ĐỀ S 8
Câu 1. Cho hình nón tròn xoay có đường cao là
3a
, bán kính đáy là
a
. Tìm din tích xung quanh
của hình nón đã cho.
A.
2
23a
. B.
2
2a
. C.
2
a
. D.
2
43a
.
Câu 2. Cho Hình nón
( )
N
có bán kính đáy bằng
và đường sinh bng
. Tính th tích
V
ca khi
nón
( )
N
A.
12
. B.
20
. C.
36
. D.
60
.
Câu 3. Thiết din qua trc ca mt hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bng
2a
. Th tích ca
khi nón là
A.
33
12
a
. B.
33
2
a
. C.
33
6
a
. D.
33
3
a
.
Câu 4. Thiết diện qua trục của một khối nón
( )
N
là một tam giác vuông cân và có cạnh góc vuông là
2a
. Tính thể tích
V
của khối nón
( )
N
.
A.
3
3
a
V
=
. B.
3
43a
V
=
. C.
3
23a
V
=
. D.
33
3
a
V
=
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
30ABC =
AB a=
. Quay đường gấp khúc
BCA
quanh cạnh
AB
taọ thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
23
xq a
S
=
. B.
2
3
xq a
S
=
. C.
2
43
xq a
S
=
. D.
2
2
xq
Sa
=
.
Câu 6. Cho hình tr có bán kính đáy bằng 5 và chiu cao bng 7. Din tích xung quanh ca hình tr đã
cho bng
A.
175
3
. B.
175
. C.
70
. D.
35
.
Câu 7. Th tích khi tr có bán kính đáy bằng
a
, đường cao là
2a
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
4a
.
Câu 8. Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông cnh
4a
. Din tích xung quanh ca hình tr
A.
2
8a
. B.
2
24 a
. C.
2
16 a
. D.
2
4a
.
Câu 9. Cho khi tr có độ dài đường sinh gấp đôi bán kính đáy và thể tích bng
16
. Din tích xung
quanh ca khi tr đã cho bằng
A.
16
. B.
12
. C.
8
. D.
24
.
Câu 10. Cho hình ch nht
ABCD
2AB =
,
23AD =
và nm trong mt phng
( )
P
. Quay
( )
P
mt vòng quanh đường thng
AD
. Khối tròn xoay được to thành có th tích bng
A.
43
. B.
8
. C.
83
. D.
16 3
.
Câu 11. Ct mt cu
( )
S
bng mt mt phng cách tâm mt khong bng
3cm
được thiết din là hình
tròn có din tích
2
16 cm
. Tính th tích khi cầu đó
A.
3
250
3cm
B.
3
2500
3cm
C.
3
25
3cm
D.
3
500
3cm
Câu 12. Cho mt cu
( )
S
tâm
O
và các điểm
A
,
B
,
C
nm trên mt cu
( )
S
sao cho
6AB =
,
8AC =
,
10BC =
và khong cách t
O
đến mt phng
( )
ABC
bng
1
. Th tích ca khi cu
( )
S
bng
A.
26
3
. B.
26
3
. C.
104 26
3
. D.
26 26
3
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
trong không gian tha mãn h thc
2MA MB MC a+ + =
(vi
a
là s thực dương không đổi) là:
A. Mt cu bán kính
4
a
R=
. B. Đưng tròn bán kính
4
a
R=
.
C. Đon thẳng độ dài
4
a
. D. Đưng thng.
Câu 14. Tính th tích khi cu ni tiếp hình lập phương cạnh
a
(khi cu tiếp xúc vi tt c các mt
ca hình lập phương)
A.
3
6
a
. B.
3
8
a
. C.
3
2
a
. D.
32
6
a
.
Câu 15. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có các cạnh đều bng
a
. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình
chóp là
A.
2
2
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 16. Cho t din
ABCD
ABC
ABD
là các tam giác đều cnh
a
và nm trong hai mt phng
vuông góc vi nhau. Tính din tích mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
theo
a
.
A.
2
5
3a
. B.
2
11
3a
. C.
2
2a
. D.
2
4
3a
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
SA
vuông góc với đáy,
I
là tâm mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
I
là trung điểm
SC
. B.
I
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
SBD
.
C.
I
là giao điểm của
AC
BD
. D.
I
là trung điểm
SA
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
2SC a=
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2
2
a
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
2SC a=
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2
2
a
.
Câu 20. Mt hình hp hình ch nht ni tiếp mt cầu và có ba kích thước là
a
,
b
,
. Tính bán kính ca
mt cu.
A.
2 2 2
++abc
. B.
( )
2 2 2
2++abc
. C.
2 2 2
3
++abc
. D.
2 2 2
1
2++abc
.
LI GII THAM KHO
Câu 1. Cho hình nón tròn xoay có đường cao là
3a
, bán kính đáy là
a
. Tìm din tích xung quanh
của hình nón đã cho.
A.
2
23a
. B.
2
2a
. C.
2
a
. D.
2
43a
.
Li gii
Chn B
Theo giả thiết ta có:
3ha=
,
Ra=
2la=
.
Vậy diện tích xung quanh hình nón cần tìm là:
2
2
xq
Sa
=
.
Câu 2. Cho Hình nón
( )
N
có bán kính đáy bằng
và đường sinh bng
. Tính th tích
V
ca khi
nón
( )
N
A.
12
. B.
20
. C.
36
. D.
60
.
Li gii
Chn A
Chiu cao
22
h l r=−
25 9 4= =
. Th tích
2
1.3 .4
3
V
=
12
=
.
Câu 3. Thiết din qua trc ca mt hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bng
2a
. Th tích ca
khi nón là
A.
33
12
a
. B.
33
2
a
. C.
33
6
a
. D.
33
3
a
.
Li gii
Chn D
Ta có
r OA a==
;
22
h SO SB OB= =
( )
22
23a a a= =
.
2
1. . 3
3
V a a
=
33
3
a
=
.
a
a
3
O
B
A
S
Câu 4. Thiết diện qua trục của một khối nón
( )
N
là một tam giác vuông cân và có cạnh góc vuông là
2a
. Tính thể tích
V
của khối nón
( )
N
.
A.
3
3
a
V
=
. B.
3
43a
V
=
. C.
3
23a
V
=
. D.
33
3
a
V
=
.
Li gii
Chn A
Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân
SCD
,
2l SC SD a= = =
.
Bán kính
1
2
r CD=
12. 2
2aa==
; Chiều cao
1
2
h CD a==
3
2
1.
33
a
V a a
==
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
30ABC =
AB a=
. Quay đường gấp khúc
BCA
quanh cạnh
AB
tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
23
xq a
S
=
. B.
2
3
xq a
S
=
. C.
2
43
xq a
S
=
. D.
2
2
xq
Sa
=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
.tan30R AC AB= =
3
3
a
=
.
cos30
AB
l BC==
23
3
a
=
. Vy
2
23
xq a
s
=
.
Câu 6. Cho hình tr có bán kính đáy bằng 5 và chiu cao bng 7. Din tích xung quanh ca hình tr đã
cho bng
A.
175
3
. B.
175
. C.
70
. D.
35
.
Li gii
Chn C
Câu 7. Th tích khi tr có bán kính đáy bằng
a
, đường cao là
2a
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
4a
.
Li gii
Chn B
Câu 8. Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông cnh
4a
. Din tích xung quanh ca hình tr
A.
2
8a
. B.
2
24 a
. C.
2
16 a
. D.
2
4a
.
Ligii.
Chn C
Câu 9. Cho khi tr có độ dài đường sinh gấp đôi bán kính đáy và thể tích bng
16
. Din tích xung
quanh ca khi tr đã cho bằng
A.
16
. B.
12
. C.
8
. D.
24
.
Li gii
Chn A
Câu 10. Cho hình ch nht
ABCD
2AB =
,
23AD =
và nm trong mt phng
( )
P
. Quay
( )
P
một vòng quanh đường thng
AD
. Khối tròn xoay được to thành có th tích bng
A.
43
. B.
8
. C.
83
. D.
16 3
.
Li gii
Chn C
Câu 11. Ct mt cu
( )
S
bng mt mt phng cách tâm mt khong bng
3cm
được thiết din là hình
tròn có din tích
2
16 cm
. Tính th tích khi cầu đó
A.
3
250
3cm
B.
3
2500
3cm
C.
3
25
3cm
D.
3
500
3cm
Câu 12. Cho mt cu
( )
S
tâm
O
và các điểm
A
,
B
,
C
nm trên mt cu
( )
S
sao cho
6AB =
,
8AC =
,
10BC =
và khong cách t
O
đến mt phng
( )
ABC
bng
1
. Th tích ca khi cu
( )
S
bng
A.
26
3
. B.
26
3
. C.
104 26
3
. D.
26 26
3
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
. Tp hợp các điểm
M
trong không gian tha mãn h thc
2MA MB MC a+ + =
(vi
a
là s thực dương không đổi) là:
A. Mt cu bán kính
4
a
R=
. B. Đưng tròn bán kính
4
a
R=
.
C. Đon thẳng độ dài
4
a
. D. Đưng thng.