Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018-2019<br />
<br />
(Đề thi gồm có 2 trang)<br />
<br />
Môn: Hóa học – 10 Cơ bản D<br />
<br />
Đề số: 145<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45’<br />
<br />
Họ và tên:……………………………………………………………….<br />
Điểm<br />
Lớp:……………………………………………………………………..<br />
Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học<br />
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)<br />
Câu 1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18<br />
Chọn<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Câu 1: Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối là 37) chiếm 25% số<br />
nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị thứ hai là<br />
A. 34.<br />
B. 36.<br />
C. 35.<br />
D. 17.<br />
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố R có 9 hạt nơtron, số khối là 17. Nguyên tử R có số lớp electron là<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 3: Nguyên tố Si ở nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong phân tử oxit cao nhất của Si, phần trăm khối<br />
lượng của oxi là ( Cho: O = 16; Si = 28)<br />
A. 63,64%.<br />
B. 36,36%.<br />
C. 46,67%.<br />
D. 53,33%.<br />
Câu 4: Trong phân tử FeCl2, số oxi hóa của Fe là<br />
A. -2.<br />
B. -1.<br />
C. +2.<br />
D. +1.<br />
Câu 5: Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X2O5. Trong hợp chất khí của X với hiđro có 17,65%<br />
(về khối lượng) là hiđro. Nguyên tử khối của X là<br />
A. 10.<br />
B. 7.<br />
C. 31.<br />
D. 14.<br />
Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?<br />
A. 1s22s22p63s23p3.<br />
B. 1s22s22p63s23p1.<br />
C. 1s22s22p63s23p6.<br />
D. 1s22s22p63s23p5.<br />
Câu 7: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO3. Nguyên tử R có 3 lớp electron. Vậy R là nguyên<br />
tố nào sau đây?<br />
A. Selen (Z = 34).<br />
B. Nhôm (Z = 13).<br />
C. Clo (Z = 17).<br />
D. Lưu huỳnh (Z = 16).<br />
Câu 8: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?<br />
A. NH3.<br />
B. Br2.<br />
C. HCl.<br />
D. NaCl.<br />
Câu 9: Li là kim loại nhẹ nhất. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không. Trong<br />
bảng tuần hoàn, nguyên tố liti ở chu kỳ 2, nhóm IA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố liti là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 7.<br />
D. 5.<br />
Câu 10: Dãy gồm các nguyên tố S ( Z = 16), O (Z = 8), F (Z = 9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ<br />
trái sang phải là<br />
A. S, O, F.<br />
B. S, F, O.<br />
C. O, S, F.<br />
D. F, O, S.<br />
Câu 11: Một loại nguyên tử clo có 17 proton, 17 electron và 20 nơtron. Cấu hình eletron của nguyên tử clo<br />
là<br />
A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p63s23p5.<br />
C. 1s22s22p63s13p6.<br />
D. 1s22s22p63s23p6.<br />
Câu 12: Trong hợp chất RbCl, điện hóa trị của nguyên tố Rb (nhóm IA) là<br />
A. 1+.<br />
B. 7+.<br />
C. 7-.<br />
D. 1-.<br />
Câu 13: Trong dãy gồm các phân tử nào sau đây, nguyên tố S đều có số oxi hóa là +4?<br />
A. Na2S, KHSO3, Fe2(SO4)3.<br />
B. SO2, Cu2S, Na2SO3.<br />
C. H2SO3, KHSO3, Ag2SO4.<br />
D. SO2, NaHSO3, H2SO3.<br />
Câu 14: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn<br />
số hạt không mang điện là 24. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là<br />
A. 81.<br />
B. 79.<br />
C. 35.<br />
D. 46.<br />
2 2<br />
6 2 3<br />
Câu 15: Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Công thức oxit cao nhất và công<br />
thức hợp chất với hiđro của R lần lượt là<br />
A. RO3 và RH2.<br />
B. R2O5 và RH3.<br />
C. RO2 và RH4.<br />
D. RO2 và RH2 .<br />
Trang 1/2 - Mã đề thi 145<br />
<br />
Câu 16: Trong các loại protein của cơ thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố<br />
nitơ là 7. Trong bảng tuần hoàn, nitơ ở vị trí<br />
A. số thứ tự 7, chu kì 2, nhóm IIIA.<br />
B. số thứ tự 14, chu kì 2, nhóm VIIA.<br />
C. số thứ tự 7, chu kì 2, nhóm VA.<br />
D. số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.<br />
Câu 17: Cho 0,897 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 436,8 ml khí H 2 (đktc).<br />
Kim loại R là (Cho: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; K = 39; Rb = 85)<br />
A. Na.<br />
B. K.<br />
C. Li.<br />
D. Rb.<br />
Câu 18: Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.<br />
B. Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron.<br />
C. Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron.<br />
D. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.<br />
Câu 19: Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử 81<br />
là<br />
35 Br<br />
A. 35.<br />
B. 81.<br />
C. 46.<br />
D. 11.<br />
22 2 6<br />
Câu 20: Cấu hình electron của anion X là 1s 2s 2p . Cấu hình electron của nguyên tử X là<br />
A. 1s22s12p6.<br />
B. 1s22s22p63s2.<br />
C. 1s22s22p3.<br />
D. 1s22s22p4.<br />
II. TỰ LUẬN (5 điểm)<br />
Câu 1. (1 điểm) Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử sau:<br />
<br />
H2S, Cl2O7, Fe(NO3)2, K2MnO4.<br />
<br />
Câu 2. (2 điểm) Nguyên tố clo có số hiệu nguyên tử là 17.<br />
a) Viết cấu hình e của nguyên tử clo và nêu vị trí của clo trong bảng tuần hoàn.<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
b) Điền thông tin vào bảng sau<br />
Nguyên<br />
Hóa trị cao<br />
Hóa trị<br />
tố<br />
nhất với oxi với hiđro<br />
Clo<br />
<br />
Công thức<br />
oxit cao nhất<br />
<br />
Công thức hiđroxit tương ứng<br />
với oxit cao nhất<br />
<br />
Công thức hợp<br />
chất với hiđro<br />
<br />
c) Viết công thức electron, công thức cấu tạo phân tử hợp chất của clo với hiđro.<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
d) Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành liên kết ion khi Cl2 tác dụng với kim loại K (nhóm IA)<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
Câu 3. (2 điểm) Cho 9,6 gam kim loại M (nhóm IIA) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được<br />
8,96 lít khí hiđro (ở đktc). Tìm kim loại M.<br />
Cho nguyên tử khối: H = 1; Be = 9; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137.<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 145<br />
<br />