ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 8
Ma trận đề:
Cấp
độ
Chủ
đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Tổng
Cấp
độ
thấp
Cấp
độ cao
TNK
QTL TNK
QTL TNKQ TL TNK
QTL
1.
Hằng
đẳng
thức
Nhận
dạng
được
hằng
đẳng
thức
Dùng
hằng
đẳng
thức để
nhân,c
hia hai
đa thức
Dùng
hằng
đẳng
thức để
tính
giá trị
của
biểu
thức
Dùng
hằng
đẳng
thức để
tìm giá
trị lớn
nhất,
nhỏ
nhất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
8
2
20 %
1
0, 25
2,5 %
1
0,5
5 %
1
0,5
5 %
11
3,25
32,5
%
2.
Phân
tích đa
thức
thành
nhân
tử
PTĐT
thành
nhân
tử
bằng
phươn
g pháp
cơ bản
Biết
vận
dụng
các
phươn
g pháp
PTĐT
thành
nhân
tử để
giải
toán
Dùng
phươn
g pháp
tách
hạng
tử để
tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
3
2,5
25 %
1
0,5
5 %
8
4
40 %
3.
Nhân,
chia
đa
thức
Nhận
biết
đơn
thức A
chia
hết cho
đơn
thức B
Thực
hiện
phép
nhân,
chia đa
thức
đơn
giản
Thực
hiện
phép
chia đa
thức
một
biến đã
sắp
xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5 %
5
1,25
12,5
%
1
1
10 %
6
2,75
30 %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
10
2,5
25%
10
2,5
25%
4
3,5
35 %
1
0,5
5 %
2
1
10%
26
10
100
%
Đề kiểm tra:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm):
Bài 1 :Điền dấu “ x” vào ô thích hợp:
Câu Nội dung Đúng Sai
1 ( x-1)2 = 1- 2x + x2
2 ( a - b)2 = a2 – b2
3- (x+3)3 = ( -x-3)3
4 (x +2)2 = x2 + 2x + 4
Bài 2: Ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được phép phân tích
đúng:
A B Kết quả
1. x ( y - 1)- y( y- 1) a.(y - 1)( x- y)(x + y) 1 ---
2. x2( y - 1) + y2 ( 1- y) b .( y- 1)(x- y) 2 --
3. x( y- 1) + ( y - 1) c .( x+ 1)(y – 1) 3 --
4. x( y -1) – y + 1 d .( y – 1)(x -1) 4 --
Bài 3: Em hãy viết câu trả lời đúng vào phần bài làm:
1: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 3x3yz B. 4xy2z2C. - 5xy2D. 3xyz2
2: (- x)6 : (- x)2 bằng:
A. - x3B. x4C. ( -x)4D. - x4
3: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A. 9x2 – 6x + 4 B. 3x2 – 6x + 2 C. 9x2 + 6x + 4 D. (3x + 2)2
4: ( 4x – 2 ) ( 4x + 2 ) bằng :
A. 4x2 + 4x+4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
5: Giá trị của ( –8x2y3 ) : ( –3xy2 ) tại x = –2 ; y = –3 là:
A. 16 B. – C. -16 D.
6: Biểu thức (x - 2)(x2 + 2x + 4) có thể viết thành :
A. x3 - 8 B. x3 - 6 C. x3 + 8 D. x3 + 6
7: Đa thức x2 - 4xy + 4y2 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 2y)2 B. (2y – x )2 C. (x – 2y)2 D. –(2x + y)2
8 : KêZt qua\ cu\a pheZp nhân xy2(16x3y2 - 3x3) la^:
A. 4x3y4 - x3y2 B. 4x4y4 - x4y2 C. 4x3y4 + x3y2 D. 4x4y4 + x4y2
9 : Thương của phép chia () : () là :
A. 6x4y2z6 B. - 6x4y2z6 C. x4y2z6 D. - x4y2z6
10: Biê\u thưZc na^o sau đây coZ da_ng bi^nh phương mô_t hiệu:
A. 4a2 - 4a + 1 B. 1 - 2x2 + x4 C. y2 - 2y + 2 D. 9 - 6b + 3b2
11: Tích của đa thức :4x5+7x2 và đơn thức -3x3
A. 12x8+21x5 B. -12x8+21x5 C. 12x8-21x5 D.-12x8-21x5
12 :Tích của đơn thức :x2 và đa thức ;5x3 –x- là :
A.5x6 +x3 -x2 B. 5x5-x2-x2 C. 5x5-x3-x2 D. 5x5-x3-
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 4: ( 1 điểm).Thực hiện phép tính : ( x - 1)(2x- 3)
Bài 5: ( 3 điểm).: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x3 + 2x2 + x c. a4 – 4b2
b. xy + y2 – x – y d.x2 – 7x + 12
Bài 6: ( 1 điểm).:
a.Tìm x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất, biết : A = x(4-x)
b.Cho :a+ b = 9 và ab = 20. Tính (a – b)2
V. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM.
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm):
Bài 1( 1 điểm), mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Kết quả : 1.Đ 2. S 3.Đ 4. S
Bài 2 : ( 1 điểm), mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Kết quả: 1- b 2 – a 3 – c 4- -d
Bài 3:(3điểm). mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đ/A C B,c a d a a
Câu 7 8 9 10 11 12
Đ/A B,c b a A,b d c
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 4: ( 1 điểm).Thực hiện phép tính :
( x - 1)(2x- 3) =x2 - - 2x +3 = x2 - +3
Bài 5: ( 3 điểm).: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x3 + 2x2 + x b. xy + y2 – x – y
= x( x2 + 2x + 1) = (xy+ y2) – (x+ y)
= x(x+1)2 ( 1 điểm) = y( x+ y) – ( x + y)
= (x + y)(y – 1)(1 điểm)
c. a4 – 4b2
= - d.x2 – 7x + 12
= (a2 - 2b)(a2 + 2b) (0,5 điểm) = x2 – 3x – 4x+ 12
= (x2 – 3x) – (4x – 12)
=x(x – 3) – 4(x – 3)
= (x – 3)(x- 4) (0,5 điểm)
Bài 6: ( 1 điểm).:
a.Tìm x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất, biết :
A = x(4-x)
= 4x – x2
= - ( x2 – 4x)
= -(x2 – 4x+ 4 – 4)
=
Vì (x- 2)2 0 x => 4 - (x- 2)2 4 hay A 4
=> Max A = 4 khi x – 2 = 0
=> x= 2 (0,5 điểm)
b.Cho :a+ b = 9 và ab = 20. Tính (a – b)2
Ta có : (a – b)2 = a2 – 2ab +b2 = a2 +2ab +b2 – 4ab = ( a + b)2 -4ab
Với : a+ b = 9 và ab = 20 Thì : (a – b)2 = ( a + b)2 -4ab = 92 – 4 .20= 81 – 80 = 1
(0,5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8