Người soạn đ: Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 1
TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011-2012
ĐT: 0978421673-TP HUMÔN: TOÁN 12
Đ THAM KHẢO SỐ 1 Thời gian: 90 Phút
A. Phần Chung: 7 điểm
Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm s
3
( ): 3C y x x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng k
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục Ox
Câu 2. 1,5 điểm
1. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
( ) 2sin 2
x
f x
biết
π1
2 2
F
1. Tính các tích phân sau:
a)
1
0
x
x x e dx
b)
π
4
2
0
1 tanx
os dx
c x
Câu 3. 1 đim. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng S giới
hạn bởi các đường
2
2 - ; 0y x x y
Câu 4. 1 điểm. Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác cân AB = AC = SA = SB =
a;SC = b (0<b<
3a
).(SBC) (ABC).Chứng minh rằng SBC vuông tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC theo a và b.
B. Phần Riêng: 3 điểm ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa. (2 điểm). Trong không gian Oxyz cho
2;1; 1 ; 0;2; 1 ; 0;3;0 ; 1;0;1A B C D
1. Viết phương trình đường thẳng BC .
2. Chứng minh ABCD là một tứ diện và tính chiều cao AH của tứ diện.
3. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(5;1;0) và tiếp xúc với (BCD).
Câu Va. (1 điểm).
1. Thực hiện phép tính
3
2 3 1 2 1
1 3
i i i
i
2. Giải phương trình sau trên tập số phức:22 5 0z z
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb. (2 điểm). Cho đường thẳng điểm M(1;-1;1) hai đường thẳng
Δ1
1
:1 1 4
x y z
Δ2
2
: 4 2
1
x t
y t
z
và mặt phẳng (P): 2 0y z
1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên
Δ2
2. Viết phương trình đường thẳng cắt
Δ Δ
1 2
;
và nằm trong mặt phẳng (P)
Câu Vb. (1 điểm).
1. Gọi
1 2
;z z
là nghiệm của số phức 21 0z z trên tập số phức. Tính
2 2
1 2
A z z
2. Viết dạng lượng giác của số phức
1 3z i
-----------HẾT-----------
w w w .VNM ATH.com
w w w .VNM ATH.com
Người soạn đ: Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 2
TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011-2012
ĐT: 0978421673-TP HUMÔN: TOÁN 12
Đ THAM KHẢO SỐ 1 Thời gian: 90 Phút
A. Phần Chung: 6 điểm
Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm s
3 2
1
( ): 3
C y x x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Tính thch vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C), 0, 0y x
3x
quay xung quanh trục
Ox
.
3. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 3.
Câu 2. 1,5 điểm
2. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) sin 1f x x biết
π1
3 4
F
3. Tính tích phân :
ln2 2
0
x
x e dx
Câu 3. 1 điểm.
Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA=2a, đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp.
B. Phần Riêng: 4 điểm ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa. (2,5 điểm). Cho điểm
(2;1; 1); ( 1;1;1); (0;1;2); 0;1;1A B C M
1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
2. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A và vuông góc với (ABC)
3. Xác định tọa độ hình chiếu của M lên (ABC)
Câu Va. (1,5 điểm).
1. Giải phương trình sau trên tập số phức 23 13 0z z
2. Cho
1 2 .z i
Tính:
1
z i
iz
3. Tìm phần thực và phần ảo số phức sau:
2 2
2 2z i i
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb. (2,5 điểm). Cho điểm
(1; 1;2); (1;3;2); (4;3;2); 4; 1;2A B C D
1. Chứng minh 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng.
2. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của AB trên (Oyz)
3. Gọi A’ là hình chiếu của A lên (Oxy). Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp A’BCD .
Câu Vb. (1,5 điểm).
1. Giải phương trình sau trên tập số phức 41 0z
2. Tính:
2012
1
1
i
zi
3. Tìm phần thực và phần ảo số phức sau:
3 3
2 3z i i
-----------HẾT------------
w w w .VNM ATH.com
w w w .VNM ATH.com
Người soạn đ: Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 3
TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011-2012
ĐT: 0978421673-TP HUMÔN: TOÁN 12
Đ THAM KHẢO SỐ 2 Thời gian: 90 Phút
A. Phần Chung: 6 điểm
Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm s
2
4
1
( ): 2 2
x
C y x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Định m để phương trình
4 2 0x x m
có 4 nghiệm phân biệt
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) với trục hoành.
Câu 2. 1,5 điểm
1. Giải bất phương trình sau:
9 2.3 3
x x
2. Tính tích phân :
2
1
1ln
e
x xdx
x
Câu 3. 1 điểm.
Cho hình chóp S.ABC đường cao SA=2a, đáy là tam giác vuông tại A có AB=a, AC=2a. c
định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
B. Phần Riêng: 4 điểm ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa. (2,5 điểm). Cho điểm
(3; 2; 2); (3;2;0); (0;2;1); 1;1;2A B C D
1. Chứng minh ABCD là một tứ diện.
2. Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với (BCD).
3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
Câu Va. (1,5 điểm).
1. Tìm môđun của số phức sau:
3
1 4 1z i i
2. Giải phương trình sau trên tập số phức: 38 0z
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb. (2,5 đim). Cho điểm
(1;1;1); (1;2;1); (1;1;2); 2;2;1A B C D
1. Tính thể tích tứ diện ABCD.
2. Viết phương trình đường vuông góc chung củ a AB và CD
3. Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Câu Vb. (1,5 điểm).
1. Tìm nghim phức của phương trình
1 3 2 3 0iz z i z i
2. Chứng minh
100 98 96
3 1 4 1 4 1i i i i
-----------HẾT------------
w w w .VNM ATH.com
w w w .VNM ATH.com
Người soạn đ: Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 4
TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011-2012
ĐT: 0978421673-TP HUMÔN: TOÁN 12
Đ THAM KHẢO SỐ 3 Thời gian: 90 Phút
A. Phần Chung: 6 điểm
Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm s
1
( ): 1
x
C y x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Gọi D hình phẳng giới hạn bởi (C), Ox, Oy. Tính thể tích khối tròn xoay khi D quay
quanh trục Ox
3. Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị với trục tung.
Câu 2. 1,5 điểm
1. Giải bất phương trình sau: 2
2 2
log 5log 6 0x x
2. Tính tích phân :
π
22
0
sin osx x c xdx
Câu 3. 1 điểm.
Trong không gian cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi V1,V2tương ứng
là thể tích khối chóp và thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp. Tính tỉ số
V
V
1
2
.
B. Phần Riêng: 4 điểm ( Thí sinh chỉ được c họn một trong hai phần)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa. (2,5 điểm). Trong không gian Oxyz cho α( ) : 2 0x y z hai điểm
1; 2; 1 ; 3;0;1A B
1. Viết phương trình mặt phẳng
β
đi qua hai điểm A,B và vuông góc với
α
2. Tìm tọa độ A’ là điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng
α
Câu Va. (1,5 điểm).
1. Tìm x và y sao cho
2
2x yi yi
2. Tìm nghich đảo của số phức sau:
2 3z i
3. Giải phương trình
22 2 0z i z x
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb. (2,5 đim). Cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 4 6 0S x y z x y z
1. Xác định tâm và bán kính mặt cầu (S)
2. Mặt cầu (S) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A,B,C khác O. Tính
OABC
V
3. Gọi (d) đường thẳng đi qua 2 điểm
1;1;1M
2; 1;5N
. Tìm tọa đgiao điểm
của (d) và (S). Viết phương trình tiếp diện của (S) tại các giao điểm trên .
Câu Vb. (1,5 điểm).
1. Tìm nghim phức của phương trình 41 0z
2. Cho số phức
2
1 2 2z i i
. Tính giá tr
.A z z
-----------HẾT------------
w w w .VNM ATH.com
w w w .VNM ATH.com
Người soạn đ: Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 5
TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011-2012
ĐT: 0978421673-TP HUMÔN: TOÁN 12
Đ THAM KHẢO SỐ 4 Thời gian: 90 Phút
A. Phần Chung: 6 điểm
Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm s
4 2
( ): 2C y x x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ
1x
3. Dùng đồ thị (C) biện luận số nghiệm của phương trình 2
4
2 4x x m
Câu 2. 1,5 điểm
1. Tính tích phân :
a)
12 3
0
2x x dx
b)
π2
0
os 2c xdx
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
( ): ; ; 1
x x
C y e e Ox x
Câu 3. 1 điểm.
Cho tứ diện ABCD có DA = 5a và vuông góc với mp(ABC), ABC vuông tại B và
AB = 3a, BC = 4a.
1. Xác định mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D
2. Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu.
B. Phần Riêng: 4 điểm ( Thí sinh ch được chọn một trong hai phần)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa. (2,5 điểm). Trong không gian Oxyz cho α( ) : 2 6 0x y z hai điểm
1; 2; 1A
1. Viết phương trình mặt phẳng
β
đi qua hai điểm A và song song với
α
2. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng
α
3. Mặt phẳng
α
cắt 3 trục tại ba điểm M,N,P. Tính diện tích tam giác MNP.
Câu Va. (1,5 điểm).
1. Tính
3
1 3
2 2
i
2. Giải phương trình
2 2
2 6 2 16 0z z z z
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb. (2,5 đim). Cho đường thẳng
1 2
: 2
3
x t
d y t
z t
và mặt phẳng
α: 2 3 0x y z
1. Tìm tọa độ giao điểm A của d và
α
2. Viết phương trình mặt cầu có tâm là thuộc d, bán kính bằng
6
và tiếp xúc với
α
Câu Vb. (1,5 điểm).
1. Tính giá trị biểu thức
2 4 10
1 1 1 ... 1M i i i
2. Cho số phức
2
1 4 2z i i
. Tìm nghịch đảo của số phức
z
-----------HẾT------------
w w w .VNM ATH.com
w w w .VNM ATH.com