Mã đề 001 Trang 1/4
S S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
T TNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đ: 0001
KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH LP 12
NĂM HC 2024 2025
MÔN KHO SÁT: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút (không k thời gian phát đề)
04 trang)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 2. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu
( )
S
tâm
( )
2;1;0A
, đi qua điểm
( )
0;1;2B
?
A.
. B.
( ) ( )
22
2
2 1 8x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 1 8x y z + + =
. D.
( ) ( )
22
2
2 1 64x y z + + =
.
Câu 3. Mt siêu th thng s tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) 44 khách hàng mua hàng siêu th đó trong
mt ngày. S liệu được cho Bng.
Nhóm
Giá tr đại din
Tn s
)
40;45
42,5
4
)
45;50
47,5
14
)
50;55
52,5
8
)
55;60
57,5
10
)
60;65
62,5
6
)
65;70
67,5
2
44n=
Biết s trung bình ca mu s liệu đã cho
53,18x
. Phương sai của mu s liu ghép nhóm trên (kết qu
làm tròn đến hàng phần mười) là
A.
246,2s=
. B.
246,12s=
. C.
246,21s=
. D.
246,1s=
.
Câu 4. Trên khong
( )
;− +
, hàm s
( )
1sin2
2
F x x=
là mt nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây?
A.
( )
1cos2f x x=−
. B.
( )
41cos2
4
f x x=−
. C.
( )
31cos2
2
f x x=−
. D.
( )
2cos2f x x=
.
Câu 5. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
3 4 1
:2 5 3
x y z
d +
==
. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
22;4; 1u
. B.
( )
43;4;1u
. C.
( )
32;5;3u
. D.
( )
12; 5;3u
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ:
Mã đề 001 Trang 2/4
Đim cực đại của đồ th hàm s
A.
( )
1;4
. B.
( )
1;0
. C.
1x=−
. D.
4y=
.
Câu 7. Biết
( )
1
0
3f x dx =
( )
1
0
2g x dx =−
. Khi đó
( ) ( )
1
0
f x g x dx+


bng
A. −6. B. −1. C. 5. D. 1.
Câu 8. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai vectơ
a
b
cùng có độ dài bng 1. Biết góc gia hai
vectơ này bằng
0
120
. Hãy tính
.T ab=
.
A.
3
2
T
=
. B.
1
2
T=
. C.
1
2
T
=
. D.
3
2
T=
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
đáy
ABC
vuông ti
B
. Gi
M
là trung điểm ca
SB
. Đường thẳng đi qua hai điểm nào sau đây vuông góc với mt phng
( )
SAB
.
A.
;AC
. B.
;MC
. C.
;SC
. D.
;BC
.
Câu 10. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x−
A.
1;3
3



. B.
( )
;3−
. C.
1 10
;
33



. D.
10
;3

−


.
Câu 11. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
19u=
và công sai
2d=
. Giá tr ca
2
u
bng
A. 7. B. 18. C. 11. D.
9
2
.
Câu 12. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
2
3
x
y
=

. B.
( )
0,5 x
y=
. C.
( )
3x
y=
. D.
1
π
x
y
=

.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Mt robot t hành mt cng vn chuyn công ngh cao bắt đầu di chuyn
t v trí ngh tại điểm
A
. Robot di chuyển như sau: Trong giai đoạn đầu, robot tăng
tốc đều t vn tc
( )
0/ms
đến
( )
10 /ms
trong thời gian chưa biết
1
t
giây theo
hàm s vn tc
( )
1
v t at=
(
a
gi gia tốc trong giai đoạn này,
( )
2
/a m s
). Sau
đó, robot tiếp tc di chuyn vi vn tốc không đổi trong 40 giây. Cui cùng, robot
gim tốc đều t
( )
10 /ms
và dng lại đúng tại băng chuyền điểm
B
vi thi gian
2
t
giây theo hàm vn tc
( )
210v t bt=−
(
b
gi gia tốc trong giai đon này,
( )
2
/b m s
). Toàn b quá trình vn chuyn din ra trong tng thi gian là 70 giây.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Nếu gia tc
( )
2
0,8 /b m s=
, thi gian gim tc
2
t
lớn hơn 13 giây.
b) Nếu gia tc
( )
2
0,5 /a m s=
, thời gian tăng tốc
1
t
bé hơn 21 giây.
c)
1 1 5
4ab
+
.
d) Tổng quãng đường mà robot đã di chuyển t
A
đến
B
550m
.
Câu 2. Cho hàm đa thức
( )
y f x=
có đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
là đường cong trong hình v bên.
Mã đề 001 Trang 3/4
a) Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
0;2
.
b)
( ) ( )
min 1 .f x f=−
c) Hàm s
( )
( ) 2025 2024g x f x x= +
có đúng 2 điểm cc tr.
d) Phương trình
( )
cos 3fx
=
có đúng 5 nghiệm thuc
5
0; 2



.
Câu 3. Một trường THPT Chuyên c một đội tuyn gm 90 hc sinh tham d k thi Hc sinh gii cp Quc
gia. Đội tuyn c hc sinh nam hc sinh n. Sau k thi, kết qu thng cho thy 85 học sinh đạt
huy chương. Thông tin chi tiết như sau:
Trong tng s 90 hc sinh, có 50 hc sinh nam và 40 hc sinh n.
Trong s 85 học sinh đạt huy chương, có 48 học sinh nam.
Chn ngu nhiên mt hc sinh t đội tuyn sau khi cuc thi kết thúc.
a) Xác sut chọn được mt hc sinh n
4
9
.
b) Xác sut chọn được mt học sinh nam đạt huy chương là
7
15
.
c) Biết rng học sinh được chn là nam, xác sut học sinh đó đạt huy chương là
24
25
.
d) Biết rng học sinh được chọn đã đạt huy chương, xác suất học sinh đó là nữ
37
85
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
( ) ( )
0;0;0 , 3;0;0 ,AB
( )
0;3;0 ,D
( )
' 0;0;3A
. Gi
P
là trung điểm
''BC
,
K
là điểm thuc mt phng
( )
.Oxz
a) To độ điểm
C
( )
3;3;0
.
b) Trng tâm ca tam giác
PCD
có tọa độ
5
2; ;1 .
4



c) Giá tr nh nht ca biu thc
KP KC KD++
5.
2
d) Góc giữa hai đường thng
AP
'BC
bng
0
60 .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong một trung tâm logistics, người ta cn thiết kế mt thùng hàng
hình hp ch nhật đ đóng gói vận chuyn thiết b điện t. Tng din
tích các mt ngoài ca thùng bng 36 m² (bao gm c mặt đáy, mặt np và
4 mặt bên). Để đảm bo kh năng đóng gói vừa vn thiết bị, đường chéo
không gian ca thùng phi dài 6 mét. Th tích ln nht th ca thùng
hàng này là bao nhiêu (tính theo đơn v mét khối, làm tròn đến hàng phn
chc)?
Mã đề 001 Trang 4/4
Câu 2. Mt công ty xây dng mt h thống Giám sát môi trường ti
khu công nghip. Hai cm biến không dây được đặt ti hai v trí
,AB
trong không gian 3 chiu đ thu thp d liệu không khí. Để đảm bo
tín hiu truyn gia hai cm biến ổn định, công ty thiết kế mt bóng
bo v tín hiu hình cầu di động nhưng luôn đi qua cả hai cm biến
A
B
. Bóngy cn tiếp xúc vi mặt đất để đảm bo tính ổn định.
Gi s trong không gian vi h to độ
Oxyz
, to độ các điểm
( )
3;5; 2A
,
( )
1;3;2B
mặt đất được t bng mt phng:
( ):2 2 9 0.P x y z+ + =
Trong quá trình phỏng, điểm tiếp xúc
gia bóng bo v và mặt đất (gi là
C
) thay đổi. K sư cần xác định
khong cách t gc tọa độ
(0,0,0)O
đến điểm tiếp xúc
C
để đánh
giá mức độ ảnh hưởng t v trí đặt thiết b. Gi
1
m
là giá tr ln nht,
2
m
là giá tr nh nht của độ dài
.OC
Tính giá tr
22
12
.mm+
Câu 3. Trong lớp chuyên Toán trường Chuyên Lam Sơn có 36 bàn học cá nhân (mi bàn ch được xếp nhiu
nht mt bạn), được xếp thành 4 hàng 9 cột (các hàng được đánh số t trên xuống dưới theo th t t 1 đến
4, các cột được đánh số t trái qua phi theo th t t 1 đến 9). Biết sĩ số hc sinh ca lp là 35. Sau hc kì I,
thy ch nhim xếp li ch ngi cho các bn hc sinh trong lp. Gi s trưc thời điểm chuyn ch bn ngi
hàng th
m
, ct th
n
sau khi chuyn ch bạn đó sẽ ngi hàng th
m
a
, ct th
n
a
thì ta gán cho bn
đó số nguyên
( ) ( )
mn
a a m n+ +
. Nếu ban đầu bàn trng v trí
( )
1;1
, sau khi chuyn ch bàn trng v
trí
( )
2;5
thì tng ca 35 s nguyên được gán cho 35 bn là bao nhiêu?
Câu 4. Mi tun, mt cửa hàng bán điện thoại di động trung bình bán được 1000 điện thoi A vi giá 14 triu
đồng mt cái. Biết rng, nếu c giảm giá bán 500 nghìn đồng/1 cái, s ợng điện thoi A bán ra s tăng thêm
khong 100 cái mi tun. Biết rng nếu bán
x
cái điện thoi A thì giá mi cái
( )
px
(triệu đồng) hàm
chi phí hàng tun
( ) 12000 3C x x=−
(triệu đồng). Để li nhun ln nht, ca hàng nên bán mỗi cái điện
thoi A vi giá bao nhiêu (triệu đồng)?
Câu 5. Cho hàm s
222
1
xx
yx
−−
=+
đồ th
( )
C
. Gi
,AB
hai điểm cc tr của đồ th
( )
C
. Tính bình
phương của độ dài đoạn thng
AB
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
25
, tâm
O
60 ,ABC =
mt bên
SAB
là tam
giác đều nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
H
trung điểm cnh
AB
. Tính bình phương
khong cách t
H
đến mt phng
( ).SAC
-----------------Hết-----------------
H và tên thí sinh ……………………………... Số báo danh……………………………………
Ch kí giám th s 1: ..........................................;Ch kí giám th s 2...........................................
S S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
T TNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ CHUN
KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH LP 12
NĂM HC 2024 2025
MÔN KHO SÁT: TOÁN
Thi gian làm bàI 90 phút (không k thời gian phát đề)
04 trang)
Phn 1. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu ch chn một phương án.
Câu 1. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
19u=
và công sai
2d=
. Giá tr ca
2
u
bng
A.
11
. B.
9
2
. C.
18
. D.
7
.
Câu 2. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đưng thng
3 4 1
:2 5 3
x y z
d +
==
. Vecnào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
22;4; 1u
. B.
( )
12; 5;3u
. C.
( )
32;5;3u
. D.
( )
43;4;1u
.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2;1;0A
, đi qua điểm
( )
0;1;2B
?
A.
( ) ( )
22
2
2 1 8x y z+ + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
2 1 8x y z + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 1 64x y z + + =
. D.
( ) ( )
22
2
2 1 64x y z+ + + + =
.
Câu 4. Biết
( )
1
0
3f x dx =
( )
1
0
2g x dx =−
. Khi đó
( ) ( )
1
0
f x g x dx+


bằng
A.
1.
B.
5.
C.
1
. D.
6.
Câu 5. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
1
π
x
y
=

. B.
2
3
x
y
=

. C.
( )
3x
y=
. D.
( )
0,5 x
y=
.
Câu 6. Trên khoảng
( )
;− +
, hàm số
( )
1sin2
2
F x x=
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
31cos2
2
f x x=−
. B.
( )
41cos2
4
f x x=−
. C.
( )
2cos2f x x=
. D.
( )
1cos2f x x=−
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ:
Đim cực đại của đồ th hàm s
A.
1x=−
. B.
4y=
. C.
( )
1;0
. D.
( )
1;4
.