ĐỀ S 7
Câu 1. Cho hình nón
( )
N
có chiu cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Ký hiu
xq
S
là din
tích xung quanh ca
( )
N
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
xq
S rh
=
. B.
2
xq
S rh
=
. C.
. D.
xq
S rl
=
.
Câu 2. Thể tích khối nón có chiều cao
h
, bán kính đường tròn đáy
r
A.
2
1
2
V r h
=
. B.
2
V r h
=
. C.
2
4
3
V r h
=
. D.
2
1
3
V r h
=
.
Câu 3. Cho khối nón đỉnh có đáy là hình tròn tâm
O
, bán kính
R
. Biết
SO h=
. Độ dài đường sinh
của khối nón bằng
A.
22
hR
. B.
22
hR+
. C.
22
2hR
. D. .
Câu 4. Cho khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy
r
, chiu cao
h
và đường sinh
l
.
Kết luận nào sau đây sai?
A.
2
1
3
V r h
=
. B.
2
tp
S rl r

=+
. C.
2 2 2
r h l=+
. D.
xq
S rl
=
.
Câu 5. Cho hình nón
( )
N
có chiu cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Ký hiu
tp
S
là din
tích toàn phn ca
( )
N
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
tp
S rl
=
. B.
2
tp
S rl r

=+
. C.
2
tp
S rl r

=+
. D.
2
2
tp
S rl r

=+
.
Câu 6. Cho hình tr có bán kính đáy
R
và chiu cao
h
. Công thc tính din tích xung quanh ca hình
tr bng
A.
3.
xq
S R h
=
. B.
1.
2
xq
S Rh
=
. C.
2.
xq
S R h
=
. D.
1.
3
xq
S R h
=
.
Câu 7. Cho khi tr có bán kính đáy
R
và chiu cao
h
. Th tích khi tr
A.
2
2Rh
. B.
2
Rh
. C.
2
1
3Rh
. D.
2
3Rh
.
Câu 8. Mt hình tr có din tích xung quanh bng
2
3a
và bán kính đáy là
a
. Tính độ dài đường cao
ca hình tr đó.
A.
2a
. B.
2
3
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 9. Cho khi tr có th tích
V
và chiu cao
h
. Công thức tính bán kính đáy của hình tr là:
A.
3V
h
. B.
Vh
. C.
3Vh
. D.
2V
h
.
Câu 10. Cho khi tr tròn xoay có đường sinh
l
và bán kính đường tròn đáy
r
. Công thc tính din tích
toàn phn ca hình tr.
A.
2
tp 22S r rl

=+
. B.
2
tp
S r rl

=+
. C.
2
tp 2S r rl

=+
. D.
2
tp 2S r rl

=+
.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mi hình hộp đều có mt cu ngoi tiếp.
B. Mi hình hộp đứng đều có mt cu ngoi tiếp.
C. Mi hình hp có mt mt bên vuông góc với đáy đều có mt cu ngoi tiếp.
D. Mi hình hp ch nhật đều có mt cu ngoi tiếp.
S
22
2hR+
Câu 12. Cho mt mt cu có din tích là
S
th tích khi cầu đó là
V
. Tính bán kính
R
ca mt cu.
A.
3V
RS
=
B.
3
S
RV
=
. C.
4V
RS
=
D.
4V
RS
=
.
Câu 13. Cho ba điểm phân bit
,,A B C
không thng hàng. Tp hp tâm
O
ca các mt cu tha mãn
điều kiện đi qua ba điểm
,,A B C
là:
A. Đưng tròn ngoi tiếp
ABC
. B. Mt phng trung trc ca
AB
.
C. Đưng thng trung trc ca
AB
. D. Trc của đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Câu 14. Cho mt cu
( )
;S O R
và đường thng
, gi
d
là khong cách t
O
đến
dR
. Khi
đó, có bao nhiêu điểm chung gia mt cu
( )
S
và đường thng
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. Vô s.
Câu 15. Cho hình cầu đường kính
25a
. Mt phng
( )
P
ct hình cu theo thiết din là hình tròn có
bán kính bng
3a
. Tính khong cách t tâm hình cầu đến mt phng
( )
P
.
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
17a
. D.
17
2
a
.
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
3a
. Tính bán kính
mt cu ngoi tiếp khi chóp
A.
9a 34
34
R=
. B.
34
2
a
R=
.
C.
9 34
34
R=
. D.
34
2
R=
.
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
biết các cạnh đáy có độ dài bng
a
, cnh bên
3SA a=
.
Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp tam giác đều
.S ABC
A.
3a 6
10
R=
. B.
3a 6
8
R=
. C.
3a 14
10
R=
. D.
10a 6
13
R=
.
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cnh bên bng
a
, góc to bi cạnh bên và đáy bằng
60o
. Tính bán kính R ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
2
3
a
. B.
2a
. C.
2
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 19. Cho t din
ABCD
ABD
là tam giác đều cnh
a
,
CD a=
( ) ( )
ABC ABD
. Tính bán
kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
theo
a
.
A.
3
6
a
. B.
2
a
. C.
2
3
a
. D.
3
a
.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, tam giác
SAB
đều và nm trong
mt phng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
33
6
a
. B.
15
6
a
. C.
42
6
a
. D.
6
6
a
.
LI GII THAM KHO
Câu 1. Cho hình nón
( )
N
có chiu cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Ký hiu
xq
S
là din
tích xung quanh ca
( )
N
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
xq
S rh
=
. B.
2
xq
S rh
=
. C.
. D.
xq
S rl
=
.
Li gii
Chn D
Câu 2. Thể tích khối nón có chiều cao
h
, bán kính đường tròn đáy
r
A.
2
1
2
V r h
=
. B.
2
V r h
=
. C.
2
4
3
V r h
=
. D.
2
1
3
V r h
=
.
Li gii
Chn D
Câu 3. Cho khối nón đỉnh có đáy là hình tròn tâm
O
, bán kính
R
. Biết
SO h=
. Độ dài đường sinh
của khối nón bằng
A.
22
hR
. B.
22
hR+
. C.
22
2hR
. D. .
Li gii
Chn B
Ta có tam giác
SOB
vuông ti
O
nên đường sinh
22
l R h=+
.
Câu 4. Cho khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy
r
, chiu cao
h
và đường sinh
l
.
Kết luận nào sau đây sai?
A.
2
1
3
V r h
=
. B.
2
tp
S rl r

=+
. C.
2 2 2
r h l=+
. D.
xq
S rl
=
.
Li gii
Chn C
Ta có tam giác
SOB
vuông ti
O
nên:
2 2 2
h r l+=
2 2 2
r l h =
.
S
22
2hR+
Câu 5. Cho hình nón
( )
N
có chiu cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Ký hiu
tp
S
là din
tích toàn phn ca
( )
N
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
tp
S rl
=
. B.
2
tp
S rl r

=+
. C.
2
tp
S rl r

=+
. D.
2
2
tp
S rl r

=+
.
Li gii
Chn C
Câu 6. Cho hình tr có bán kính đáy
R
và chiu cao
h
. Công thc tính din tích xung quanh ca hình
tr bng
A.
3.
xq
S R h
=
. B.
1.
2
xq
S Rh
=
. C.
2.
xq
S R h
=
. D.
1.
3
xq
S R h
=
.
Li gii
Chn C
Câu 7. Cho khi tr có bán kính đáy
R
và chiu cao
h
. Th tích khi tr
A.
2
2Rh
. B.
2
Rh
. C.
2
1
3Rh
. D.
2
3Rh
.
Li gii
Chn B
Câu 8. Mt hình tr có din tích xung quanh bng
2
3a
và bán kính đáy là
a
. Tính độ dài đường cao
ca hình tr đó.
A.
2a
. B.
2
3
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn D
Din tích xung quanh hình tr
2
xq
S Rh
=
.
Theo đề bài ta có
23
32 2
a
a ah h= =

.
Câu 9. Cho khi tr có th tích
V
và chiu cao
h
. Công thức tính bán kính đáy của hình tr là:
A.
3V
h
. B.
Vh
. C.
3Vh
. D.
2V
h
.
Li gii
Chn B
Câu 10. Cho khi tr tròn xoay có đường sinh
l
và bán kính đường tròn đáy
r
. Công thc tính din tích
toàn phn ca hình tr .
A.
2
tp 22S r rl

=+
. B.
2
tp
S r rl

=+
. C.
2
tp 2S r rl

=+
. D.
2
tp 2S r rl

=+
.
Li gii
Chn A
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mi hình hộp đều có mt cu ngoi tiếp.
B. Mi hình hộp đứng đều có mt cu ngoi tiếp.
C. Mi hình hp có mt mt bên vuông góc với đáy đều có mt cu ngoi tiếp.
D. Mi hình hp ch nhật đều có mt cu ngoi tiếp.
Câu 12. Cho mt mt cu có din tích là
S
th tích khi cầu đó là
V
. Tính bán kính
R
ca mt cu.
A.
3V
RS
=
B.
3
S
RV
=
. C.
4V
RS
=
D.
4V
RS
=
.
Câu 13. Cho ba điểm phân bit
,,A B C
không thng hàng. Tp hp tâm
O
ca các mt cu tha mãn
điều kiện đi qua ba điểm
,,A B C
là:
A. Đưng tròn ngoi tiếp
ABC
. B. Mt phng trung trc ca
AB
.
C. Đưng thng trung trc ca
AB
. D. Trc của đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Câu 14. Cho mt cu
( )
;S O R
và đường thng
, gi
d
là khong cách t
O
đến
dR
. Khi
đó, có bao nhiêu điểm chung gia mt cu
( )
S
và đường thng
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. Vô s.
Câu 15. Cho hình cầu đường kính
25a
. Mt phng
( )
P
ct hình cu theo thiết din là hình tròn có
bán kính bng
3a
. Tính khong cách t tâm hình cầu đến mt phng
( )
P
.
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
17a
. D.
17
2
a
.
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
3a
. Tính bán kính
mt cu ngoi tiếp khi chóp
A.
9a 34
34
R=
. B.
34
2
a
R=
.
C.
9 34
34
R=
. D.
34
2
R=
.
Li gii
Chn A
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
biết các cạnh đáy có độ dài bng
a
, cnh bên
3SA a=
.
Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp tam giác đều
.S ABC
A.
3a 6
10
R=
. B.
3a 6
8
R=
. C.
3a 14
10
R=
. D.
10a 6
13
R=
.
Li gii
Chn B
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cnh bên bng
a
, góc to bi cạnh bên và đáy bằng
60o
. Tính bán kính R ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
2
3
a
. B.
2a
. C.
2
2
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn A