Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Hồ Nghinh
lượt xem 2
download
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Hồ Nghinh sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Hồ Nghinh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 Năm học 2021 - 2022 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 Phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên: .................................... Số báo danh: ................. Mã đề 001 Lớp: ………….. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm) Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân hầu hết các nguyên tử là A. proton, nơtron. B. nơtron, electron. C. electron, proton. D. electron, nơtron, proton. Câu 2: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số nơtron. C. số proton. D. số nơtron và số proton. Câu 3: Số electron tối đa của lớp 3 là A. 2. B. 32. C. 8. D. 18. Câu 4: Nguyên tử 13 Al có 27 A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n. Câu 5: Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 6: Nguyên tử X (Z = 12) có số e ở lớp ngoài cùng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : 13 X, 26 Y, 12 Z ? 26 55 26 A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. B. X và Z có cùng số khối. C. X và Y có cùng số nơtron. D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào cùng một cột. C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào một hàng. D. Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số lớp e trong nguyên tử của nguyên tố đó. Câu 9: Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là A. 3 và 4. B. 4 và 3. C. 4 và 4. D. 3 và 3. Câu 10: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có A. cùng số electron s hay p. B. số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. C. số lớp electron như nhau. D. số electron như nhau. Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử 8637Rb là A. 123. B. 37. C. 86. D. 74. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 6. X là nguyên tố nào sau đây? A. F (Z = 9). B. S (Z = 16). C. Cl (Z = 17). D. O (Z = 8). 2 2 6 2 5 Câu 13: Nguyên tử R có cấu hình eletron: 1s 2s 2p 3s 3p . Phát biểu nào sau đây sai? A. Số hiệu nguyên tử của R là 17. B. R có 5e ở lớp ngoài cùng. C. R là phi kim. Trang 1/2 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
- D. Có 5e ở phân mức năng lượng cao nhất. Câu 14: Nguyên tố X ở chu kỳ 4, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. X là A. F (Z = 9). B. Br (Z = 35). C. Cl (Z = 17). D. S (Z =16). Câu 15: Tập hợp các nguyên tố giống nhau về số electron hóa trị thì có cùng A. số thứ tự nhóm. B. hóa trị. C. số lớp eletron. D. chu kì. Câu 16: Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p64s1. X thuộc A. chu kì 3, nhóm IA. B. chu kì 4, nhóm VIIA. C. chu kì 4, nhóm IA. D. chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 17: Tính chất của các nguyên tố nhóm A biến đổi như thế nào khi điện tích hạt nhân tăng dần? A. Tính kim loại tăng. B. Tính phi kim tăng. C. Tính kim loại giảm. D. Độ âm điện tăng. Câu 18: Xét 3 nguyên tố có cấu hình e lần lượt là (X): 1s22s22p63s1; (Y) 1s22s22p63s2; (Z) 1s22s22p63s23p1. Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là A. X > Y > Z. B. Y > Z > X. C. Z > Y > X. D. Y > X > Z. Câu 19: Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Cacbon có hai đồng vị là: 126 C, 136 C . Hỏi có thể có bao 16 17 18 nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành? A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số eletron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mạng điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 42. Hai nguyên tố X, Y là A. 14Si và 35Br. B. 12Mg và 17Cl. C. 13Al và 35Br. D. 13Al và 17Cl. 40 Câu 21: Nguyên tử canxi có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20. C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40. II. TỰ LUẬN (3,00 điểm) Câu 1: (1,00 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện ở hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. a. Xác định số proton, số electron, số nơtron, số hiệu nguyên tử Z, số khối A? b. Cho biết tên của nguyên tố X? Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X? Câu 2: (1,00 điểm) Cho Cl ( Z=17 ) a. Viết cấu hình electron nguyên tử của Clo? b. Xác định vị trí của Clo trong bảng tuần hoàn (Ô, Chu kì, Nhóm), (có giải thích)? c. Cho biết Clo là kim loại, phi kim hay khí hiếm? ( giải thích)? Câu 3: (1,00 điểm) Hòa tan hoàn toàn 6,24 gam một kim loại M thuộc nhóm IA vào 200 gam H2O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). a. Xác định tên kim loại M? b. Để trung hòa lượng dung dịch thu được, cần dùng bao nhiêu ml dung dịch axit HCl 2M. ------ HẾT ------ Học sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Trang 2/2 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TỰ LUẬN (3,00 điểm) MÃ ĐỀ: 001, 003, 005, 007 STT câu Hướng dẫn giải Số điểm 1 Lập hệ 2 pt sau 2Z + N= 34 Giải ra Z= 11, N= 12 0,5 đ N-Z= 1 a. Xác định đúng P=E=Z= 11, N= 12, A=23 0,25 đ b. Xác đinh X là Na.Viết đúng kí hiệu nguyên tử Na 0,25 đ 2 a. Viết cấu hình e. 0,25 đ b. Vị trí: ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA (giải thích đầy đủ) 0,5 đ c. Cho biết Clo là PK (giải thích) 0,25 đ 3 Viết đúng pt, cân bằng đúng: 0,25 đ 2A + 2H2O → 2AOH + H2 2 2 2 1 (mol) 0,16 0,16 0,08 0,25 đ Số mol H2 = 1,792/22,4= 0,08 mol MA = 6,24/ 0,16= 39 (K) HCl + KOH → KCl + H2O 0,25 đ 0,16 0,16 0,16 (mol) 0,25đ Xác định V dd HCl = n/CM = 0,16/ 2= 0,08 (l)= 80ml
- MÃ ĐỀ: 002, 004, 006, 008 STT câu Hướng dẫn giải Số điểm 1 Lập hệ 2 pt sau 2Z + N= 52 Giải ra Z= 17, N= 18 0,5 đ N-Z= 1 c. Xác định đúng P=E=Z= 17, N= 18, A=27 0,25 đ d. Xác đinh X là Clo.Viết đúng kí hiệu nguyên tử Clo 0,25 đ 2 d. Viết cấu hình e. 0,25 đ e. Vị trí: ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA (giải thích đầy đủ) 0,5 đ f. Cho biết Al là KL (giải thích). 0,25 đ 3 Viết đúng pt, cân bằng đúng: 0,25 đ 2A + 2H2O → 2AOH + H2 2 2 2 1 (mol) 0,16 0,16 0,08 0,25 đ Số mol H2 = 1,792/22,4= 0,08 mol MA = 6,24/ 0,16= 39(K) HCl + KOH → KCl + H2O 0,25 đ 0,16 0,16 0,16 (mol) 0,25đ Xác định V dd HCl = n/CM = 0,16/ 2= 0,08 (l)= 80ml
- II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,00 điểm) Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Câu 001 003 005 007 002 004 006 008 1 A A A B C A C A 2 C B C C B A A C 3 D B B A A C A D 4 A A A A A A D A 5 B A C D C C A C 6 C B A B B D C B 7 B B A D A A C B 8 A B B A B D A B 9 A A D D B B B B 10 B D B C B A A B 11 A B B D A D B A 12 B C A A D B D A 13 B B D B A A A D 14 B A A B B B B A 15 A C A B A B C B 16 C A B C B A B A 17 A A D A B B B B 18 A C B A A A B B 19 B A B B C B A A 20 A D A A A A A A 21 D B A A D A D D Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng: 0,33 điểm X 21 câu = 7,00 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 935 | 113
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Nam Trực
16 p | 496 | 40
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
23 p | 35 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
6 p | 41 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
17 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
5 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử&Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
32 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
7 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
22 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
18 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
7 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
14 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
8 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
17 p | 34 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 49 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự (Đề 4)
4 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn