
ĐỀ SỐ 10
Câu 1. Khi quay mt tam gic vuông quanh trc cha mt cnh gc vuông ta được:
A. Hnh nn. B. Khi nn. C. Hnh chp. D. Khi chp.
Câu 2. Cho hnh nn tròn xoay c bn kính đường tròn đy
r
, chiều cao
h
và đường sinh
l
.
Kết luận nào sau đây sai?
A.
2
1
3
V r h
=
. B.
2
tp
S rl r
=+
. C.
2 2 2
h r l=+
. D.
xq
S rl
=
.
Câu 3. Mt khinn c diện tích xung quanh bằng
2
( )
2
cm
và bn kính đy
1
2
( )
cm
. Khi đ đ dài
đường sinh là
A.
2
( )
cm
. B.
3
( )
cm
. C.
1
( )
cm
. D.
4
( )
cm
.
Câu 4. Hnh nn c thiết diện qua trc là tam gic đều và c thể tích
3
3.
3
Va
=
Diện tích xung quanh
S
của hnh nn đ là:
A.
2
1
2
Sa
=
. B.
2
4Sa
=
. C.
2
2Sa
=
. D.
2
Sa
=
.
Câu 5. Cho hnh nn c đường sinh
2la=
và hợp với đy mt gc
60
. Diện tích xung quanh
xq
S
của
khi nn bằng.
A.
2
2
xq
Sa
=
. B.
2
xq
Sa=
. C.
2
3
2
xq
Sa=
. D.
2
2
xq
Sa=
.
Câu 6. Cho hình chữ nhật
ABCD
, hnh tròn xoay khi quay đường gấp khúc
ABCD
quanh cnh
AB
trong không gian là hnh nào dưới đây?
A. Mặt tr. B. Hình nón. C. Mặt nón. D. Hình tr.
Câu 7. Cho hình tr c bn kính đường tròn đy là
R
, đ dài đường cao
h
. Kí hiệu
tp
S
là diện tích toàn
phần của hình tr và
V
là thể tích khi tr. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
1
3
V R h
=
. B.
tp
S Rh
=
.
C.
2
2
tp
S Rh R h
=+
. D.
( )
2
tp
S R h R
=+
.
Câu 8. Quay hình vuông
ABCD
cnh
a
xung quanh mt cnh. Thể tích của khi tr được to thành là
A.
3
1
3a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
Câu 9. Nếu mt hình tr c đường kính đường tròn đy và chiều cao cùng bằng
a
thì có thể tích bằng
A.
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 10. Tính thể tích
V
của khi tr c chu vi đy là
2
, chiều cao là
2
?
A.
2V
=
. B.
2V
=
. C.
2
3
V
=
. D.
2
3
V
=
.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì mt hình t diện nào cũng c mặt cầu ngoi tiếp.
B. Bất kì mt hnh chp đều nào cũng c mt mặt cầu ngoi tiếp.
C. Bất kì mt hình hp nào cũng c mt mặt cầu ngoi tiếp.
D. Bất kì mt hình hp chữ nhật nào cũng c mt mặt cầu ngoi tiếp.