ĐỀ S 11
Câu 1. Thể tích khối nón có chiều cao bằng
h
, đường sinh bằng
l
là:
A.
2
1
3lh
B.
( )
22
1
3l h h
C.
22
l l h
D.
( )
22
l h h
Câu 2. Tính thể tích
V
của khối nón có diện tích hình tròn đáy là
và chiều cao là
h
.
A.
4
3
=V Sh
. B.
2
1
3
=V Sh
. C.
=V Sh
. D.
1
3
=V Sh
.
Câu 3. Tính thể tích của khối nón tròn xoay chiều cao bằng
6
đường kính đường tròn đáy bằng
16
.
A.
144
. B.
160
. C.
128
. D.
120
.
Câu 4. Cho hình nón đỉnh
S
, đáy hình tròn ni tiếp tam giác
.ABC
Biết rng
10 ,AB BC a==
12AC a=
, góc to bi hai mt phng
( )
SAB
và
( )
ABC
bng
0
45
. Tính th tích
V
ca khi nón
đ cho.
A.
3
9.Va=
B.
3
12 .Va=
C.
3
27 .Va
=
D.
3
3.Va=
Câu 5. Cho hình nón thiết diện qua trục tam giác đều diện tích xung quanh bằng
8.
Tính
chiều cao của hình nón này.
A.
23
. B.
6
. C.
22
. D.
6
.
Câu 6. Cho hình tr bán kính đáy bằng
1cm
. Mt mt phng qua trc ca hình tr ct hình tr
theo thiết din là hình vuông. Tính th tích ca khi tr đ cho.
A.
3
8 cm
. B.
3
2 cm
. C.
3
16 cm
3
. D.
3
16 cm
.
Câu 7. Cho hình tr tròn xoay độ dài đường sinh
l
, độ dài đường cao
h
r
bán kính đáy.
Công thc din tích xung qunh ca hình tr tròn xoay là
A.
Sxq =
p
rl
. B.
Sxq =
p
r2h
. C.
Sxq =
p
rh
. D.
Sxq =2
p
rh
.
Câu 8. Mt hình tr bán kính đường tròn đáy
r=50cm
din tích xung quanh bng
5000
p
cm2
( )
thì chiu cao
h
ca hình tr
A.
h=40cm
. B.
h=50cm
. C.
h=60cm
. D.
h=70cm
.
Câu 9. Hình tr bán kính đáy bng
a
chiu cao bng
a3
. Khi đó din tích toàn phn ca hình
tr bng
A.
2
p
a23-1
( )
B.
p
a21+3
( )
C.
p
a23
D.
2
p
a21+3
( )
Câu 10. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din mt hình vuông
cnh bng
3a
. Tính din tích toàn phn
Stp
ca khi tr.
S
B
A
C
I
A.
Stp =27
p
a2
2
. B.
Stp =13a2
p
6
. C.
Stp =a2
p
3
. D.
Stp =a2
p
3
2
.
Câu 11. Ct mt cu
( )
S
bng mt mt phng cách tâm mt khong bng
4cm
được thiết din hình
tròn có din tích
2
9cm
. Tính th tích khi cầu đó
A.
3
250
3cm
B.
3
2500
3cm
C.
3
25
3cm
D.
3
500
3cm
Câu 12. Cho mt cu
( )
S
tâm
O
các điểm
A
,
B
,
C
nm trên mt cu
( )
S
sao cho
3AB =
,
4AC =
,
5BC =
và khong cách t
O
đến mt phng
( )
ABC
bng
1
. Th tích ca khi cu
( )
S
bng
A.
7 21
2
. B.
29 29
3
. C.
20 5
3
. D.
29 29
6
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
trong không gian tha mãn h thc
2MA MB MC a+ + =
(vi
a
là s thực dương không đổi) là:
A. Mt cu bán kính
4
a
R=
. B. Đưng tròn bán kính
4
a
R=
.
C. Đon thng độ dài
4
a
. D. Đưng thng.
Câu 14. Th tích ca khi cu ni tiếp hình lập phương có cnh 2
a
bng
A.
3
4
3a
. B.
2
4
3a
. C.
3
4
3a
. D.
3
1
3a
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi mt phng
()ABC
.
5, 3, 4SA AB BC= = =
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
52
2
R=
. B.
5R=
. C.
5
2
R=
. D.
52R=
.
Câu 16. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cnh a; Tam giác SAB đều và nm trong mt
phng vuông góc vi mp(ABCD). Gi (S) mt cu ngoi tiếp hình chóp SABCD. Tính din
tích ca mt cu (S):
A.
2
73a
. B.
2
23a
. C.
2
32a
. D.
2
53
a
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
3a
, SA vuông góc vi mt đáy và
2SA a=
. Đường kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng:
A.
26a
. B.
6a
. C.
22a
. D.
23a
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh bằng
,a
cnh bên
SA
vuông góc với mt
phng đáy
3.SA a=
Diện tích mt cầu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là:
A.
2
5a
. B.
2
45a
. C.
2
43a
. D.
23
6
a
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông ti
A
,
B
. Biết
( )
SA ABCD
,
AB BC a==
,
2AD a=
,
2SA a=
. Gi
E
trung điểm ca
AD
. Tính bán kính mt cầu đi
qua các điểm
S
,
A
,
B
,
C
,
E
.
A.
30
6
a
. B.
6
3
a
. C.
3
2
a
. D.
a
.
Câu 20. Mt hình hp ch nhật có ba kích thước
,,a b c
. Gi
()S
mt cu đi qua 8 đỉnh ca hình hp
ch nhật đó. Tính diện tích ca hình cu
()S
theo
,,a b c
.
A.
2 2 2
()a b c
++
. B.
2 2 2
2 ( )a b c
++
.
C.
2 2 2
4 ( )a b c
++
. D.
2 2 2
()
2a b c
++
.
LI GII THAM KHO
Câu 1. Th tích khi nón có chiu cao bng
h
, đường sinh bng
l
là:
A.
2
1
3lh
B.
( )
22
1
3l h h
C.
22
l l h
D.
( )
22
l h h
Li gii
Chn B
Ta có :
22
r l h=−
. Vy
( )
2 2 2
11
33
V r h l h h

= =
.
Câu 2. Tính th tích
V
ca khi nón có diện tích hình tròn đáy là
và chiu cao là
h
.
A.
4
3
=V Sh
. B.
2
1
3
=V Sh
. C.
=V Sh
. D.
1
3
=V Sh
.
Li gii
Chn D
Câu 3. Tính th ch ca khi nón tròn xoay chiu cao bng
6
đường kính đường tròn đáy bng
16
.
A.
144
. B.
160
. C.
128
. D.
120
.
Li gii
Chn C
Bán kính đáy
16 8
2
R==
Th tích khi nón
2
1128
3
V R h

==
.
Câu 4. Cho hình nón đnh
S
, đáy hình tròn ni tiếp tam giác
.ABC
Biết rng
10 ,AB BC a==
12AC a=
, góc to bi hai mt phng
( )
SAB
và
( )
ABC
bng
0
45
. Tính th tích
V
ca khi nón
đ cho.
A.
3
9.Va=
B.
3
12 .Va=
C.
3
27 .Va
=
D.
3
3.Va=
Li gii
Chn A
Gi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
.
Gi
M
là trung điểm ca
AB
.
Ta có
2 2 2 2
100 36 8BM AB AM a a a= = =
2
11
. 8 .12 48
22
ABC
S BM AC a a a= = =
.
Na chu vi tam giác
ABC
là
16
2
AB BC CA
pa
++
==
.
2
48 3
16
Sa
ra
pa
= = =
.
Góc gia
( )
SAB
( )
ABC
bng
45SHI =
3SI IH a = =
.
Th tích khi nón là
( )
2
23
11
3 .3 9
33
V r h a a a
= = =
.
S
B
A
C
M
H
I
45
S
B
A
C
I
Câu 5. Cho hình nón thiết din qua trục tam giác đều din tích xung quanh bng
8.
Tính
chiu cao ca hình nón này.
A.
23
. B.
6
. C.
22
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Gi
ABC
là thiết din ca mt phng đi qua trục ca hình nón và
ABC
đều cnh
a
.
Suy ra bán kính đường tròn đáy là
2
a
r=
, đường sinh hình nón
la=
.
Din tích xung quanh hình nón:
. . 8 4
2
a
S Rl a a
= = = =
.
Đường cao hình nón chính là đường cao k t
A
ca tam giác
ABC
.
Vậy đường cao là
323
2
a
h==
.
Câu 6. Cho hình tr bán kính đáy bằng
1cm
. Mt mt phng qua trc ca hình tr ct hình tr
theo thiết din là hình vuông. Tính th tích ca khi tr đ cho.
A.
3
8 cm
. B.
3
2 cm
. C.
3
16 cm
3
. D.
3
16 cm
.
Câu 7. Cho hình tr tròn xoay độ dài đường sinh
l
, độ dài đường cao
h
r
bán kính đáy.
Công thc din tích xung qunh ca hình tr tròn xoay là
A.
Sxq =
p
rl
. B.
Sxq =
p
r2h
. C.
Sxq =
p
rh
. D.
Sxq =2
p
rh
.
Câu 8. Mt hình tr bán kính đường tròn đáy
r=50cm
din tích xung quanh bng
5000
p
cm2
( )
thì chiu cao
h
ca hình tr
A.
h=40cm
. B.
h=50cm
. C.
h=60cm
. D.
h=70cm
.
Câu 9. Hình tr bán kính đáy bng
a
chiu cao bng
a3
. Khi đó din tích toàn phn ca hình
tr bng
A.
2
p
a23-1
( )
B.
p
a21+3
( )
C.
p
a23
D.
2
p
a21+3
( )
Câu 10. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din mt hình vuông
cnh bng
3a
. Tính din tích toàn phn
Stp
ca khi tr.
A.
Stp =27
p
a2
2
. B.
Stp =13a2
p
6
. C.
Stp =a2
p
3
. D.
Stp =a2
p
3
2
.
Câu 11. Ct mt cu
( )
S
bng mt mt phng cách tâm mt khong bng
4cm
được thiết din hình
tròn có din tích
2
9cm
. Tính th tích khi cầu đó
A.
3
250
3cm
B.
3
2500
3cm
C.
3
25
3cm
D.
3
500
3cm
Câu 12. Cho mt cu
( )
S
tâm
O
các điểm
A
,
B
,
C
nm trên mt cu
( )
S
sao cho
3AB =
,
4AC =
,
5BC =
và khong cách t
O
đến mt phng
( )
ABC
bng
1
. Th tích ca khi cu
( )
S
bng
A.
7 21
2
. B.
29 29
3
. C.
20 5
3
. D.
29 29
6
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
trong không gian tha mãn h thc
2MA MB MC a+ + =
(vi
a
là s thực dương không đổi) là:
A. Mt cu bán kính
4
a
R=
. B. Đưng tròn bán kính
4
a
R=
.