DBE DEB

0,25đ

0

; BE là cạnh huyền chung; (cid:0)HBE = (cid:0)DBE (chứng minh trên)

* Từ  ABD=  AED suy ra (cid:0) Mà (cid:0)ABD =900 nên (cid:0)AED =900 Tức là DE  AE b/ Ta có AB=AE (gt)  A thuộc trung trực của đoạn thẳng BE DB=DE ( do  ABD=  AED)  D thuộc trung trực của đoạn thẳng BE Do đó AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE c/ Kẻ EM  BC ta có AH//DE (cùng vuông góc với AC). Suy ra (cid:0) Lại có DB=DE suy ra  BDE cân tại D. Do đó (cid:0) Từ (1) và(2) suy ra (cid:0)HBE = (cid:0)DBE Xét  AHE và  AME có (cid:0) (cid:0)  AHE AME 90

Do đó  AHE =  AME (cạnh huyền, góc nhọn) Suy ra EM=EH (hai cạnh tương ứng) Ta có EM

A

GT

Bài 4/

KL

O

 ABC ACB

=?

2

0,25đ 0.25đ 0,5đ

B

C

2 1

1

 ABC có Â=620 tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại O a/ (cid:0) (cid:0) b/ (cid:0)BOC =?

(cid:0)

(cid:0)

0,5đ

=1800 -620 = 1180

 ABC ACB

 ABC ACB

=1800  (cid:0)

a/ Trong  ABC có Â+ (cid:0) b/ Ta có

1

(cid:0) B

(cid:0) B = 2

(do BO lµ tia ph©n gi¸c)

1

(cid:0) C

(cid:0) C = 2

(do CO lµ tia ph©n gi¸c)

(cid:0) ABC 2 (cid:0) ACB 2

0

0

1

1

Suy ra (cid:0) B

(cid:0) C

59

 2

1

(cid:0) (cid:0) ABC ACB 118 2 =1800

(cid:0) B C 1

0,25đ

1

1

=1800-590 = 1210

(cid:0) C

Trong  BCO có (cid:0)BOC + (cid:0)  (cid:0)BOC =1800- (cid:0) B