intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán lớp 9 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Trãi

Chia sẻ: Bút Màu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

243
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán lớp 9 năm 2012-2013 Trường THCS Nguyễn Trãi" để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi có hiệu quả hơn. Chúc quý thầy cô và các em học sinh tìm được tài liệu hay!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán lớp 9 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Trãi

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2012-2013 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TL TL TL TL I. Căn bậc hai Nhân các căn Hằng đăng Trục căn Sử dụng 3 điểm Căn bậc ba bậc hai thức thức ở mẫu phép biến ĐKXĐ Đưa t/số… đổi căn thức để tìm x Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1 1 0,5 0,5 3 Tỉ lệ % 10% 10% 5% 5% 30% II. Hàm số y ĐN Điểm thuộc 2,5 điểm = ax + b (a  0) TC đồ thị Vẽ đ thị y = ax + b Số câu 2 2 4 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% III. Phương Giải hệ 1 điểm trình bậc nhất 2 phương trình ẩn bậc nhất 2 ẩn Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Hvẽ Nắm hệ thức Hệ thức về 1điểm IV. Hệ thúc cạnh trong cạnh lượng trong tam giác tam giác vuông vuông. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,75 1 2,25 Tỉ lệ % 5% 75% 10% 22,5% Đường kính Dấu hiệu, Xác đinh 2điểm V. Đường tròn và dây. Hình tính chất của đường tròn tiếp tuyến Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,75 0,5 1,75 Tỉ lệ % 0,5% 7,5% 5% 17,5% Tổng số câu 6 4 3 2 15 Tổng số điểm 3điểm 3,5điểm 2,5điểm 1điểm 10điểm Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% 100% 1
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN 9 Thời gian 90’ Bài 1. (2 diểm) Tính a) 18. 2 b) 32  2 8 5 15  5 c) (2  3) 2  3 d)  5 1 3 Bài 2. (1 điểm) a) Tìm x để căn thức sau có nghĩa: x-3 . 2 b) Tìm x biết:  x - 3  = x Bài 3. (2 điểm) Cho hàm số y = (m – 3)x – 3 có đồ thị là (d) a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất?. b) Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên R? c) Tìm m để đồ thị (d) của hàm số đi qua điểm A(1;- 2) d) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên với m vừa tìm. Bài 4. (1 điểm) 2x + 3y = 5 Giải hệ phương trình:   x - 3y = 1 Bài 5 (4 điểm) Trên đường tròn (O;R) lấy điểm A. Vẽ dây MN vuông góc với OA tại trung điểm I của nó. a) Chứng minh I là trung điểm của MN. b) Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M cắt tia OA ở S. Chứng minh SN củng là tiếp tuyến của (O). c) Tính độ dài OS và chu vi tam giác SMN theo R. d) Chứng minh A là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SMN. ----------------------------------------//------------------------------------- 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 THI HỌC KỲ I NĂM HOC 2012-2013 Bài Nội dung Điểm Biến đổi a) 18. 2 = 36 0,25 =6 0,25 b) 32  2 8 = 4 2  4 2 0,25 =0 0,25 1 (2đ) c) (2  3) 2  3 = 2  3  3 0,25 0,25 =2 3  3 = 2 5 15  5  = …= 5  5 0,25 5 1 3 =2 5 0,25 a) x–3  0 0,25 2 x≥3 0,25 (1đ) b)… x  3  x 0,25 3 Tìm được x = 2 0,25 3 a) Hàm số đã cho à bậc nhất khi (2đ) 0,25 m–3≠0 m≠0 0,25 b) Hàm số đã cho nghịch biến khi m–3
  4. 0,25 4 (1,0đ) x  2 0,5  Nghiệm của hệ phương trình:  1 y  3  0,5 M 0,5 A O I S N a) Ta có MN  OA tại I (gt) 0,25 0,25 => I là trung điểm MN (t/c đường kính và dây) b) Chứng minh được MOS=NOS 0,25 Chứng minh được ∆OMS = ∆ONS (c-g-c) 0,25 6 Suy ra được SN là tiếp tuyến 0,25 (4đ) R 0,25 c1) Tính được OI = 2 Lập luận ghi được hệ thức OM2 = OI.OS 0,25 Tính được OS = 2R 0,25 c2) Tính được SM = R 3 0,25 0,5 Chứng minh tam giác SMN đều Tính được chu vi tam giác SMN: 2R 3 0,25 d) Chứng minh được MA là phân giác góc SMN 0,25 0,25 Lập luận đươc A là tâm đường tròn nội tiếp ∆SMN 4
  5. 5
  6. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2012 − 2013 Môn : TOÁN 9 Thời gian : 90 phút Người ra đề : NGUYỄN THỊ KIM CHI Đơn vị : Trường THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Căn bậc hai Căn bậc Tìm ĐKXĐ BĐĐG, rút gọn hai số Câu 2a căn thức học. Câu 2b Câu 1a Tìm x Câu 2c Số câu: 1 1 2 4 Số điểm 0,5 1 1,5 3,0 2. Hàm số HSĐB Vẽ đồ thị H.số Tính góc  y  ax  b  a  0  Câu 1b Câu 3a Câu 3a Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1 0,5 2,0 3. Hệ phương Giải hệ pt trình Câu 3b Số câu 1 1 Số điểm 1 1,0 4. Một số hệ Đ/n TSLG K/hợp vận thức lượng góc nhọn dụng kiến trong tam giác Câu 1c thức HH vuông TSLG Câu 4d của góc nhọn Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 5. Đường tròn Tam giác Hình vẽ Chứng minh tiếp nội tiếp tuyến nửa Câu 4b,c đường tròn Câu 4a Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 0,5 1,5 2,5 Tổng số câu 4 2 6 1 13 Tổng số điểm 2,0 2,5 4,5 1 10
  7. Phòng GD và ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Đại Lộc Năm học 2012 -2013 Môn Toán − Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1.(1,5 điểm) a) Trong các số sau : 32 ; - 32 ; (3) 2 ; - (3) 2 số nào là CBHSH của 9. b) Tìm m để hàm số y = (m-2)x + 5 đồng biến trên R. c) Cho tam giác ABC vuông tại B có AC = 10 , BC = 8. Tính giá trị của sinA. Câu 2. (2,5 điểm) a) Tìm x để căn thức 2 x  4 có nghĩa. 26  13 b) A = 1 2 c) Tìm x, biết 2x  3  5 Câu 3.(2,5 điểm) Cho hàm số y = 2x + 3 có đồ thị (d). a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox 3 x  y  3 b) Giải hệ phương trình:  2 x  y  7 Câu 4.(3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa đường tròn lấy điểm C sao cho CBA = 300. Trên tia tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn lấy điểm M ˆ sao cho BM = BC. a) Tam giác ABC là tam giác gì ? Vì sao ? b) Chứng minh  BMC đều. c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O;R). d) OM cắt nửa đường tròn tại D và cắt BC tại E. Tính diện tích tứ giác OBDC theo R. ----------------Hết----------------
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 9 Bài Câu Nội dung Điểm 1 a,b,c Trả lời đúng mỗi câu 0,5 đ 1,5 2 2,5 Căn thức 2 x  4 có nghĩa  2x – 4  0 0,5 a  2x  4  x  2 0,5 26  13 13 ( 2  1) 0,5 A= = b 1 2  ( 2  1) = - 13 0,5 5  0 0,25 2x  3  5   2 c 2 x  3  5  2x = 28  x = 14 0,25 3 2,5 + Xác định đúng 2 điểm 0,5 + Vẽ đúng đồ thị 0,5 a + Tính đúng góc  0,5 3 x  y  3 5 x  10 0,5   b 2 x  y  7 3 x  y  3 x  2  0,5  y  3 4 3,5 Hình vẽ đúng 0,5 a  ABC nội tiếp đường tròn đường kinh AB nên vuông tại C 0,5 b C/m được  BMC cân có góc CBM = 600 =>  BMC đều 0,5 C/m được  COM =  BOM (c.c.c) 0,5 c => OCM = 900 nên MC là tiếp tuyến ˆ 0,5 C/m được OM  BC tại E và tính được BC = R 3 0,5 d 3 1 1 Tính được DT tứ giác OBDC = OD.BC = R. R 3 = R2 2 0,5 2 2
  9. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Căn bậc hai Tính được giá trị biểu thức Áp dụng rút gọn được Căn thức bậc chứa căn bậc hai biểu thức chứa căn bậc hai hai. Số câu 1 1 1/2 2 Số điểm 2 1 2.5 Tỉ lệ 1.5 10% 25% 15% 2. Hàm số bậc Biết định nghĩa Áp dụng vẽ được đồ thị Hiểu được tính chất của nhất y = ax + b hàm số bậc nhất hàm số hàm số bậc nhất (a ≠ 0) một ẩn Số câu 1 1/3 2 1/3 1 Số điểm 1 0.5 3 1 Tỉ lệ 10% 5% 2.5 10% 25% 3. Hai đường Tìm được điều kiện của thẳng song tham số để đồ thị hai hàm song, hai số cắt nhau, song song, đường thẳng trùng nhau cắt nhau. (2 tiết) Số câu 1/3 1/3 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% 4. Tỉ số lượng Áp dụng hệ thức lượng giác của góc trong tam giác vuông
  10. nhọn chứng minh đẳng thức Số câu 1/3 1/3 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% 5. Đường tròn, Biết tỉ số lượng Hiểu được cách xác định Vận dụng định tính chất hai giác của góc nhọn đường tròn. Vẽ được lý về tính chất tiếp tuyến cắt đường tròn của hai tiếp nhau tuyến cắt nhau chứng minh đẳng thức Số câu 1 1/3 1/3 1 2 Số điểm 1 0.5 1.5 3 Tỉ lệ 10% 5% 15% 3 30% Tổng số câu 2 2 1 1 1 Tổng số điểm 2 2 2 6 Tỉ lệ 20% 3.5 4.5 10 35% 45% 100%
  11. Phòng GD & ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2012 - 2013 Trường THCS Nguyễn Trãi MÔN TOÁN – LỚP 9 ( Thời gian làm bài 90’) Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = 3x + 2. Em hãy chỉ ra các hệ số a, b, Câu 2: (1 điểm) Viết các công thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông. Câu 3: (1 điểm) Thực hiện phép tính a) 8  50  3 2 1 1 b)  52 52 x xy y Câu 4: (1,5 điểm) Cho biểu thức P   xy với x  0, y  0 và x  y x y a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x = 1 và y = 2 Câu 5: (2,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y  (m  2) x  3 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m = 1 b) Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến? c) Cho hai hàm số bậc nhất y  (m  1) x  1 và y  (m  2)  x  2 . Tìm điều kiện của m để đồ thị hai hàm số cắt nhau. Câu 6: (3 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên nửa bờ mặt phẳng chứa nửa đường tròn vẽ tia Ax, By vuông góc với AB. Gọi M là một điểm nằm trên nửa đường tròn, qua M kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C và D. a) Vẽ hình ghi GT, KL của bài toán b) CMR: COD  900 c) CMR: OM 2  AC.BD
  12. Đáp án Câu Đáp án Điểm 1. Viết đúng a,b 1 2. Viết đúng mỗi tỉ số lượng giác 0,25 3. a 8  32  3 2  2 2  4 2  3 2 0.25  2 0.25 3.b 1  1 52 52 52 52   0.25  52  52   5 2  52  5 2 5 2 2 5   2 5  52  52  54 0.25 4.a x xy y P  xy x y 3 3   x  y  xy 0.25 x y   x y  x  xy  y  xy x y 0.5  x  xy  y  xy  x  y vôùx  0, y  0 vaø  y i x 0.25 4.b Khi x = 1 và y = 2, thay vào P = x + y, ta được: 0.5 P=1+2=3 5. a - Khi m = 1, ta được hàm số 0.25 y  x  3 - Hàm số đi qua hai điểm P(0;3) và Q(3;0) 0,25 - Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm P, Q - Vẽ đồ thị y P 3 1 0,5 3 x 0 1 Q
  13. 5.b Hàm số nghịch biến khi a  0 0.5  m20 m 2 Vậy với m < 2 thì hàm số nghịch biến 5. c Đồ thị hai hàm số cắt nhau khi a  a ' 0.5  m  1   m  2  2m  1  m  1 0.5 2 6.a Vẽ hình, ghi GT và KL đúng 0.5 6.b Ta có: CA và CM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C, nên OC là tia 1 phân giác góc AOM  COM  AOM (1) 2 0.5 1 Tương tự OD là tia phân giác của góc MOB  MOD  MOB (2) 2 0.25 COD  COM  MOD 1 1 Từ (1) và (2), suy ra:  AOM  MOB 2 2 0.25 1 1 2  2   AOM  MOB   1800  900 0.25 0.25 6. c Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông Xét tam giác COD vuông tại O. Có OM là đường cao ứng với cạnh huyền nên OM 2  CM .MD (1) 0.5 Mà AC  CM vaø  BD (2) (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) MD 0.25 Từ (1) và (2), suy ra: OM 2  AC.BD (đpcm) 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1