KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. đề 01. Trang 1/15.
S
GIÁO D
C VÀ ĐÀO T
O
TỈNH ĐỒNG NAI
KIM TRA HC K II
LP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM
Đ chính thc Môn: Toán.
Mi câu hc sinh ch chn mt phương án trả lời đúng ghi vào phiếu tr li
trc nghim; điểm ca mi câu là 0,2.
1. Kết qu chọn phương án tr li ca mã đ 01
u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
Chn D A C C B D A C C D B B B A D D B
u 18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Chn C A D C B D A A D B C A C D B D A
u 35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Chn B A D D B D B A A D A C D D C D
Kết qu chọn phương án tr li ca 24 mã đề t 01 đến 24 file excel gi kèm theo.
2. Hướng dn hc sinh, hc viên tìm phương án trả li đối vi mã đề 01
u 1. H c nguyên hàm ca hàm s f(x) = 48sin2x
A. 24cos2x + C. B. 96cos2x + C. C. –96cos2x + C. D. –24cos2x + C.
Hướng dn: (–24cos2x + C) = –24(cos2x) + C = 48sin2x = f(x). Vy chn D.
u 2. Cho hàm s f(x) tha f (x) = 6
3 – 2xf(2) = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(x) = –3ln|3 2x|. B. f(x) = 2ln|3 – 2x|. C. f(x) = –2ln|3 – 2x|. D. f(x) = 3ln|3 2x|.
Hướng dn: f(x) = –3ln|3 – 2x| f (x) = –3ˑ1
3 – 2xˑ(3 – 2x) = 6
3 – 2xf(2) = 0.
Vy chn A.
u 3. Cho F(x)mt nguyên hàm ca hàm s f(x) = 8(1 – 2x)3
. Tính I = F(1) – F(0).
A. I = 2. B. I = –2. C. I = 0. D. I = –16.
Hướng dn:
f(x)dx = –(1 – 2x)4
+ C F(x) = –(1 – 2x)4
+ C, vi C
I = F(1) F(0) = 0. Vy chn C.
u 4. Cho F(x)mt nguyên hàm ca hàm s f(x) = 3x
.ln9 tha F(0) = 2. Tính F(1).
A. F(1) = 12.(ln3)2
. B. F(1) = 3. C. F(1) = 6. D. F(1) = 4.
Hướng dn: f(x) = 3x
.ln9
f(x)dx = ln9ˑ3x
ln3 + C = 2.3x
+ C F(x) = 2.3x
+ C.
F(0) = 2 C = 0. Vy F(x) = 2.3x
F(1) = 6. Do đó chn C.
u 5. Để tìm nguyên hàm ca hàm s f(x) = 12xlnx đặt u = lnx dv = 12xdx. Tìm du.
A. du = 1
xˑ B. du = dx
xˑ C. du = 12xdx. D. du = 1
xˑdv.
Hướng dn: u = lnx du = (lnx)dx = dx
xˑ Vy chn B.
u 6. Tính I = ln28
.
0
a
2x
dx theo s thc a.
KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. đề 01. Trang 2/15.
A. I = 8.2a
. B. I=2ln28
ˑ
2a
a + 1 1 ˑ C. I = a.ln28
.2a
. D. I = 8(2a
1).
Hướng dn: I = ln28
.
0
a
2x
dx = 8.ln2ˑ1
ln2ˑ2x
a
0 = 8(2a
1). Vy chn D.
u 7. Tính I = 48
0
a
(sinx)2
dx theo s thc a.
A. I = 24a 12sin2a. B. I = 24(1 – cos2a). C. I = 16(sina)3
. D. I = 24(1 – sin2a).
Hướng dn: I = 48
0
a
(sinx)2
dx = 24
0
a
(1 cos2x)dx = (24x 12sin2x)
a
0
= 24a12sin2a. Vy chn A.
u 8. Tính I = 24
0
a
sinx.cosxdx theo s thc a.
A. I = 12cos2a. B. I = 12sin2a. C. I = 12(sina)2
. D. I = 24sin2a.
Hướng dn: I = 24
0
a
sinx.cosxdx = 12
0
a
sin2xdx = –6(cos2x)
a
0 = 6(1 – cos2a)
= 12(sina)2
. Vy chn C.
u 9. Cho I = 18
0
a
xsinxdx J = 18
0
a
cosxdx, vi a . Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A. I = 18acosa + J. B. I = –18acosaJ. C. I = –18acosa + J. D. I = 18acosa J.
Hướng dn: I = 18
0
a
xsinxdx. Đặt
u = x
dv = sinxdx
du = dx
v = –cosxdxˑ
I = –18xcosx
a
0 + 18
0
a
cosxdx = –18acosa + J. Vy chn C.
u 10. Cho I = ln36
.
0
a
x.3x
dxJ = 6
0
a
3x
dx, vi a . Mnh đề nào dưi đây đúng?
A. I = –6a.3a
+ J. B. I = –6a.3a
J. C. I = 6a.3a
+ J. D. I = 6a.3a
J.
Hướng dn: I = ln36
.
0
a
x.3x
dx. Đt
u = x
dv = 3x
dx
du = dx
v = 1
ln3ˑ3x
ˑ
I = 6(x3x
)
a
0 – 6
0
a
3x
cosxdx = 6a.3a
J. Vy chn D.
u 11. Cho I = 8.
0
a
(ecos2x
sin2x)dx, vi a . Mệnh đ o dưới đây đúng?
A. I = 4(e + ecos2a
). B. I = 4(eecos2a
). C. I = 4(ecos2a
e). D. I = –4(e + ecos2a
).
Hướng dn: I = 8.
0
a
(ecos2x
.sin2x)dx. Đặt u = cos2x du = –2sin2xdx
sin2xdx = –1
2ˑdu, x = 0 u = 1, x = a u = cos2a.
Vy I = –4.
1
cos2a
eu
du = –4.eu
cos2a
1 = 4(eecos2a
). Do đó chọn B.
KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. đề 01. Trang 3/15.
u 12. Cho I = 56.
0
a
x
1 + x2
ˑdx, vi a . Mệnh đề nào ới đây đúng?
A. I = 28ln(1 + a). B. I = 28ln(1 + a2
). C. I = 14ln(1 + a2
). D. I = 56ln(1 + a2
).
Hướng dn: I = 56.
0
a
x
1 + x2
ˑdx. Đt u = 1 + x2
du = 2xdx xdx = 1
2ˑdu,
x = 0 u = 1, x = a u = 1 + a2
.
Vy I = 28.
1
1+a2
1
uˑdu = 28lnu
1+a2
1 = 28ln(1 + a2
). Do đó chọn B.
u 13. Tính din tích S ca hình phng gii hn bi đ th ca hàm s y = 6 x , trc
hoành và hai đường thng x = 1, x = 9.
A. S = 234. B. S = 104. C. S = 208. D. S = 52.
Hướng dn: Hình phng đã cho có din tích S = 6
1
9
x dx = 4 x3
9
1 = 104.
Vy chn B.
u 14. Gi V th tích ca khi tròn xoay do hình phng gii hn bi các đưng sau
quay quanh trc hoành: y = sinx, y = 0, x = 0, x = 12. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. V =
0
12
(sinx)2
dx. B. V = 2
.
0
12
(sinx)2
dx. C. V = 2
.
0
12
sinxdx. D. V =
0
12
sinxdx.
Hướng dn: Khi tròn xoay đã cho có th tích V =
0
12
(sinx)2
dx. Vy chn A.
u 15. Tìm s phc z có điểm biu din trên mt phng ta độ Oxy là điểm (–2 ; 9).
A. z = –2i + 9i. B. z = –2i + 9. C. z = –2x + 9yi. D. z = –2 + 9i.
Hướng dn: (–2 ; 9) là điểm biu din ca s phc z = –2 + 9i. Vy chn D.
u 16. Tìm phn thc a và phn o b ca s phc z = (–2 + 3i)(–9 – 10i).
A. a = 48 và b = 7. B. a = –48 và b = 7. C. a = –48 và b = –7. D. a = 48b = –7.
Hướng dn: z = (–2 + 3i)(–9 – 10i) = 48 – 7i a = 48 và b = –7. Vy chn D.
u 17. Tìm s phc liên hp ca s phc z tha (–7 + 6i)z = 1 – 2i.
A. z¯ = –19
85 + 8
85ˑiˑ B. z¯ = –19
85 8
85ˑiˑ C. z¯ = 19
85 8
85ˑiˑ D. z¯ = 19
85 + 8
85ˑiˑ
Hướng dn: (–7 + 6i)z = 1 – 2i z = 12i
–7 + 6i = (1 – 2i)(–7 – 6i)
(–7 + 6i)(–7 – 6i) = 19
85 + 8
85ˑiˑ
z¯ = –19
85 8
85ˑiˑ Vy chn B.
u 18. Tìm môđun ca s phc z = (–6 + 8i)2
.
A. |z| = 4 527 . B. |z| = 2 7 . C. |z| = 100. D. |z| = 10.
Hướng dn: z = (–6 + 8i)2
= –28 – 96i |z| = (28)2
+ (–96)2
= 100. Vy chn C.
u 19. Tìm s phc z có phn ảo dương tha z2
– 2z + 10 = 0.
A. z = 1 + 3i. B. z = –1 + 3i. C. z = 2 + 6i. D. z = –2 + 6i.
Hướng dn: z2
2z + 10 = 0 (1).
' = 1 – 10 = –9.
Nghim phc ca (1) có phn ảo dương là z = 1 + 3i. Vy chn A.
KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. đề 01. Trang 4/15.
u 20. Trong không gian Oxyz, cho mt phng (P): 3x + 2y z + 1 = 0. Đim nào
ới đây thuộc (P)?
A. N(0 ; 0 ; –1). B. M(–10 ; 15 ; –1). C. E(1 ; 0 ; –4). D. F(–1 ; –2 ; –6).
Hướng dn: (P): 3x + 2y z + 1 = 0 (1).
Vì 3(–1) + 2(–2) – (–6) + 1 = 0 nên F(–1 ; –2 ; –6) (P). Vy chn D.
u 21. Trong không gian Oxyz, cho mt phng (P): 2x 2z + 1 = 0. Vecnào i
đây là một vectơ pháp tuyến ca (P)?
A.
n = (2 ; –2 ; 1). B.
v = (2 ; –2 ; 0). C.
m = (1 ; 0 ; –1). D.
u = (2 ; 0 ; 2).
Hướng dn: (P): 2x 2z + 1 = 0 (P) mt vecpháp tuyến
m = (1 ; 0 ; –1).
Vy chn C.
u 22. Trong không gian Oxyz, viết phương trình ca mt cu tâm I(–1 ; 0 ; 0)
bán kính R = 9.
A. (x+1)2
+y2
+z2
= 3. B. (x+1)2
+y2
+z2
= 81. C. (x–1)2
+y2
+z2
= 81. D. (x+1)2
+y2
+z2
= 9.
Hướng dn: Phương trình ca mt cu có tâm I(–1 ; 0 ; 0) và bán kính R = 9 là:
(x+1)2
+y2
+z2
= 81. Vy chn B.
u 23. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình ca mt
cu?
A. x2
+y2
+z2
x+1=0. B. x2
+y2
+z2
–6x+9=0. C. x2
+y2
+z2
+9=0. D. x2
+y2
+z2
–2=0.
Hướng dn: x2
+ y2
+ z2
2 = 0 x2
+ y2
+ z2
= ( 2 )2
. Vy chn D.
u 24. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình ca mt phng (P) đi qua điểm
M(–3 ; –2 ; 3) và vuông góc vi trc Ox.
A. (P): x + 3 = 0. B. (P): x + y + 5 = 0. C. (P): y + z – 1 = 0. D. (P): x3 = 0.
Hướng dn: (P) Ox (P) có phương trình x = m, m .
M(–3 ; –2 ; 3) (P) m = –3. Vy (P) có phương trình x = –3 x + 3 = 0.
Do đó chọn A.
u 25. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình ca mt
phng đi qua điểm E(1 ; 2 ; 3) và song song vi mt phng (Oxy)?
A. z 3 = 0. B. x + y – 3 = 0. C. x + y + z – 6 = 0. D. z + 3 = 0.
Hướng dn: Gi (P) là mt phng tha bài toán. (Oxy): z = 0.
(P) // Ox Phương trình ca (P) có dng z + c = 0, vi c 0.
E(1 ; 2 ; 3) (P) 3 + c = 0 c = 3.
Vy (P) có phương trình là z 3 = 0. Do đó chọn A.
u 26. Trong không gian Oxyz, cho ba mt phng (P), (Q), (R) lần lượt pơng
trình là x – 4z + 8 = 0, 2x – 8z = 0, y = 0. Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A. (P) (Q). B. (P) ct (Q). C. (Q) // (R). D. (R) ct (P).
Hướng dn: (P) có mt vectơ pháp tuyến
n = (1 ; 0 ; 4), (R) một vectơ pháp
tuyến là
j = (0 ; 1 ; 0). Vì
n không cùng phương với
jn (R) ct (P). Vy chn D.
u 27. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, hãy tính p q ln lượt khong
cách t điểm M(5 ; –2 ; 0) đến mt phng (Oxz) và mt phng (P): 3x – 4z + 5 = 0.
A. p = 2 và q = 3. B. p = 2q = 4. C. p = –2 q = 4. D. p = 5 q = 4.
Hướng dn: M(5 ; –2 ; 0), (Oxz): y = 0, (P): 3x4z + 5 = 0
p = d(M, (Oxz)) = |–2|
02
+ 12
+ 02
= 2, q = d(M, (P)) = |3.5 – 4.0 + 5|
32
+ 02
+ (–4)2
= 4.
KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. đề 01. Trang 5/15.
Vy chn B.
u 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1 ; –2 ; 3). Tìm ta độ của điểm H là hình
chiếu vuông góc của điểm M trên mt phng (Oxz).
A. H(0 ; 0 ; 3). B. H(1 ; 0 ; 0). C. H(1 ; 0 ; 3). D. H(0 ; 2 ; 0).
Hướng dn: (Oxz): y = 0 H(1 ; 0 ; 3). Vy chn C.
u 29. Trong không gian Oxyz, hãy viết pơng trình của đường thng d đi qua điểm
M(–1 ; 0 ; 0) và vuông góc vi mt phng (P): x + 2y z + 1 = 0.
A. d: x + 1
1 = y
2 = z
–1ˑ B. d: x – 1
1 = y
2 = z
–1ˑ C. d: x + 1
1 = y
2 = z
1ˑ D. d: x 1
1 = y
2 = z
1ˑ
Hướng dn: d (P): x + 2yz + 1 = 0
d có một vectơ chỉ phương là
n = (1 ; 2 ; –1) (là mt vectơ pháp tuyến ca (P)).
d đi qua điểm M(–1 ; 0 ; 0).
Vy d có phương trình là x + 1
1 = y
2 = z
–1ˑ Do đó chọn A.
u 30. Trong không gian Oxyz, hãy viết pơng trình của đường thng d đi qua hai
điểm M(0 ; –2 ; 0) và N(1 ; 3 ; 1).
A. d: x
1 = y – 2
–1 = z
1ˑ B. d: x
1 = y – 2
1 = z
1ˑ C. d: x
1 = y + 2
–1 = z
1ˑ D. d: x
1 = y + 2
1 = z
1ˑ
Hướng dn: d đi qua hai điểm M(0 ; –2 ; 0) và N(1 ; –3 ; 1)
d có một vectơ chỉ phương là 
MN = (1 ; –1 ; 1).
Vy d có phương trình là x
1 = y + 2
–1 = z
1ˑ Do đó chọn C.
u 31. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng d
1d
2 ln lượt có phương trình
x
1 = y + 1
–2 = z
1x – 1
–2 = y
1 = z
1ˑ Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A. d
1 // d
2. B. d
1 ct d
2. C. d
1 trùng vi d
2. D. d
1 chéo d
2.
Hướng dn: d
1: x
1 = y + 1
–2 = z
1 (1) d
1 một vectơ chỉ phương là
u = (1 ; –2 ; 1).
d
2: x 1
–2 = y
1 = z
1 (2) d
2 mt vectơ chỉ phương là
v = (–2 ; 1 ; 1).
1
–2 –2
1
u
v không cùng phương d
1 ct d
2 hoc d
1 chéo d
2.
d
1 d
2 = (vì (1) và (2) x = y = zy + 1 = x 1, vô lý).
Vy d
1 chéo d
2. Do đó chn D.
u 32. Trong không gian Oxyz hãy viết phương trình của đường thng d đi qua điểm
M(0 ; –9 ; 0) và song song với đường thng : x
1 = y + 2
–2 = z
1ˑ
A. d: x
1 = y – 9
–2 = z
1ˑ B. d: x
1 = y + 9
–2 = z
1ˑ C. d: x
1 = y – 9
2 = z
1ˑ D. d: x
1 = y + 9
2 = z
1ˑ
Hướng dn: d // : x
1 = y + 2
–2 = z
1
d có một vectơ chỉ phương là
u = (1 ; –2 ; 1) (là một vectơ ch phương ca ).